Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Trương Thị Hiền

Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Trương Thị Hiền

THỨ HAI

Học vần

Bài 42: ưu - ươu

I. MỤC TIÊU:

-Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.

-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao .

-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

- Tranh minh hoạ trong SGK

- SGK, bảng, vở tập viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: iêu – yêu

 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk

 -1 HS đọc câu ứng dụng

Nhận xét ghi điểm

3. Bài mới:

 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác

 1 . Giới thiệu bài:

 Giới thiệu vần ưu - ươu

 GV viết bảng

 2. Dạy vần:

 ưu – ươu

 a.Nhận diện vần:

 -So sánh vần ưu với êu

 -So sánh ươu với ưu

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 637Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 11 - GV: Trương Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TUẦN 11: TỪ 31/11 ĐẾN 4/11/2011
Thứ ngày
Số tiết
Môn
 Tên bài dạy
 ND
 Tích hợp
 Thứ 2
31/10/2011
1
2-3
4
5
HĐTT
HVẦN
TOÁN
Đ ĐỨC
Bài 42: ưu - ươu
Luyện tập
Thực hành KN GKI
Thứ 3
1/11/2011
1-2
3
4
5
HVẦN
TD
TOÁN
TNXH
Bài 43 : Ôn tập
Số 0 trong phép trừ
Gia đình
(KNS)
Thứ 4
2/11/2011
1
2-3
4
5
HÁT
HVẦN
MT
GDNGLL
Bài 44 : on - an
Chủ đề : Hoạt động làm sạch trường lớp (TT)
Thứ 5
3/11/2011
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
TCÔNG
ÔN LUYỆN
Bài 45 : ân – ă - ăn
luyện tập
Xé, dán hình con gà (T2)
Thứ 6
4/11/2011
1-2
3
4
TVIẾT
TOÁN
SHL
Tuần 9 - 10
luyện tập chung
THỨ HAI 
NS: 29/11/2011 Học vần
ND: 31/11/2011 Bài 42: ưu - ươu
I. MỤC TIÊU:
-Đọc được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao; từ và các câu ứng dụng.
-Viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao . 
-Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Tranh minh hoạ trong SGK 
- SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: iêu – yêu 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần ưu - ươu
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 ưu – ươu
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần ưu với êu
 -So sánh ươu với ưu
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá lựu - hươu
 Đánh vần lờ - ưu - lưu - nặng - lựu 
 hờ - ươu - hươu
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng trái lựu – hươu sao
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 ư - u - ưu ư - ơ - u - ươu
lờ - ưu - lựu - nặng - lựu hờ - ươu - hươu
 trái lựu hươu sao
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 chú cừu bầu rượu
 mưu trí bướu cổ
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Trong tranh vẽ gì ?
 +Những con vật này sống ở đâu?
 +Trong các con vật này con nào ăn cỏ?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 43.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ buổi chiều, già yếu
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
ưu: được tạo nên từ ư & u
 +Giống nhau: Kết thúc bằng u
 +Khác nhau: ưu Bắy đầu bằng ư.
ươu: được tạo nên từ ư, ơ và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: ươu bắt đầu bằng ươ
-HS nhìn bảng phát âm
