hc vÇn : Bµi 51 : ¤n tp
I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh :
- Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n.
- Nhận ra các vần có kết thúc bằng n vừa học trong sách báo bất kì.
- Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chia phần.
II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
1.KTBC : Bµi tríc c¸c em hc vÇn g× ?
- Đọc sách kết hợp bảng con.
- Cho HS viết bảng con.
- GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu tranh rút ra vần ôn, ghi bảng.
? trong khung đầu bài là vần gì?
- Cấu tạo vần an như thế nào?
- Dựa vào tranh các em hãy tìm các tiếng có chứa vần an?
- Ngoài vần an các em hãy kể thêm các vần có kết thúc bằng n mà chúng ta đã học trong tuần qua? (GV ghi bảng)
- GV gắn bảng ôn đã
TuÇn 13 Thø hai ngµy 12 th¸ng 11 n¨m 2012 häc vÇn : Bµi 51 : ¤n tËp I.Mục tiêu : Sau bài học học sinh : - Đọc và viết được một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n. - Nhận ra các vần có kết thúc bằng n vừa học trong sách báo bất kì. - Đọc được từ và câu ứng dụng. - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề :Chia phần. II.Đồ dùng dạy học: - Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : 1.KTBC : Bµi tríc c¸c em häc vÇn g× ? - Đọc sách kết hợp bảng con. - Cho HS viết bảng con. - GV nhận xét chung. 2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh rút ra vần ôn, ghi bảng. ? trong khung đầu bài là vần gì? - Cấu tạo vần an như thế nào? - Dựa vào tranh các em hãy tìm các tiếng có chứa vần an? - Ngoài vần an các em hãy kể thêm các vần có kết thúc bằng n mà chúng ta đã học trong tuần qua? (GV ghi bảng) - GV gắn bảng ôn đã phóng to và YC học sinh kiểm tra danh sách vần đã ghi khi học sinh nêu. - Gọi chỉ các âm và đọc trên bảng ôn. - Ghép âm thành vần. - Gọi đánh vần, đọc trơn các vần vừa ghép. * Hướng dẫn viết bảng con từ: cuồn cuộn, con vượn. - GV nhận xét. * Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. ? H·y nªu các tiếng mang vần vừa ôn trong các từ: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản. - Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ. - Gọi học sinh đọc từ lộn xộn Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: - Gọi đọc lại bài. GV nêu trò chơi. NX tiết 1. Tiết 2 * Luyện đọc bảng lớp: - Đọc các âm, vần, tiếng, từ trên bảng. - GV chú ý sửa sai. * Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Đàn con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ bới giun. - GV nhận xét và sửa sai. * Luyện nói: Chủ đề: Chia phần. - GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi + Tranh 1 vẽ gì? + Tranh 2 vẽ gì? + Tranh 3 vẽ gì? + Tranh 4 vẽ gì? - Gọi học sinh luyện nói theo hướng dẫn trên. - Trong cuộc sống chúng ta nên nhường nhau. - Đọc sách kết hợp bảng con. - Gọi học sinh đọc bài. - GV nhận xét cho điểm. * Luyện viết vở TV: - Nêu yêu cầu cho học sinh viết. - Theo dõi học sinh viết. - GV thu vở 5 em để chấm. - Nhận xét cách viết. 4.Củng cố: Hỏi tên bài. Gọi đọc bài. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà. - Học sinh nêu tên bài trước. - 7em - HSviết bảng con :cuộn dây. con lươn. - 1 em nhắc tựa. - Học sinh: vần an - Âm a đứng trước, âm n đứng sau. - Cành lan. Ăn, ân, on, ôn, ơn ươn. - 3 em. - 6 em. - CN, nhóm. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. - HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. - 4 em. - 2 em, đồng thanh. - 2 em - Đại diện 2 nhóm. - 7 em, lớp đồng thanh. - HS tìm tiếng mang vần vừa ôn (kết thúc bằng n) trong câu, đọc trơn tiếng 5 em, đọc trơn toàn câu 8 em, đồng thanh. - Hai người đi săn được 3 chú sóc nhỏ. - Họ chia đi chia lại, chia mãi nhưng phần của hai ngừơi vẫn không bằng nhau, họ đâm ra bực mình. - Anh kiếm củi lấy số sóc vừa săn được và chia đều cho ba người. - Thế là số sóc được chia đều, thật công bằng cả ba người vui vẽ chia tay ai về nhà nấy. - Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. - Học sinh khác nhận xét. - HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. - Học sinh lắng nghe. 1 em - Toàn lớp. - Học sinh nêu tên bài. - Học sinh đọc lại bài. **************************************** To¸n : PhÐp céng trong ph¹m vi 7 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép cộng - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 7 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Các tranh giống SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : Hoạt động 1 : Giới thiệu phép cộng trong phạm vi 7. Mt : Thành lập