Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 và 26

Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 và 26

Tập đọc

Trơường em

I- mục tiêu:

- HS đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ khó: điều hay, mái trơường, cô giáo, dạy.em

 Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu.HS khá, giỏi: tìm đơược tiếng, nói đơược câu chứa tiếng có vần ai, ay. Biết hỏi đáp theo mẫu về trơường lớp của mình

- Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.

 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trơường là nơi gắn bó thân thiết với bạn HS. Bồi dơưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trơường.

II- Các hoạt động dạy học :

A. Giới thiệu chủ điểm : ( 4')

- GV giới thiệu

B. Dạy bài mới :

1. Giới thiệu bài : (1’)

 2. Luyện đọc: ( 20’)

- GV đọc mẫu toàn bài.

Yêu cầu các tìm tiếng, từ

Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa âm tr

Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm gi, r.

Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa vần ai, ay.

GV gạch chân tiếng, từ đó.

Giải thích: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.

- Luyện đọc câu:

- Luyện đọc đoạn, cả bài:

 - GV chia đoạn: bài có 3 đoạn:

 + Đoạn 1: Trường học .của em.

 + Đoạn 2: ở trường .điều hay.

 + Đoạn 3: Em .của em.

GV theo dõi giúp em yếu.

- Thi đọc:

3.Ôn vần ai, ay: (10’) (HS khá, giỏi)

- GV ghi vần: ai, ay

- GV nêu yêu cầu bài 1.

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 519Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 25 và 26", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Thứ hai ngày 28 tháng 02 năm 2011
Tập đọc
Trường em
I- mục tiêu:
- HS đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ khó: điều hay, mái trường, cô giáo, dạy.em
 Biết đọc và nghỉ hơi đúng dấu câu.HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay. Biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình
- Hiểu các từ ngữ trong bài: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
 - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó thân thiết với bạn HS. Bồi dưỡng tình cảm yêu mến của HS với mái trường.
II- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
A. Giới thiệu chủ điểm : ( 4')
- GV giới thiệu
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : (1’)
 2. Luyện đọc: ( 20’)
- GV đọc mẫu toàn bài.
Yêu cầu các tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa âm tr
Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm gi, r.
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa vần ai, ay. 
GV gạch chân tiếng, từ đó.
Giải thích: ngôi nhà thứ hai, thân thiết.
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
 - GV chia đoạn: bài có 3 đoạn:
 + Đoạn 1: Trường học.của em.
 + Đoạn 2: ở trường.điều hay.
 + Đoạn 3: Em.của em.
GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:
3.Ôn vần ai, ay: (10’) (HS khá, giỏi)
- GV ghi vần: ai, ay
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- GV nhận xét, sửa từ cho HS.
GV nêu yêu cầu bài 3.
- GV yêu cầu HS quan sát tranh và đọc 
câu mẫu.
GV nhận xét, sửa câu cho HS
Tiết 2
4. Luyện đọc : ( 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
5. Tìm hiểu nội dung : (10’)
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi 1?
+ Trong bài, trường học đợc gọi là gì?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi 2?
 + Nói tiếp: Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vì.
- Gv đọc mẫu.
Nội dung bài: Sự thân thiết ngôi trường với bạn HS
6. Luyện nói : (10’)(HS khá, giỏi)
- Nêu chủ đề luyện nói ?
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
GV nhận xét, sửa câu cho HS.
7.Củng cố- dặn dò: (3’)
Dặn dò HS.
Hoạt động của HS
HS mở SGK theo dõi.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
HS thảo luận nhóm và nêu tiếng, từ : mái trường, cô giáo, điều hay, rất yêu, thứ hai.
HS phân tích tiếng: trường, giáo.
Đọc các từ ngữ trên
HS luyện đọc nối tiếp từng câu.
HS dùng bút chì đánh dấu đoạn.
Cá nhân, nhóm, lớp đọc cả bài.
Các nhóm thi đọc, lớp nhận xét
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS tìm và nêu tiếng trong bài có vần ai, ay. 
HS nêu yêu cầu bài 2. Tìm tiếng ngoài bài
HS đọc yêu cầu bài 3
HS thi nói câu chứa tiếng có vần ai, ay.
Đọc nối tiếp câu, nối đoạn, cả bài
HS đọc đoạn và trả lời
HS và trả lời
2 HS đọc toàn bài
HS nêu yêu cầu
HS đọc mẫu.
HS thảo luận theo cặp.
Đại diện nhóm trình bày.
Lớp đọc toàn bài
Toán
Luyện tập
I / Mục tiêu: - Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục 
- Củng cố giải toán có phép cộng.(HS khá, giỏi làm bài 5VBT) 
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II .Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn tính cộng, trừ(5’)
Tính: 70 – 50 = 80 + 10 =
 60 – 40 = 20 + 20 =
GV nhận xét, cho điểm 
2 Hoạtđộng 2:Củng cố trừ các số tròn chục(21’)
Bài 1: SGK - VBT
Hướng dẫn cách làm
Lưu ý về cách đặt tính.
Bài 2: SGK-VBT
Lưu ý cách trừ nhẩm.
 Bài 3 : SGK-(VBT)
Vì sao bài b, c,lại điền s
 GV chỉnh sửa, giúp em yếu 
Lưu ý tính trừ có kèm theo đơn vị cm. 
Bài 5: VBT (HS khá, giỏi)
GV hướng dẫn cách làm
Hoạt động 3: Củng cố về giải toán(7’)
Bài 4: SGK- VBT
Giúp HS tìm hiểu bài toán 
2 chục còn gọi là mấy chục?
5. Hoạt động nối tiếp: (2’)
- GV hệ thống ND bài học 
 - GV nhận xét giờ học
HS làm bảng con.
HS đọc yêu cầu, 
HS làm vào VBT
HS nhắc cách đặt tính và cách tính 
HS nêu cách làm 
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS đọc đề bài
HS làm cá nhân, chữa bài
HS làm bài cá nhân, chữa bài
HS đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm đôi, tìm hiểu bài toán, xác định yêu cầu 
HS làm , chữa bài
 Tự nhiên xã hội
Con cá
A. Mục tiêu: Giúp HS biết:
- Kể tên một số loài cá và nơi sống của chúng (cá biển, cá sông, cá suối, cá ao, cá hồ)
- Quan sát, phân biệt và nói tên các bộ phận bên ngoài của con cá.
- Nêu được một số cách bắt cá
- Kỹ năng ra quyết định: Ăn cỏ trờn cơ sở nhận thức được ớch lợi của việc ăn cỏ. Ăn cá giúp cơ thể khoẻ mạnh và phát triển tốt.
- Kỹ năng tỡm kiếm và sử lý thụng tin về cỏ.
- Phỏt triển kỹ năng giao tiếp thụng qua tham gia cỏc hoạt động học tập.
- HS cẩn thận khi ăn cá để không bị hóc xương
B. Đồ dùng dạy học
- Các tranh ảnh trong bài 25 SGK.
- GV và HS đem đến lớp lọ (bình) đựng cá (mỗi nhóm 1 lọ) 
C, Các hoạt động dạy học
I. ổn định lớp: (2')
II. Bài cũ: (3')
Nêu các bộ phận chính của cây gỗ ? ích lợi của cây gỗ.
III. Bài mới:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1. GV giới thiệu bài, ghi đề:(1')
GV và HS giới thiệu con cá của mình.
GV nói tên và nơi sống của con cá mà mình đem đến lớp.
Hỏi: Các em mang đến lớp loại cá gì ? Nó sống ở đâu ?
2. Hoạt động 1: Quan sát con cá được mang đến lớp.(15')
 Tên các bộ phận bên ngoài của cá ? Mô tả con cá bơi và thở ?
KL: Con cá có đầu, mình, đuôi và các vây.
Cá bơi bằng cách uốn mình và vẫy đuôi để di chuyển. Cá sử dụng vây để giữ thăng bằng.
Cá thở bằng mang, cá há miệng để cho nước chảy vào, khi cá ngậm miệng nước chảy qua các lá mang cá, ô xy tan trong nước được đưa vào máu cá.
3. Hoạt động 2:(7') Làm việc với SGK
4. Hoạt động 3:(5')Thi vẽ cỏ và mụ tả con cỏ mà mỡnh vẽ
HS theo dõi GV HD.
HS nói tên và nơi sống của cá.
HS nhận ra các bộ phận của con cá.
Mô tả con cá bơi và thở
Các nhóm thảo luận và đại diện nhóm lên trình bày.
HS đặt và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh trong SGK. Quan sát theo cặp, đọc và trả lời câu hỏi trong SGK.
Cả lớp thảo luận các câu hỏi
HS làm BT 25
- HS thực hành vẽ cỏ
IV Củng cố dặn dò:(2')
- Về xem lại bài, làm BT. Chuẩn bị bài cho tiết sau.
Thứ ba ngày 01 tháng 3 năm 2011
Tập viết
Tô chữ hoa: A, Ă, Â, B
I. mục tiêu: - HS biết tô chữ hoa A, Ă, Â, B, đúng qui trình.
Viết đúng các vần : ai, ay, ao, au, các từ ngữ: điều hay, sao sáng, mái trường, mai sau kiểu chữ viết thường, cữ chữ theo vở Tập viết ( Mỗi từ viết được ít nhất 1 lần)
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết.
- Rèn kỹ năng viết chữ.
II.Đồ dùng dạy học:
 GV : Mẫu chữ hoa, bảng kẻ sẵn nội dung bài 
 III.Hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
 A.GV nêu yêu cầu của phân môn Tập 
viết :(2’)
B .Bài mới :
1 .Giới thiệu bài : (1’)
2.Hướng dẫn tô chữ hoa: ( 9’) 
 hướng dẫn quan sát và nhận xét
GV treo bảng phụ và chữ mẫu
GV nêu quy trình tô 
Chữ Ă, Â chỉ khác chữ A chỗ nào ?
GV giới thiệu chữ A kiểu 2 
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
*Chữ B quy trình tương tự A
3. Hướng dẫn viết vần, từ ứng dụng(5’)
GV treo bảng phụ
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
4. Hướng dẫn tập tô, tập viết : ( 15’)
GV hướng dẫn cách tô, viết vở
GV quan sát, chỉnh sửa 
GV chấm 1 số bài, nhận xét
5 Củng cố dặn dò:(3’)Nhận xét giờ học
 Dặn dò HS 
HS quan sát và nhận xét chữ mẫu về độ cao, các nét 
HS theo dõi.
HS nêu
HS viết bảng con. 
HS đọc vần, từ ứng dụng
HS viết bảng con.
HS tô chữ hoa và viết các vần, từ ngữ vào vở Tập viết 
HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập viết.
Chính tả
Trường em
I. Mục tiêu: -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng đoạn chép đúng đoạn từ ‘Trường học..như anh em’ - Viết đúng các từ: trường học, cô giáo, thân thiết.
 -. Thực hiện các bài tập chính tả điền vần ai, ay, chữ k, c vào chỗ chấm 
 - Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp
II. Đồ dùng GV: Bài chép mẫu lên bảng
III. Các hoạt động dạy học: 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
A. GV nêu yêu cầu của tiết chính tả (3)
B.Bài mới : 
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn viết từ khó: (6’)
-GV treo bảng phụ và đọc mẫu bài viết
Chỉ tiếng HS dễ viết sai: trường học, cô giáo, thân thiết.
b.Hướng dẫn chép bài:(15’)
G Hướng dẫn HS cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của HS.
Gõ thước cho HS bắt đầu viết .
Quan sát giúp em yếu 
c.Soát lỗi:(2’)
GV đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập (6’)
- Nêu y/c bài 2?
- Nêu yêu câù bài 3?
Khi nào điền k, c?
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng k còn các trường hợp khác đi với c....
3.Củng cố,dặn dò(2’)Nhận xét giờ học - Dặn dò HS
Đọc đoạn viết; cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết bảng con, phân tích tiếng 
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
HS soát lỗi bằng bút chì.
Điền vần ai hoặc ay
HS làm bài - đọc câu hoàn chỉnh
điền chữ k hoặc c
HS làm bài
HS nêu 
Toán
Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I.Mục tiêu: - Nhận biết được điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình,biết vẽ điểm ở trong, điểm ở ngoài 1 hình , biết cộng, trừ các số tròn chục, giải được bài toán có phép cộng
 - Rèn kỹ năng tính toán
- Rèn tính cẩn thận khi làm bài
II .Hoạt động dạy- Học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Ôn tính cộng, trừ các số tròn chục (4’)
Tính: 40 +20 50 +10 60 - 30 
GV nhận xét 
Hoạt động 2: Giới thiệu điểm ở trong, ở ngoài của 1 hình( 9’)
a)Giới thiệu điểm ở trong, ngoài hình vuông 
GV đa 1 hình vuông, gắn 1 chấm tròn vào trong hình vuông và hỏi:
Chấm tròn ở bên trong hay ngoài hình?
Gắn tiếp 1 chấm bên ngoài và hỏi 
tương tự
b)Giới thiệu điểm ở trong, ngoài hình tròn 
Vẽ hình tròn và điểm O, P nh SGK
GV chỉ điểm O, P
b)Giới thiệu điểm ở trong, ngoài hình tam giác( giới thiệu tương tự như HV)
GV kết luận: điểm ở trong ( ngoài) của 1 hình là điểm nằm ở phần bên trong
( ngoài) của hình đó 
Hoạt động 3: Củng cố điểm ở trong, ngoài 1 hình.(5’)
Bài 1: SGK- VBT 
Hướng dẫn: Xác định điểm ở trong hay ở ngoài của 1 hình
Hoạt động 4: Vẽ điểm ở trong, ngoài 1 hình.(5’)
Bài 2:SGK -VBT 
HD vẽ điểm ở trong ở ngoài của 1 hình
Gv theo dõi chấm chữa .
Chốt:những điểm ở trong, ở ngoài một hình .
Hoạt động 5: Củng cố tính cộng trừ(5’)
Bài 3:SGK- VBT
 Em thực hiện nhẩm theo thứ tự nào?
Hoạt động 6: Củng cố giải toán (5’)
Bài 4: SGK- VBT
Giúp HS tìm hiểu bài toán
Nêu cách trình bày một bài toán có lời văn ?
Hoạt động nối tiếp ( 2’)
- GV hệ thống ND bài học 
 - GV nhận xé ... vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 61 đến 69(13’)
Hướng dẫn HS tương tự như trên 
Bài 2: SGK-VBT
Bài 3 : SGK-(VBT)
Số liền sau số 57 là số nào?
Số liền sau số 68 là số nào?...
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số? 
4 Hoạtđộng4:Củng cố số có 2 chữ số 5’
Bài 4: SGK- VBT
Trò chơi : Ai nhanh, ai đúng 
GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi
Trong thời gian 3 phút, nhóm nào làm nhanh, đúng sẽ thắng 
5. Hoạt động nối tiếp: (2’)
- GV hệ thống ND bài học 
 - GV nhận xét giờ học
HS viết bảng
HS đọc số
HS lần lượt lấy và nêu
HS nhắc lại
HS đọc
HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời.
HS đọc yêu cầu, 
HS làm vào VBT
HS nêu 
HS đọc các số từ 50 đến 60
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 60 đến 69
HS đọc đề bài, thảo luận cặp 
HS làm cá nhân, chữa bài
HS đọc các số từ 30 đến 69
HS nêu
HS làm miệng nhanh
Mỗi nhóm 2 em chơi Tiếp sức 
Thứ tư ngày 09 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
 Cái Bống
I - Mục tiêu- HS đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng. Biết đọc và nghỉ hơi đúng sau mỗi dòng thơ
 - Hiểu từ ngữ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng. 
 Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ. Học thuộc lòng cả bài
- HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần anh, ach.Biết kể đơn gỉản về những công việc em thường làm giúp đỡ bố mẹ.
II- Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cữ: Đọc bài: Bàn tay mẹ ( 3’)
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2SGK.
GV nhận xét cho điểm 
B. Dạy bài mới : 
1. Giới thiệu bài : (1’)
 2. Luyện đọc: ( 20’)
- GV đọc mẫu toàn bài, cho HS tìm hiểu về thể thơ
Yêu cầu các tổ tìm tiếng, từ
Tổ 1: Tìm tiếng, từ chứa vần ang 
Tổ 2: Tìm tiếng, từ chứa âm s
Tổ 3: Tìm tiếng, từ chứa âm tr, r
GV gạch chân tiếng, từ đó.
Giải thích từ: đường trơn, gánh đỡ, mưa ròng 
- Luyện đọc câu:
- Luyện đọc đoạn, cả bài:
 GV theo dõi giúp em yếu.
- Thi đọc:
3.Ôn vần anh, ach (10’) (HS khá, giỏi)
- GV ghi vần: anh, ach
- GV nêu yêu cầu bài 1.
- GV nêu yêu cầu bài 2
- GV nhận xét, sửa câu cho HS.
Tiết 2
4. Luyện đọc : ( 12’ )
- GV đọc mẫu SGK
- GV nhận xét, cho điểm.
5. Tìm hiểu nội dung : (10’)
- Đọc thầm 2 dòng thơ đầu và trả lời câu hỏi 1 SGK?
- Đọc thầm 2 dòng cuối và trả lời câu hỏi 2?
Liên hệ: ở nhà em đã làm gì để giúp đỡ mẹ?
Bống là người như thế nào?
- Gv đọc mẫu.
Nội dung bài: Tình cảm và sự hiếu thảo của Bống đối với mẹ 
6.Đọc thuộc lòng bài thơ: (10’)
Xóa dần bảng để chữ đầu dòng 
GV nhận xét cho điểm
7. Luyện nói:( 5’)
Em đã giúp đỡ bố mẹ được những việc gì? 
GV sửa câu nói cho HS
8.Củng cố,dặn dò:(3’)Nhận xét giờ học Dặn dò HS.
HS mở SGK đọc bài
HS trả lời.
HS theo dõi SGK, nhẩm theo.
HS thảo luận nhóm và nêu tiếng, từ khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
HS phân tích tiếng
Đọc các từ ngữ trên
HS luyện đọc nối tiếp từng dòng thơ
HS đọc nối tiếp. Cá nhân, nhóm, Lớp đọc cả bài.
Các nhóm thi đọccả bài.
Lớp nhận xét
HS đọc trơn, đánh vần, phân tích 2 vần.
HS nêu yêu cầu bài 1
HS tìm và nêu tiếng trong bài có vần anh
HS đọc câu mẫu
 Nói câu có tiếng chứa vần anh, ach
Đọc nối tiếp câu, cả bài
HS đọc và trả lời
HS đọc và trả lời
HS tự liên hệ
HS trả lời 
2 HS đọc toàn bài
HS đọc lại.
cá nhân, lớp đọc
1 số HS thi đọc thuộc lòng
HS đọc chủ đề luyện nói
HS quan sát tranh, thảo luận cặp 
Các cặp hỏi, đáp 
Lớp nhận xét
Lớp đọc toàn bài
TOáN
Các số có hai chữ số(Tiếp)
I / mục tiêu: - Nhận biết số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 70 đến 99
- Nhận biết được thứ tự các số từ 70 đến 99 
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học: 
 GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
II .Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn đọc, viết số (5’)
GV đọc: Sáu mươi chín, năm mươi mốt
GV viết số: 59, 51, 64, 68
GV nhận xét, cho điểm 
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu các số từ 70 đến 80(10’)
Hướng dẫn HS lấy 7 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 2 que tính rời.
GV gắn bảng như SGK và nêu: Bảy chục vàhai là bảy mươi hai.
GV viết bảng số: 72, đọc mẫu 
- Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 70 đến 80
Bài 1: SGK - VBT
Hướng dẫn cách làm
Hỏi: Số 71, 75 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu các số từ 80 đến 90, từ 90 đến 99(13’)
Hướng dẫn HS tương tự như trên 
Bài 2: SGK-VBT
Các số này viết theo thứ tự nào?
Các số đó là có mấy chữ số?
Bài 3 : SGK-(VBT)
Giúp HS hiểu mẫu 
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Bài 4: SGK
4. Hoạt động nối tiếp: (2’)
- GV hệ thống ND bài học 
 - GV nhận xét giờ học
HS viết bảng
HS đọc số
HS lần lượt lấy và nêu
HS nhắc lại
HS đọc
HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời.
HS đọc yêu cầu, 
HS làm vào VBT
HS nêu 
HS đọc các số từ 70 đến 80
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS nêu
HS đọc các số từ 70 đến 99
HS trả lời 
HS đọc đề bài, thảo luận cặp 
HS làm cá nhân, chữa bài
HS nêu miệng
HS đọc các số từ 20 đến 99
Thứ năm ngày 10 tháng 3 năm 2011
Chính tả
 Cái Bống
 I. Mục tiêu: -HS nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài đồng dao: Cái Bống trong khoảng 10- 15 phút 
 - Điền đúng vần anh, ach , chữ ng, ngh vào chỗ chấm 
- Viết đúng tốc độ, cự li. Trình bày đẹp. Rèn kỹ năng viết chữ.
II. Đồ dùng GV: Bài chép mẫu lên bảng
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A Bài cũ:( 3’)
GV nhận xét 
B.Bài mới : 
1. Giới thiệu bài (1’)
2. Hướng dẫn tập chép
a. Hướng dẫn viết từ khó: (6’)
-GV treo bảng phụ và đọc mẫu bài chép.
Chỉ tiếng HS dễ viết sai: Khéo sảy, khéo sàng, đường trơn, mưa ròng
b.Hướng dẫn chép bài:(15’)
GV hướng dẫn HS cách trình bày bài.
Kiểm tra tư thế ngồi viết của HS.
Gõ thước cho HS bắt đầu viết .
Quan sát giúp em yếu 
c.Soát lỗi:(2’)
G đọc soát lỗi.
Chấm 1 số bài và nhận xét.
3. Hướng dẫn làm bài tập (6’)
- Nêu y/c bài 2a) Điền vần anh hay ach?
2b)Điền chữ ng hay ngh?
Khi nào điền g, gh?
*GV kết luận : khi đi với i, ê, e dùng gh còn các trường hợp khác đi với ng....
4. Củng cố:- dặn dò(2’) Nhận xét tiết học
 - Dặn dò HS
2 em chữa bài tập 1, 2 tiết trước 
Lớp nhận xét 
Đọc đoạn viết; cá nhân, nhóm, lớp.
HS viết bảng con, phân tích tiếng 
HS chỉnh sửa tư thế ngồi.
Viết bài.
HS soát lỗi bằng bút chì. Đổi vở kiểm tra
HS đọc yêu cầu 
HS làm bài cá nhân vở bài tập
 HS đọc từ 
Đọc yêu cầu ,làm bài. HS đọc từ.
Tiếng việt
 Ôn các vần đã học
I. Mục tiêu: -Nhớ cấu tạo và cách đọc 1 số vần đã học 
- Đọc được các từ chứa vần đã học. Luyện đọc 1 số câu 
- Rèn kỹ năng đọc.
II. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A.Bài cũ:(2’) Đọc, vết các từ : hoa huệ, loà xoà
GV nhận xét
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài: ( 1’)
2.Luyện đọc vần :(5’)
Hãy kể các vần có kết thúc bằng c, p, bắt đầu bằng o, u.
GV ghi bảng
 GV theo dõi, giúp em yếu.
3.Luyện đọc từ:( 15’)
Viết 1 số từ lên bảng: khuyết điểm, thuyền buồm, sắp xếp, khoang tàu, năng xuất, áo khoác
GV nhận xét, bổ sung
4Luyện đọc câu:(6’)
GV viết 1 số câu lên bảng 
Trường em mái ngói đỏ tươi
Mọc lên tươi thắm giữa đồng lúa xanh
Gió về đồng lúa reo quanh
Vẫy chào những bước chân nhanh tới trường.
- Nhận xét sửa sai.
4. Củng cố dặn dò: (2’)- Nhận xét giờ học
 - Dặn dò HS
HS viết bảng con.
HS thi đua kể
Phân tích cấu tạo 1 số vần
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
HS phân tích 1 số từ
Cá nhân, nhóm, lớp đọc
HS đọc nối tiếp từng dòng thơ, nối tiếp đọc cả bài 
TOáN
So sánh các số có hai chữ số
I / mục tiêu: - Biết dựa vào cấu tạo số để so sánh 2 số có hai chữ số 
- Nhận ra số lớn nhất, số bé nhất trong nhóm có 3 số
 HS khá, giỏi làm bài 5 VBT 
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II.Đồ dùng dạy học: 
 GV, HS : Que tính
II .Hoạt động dạy-học
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1Hoạt động1:Ôn cấu tạo số có hai chữ số.(3’)
GV viết số: 59, 51, 84, 98 gồm mấy chục và mâý đơn vị ?
GV nhận xét, cho điểm 
2 Hoạtđộng 2:Giới thiệu 62< 65 (8’)
Hướng dẫn HS lấy que tính và gắn như SGK
Mỗi bên có bao nhiêu que tính?
62 và 65 có gì giống nhau?
(Cùng có 6 chục)
Mà 2< 5 Nên 62< 65
GV viết: 42...44 ; 76...71
GV chốt cách so sánh khi số chục giống nhau ta chú ý đến số đơn vị 
3 Hoạtđộng 3:Giới thiệu 63 >58(7’)
Hướng dẫn HS tương tự như trên 
GV nêu 63 và 58 có số chục khác nhau 
6 chục > 5 chục nên 63 > 58
GV viết: 70...55 ; 86...76
GV chốt về cách so sánh số 
4.Hoạtđộng 4:Củng cố so sánh số (15’)
Bài 1: SGK – VBT
Lưu ý cách so sánh 2 số 
Bài 2, 3: SGK-VBT
Lưu ý HS cách so sánh 2 số 
Bài 4 : SGK-VBT
Giúp HS hiểu cách làm 
Trò chơi: Ai nhanh hơn
GV phổ biến cách chơi, luật chơi. 4. 
Bài 5: VBT ( HS khá, giỏi)
GV hướng dẫn cách làm 
Hoạt động nối tiếp: (2’)
- GV hệ thống ND bài học 
 - GV nhận xét giờ học
HS nêu
HS lần lượt lấy62, 65 que tính 
HS nêu
HS nhắc lại 62 62
HS làm bảng con
HS làm vào VBT
HS nêu 
HS đọc các số từ 70 đến 80
HS thực hành với các que tính 
Đọc 63 > 58 ; 58 < 63
HS làm vào VBT
Làm bài cá nhân, chữa bài
HS nêu
HS thảo luận cặp 
HS làm cá nhân, chữa bài
HS thảo luận cặp
HS chơi Tiếp sức (2 nhóm; Mỗi nhóm 3 em chơi)
Nhóm nào làm nhanh, đúng sẽ thắng.
HS làm, chữa bài 
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
Tập đọc
Kiểm tra định kỳ giữa học kỳ 2
Đề thi theo phiếu in của Sở Giáo dục
Duyệt KHBD của BGH( Tổ CM)
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 2526 chuan kns.doc