 ư - u - ưu ; ư - ơ - u - ươu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc ưu, ươu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Hổ, báo, gấu hươu, nai, voi. 
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 Toán 
 Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học.
-Biết biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính thích hợp.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung luyện tập, phiếu thi đua
-Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1. Khởi động :
 2.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 5 
Cho học sinh đọc bảng trừ trong pbạm vi 5
Cho HS làm bài tập bảng lớp, cả lớp làm bảng con
Nhận xét
 3. Bài mới :
 1.Giới thiệu : Luyện tập 
 *Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Nắm chắc công thức trừ trong phạm vi 5 và mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Giáo viên đính bảng mẫu vật
à Ghi các phép tính có thể có
 *Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
 Bài 1 : Tính
5 4 5 3 5 4
 - - - - - -
 2 1 4 2 3 2
Lưu ý: viết số thẳng cột
-GV nhận xét
 Bài 2: Tính (cột 1, 3) 
 5 – 1 – 1 = 3 – 1 – 1 =
 5 – 1 – 2 = 5 – 2 – 2 =
 Bài 3(cột: 1, 3) : Điền dấu: >, <, =
 5 – 3  2 5 – 1  3
 5 – 3  3 5 – 4  0
 +Muốn so sánh 1 phép tính với 1 số ta làm mấy bước?
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
Giáo viên đính tranh lên bảng
 4.Củng cố:Dặn dò:
 -Trò chơi : ai nhanh , ai đúng 
 -Giáo viên giao cho mỗi dãy 1 băng giấy gồm 6 phép tính
 -Nhận xét 
 -Bài nào sai về làm lại, ôn lại các bảng cộng trừ trong phạm vi các số đã học
 -Chuẩn bị bài số 0 trong phép trừ
-Hát
-HS đọc CT
-Học sinh làm bài
-Học sinh quan sát và thực hiện ở bộ đồ dùng
3 + 2 = 5
2 + 3 = 5
5 – 3 = 2
5 – 2 = 3
Học sinh làm bảng con, sửa miệng
-Lấy số thứ 1 trừ số thứ 2 được bao nhiêu trừ số thứ 3 ra kết quả
-HS làm phiếu bài tập
+Bước 1: tính
+Bước 2: chọn dấu điền
-HS làm vào vở
-Học sinh nêu bài bài toán viết phép tính vào ô vuông
-Học sinh thi đua 3 dãy. Dãy nào làm xong trước dãy đó thắng
-Học sinh nhận xét 
-Tuyên dương tổ nhanh đúng
 ĐẠO ĐỨC
 THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA KỲ
THỨ BA
NS:29/11/2011 Học vần
ND: 1/11/2011 Bài 43: ÔN TẬP
I/. MỤC TIÊU :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng u/o, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43.
-Nghe và hiểu được các đoạn truyện theo tranh: Sói và Cừu
-HS khá giỏi kể lại 1, 2 đoạn truyện theo tranh.
II/. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK , tranh minh hoạ trong SGK, mẫu chữ.
-SGK, bảng con.Vở tập viết.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1/. Ổn định: 
2/.Kiểm tra bài cũ: ưu – ươu
 Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
 3/. Bài mới 
 a) Giới thiệu bài:
Trong tuần qua cá em đã được học những vần nào kết thúc bằng u và o, Giáo viên treo bảng ôn 
Giáo viên ghi tựa :GV treo bảng ôn 
 b) Hướng dẫn H/S đọc, Giáo viên ghép mẫu : Ghép 1 âm ở cột dọc với 1 âm cột ngang tạo thành vần .
 au, ao, eo, âu, êu, iu , ưu, iêu, yêu, ươu.
Lưu ý: Các ô trong bảng ôn tô màu tức là các ô không ghép được .
Yêu cầu: Lấy âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang tương tự như hướng dẫn của Giáo viên .
Hình thành bảng ôn:
è Nhận xét: Sửa sai cho Học sinh ..
Giáo viên treo tranh và giới thiệu từ ứng dụng :
 ao bèo, cá sấu, kì diệu