bảng cộng trong phạm vi 7 . -Cho học sinh quan sát tranh và nêu bài toán - Sáu cộng một bằng mấy ? -Giáo viên ghi phép tính : 6 + 1 = 7 -Giáo viên hỏi : Một cộng sáu bằng mấy ? -Giáo viên ghi : 1 + 6 = 7 Gọi học sinh đọc lại -Cho học sinh nhận xét : 6 + 1 = 7 - 1 + 6 = 7 -Hỏi : Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả như thế nào ? Dạy các phép tính : 5 + 2 = 7 , 2 + 5 = 7 4 + 3 = 7 , 3 + 4 = 7 -Tiến hành như trên Hoạt động 2 : Học thuộc bảng cộng . Mt : Học sinh thuộc được công thức cộng tại lớp . -Giáo viên cho học sinh đọc thuộc theo phương pháp xoá dần -Hỏi miệng : 5 + 2 = ? , 3 + 4 = ? , 6 + ? = 7 1 + ? = 7 , 2 + ? = 7 , 7 = 5 + ? , 7 = ? + ? -Học sinh xung phong đọc thuộc bảng cộng Hoạt động 3 : Thực hành Cho học sinh mở SGK. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1 : Tính theo cột dọc -Giáo viên lưu ý viết số thẳng cột Bài 2 : Tính : 7 + 0 = 1 + 6 = 3 + 4 = 2 + 5 = Bài 3 : Hướng dẫn học sinh nêu cách làm -Tính : 5+1 +1 = ? -Cho học sinh tự làm dòng 1 của bài và chữa bài Bài 4 : Nêu bài toán và viết phép tính phù hợp -Giáo viên cho học sinh nêu bài toán. Giáo viên chỉnh sửa từ, câu cho hoàn chỉnh. -Cho học sinh tự đặt được nhiều bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra -Gọi học sinh lên bảng ghi phép tính dưới tranh.Lớp dùng bảng con -Giáo viên uốn nắn, sửa sai cho học sinh 4.Củng cố dặn dò : - Hôm nay em vừa học bài gì ? Đọc lại bảng cộng phạm vi 7 ( 5 em ) -Có 6 hình tam giác. Thêm 1 hình tam giác. Hỏi có tất cả mấy hình tam giác ? 6 + 1 = 7 -Học sinh lần lượt đọc lại phép tính . Tự điền số 7 vào phép tính trong SGK 1 + 6 = 7 -Học sinh đọc phép tính : 1 + 6 = 7 và tự điền số 7 vào chỗ trống ở phép tính 1 + 6 = -Giống đều là phép cộng, đều có kết quả là 7, đều có các số 6 , 1 , 7 giống nhau. Khác nhau số 6 và số 1 đổi vị trí - không đổi -Học sinh đọc lại 2 phép tính -Học sinh đọc đt 6 lần -Học sinh trả lời nhanh - 5 em -Học sinh nêu yêu cầu và cách làm bài -Tự làm bài và chữa bài -Nêu yêu cầu, cách làm bài rồi tự làm bài và chữa bài -Học sinh nêu : 5 + 1 = 6 , lấy 6 cộng 1 bằng 7 . -Viết 7 sau dấu = -4a) Có 6 con bướm thêm 1 con bướm. Hỏi có tất cả mấy con bướm ? 6 + 1 = 7 -4b) Có 4 con chim. 3 con chim bay đến nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ? 4 + 3 = 7 -2 em lên bảng -Cả lớp làm bảng con Thø ba ngµy 13 th¸ng 11 n¨m 2012 häc vÇn : Bµi 52 : Ong - «ng I.Mục tiêu -Đọc và viết được ong, ông, cái võng, dòng sông. -Nhận ra ong, ông trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. -Đọc được từ và câu ứng dụng : -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đá bóng. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, Câu ứng dụng, luyện nói. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Bµi tríc c¸c em häc vÇn g× ? - Đọc sách kết hợp bảng con. - Cho HS viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: - GV giới thiệu tranh rút ra vần ong, ghi bảng. - Gọi 1 HS phân tích vần ong. - Lớp cài vần ong. - GV nhận xét. - So sánh vần ong với on. - HD đánh vần vần ong. - Có ong, muốn có tiếng võng ta làm thế nào? - Cài tiếng võng. - GV nhận xét và ghi bảng tiếng võng. - Gọi phân tích tiếng võng. - GV hướng dẫn đánh vần tiếng võng. - Dùng tranh giới thiệu từ “cái võng”. ? Trong từ “cái võng” có tiếng nào mang vần mới học - Gọi đánh vần tiếng võng, đọc trơn từ cái võng. - Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2: vần ông (dạy tương tự) - So sánh 2 vần. - Đọc lại 2 cột vần. - Gọi học sinh đọc toàn bảng. - HD viết bảng con: ong, cái võng, ông, dòng sông. - GV nhận xét và sửa sai. - Đọc từ ứng dụng: Con ong, vòng tròn, cây thông, công việc. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Con ong, vòng trò, cây thông, công việc. - Đọc sơ đồ 2. - Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: c¸c em võa häc vÇn g× ? -Đọc bài. - Tìm tiếng mang vần mới học. Tiết 2 - Luyện đọc bảng lớp : - Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn * Luyện câu : GT tranh rút câu øng dung råi ghi bảng - GV nhận xét và sửa sai. * Luyện nói: Chủ đề: Đá bóng -GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. - GV treo tranh, yêu cầu học sinh QS và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ gì? + Con có thích xem bóng đá không? Vì sao? + Con thường xem bóng đá ở đâu? + Con đã bao giờ chơi bóng chưa? - Gọi học sinh luyện nói theo hướng dẫn trên. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. Gọi học sinh đọc bài. * Luyện viết vở TV: - Nêu yêu cầu cho học sinh viết. - Theo dõi học sinh viết. - GV thu vở 5 em để chấm. - Nhận xét cách viết. 4.Củng cố: C¸c em võa häc vÇn g× ? Trò chơi: Tìm chữ có vần ong, ông. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà Học sinh nêu tên bài trước. 5 -6 em - HS Viết bảng con.:cuồn cuộn , con vượn. - Học sinh nhắc tựa. - HS phân tích, cá nhân 1 em. - Cài bảng cài. - Giống nhau: bát đầu bằng o. - Khác nhau: ong kết thúc bằng ng. - đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - Thêm âm v đứng trước vần ong thanh ngã trên đầu vần ong. - Toàn lớp. - 1 em - đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - Tiếng võng. - đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - 2 em - Giống nhau: kết thúc bằng ng. - Khác nhau: ông bắt đầu băng ô. - 3 em - 1 em. Nghỉ giữa tiết. - Toàn ... ếu là anh hoặc chị trong nhà con phải đối xữ với em như thế nào? +Nếu là em trong nhà con phải đối xữ với anh chị như thế nào? Tổ chức cho các em tập làm anh chị em trong một nhà. -Đọc sách kết hợp bảng con -GV đọc mẫu 1 lần. -GV Nhận xét cho điểm. * Luyện viết vở TV (3 phút). GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: -GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. -Vần ôm, ơm. -5 -> 7 em -HS viết bảng con : sáng sớm; mùi thơm. -Học sinh nhắc lại. -1 HS phân tích -Cài bảng cài. -Giống nhau : kết thúc bằng m. -Khác nhau : em bắt đầu bằng e. e – mờ – em. -đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. -Thêm âm t đứng trước vần em. -Toàn lớp. - 3em. Tờ – em – tem. -đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. -Tiếng tem. đánh vần 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. - 2 em -Giống nhau : kết thúc bằng m -Khác nhau : em bắt đầu bằng e, êm bắt đầu bằng ê. -3 em -2 em. -Toàn lớp viết -Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. -HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Em, kem, đệm, mềm. -2 em -2 em, đồng thanh -Vần em, êm. -2 em -Đại diện 2 nhóm -5 -> 7 em, lớp đồng thanh. -Con cò lộn cổ xuống ao. -HS tìm tiếng mang vần mới học trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. +Anh và em. +Học sinh chỉ và nêu. + Anh em ruột. +Nhường nhịn. +Quý mến vâng lời. Học sinh khác nhận xét. -HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em - Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. ************************************************************************************************************************************************************************************************************** Thø s¸u ngµy 30 th¸ng 12 n¨m 2011 tËp viÕt : Nhµ trêng , bu«n lµng , hiỊn lµnh , ®×nh lµng , bƯnh viƯn , ®om ®ãm I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 13, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: -Gọi 4 HS lên bảng viết. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : -Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. -GV hướng dẫn HS quan sát bài viết. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. -Gọi HS đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. -HS viết bảng con. -GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. -GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. 3.Thực hành : -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : -Hỏi lại tên bài viết. -Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. -Thu vở chấm một số em. -Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 4 HS lên bảng viết: con ong, cây thông, vầng trăng, củ gừng, củ riềng. -HS nêu tựa bài. -HS theo dõi ở bảng lớp. -Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm. HS tự phân tích. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h, l, b. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t .Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết HS nêu: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. ********************************************************************************** tËp viÕt : §á th¾m , mÇm non , ch«m ch«m , trỴ em , ghÕ ®Ưm , mịm mÜm I.Mục tiêu : -Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết. -Viết đúng độ cao các con chữ. -Biết cầm bút, tư thế ngồi viết. II.