Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Tiếng Việt

Bài 46: ôn, ơn

I- Mục tiêu:

 - Đọc đ­ợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca ; từ và câu ứng dụng.

 - Viết đ­ợc: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

 - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

II- Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.

 - Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.

HS: - SGK, vở tập viết .

Dự kiến hoạt động: c nhn, cả lớp.

III- Hoạt động dạy học:

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò.

- Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.

 

doc 32 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 441Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 12 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 12 Thø hai ngµy 15 th¸ng 11 n¨m 2010
Chµo cê
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ 
MÜ thuËt
Bµi 12: VÏ tù do
( GV chuyªn so¹n gi¶ng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TiÕng ViƯt
Bµi 46: «n, ¬n
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: «n, ¬n, con chån, s¬n ca ; tõ vµ c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: «n, ¬n, con chån, s¬n ca.
	- LuyƯn nãi tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị: Mai sau kh«n lín.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: con chồn, sơn ca.
 - Tranh câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói: Mai sau khôn lớn.
HS: - SGK, vở tập viết . 
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III- Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết: bạn thân, gần gũi, khăn rằn, dặn dò. 
- Đọc bài ứng dụng: Bé chơi thân với bạn Lê. Bố bạn Lê là thợ lặn.
3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dạy vần: «n, ¬n.
a. Dạy vần ôn:
- Nhận diện vần: Vần ôn được tạo bởi: ô và n.
- GV đọc mẫu.
Hỏi: So sánh ôân và on?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : chồn, con chồn
- Đọc lại sơ đồ:
 ôn
 chồn
 con chồn
b. Dạy vần ơn: ( Qui trình tương tự).
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 ôn bài cơn mưa
 khôn lớn mơn mởn
- Đọc lại bài ở trên bảng.
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên b¶ng( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
- Hướng dẫn viết trên không bằng ngón trỏ.
4. Củng cố, dặn dò:
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích vần ôn.
Ghép bìa cài: ôn
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chồn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi- ngược( CN - đồng thanh)
HS ®äc ( cá nhân - đồng thanh).
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
HS ®äc( cá nhân - đồng thanh).
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ôn , ơn , con chồn, 
sơn ca. 
 TiÕt 2
Hoạt động 1: LuyƯn ®äc.
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng: “Sau cơn mưa, cả nhµ 
c¸ bơi đi bơi lại bận rộn”.
c.Đọc SGK.
Ho¹t ®éng 2: Luyện viết.
- GV h­íng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: Luyện nói:
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì?
 - Mai sau khôn lớn em thích làm gì?
 - Tại sao em thích làm nghề đó?
 - Muốn trở thành người như em muốn, em phải làm gì?
Củng cố dặn dị: Hs đọc ,viết bài ở nhà, chuẩn bị bài 47 en-ên.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh
(Đọc c nhân – đ thanh)
Mở sách , đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thể dục
Bµi 12: ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n - Trß ch¬i vËn ®éng
I- Mơc tiªu:
	- BiÕt c¸ch thùc hiƯn TT ®øng c¬ b¶n vµ ®øng ®­a hai tay ra tr­íc, ®øng ®­a hai tay dang ngang vµ ®øng ®­a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
	- BiÕt c¸ch ®øng kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng, ®øng ®­a mét ch©n ra tr­íc, hai tay chèng h«ng.
	- B­íc ®Çu thùc hiƯn ®­ỵc ®øng ®­a mét ch©n ra sau ( mịi bµn ch©n ch¹m mỈt ®Êt) , hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng.
	- Lµm quen víi trß ch¬i: ChuyĨn bãng tiÕp søc ( ®éng t¸c chuyĨn bãng cã thĨ ch­a ®ĩng c¸ch).
*Bổ sung: Động tác đứng đưa chân về sau( mũi bàn chân chạm mặt đất), hai tay giơ cao cĩ thể khơng sát mang tai nhưng phải thẳng hướng.
II- §Þa ®iĨm, ph­¬ng tiƯn: Trªn s©n tr­êng, cßi, kỴ s©n ch¬i
III- Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p:
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p tỉ chøc
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung, yªu cÇu.
- GiËm chan t¹i chç, ®Õm theo nhÞp 1-2, 1-2.
- Ch¹y nhĐ nhµng theo hµng däc sau ®ã ®i thµnh vßng trßn.
- ¤n phèi hỵp: Hai tay tr­íc ngùc vµ dang ngang.
- ¤n phèi hỵp: §øng ®­a hai tay lªn cao chÕch ch÷ V vµ lªn cao th¼ng h­íng.
2. PhÇn c¬ b¶n.
- §øng kiƠng gãt, hai tay chèng h«ng.
- §øng ®­a mét ch©n ra tr­íc hai tay chèng h«ng.
- §øng ®­a mét ch©n ra sau, hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng.
- ¤n trß ch¬i: ChuyĨn bãng tiÕp søc.
3. PhÇn kÕt thĩc.
- §øng vç tay, h¸t hoỈc ®i th­êng theo nhÞp.
- Trß ch¬i håi tÜnh.
- GV, HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê, giao BT vỊ nhµ.
*********
*********
*********
* GV
HS «n theo ®éi h×nh vßng trßn.
 *********
*********
*********
* GV
*********
*********
*********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Tiết 45 Luyện tập chung
I/ Mục tiêu:
-Giúp học sinh củng cố phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học phép cộng, phép trừ với số 0. Viết được phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.
-Rèn kỹ năng viết số, nêu bài toán phù hợp với tình huống trong tranh.
-Giáo dục học sinh tính cẩn thận chính xác khi làm toán.
* Bài tập cần làm: 1, 2(cột 1), 3( cột 1,2), 4 tr64
II/ Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ, phấn màu
HS: SGK, bảng con
Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp.
II/Hoạt động dạy học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Bài cũ: 
 4 +1..5	3+0.3	3+2=
 5- 1..0	3 –03
 2.Bài mới:
a.Hoạt động 1: 
*Giới thiệu bài: Luyện tập chung
-Hướng dẫn học sinh lần lượt làm bài tập SGK.
*Bài 1: Tính:
 -Nêu cách làm ?
 -Chữa bài: Gọi học sinh nêu kết quả
 * Bài 2: Tính:
 3+ 1 +1=
-Hướng dẫn học sinh nhầm rồi điền ngay kết quả
-Giáo viên nhận xét
*Bài 3: Điền số vào ô trống:
 5-3 ... 2
-Gọi 1em lên làm
-Chữa bài: Gọi 1em lên làm
-Nhận xét
*Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
-Yêu cầu học sinh nhìn tranh nêu đề bài toán?
-Nêu phép tính phù hợp với tình huống trong tranh.
-Mời 2 em khá lên làm ở bảng phụ
-Cả lớp cùng giáo viên nhận xét.
3/ Củng cố:
- Chơi trò chơi tiếp sức: Nối kết quả vào phép tính
 -Giáo viên hệ thống lại nội dung luyện tập
4/ Dặn dò:
-Học thuộc các phép tính cộng, trừ trong phạm vi đã học.
Sơn:., Tâm:..
-Nhắc đề.
-Nêu yêu cầu
- 1em
- Cả lớp cùng kiểm tra
-Nêu yêu cầu
-Lớp làm bảng con
-1 em nêu yêu cầu
- Cả lớp làm bài.
- Đổi vở để kiểm tra.
-3 em
-Học sinh làm bài
-Tiếp sức theo đội.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Ơn luyện bài 46: ơn-ơn
I. Mục tiêu:
-Củng cố đọc viết tiếng từ cĩ vần ơn-ơn.
-Làm vở luyện tiếng Việt bài 46 ( tr 43)
II. Hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ:
HS đọc sgk bài 46: ơn-ơn.
Viết bảng con: khơn lớn, cơn mưa.
 2. Luyện tập:
a, Luyện đọc sgk, vở luyện T.Việt.
b, Làm bài tập:
 Bài1: Nối từ vào tranh: đốn củi, rêu trơn, số bốn, cá thờn bơn.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
 Bài 2: Điền vần ơn-ơn?
 Bé trốn ở đâu?
 Bé đã khơn lớn.
 Bé hơn mẹ.
HS quan sát tranh nhận xét, đọc câu ứng dụng và chọn vầ ơn-ơn để điền cho đúng. HS đọc lại các câu vừa điền.
 Bài 3: Nối từ ngữ thành câu:
Bạn Hà và bạn Lê ơn bài.
 Chú thợ sơn bàn ghế.
 Bé lớn hơn bạn Lê.
HS đọc cá nhân , nhĩm, đồng thanh các câu vừa nối được.
Bài 4: Viết theo mẫu: ( Thực hiện theo quy trình mẫu)
 khơn lớn cơn mưa
3. Củng cố -Dặn dị:
HS đọc viết lại bài, chuẩn bị bài sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
HS ơn lại các dạng tốn đã học.
Làm vở luyện tốn tr 40-41 .
II. Hoạt động dạy học:
 1. Bài cũ:
 Kiểm tra vở luyện tốn.
 2. Luyện tập:
Hs làm bài và chữa bài
Bài 1: Tính ( 4 HS lên bảng)
2 + 3 = 4 + 1 = 1 + 3 = 2 + 1 =
5 – 2 = 5 – 4 = 4 – 1 = 3 – 2 =
5 – 3 = 5 – 1 = 4 – 3 = 3 – 1 =
HS nhận xét bài của bạn.
Bài 2: Điền số vào chỗ chấm
2 + 2 =  3 + = 5  - 2 = 1
+1 = 4 5 - = 2  + 1 = 2
HS làm bài vào vở Gv chấm chữa nhận xét.
Bài 3: Điền dấu ><=?
Trị chơi: Ai nhanh tay(3HS thi ai nhanh đúng là người thắng cuộc)
Bài 4: HS quan sát tranh- Đọc bài tốn- 
Nêu câu trả lời- viết phép tính: 3 – 2 = 1
 3 + 1 = 4
 3. Củng cố dặn dị: HS làm bài 1,3 vào .
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Thứ ba ngày 16 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc
Học bài hát: Đàn gà con
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bài 47: en-ên
I. Mục tiêu :
- Học sinh đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện. Đọc được câu ứng dụng của bài
-Luyện nói tự nhiên theo chủ đề: “ Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới”
-Giáo dục học sinh phát âm chuẩn tiếng việt.
II. Chuẩn bị:
Giáo viên: Bộ chữ cái, tranh minh họa: lá sen, con nhện
Học sinh: Bộ ghép chữ, bảng con, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp.
III. Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. Bài cũ: 
-Gọi học sinh đọc: bài 46
-Viết: khôn lớn, mơn mởn
-Nhận xét, ghi điểm
3. Bài mới: Tiết 1
a. Giới thiệu bài: Từ tranh rút ra từ khóa, tiếng và vần mới: en, ên.
b. Hoạt động 1: Dạy vần en
*Nhận diện vần:
-Vần en tạo nên từ e và n
-So sánh en với on?
-Phát âm: en
-Cho học sinh ghép: en
*Đánh vần: 
-Hướng dẫn đánh vần: e–n -en
-Nêu vị trí của chữ và vần trong tiếng khóa “ sen ”?
-Cho học sinh ghép: sen
-Đánh vần và đọc trơn từ : lá sen
-Đọc lại vần, tiếng vừa giới thiệu.
*Dạy vần: ên (Quy trình đi từ âm đến vần)
-So sánh: en với ên ?
-Cho học sinh đọc tổng hợp 2 vần
*Trò chơi giữa tiết: hát
c.Hoạt động 2: Luyện viết
-Giáo viên viết mẫu, nêu quy trình viết: en, ên, lá sen, con nhện.
-Nhận xét, sửa sai.
d.Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng.
 áo len mũi tên
 khen ngợi nền nhà
-Giáo viên đọc mẫu kết hợp giảng từ.
-Hướng dẫn HS nhận biết tiếng có vần: en, ên trong 4 từ vừa đọc.
-Hướng dẫn HS đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
* Trò chơi chuyển tiết: “ con thỏ ”
Tiết2
4.Luyện tập:
a.Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Hướng dẫn học sinh đọc bài ở bảng ( tiết 1)
-Yêu cầu họ ... àm vở luyện Tiếng việt bài 49 tr 46.
II. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
HS đọc sgk bài 49.
Viết bảng con: biển cả, yên ngựa.
2. Luyện tập:
Bài 1: Nối từ vào tranh:
 Tàu biển, cơ tiên, con kiến, cái yên xe.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.
 Bài 2: Điền vần iên-yên?
HS quan sát – Nhận xét nội dung các bức tranh, điền đúng vần để cĩ câu:
Cá voi bơi trên biển.
 Cơ tiên hiện ra.
 Đàn yến bay ra đảo.
Bài 3: Nối từ ngữ thành câu:
Kiến đen tha mồi về tổ.
 Chú Tư ngồi trên yên ngựa.
 Biển cả là mẹ hiền.
HS đọc cá nhân, nhĩm , đồng thanh.
Bài 4: Viết theo mẫu:
Thực hiện theo quy trình tập viết
 biển cả yên ngựa
3. Củng cố dặn dị:
HS đọc viết bài luyện tập. Chuẩn bị bài sau: uơn-ươn..
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thủ cơng(LT)
¤n tËp chđ ®Ị xÐ, d¸n giÊy
I- Mơc tiªu:
	- Cđng cè ®­ỵc kiÕn thøc, kÜ n¨ng xÐ, d¸n giÊy.
	- XÐ, d¸n ®­ỵc Ýt nhÊt mét trong c¸c h×nh ®· häc. §­êng xÐ Ýt r¨ng c­a. H×nh d¸n t­¬ng ®èi ph¼ng.
II- §å dïng d¹y häc:
- GV : Các loại giấy màu và các hình mẫu đã chuẩn bị ở các tiết học trước.
- HS : Giấy thủ công, bút chì, thước, hồ dán.
1. Ổn định lớp : Hát tập thể.
2. Bài cũ :
- Giáo viên hỏi lại các mẫu xé dán đã học : Học sinh trả lêi, lớp bổ sung.
- Muốn có được sản phẩm đẹp em cần xé dán như thế nào ?
3. Bài mới :
Ho¹t ®éng cđa GV
Ho¹t ®éng cđa HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu bài.
- Học sinh kể tên các bài xé dán.
- Hãy nêu quy trình xé dán hình chữ nhật, hình tam giác.
Hoạt động 2 : Học sinh thực hành.
 - Mỗi HS chọn 1 sản phẩm xé dán, sau đó lên trình bày dán vào bảng lớp.
- Hình chữ nhật, hình tam giác, hình vuông, hình tròn, hình quả cam, hình cây đơn giản, hình con gà con.
- Học sinh nêu :
Bước 1 : Đếm ô đánh dấu.
Bước 2 : Làm thao tác xé.
Bước 3 : Dán hình.
- HSthực hành.
4. Củng cố, dỈn dß.
- GV nhắc lại kỹ thuật xé kết hợp nhận xét,công bố thi đua trên bảng : HS quan sát và có ý kiến.
- Chuẩn bị học phần gấp giấy và gấp hình.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tự nhiên-Xã hội(LT)
Ơn bài 12: Nhà ở
I. Mục tiêu :
Củng cố kiến thức về gia đình và nhà ở.
HS làm bài tập tự nhiên- xã hội .
II.Hoạt động dạy học :
1.Bài cũ : Kể về nhà ở của em ? Và những đồ dùng trong nhà.
2. Luyện tập: Đánh dấu x trước những đồ dùng cĩ trong gia đình:
 Ti vi Bàn học
 Quạt điện đồng hồ
 Giường đệm bộ ghế sa lon
 ơ che bãi biển
Bài 2 : Vẽ về ngơi nhà của gia đình bạn
Hs vẽ ngơi nhà và cảnh vật xung quanh tự chọn.
Tơ màu và giới thiệu với bạn bè.
3. Củng cố dặn dị : Yêu quý nhà ở, giữ vệ sinh nhà ở, bảo vệ đồ dùng bền đẹp.
 ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 19 tháng 11 năm 2010
Âm nhạc(LT)
(GV chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bµi 50: u«n, ­¬n
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: u«n, ­¬n, chuån chuån, v­¬n vai; tõ vµ c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: u«n, ­¬n, chuån chuån, v­¬n vai.
	- LuyƯn nãi tõ 2- 4 c©u theo chđ ®Ị: Chuån chuån, ch©u chÊu, cµo cµo.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: chuồn chuồn, vươn vai
 -Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói. 
HS: - SGK, vở tập viết. 
Dự kiến hoạt động : cả lớp, cá nhân.
III- Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc bảng : cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui ( 2 – 4 em đọc) 
- Đọc bài ứng dụng: “Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn kiên nhẫn ”
- Viết bảng con: đèn điện, con yến ( 2 em ,cả lớp viết bảng con). 
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 :Dạy vần: u«n, ­¬n.
a. Dạy vần : uôn
- Nhận diện vần . Vần uôn được tạo bởi: u, ô và n.
- GV đọc mẫu
- So sánh uôn và iên?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : chuồn,chuồn chuồn
- Đọc lại sơ đồ:
 uôn
 chuồn
 chuồn chuồn
b. Dạy vần ươn: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 cuộn dây con lươn
 ý muốn vườn nhãn
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
- Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối).
4. Củng cố, dặn dò.
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:uôn
Đánh vần ( cá nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: chuồn
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi- ngược ( CN - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: uôn, ươn, chuồn chuồn, 
vươn vai.
Tiết 2:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: LuyƯn ®äc.
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b. Đọc câu ứng dụng: 
“Mùa thu, bầu trời như cao hơn.
Trên giàn thiên lí, lũ chuồn chuồn
ngẩn ngơ bay lượn”.
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn viÕt.
- GV h­íng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: Luyện nói:
- Em biết những loại chuồn chuồn nào?
- Em đã trông thấy những loài những loại cào cào , châu châu nào?
- Em đã làm nhà cho cào cào, châu chÊu ở bao giờ chưa? Bằng gì?
- Em bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào như thế nào?
- Ra giữa nắng bắt chuồn chuồn, châu chấu, cào cào, tối về sụt sịt, mai không đi học được, có tốt không?
Củng cố dặn dị: Đọc lại bài và làm bài tập T.Việt. Chuẩn bị bài sau : Bài 51 Ơn tập.
Đọc (cá nhân 10 em – đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Bµi 48: LuyƯn tËp
I- Mơc tiªu:
	Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 6.
*Bài tập cần làm: 1( dịng1), 2( dịng 1), 3( dịng 1), 4( dịng1), 5 tr 67.
II- §å dïng d¹y häc:
 Bộ thực hành toán .Tranh bài tập 5/67
II- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập .
2.Kiểm tra bài cũ :
6 6 6
1 5 3
- Gọi 3 em đọc bảng trừ phạm vi 6 
- 3 học sinh lên bảng : 6 – 2 = 6 - 2 - 2 = 
 6 – 3 = 6 - 3 - 2 = 
 6 – 4 = 
- Học sinh dưới lớp làm bài trên bảng con theo bố trí của giáo viên.
3.Bài mới : 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 6.
- GV giới thiệu và ghi đầu bài lên bảng. 
- Gọi đọc cá nhân .
Bảng cộng phạm vi 6 
Bảng trừ phạm vi 6 
Bảng cộng trừ phạm vi 6 
- GV nhận xét tuyên dương học sinh học thuộc bài. 
Hoạt động 2 : Thực hành.
Bài 1( dßng 1) : Tính ( cột dọc )
- GV nhắc nhở các em viết số thẳng cột. 
Bài 2 ( dßng 1): (Biểu thức ).
- Em hãy nêu cách làm
- Hướng dẫn sửa chung 
Bài 3 : Điền dấu , = 
- Cho học sinh làm bài vào vở Bài tập 
Bài 4 ( dßng 1 ): Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Hướng dẫn học sinh dựa trên cơ sở bảng cộng trừ để tìm số thích hợp điền vào chỗ trống 
- Giáo viên nhận xét hướng dẫn thêm 
Bài 5 : Quan sát tranh nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
- Hướng dẫn học sinh nêu nhiều bài toán và phép tính khác nhau 
- Giáo viên chú ý sửa những từ học sinh dùng chưa chính xác để giúp học sinh đặt bài toán đúng 
- Học sinh lần lượt lặp lại đầu bài 
- Học sinh đọc thuộc lòng 
- 4 học sinh 
- 4 học sinh 
- 2 học sinh 
- Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài 
- Tính kết quả của phép tính đầu. Lấy kết quả vừa tìm được cộng hay trừ với số còn lại.
- Học sinh tự làm bài vào vở BT.
- 1 học sinh lên bảng sửa bài 
- Học sinh tự làm bài và chữa bài. 
- 3 học sinh lên bảng chữa bài 
- Học sinh làm bài trên bảng con 
- 3 học sinh lên bảng chữa bài 
 - Học sinh quan sát tranh, nêu bài toán và phép tính thích hợp 
Có 4 con vịt, có thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả mấy con vịt ?
4 + 2 = 6 
Có 6 con vịt,Chạy đi hết 2 con vịt.Hỏi còn lại mấy con vịt ?
6 - 2 = 4
Có 6 con vịt, 4 con vịt đứng lại. Hỏi có mấy con vịt chạy đi ?
6 – 4 = 2 
4. Củng cố dặn dị:
- Cho học sinh đọc bảng cộng trừ phạm vi 6. 
- Dặn học sinh về học thuộc các bảng cộng trừ . 
- Chuẩn bị bài hôm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Củng cố việc cộng trừ trong phạm vi 6.
-HS làm vở luyện tốn tr 43-44.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Kiểm tra vở luyện tốn.
2. Luyện tập:
Bài 1: Tính
6 6 4 4 6 5
3 0 2 1 4 1
HS nhận xét đánh giá.
Bài 2 Trị chơi tiếp sức: 
6
3
	+2	+1	-4	-2
2 nhĩm chơi - ai nhanh thắng cuộc 
Bài 3: Điền dấu ><=?
Lưu ý : Hs cần tính kết quả vế trái ( vế phải) để rồi so sánh.
VD: 4 + 1 6
 5 
Bài 4 Viết phép tính( thực hiện theo 3 bước)
 6 – 2 = 6 – 2 = 
3. Củng cố dặn dị: 
HS làm bài (nếu cịn). 
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Ơn luyện bài 50: uơn-ươn
I. Mục tiêu:
- Củng cố đọc viết tiếng từ cĩ chứa vần uơn-ươn
- HS làm vở luyện Tiếng việt bài 50 tr 47.
II. Hoạt động dạy học:
1.Bài cũ:
HS đọc sgk bài 50.
Viết bảng con: ngọn nguồn, sườn đồi.
2. Luyện tập:
Bài 1: Nối từ vào tranh:
 Ngọn nguồn, sườn núi, vườn vải, cuộn dây điện.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu.
 Bài 2: Điền vần uơn-ươn ?
HS quan sát – Nhận xét nội dung các bức tranh, điền đúng vần để cĩ câu:
Mẹ đi chợ về muộn. 
 Chĩ vào vườn rau.
 Bé luồn chỉ cho bà. Bài 3: Nối từ ngữ thành câu:
Đàn bị ăn cỏ trên sườn đồi.
 Con suối nhỏ chảy trên nguồn.
 Quả vải chín trên vườn.
HS đọc cá nhân, nhĩm , đồng thanh.
Bài 4 Viết theo mẫu:
Thực hiện theo quy trình tập viết
 ngọn nguồn sườn đồi
3. Củng cố dặn dị:
HS đọc viết bài luyện tập. Chuẩn bị bài sau: Ơn tập.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần12(10-11).doc