Giáo viên đọc mẫu :
Tìm các vần đã học trong các từ ứng dụng trên?
à Nhận xét : Sửa sai cho Học sinh .
c- Hướng dẫn viết:
 - Giáo viên gắn mẫu chữ : 
 Cá sấu, kì diệu
Giáo viên viết mẫu : cá sấu , kì diệu
Hướng dẫn cách viết : 
- Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh 
Hát 
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ trái lựu, bầu rượu
HS đọc các vần đã học trong tuần
-HS đọc cn, nhóm, đt
Luyện đọc bảng ôn theo thứ tự và không theo thứ tự .
Học sinh quan sát từ ứng dụng 
Cá nhân, dãy bàn đồng thanh.
Học sinh tìm từ đã học .
Học sinh quan sát 
Học sinh viết bảng con : cá sấu
Học sinh viết vở tập viết .
 TIẾT 2 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
 *Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.luyện đọc: H/S đọc lại bài ở tiết1
Giáo viên yêu cầu đọc trang trái ?
Nhận xét : sửa sai.
Giáo viên treo tranh lên bảng
 Tranh vẽ gì ?
 -Giới thiệu câu ứng dụng :
 Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào.
Giáo viên đọc mẫu :
 - Nhận xét : Sửa sai
 -Luyện viết: HD HS viết vào vở
 -Hướng dẫn cách viết : 
Lưu ý: Khoảng cách , nét nối giữa các con chữ và vị trí đặt dấu thanh 
 - Nhận xét : Phần viết vở – Sửa sai.
 * Hoạt động 3:Kể chuyện
GV giới thiệu dẫn vào câu chuyện “Sói và Cừu”
-Giáo viên treo từng tranh và kể
 -Gv kể lần 1 HS chú ý lắng nghe
 -GV kể lần 2 kết hợp tranh minh hoạ
 +Tranh 1: Sói đi kiếm ăn và gặp Cừu. Sói hỏi Cừu có mong ước gì trước khi chết ?
Tranh 2: Sói nghĩ Cừu không thể chạy thoát nên sủa thật to.
Tranh 3: Người chăn cừu nghe Sói sủa liền chạy đến và giáng cho nó 1 gậy
Tranh 4: Cừu thoát nạn
à Ý nghĩ: Con Sói chủ quan và kiêu căng nên đền tội , Cừu thông minh nên thoát chết
4.Củng cố:Dặn dò
-1, 2 HS khá giỏi kể lại 1,2 đoạn truyện theo tranh
-Hs đọc lại bài
-Thi tìm tiếng có mang vần vừa ôn.
Nhận xét tiết học.
-Về học lại bài . Kể lại câu chuyện cho cả nhà cùng nghe.
3 Học sinh đọc bảng ôn , từ ứng dụng.
Cá nhân, nhóm, cả lớp
-Học sinh quan sát tranh
-HS nhận xét tranh minh hoạ
Cá nhân, dãy bàn, đồng thanh .
-Hs viết từ ngữ vào vở tập mẫu t1
Học sinh viết vở : cá sấu, kì diệu
Học sinh ngồi lắng nghe 
Học sinh vừa lắng nghe vừa quan sát tranh.
-HS thảo luận nhóm
*HS khá, giỏi kể lại được 1,2 đoạn truyện theo tranh.
-HS đọc bài. Tìm tiếng có vần đã ôn.
 Toán
 SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ
I. MỤC TIÊU:
-Nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ, 0 là kết quả phép trừ hai số bằng nhau, một số trừ đi 0 bằng chính nó.
-Biết thực hiện phép trừ có số 0.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-SGK, Vở bài tập , tranh trong bài tập phóng to.
-SGK,Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: Luyện tập
Đọc bảng trừ trong phạm vi 5
Nhận xét bảng cộng với bảng trừ
- Giáo viên ghi bảng: 4 + 1 = 5
Ghi phép tính ngược lại
Bài mới :
*Hoạt động 1: 
Mục tiêu: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau -Giáo viên treo tranh
 1 – 1 = 0: Trong chuồng có 1 con vịt, con vịt đó chạy ra ngoài. Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt ? 
 -Nêu phép trừ tương ứng
 -Tương tự: 3 – 3= 0
 -Em có nhận xét gì ?
-Một số trừ đi chính số đó thì bằng 0
 * Hoạt động 2: 
Mục tiêu : Giới thiệu phép trừ 1 số trừ đi 0
 -4 – 0 = 4: Giáo viên gắn mẫu vật, hỏi:
 4 4 0 5 5 0
 4 – 4 = 0 5 – 0 = 5
Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào . hỏi còn lại mấy hình vuông?
Không bớt đi hình nào là bớt không hình vuông
-Giáo viên ghi bảng : 4 – 0 = ... cân - trăn
 Đánh vần cờ - ân - cân 
 trờ - ăn - trăn
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng cái cân – con trăn
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 â - nờ - ân ă - nờ - ăn
 cờ - ân - cân trờ - ăn - trăn 
 cái cân con trăn 
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-Giáo viên treo tranh trong sách giáo khoa 
 -GV nêu câu hỏi
+Trong tranh vẽ gì?
 +Các bạn ấy nặn những con vật gì ?
 +Trong số các bạn của em, ai năn đồ chơi đẹp, giống thật ?
 +Em có thích nặn đồ chơi không ?
 +Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì ?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 46.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ rau non, bàn ghế
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
ân: được tạo nên từ â & n
 +Giống nhau: Kết thúc bằng n
 +Khác nhau: ăn Bắt đầu bằng ă.
ăn: được tạo nên từ ă và n
+Giống nhau: âm n
+Khác nhau: ăn bắt đầu bằng ă
-HS nhìn bảng phát âm
 â - nờ - ân ; ă - nờ - ăn
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: ân, ăn, cái cân, con trăn.
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc ân, ăn; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Nặn đồ chơi. 
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 Toán
 LUYỆN TẬP 
I. MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép trừ hai số bằng nhau, phép trừ một số cho số 0. 
-Biết làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung luyện tập, sách giáo khoa 
-Vở bài tập, bảng con, vở tập toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài mới :
 Giới thiệu : Luyện tập 
 *Hoạt động 1: ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Giúp học sinh củng cố về số 0 trong phép trừ
 -Một số trừ đi chính số đó thì kết quả như thế nào ?
 -Một số trừ đi 0 thì kết quả ra sao?
 -Muốn trừ 3 số ta làm như thế nào ?
 -Muốn so sánh phép tính với 1 số ta làm gì?
*Hoạt động 2: luyện tập 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập, nắm được dạng bài làm và làm đúng
 Bài 1: Tính (cột 1, 2, 3) : 
 5 – 4 = 4 – 0 = 3 – 3 =
 5 – 5 = 4 – 4 = 3 – 1 =
 Bài 2 : Tính
 5 5 1 4 3 3
- - - - - -
 1 0 1 2 3 0
 +Lưu ý: viết số thẳng cột
 Bài 3: Tính (cột 1, 2) 
 2 – 1 – 1 = 3 – 1 – 2 =
 4 – 2 – 2 = 4 – 0 – 2 =
HS NX , GV NX
 Bài 4: Điền dấu: >, <, = (cột 1, 2) 
 5 – 3  2 3 – 3  1
 5 – 1  3 3 – 2  1
 -GV NX
 Bài 5: Viết phép tính thích hợp (a):
 Cho HS nêu bài toán
4.Củng cố-Dặn dò:
Thi đua ghi bài có phép tính theo yêu cầu
 -1 số trừ đi 0
 -1 số trừ đi chính số đó
 -Nhận xét 
 -Ôn lại bài, sửa bài còn sai vào vở nhà 
 -Chuẩn bị bài luyện tập chung
Hát
Kết quả bằng 0
Bằng chính số đó
Lấy số thứ nhất trừ số thứ hai được bao nhiêu trừ tiếp số thứ ba 
Thực hiện phép tính trước rồi so sánh sau
-Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-Học sinh làm bài và sửa bài lên bảng
-Đại diện 2 em sửa bảng lớp
-Đại diện mỗi dãy 1 em lên ghi và đọc lại. Ai ghi nhanh, đúng là sẽ thắng.
 Học sinh nhận xét 
Tuyên dương
-HS nêu bài toán “Có 4 quả bóng bay đi 4 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
-HS viết phép tích hợp vào ô vuông 4 – 4 = 0
Môn : Thủ công
 Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (tiết 2)
I. MỤC TIÊU :
-Biết cách xé,dán hình con gà con.
-Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
*Với HS khéo tay:
 -Xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 -Có thể xé thêm được nhiều hình con gà, có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà.
II.CHUẨN BỊ:
 - Bài mẫu về xé, dán hình con gà con, có trang trí cảnh vật.
 -Giấy thủ công màu vàng, hồ, giấy trắng, khăn lau tay.
 -Giấy màu vàng, giấy nháp có kẻ ô, đồ dùng học tập, vở thủ công, khăn lau tay.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV 
Hoạt động của HS
1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ : -Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
 -Nhận xét kiểm tra
 3.Bài mới :
*Hoạt động 1: Dán bài mẫu
Mục tiêu: HS biết quan sát nhận biết cách xé dán hình con gà.
Cách tiến hành:
Cho HS xem bài mẫu và đàm thoại.
GV dán hình con gà con ở từng phần và hỏi:
-Hãy nêu các bước để xé hình thân gà, đầu gà, đuôi gà, mỏ, chân, mắt gà?
Kết luận: GV nhắc lại các bước để xé hình con gà con
*Hoạt động 2: Thực hành
Mục tiêu: HS thực hành xé hình con gà trên giấy màu 
Cách tiến hành:
-GV theo dõi, nhắc các em thao tác từng bước: Đánh dấu và vẽ các hình theo qui trình.
-Hướng dẫn xé từ từ, ít răng cưa, vừa xé vừa sửa cho 
giống hình mẫu. 
-Riêng mắt dùng chì màu để vẽ
-GV hướng dẫn cách dán cho cân đối, phẳng, đều và 
khuyến khích trang trí.
Kết luận: Các em đã xé, dán được hình con gà con
- Nhắc HS dọn vệ sinh, lau tay. 
 *Hoạt động 3i: Củng cố dặn dò(5’)
-Yêu cầu 1 số HS nhắc lại nội dung bài học
-Đánh giá sản phẩm, chon vài bài đẹp để khen.
-Nhận xét tinh thần, thái độ học tập
-Chuẩn bị giấy màu, hồ dán, vở thủ công để tiết sau thực hành “ôn tập chương 1”
- HS quan sát
- HS quan sát , trả lời câu hỏi 
- HS đánh dấu và vẽ các hình trên giấy màu.
-HS thực hành xé :
trình bày và dán vào vở thủ công, trang trí thêm cảnh vật xung quanh gà con.
- HS dọn vệ sinh
- 2HS nhắc lại.
THỨ SÁU
NS:1/11/2011 Tập viết
ND: 4/11/2011 TUẦN 9 – 10 : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo
 chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
I. MỤC TIÊU:
-Viết đúng các chữ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
*HS khá giỏi viết đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập 1.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
-Vở tập viết mẫu tập 1, bảng con 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
1/. ỔN Định :
2/. Bài Cũ 
Xưa kia, ngày hội, ngà voi, vui vẻ.
-Nhận xét vở. 
- Nhận xét chung
3/. Bài mới : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo.
 Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
- Giới thiệu bài: 
- Tiết học hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em viết chữ
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo.
Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò.
- Giáo viên ghi tựa.
*Hoạt đông 1: HD HS viết các từ tuần 9
 -cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo.
-GV giới thiệu chữ mẫu.
-GV nêu một số câu hỏi về cấu tạo nét
-HD viết vào vở
-HD cách viết , nêu quy trình viết, HD độ cao con chữ.
 GV theo dõi uốn nắn chữ viết đẹp cho hs , HD tư thế ngồi viết của các em, cách cầm bút.
*Hoạt động 2: HD HS viết các từ trong tuần 10
 Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
GV giới thiệu chữ mẫu.
GV nêu một số câu hỏi về cấu tạo nét
HD viết vào vở
HD cách viết , nêu quy trình viết, HD độ cao con chữ.
GV theo dõi uốn nắn chữ viết đẹp cho hs , HD tư thế ngồi viết của các em, cách cầm bút.
4/. củng cố - dặn dò:
-GV thu tập chấm điểm, nhận xét, sửa sai.
-Khen những em viết đúng đẹp.
-Về tập viết lại vào vở rèn chữ
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
- Hát
-Học sinh viết bảng con .
HS đọc CN-ĐT
HS quan sát chữ mẫu
HS nêu cấu tạo
HS viết bản con
HS viết vào vở TV mẫu, tập 1
cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo.
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
HS quan sát chữ mẫu
HS nêu cấu tạo
HS viết bản con
HS viết vào vở TV mẫu, tập 1
 Chú cừu, rau non, thợ hàn, dặn dò
- HS khá giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết.
 Toán 
 Bài: LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:
-Thực hiện được phép cộng, trừ các số đã học, phép trừ với số 0, phép cộng với số 0, trừ hai số bằng nhau.
-Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-Nội dung luyện tập 
-Vở bài tập, bảng con,
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2.Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập chung
*Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: học sinh nắm đựơc kết qủa số cộng , trừ cho 0, 1 số trừ cho chính số đó, cách cộng trừ 3 số, cách so sánh 1 số với 1 phép tính
-Giáo viên ghi bảng
5 + 0 = ?
5 – 0 = ?
à Một số cộng trừ cho 0 thì sao?
3 – 3 = ?
4 – 4 = ?
-Hãy nêu nhận xét
1 + 4 = ?
4 + 1 = ?
-Trong phép tính cộng các số đó đổi chỗ cho nhau thì sao?
4 + 1 ƒ 4
-Nêu cách so sánh 1 phép tính với 1 số
Hoạt động 2: Làm các bài tập trong sgk
Mục tiêu : Nắm được dạng bài toán, biết cách giải và tính đúng
Bài 1: Tính (b)
 4 3 5 2 1 0
 + - - - + +
 0 3 0 2 0 1
Bài này lưu ý điều gì?
 -GV NX
Bài 2: Tính (cột 1, 2) 
 2 + 3 = 4 + 1 =
 3 + 2 = 1 + 4 =
Bài 3: > , < , = (cột 2, 3)
 5 – 1  0 3 + 0  3
 5 – 4  2 3 – 0  3
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
-Cho HS nêu bài toán
a/ b/
 Giáo viên nhận xét 
4.Dặn dò:
Xem lại bài và sửa lại bài sai vào vở 2
-Hát
-Học sinh nêu kết quả 
 5 + 0 = 5
 5 – 0 = 5
-Bằng chính số đó
 3 – 3 = 0
 4 – 4 = 0
-Một số trừ đi chính nó thì bằng 0
 1 + 4 = 5
 4 + 1 = 5
-Kết quả không thay đổi
Bước 1: thực hiện tính
Bước 2: so sánh 
Ghi kết quả thẳng cột
-HS làm bảng con
-Học sinh làm và sửa miệng, sửa bảng lớp
-Thi đua sửa tiếp sức
-HS nêu BT. Viết phép tính thích hợpvào ô vuông
 a/ 3 + 2 = 5
 b/ 5 – 2 = 3
 SINH HOẠT LỚP
-Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua.
-GV nhắc nhở một số nề nếp 
 +Vệ sinh:
 Không xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác.
 Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
 Không leo trèo lên bàn ghế.
 Không nói tục chởi thề.
 Không đánh lộn
+Học tập :
 Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ.
 Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần.
 Đi học đúng giờ 
SOẠN XONG TUẦN 11 GVCN
 Trương Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 11(4).doc