Đồ dùng dạy học: -Mẫu viết bài 14, vở viết, bảng . III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: -Gọi HS lên bảng viết. -Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới : -Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài. -GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết. -GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết. -Gọi học sinh đọc nội dung bài viết. -Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài viết. -Cho HS viết bảng con. -GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước khi tiến hành viết vào vở tập viết. -GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài viết của mình tại lớp. 3.Thực hành : -Cho HS viết bài vào tập. -GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết 4.Củng cố : -Gọi HS đọc lại nội dung bài viết. Thu vở chấm một số em. Nhận xét tuyên dương. 5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới. 4 học sinh lên bảng viết: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm. -HS nêu tựa bài. -HS theo dõi ở bảng lớp. Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. HS tự phân tích. Học sinh nêu : các con chữ được viết cao 5 dòng kẽ là: h. Các con chữ được viết cao 4 dòng kẽ là: đ. Các con chữ được viết cao 3 dòng kẽ là: t .Các con chữ kéo xuống tất cả 5 dòng kẽ là: g, còn lại các nguyên âm viết cao 2 dòng kẽ. Khoảng cách giữa các chữ bằng 1 vòng tròn khép kín. -Học sinh viết 1 số từ khó. HS thực hành bài viết -HS nêu: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm. ************************************ to¸n : PhÐp trõ trong ph¹m vi 10 I. MỤC TIÊU : + Giúp học sinh : -Thành lập và ghi nhớ bảng Trừ trong phạm vi 10 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :+ Bộ thực hành toán 1 – Hình các chấm tròn như SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU : 1.Kiểm tra bài cũ : + Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10 + Nhận xét bài cũ - Ktcb bài mới 2. Bài mới : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10. Mt : thành lập bảng trừ trong phạm vi 10 -Quan sát tranh nêu bài toán - 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ? -Giáo viên ghi : 10 – 1 = 9 . Gọi học sinh đọc lại -Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? -Giáo viên ghi bảng :10 – 9 = 1 Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên -Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức Hoạt động 2 : Học thuộc công thức. Mt : Học sinh học thuộc ghi nhớ, công thức trừ trong phạm vi 10 -Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần -Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân -Hỏi miệng : 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? ; 10 - 3 = ? . 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 ; Hoạt động 3 : Thực hành Mt :Học sinh biết làm tính trừ trong phạm vi 10 -Cho học sinh mở SGK, hướng dẫn làm bài tập . Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm -Phần a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc : -Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 ) -Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 -Phần b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp -Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán 4.Củng cố dặn dò : - Đọc lại phép trừ phạm vi 10 (3 em ) -Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh . - Dặn học sinh học thuộc các công thức -Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? - 9 hình tròn - 10 em : 10 – 1 = 9 -10- 9 = 1 - Học sinh lặp lại : 5 em -Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt -10 học sinh đọc lại bảng cộng -Đọc đt bảng trừ 6 lần -Xung phong đọc thuộc – 5 em -Trả lời nhanh -Học sinh mở sách gk -Học sinh lắng nghe, ghi nhớ . -Học sinh tự làn bài vào vở -Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ? 10 – 4 = 6 -Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải bài toán Ký duyƯt cđa Ban gi¸m hiƯu ----------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------- Sinh ho¹t líp I. Mơc tiªu : GV nhËn xÐt c¸c mỈt ho¹t ®éng trong tuÇn . - HS thÊy ®ỵc u , khuyÕt ®iĨm cđa m×nh trong tuÇn ®Ĩ cã ý thøc sưa ch÷a II. N«Þ dung sinh ho¹t - Gv nhËn xÐt c¸c u, nhỵc ®iĨm cđa hs vỊ c¸c mỈt sau: 1, Chuyªn cÇn: C¸c em ®i häc ®Çy ®đ , ®ĩng giê 2, §¹o ®øc: HÇu hÕt c¸c em ngoan ngo·n , lƠ phÐp , ®oµn kÕt giĩp ®ì b¹n bÌ .ChÊp hµnh tèt luËt giao th«ng ®êng bé . 3, Häc tËp - NhiỊu em ®¹t ®iĨm cao ë trong tuÇn : - C¸c em ch÷ viÕt cã tiÕn bé : - VÉn cßn mét sè häc sinh cha ch¨m chØ häc tËp: :... . .. 4, VƯ sinh, trang phơc:§a sè c¸c em giì th©n thĨ s¹ch sÏ . Bªn c¹nh ®ã vÉn cßn mét vµi häc sinh cha s¹ch sÏ :. II, Ph¬ng híng tuÇn tíi -Duy tr× tèt mäi nỊ nÕp - Nh¾c nhë hs nỊ nÕp gi÷ vƯ sinh chung vµ vƯ sinh c¸ nh©n - KÌm cỈp häc sinh yÕu
Tài liệu đính kèm: