Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 chuẩn KTKN

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 chuẩn KTKN

Sng 3/12

Luyện tốn :

BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

I . Các hoạt động :

Hoạt động 1 : thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10

. Các em tự thành lập phép tính .

GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4

 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3

 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2

 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9

GV xóa bảng từ từ , khuyến khích hs học thuộc tại lớp

Nghỉ giải lao 3’

Hoạt động 2 : thực hành

PP: luyện tập , thực hành

Bài 1: em hãy nêu yêu cầu .

 Yêu cầu hs đọc phép trừ trong phạm vi 10

 Nhắc lại cách đặt tính dọc.

 Cả lớp làm bài vào vở

Bài 2 : em hãy nêu yêu cầu ?

- Muốn tìm số chưa biết, em lấy 10 trừ đi số đã biết

Hoạt động 3 : củng cố

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 605Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16:( TỪ 03 – 07/12/2012)
 Thứ hai ngày 03 tháng 12 năm 2012
CHÀO CỜ
------------------------------------------------------------------
Sáng 3/12
Luyện tốn :
BÀI : PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I . Các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10 
. Các em tự thành lập phép tính .
GV ghi : 10 – 2 = 8 10 – 6 = 4
 10 – 3 = 7 10 – 7 = 3 
 10 – 4 = 6 10 – 8 = 2 
 10 – 5 = 5 10 – 1 = 9
GV xóa bảng từ từ , khuyến khích hs học thuộc tại lớp 
Nghỉ giải lao 3’
Hoạt động 2 : thực hành 
PP: luyện tập , thực hành 
Bài 1: em hãy nêu yêu cầu .
 Yêu cầu hs đọc phép trừ trong phạm vi 10
 Nhắc lại cách đặt tính dọc.
 Cả lớp làm bài vào vở 
Bài 2 : em hãy nêu yêu cầu ?
- Muốn tìm số chưa biết, em lấy 10 trừ đi số đã biết
Hoạt động 3 : củng cố
Có 10 bông hoa bớt 1 bông hoa còn lại 9 bông hoa
10 bớt 1 còn 9. 10 – 1 = 9
hs nhắc lại cá nhân, đồng thanh.
HS đọc thuộc tại lớp 
Tính 
Viết kết quả thẳng cột
Hs làm bài vào vở 
5 hs lên bảng sửa .
HS làm bài, sửa bài theo hình thức” đúng – sai”
điền dấu : , =
thực hiện phép tính sau đó so sánh kết quả 
* sửa bài băng chuyền
hs thi đua 
4-5hs đặt đề tóan
Phép tính : 10 – 2 = 8
	5. Tổng kết – dặn dò : 
Ôn tập lại bảng cộng trừ trong phạm vi 10
Chuẩn bị : Luyện tập 
Nhận xét tiết học .
-------------------------------------------------------------------------------
Luyện Tiếng việt : ( Luyện đọc)
BÀI 63: EM - ÊM
I.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Con cò mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Con đoán xem họ có phải là anh chị em không?
Anh chị em trong nhà gọi là anh chị em gì?
Nếu là anh hoặc chị trong nhà con phải đối xữ với em như thế nào?
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Em, kem, đệm, mềm.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần em, êm.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Con cò lộn cổ xuống ao.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
-------------------------------------------------------------
Chiều 3/12 MƠN :Tiếng Việt :( Tiết CT : 137 &138) 
BÀI 64 : IM - UM
I.Mục tiêu:	-HS hiểu được cấu tạo các vần im, um, các tiếng: chim, trùm.
	-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần im và um.
 	-Đọc và viết đúng các vần im, um, các từ chim câu, trùm khăn.
-Đọc được từ và câu ứng dụng 
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng.
II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa.
-Tranh minh hoạ: Câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần im, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần im.
Lớp cài vần im.
GV nhận xét.
So sánh vần im với am.
HD đánh vần vần im.
Có im, muốn có tiếng chim ta làm thế nào?
Cài tiếng chim.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng chim.
Gọi phân tích tiếng chim. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng chim. 
Dùng tranh giới thiệu từ “chim câu”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng chim, đọc trơn từ chim câu.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần um (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng
Hướng dẫn viết bảng con: im, chim câu, um, trùm khăn.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Khi đi em hỏi
Khi về em chào
Miệng em chúm chím
Mẹ có yêu không nào?
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Xanh, đỏ, tím, vàng”.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
Tổ chức cho các em thi nói về các màu sắc em yêu.
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : que kem; N2 : ghế đệm.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : kết thúc bằng m.
Khác nhau : im bắt đầu bằng i.
i – mờ – im. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm ch đứng trước vần im.
Toàn lớp.
CN 1 em.
chờ – im – chim.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng chim.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng m
Khác nhau : um bắt đầu bằng u, im bắt đầu bằng i. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Nhím, tìm, tủm tỉm, mũm mĩm.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần im, um.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Em bé chào mẹ để đi học..
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
Hai nhóm mỗi nhóm 5 em thi tìm các màu sắc ở các đồ vật.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 6 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
-------------------------------------------------------------------------
 MƠN :Đạo đức: ( Tiết CT : 16)
BÀI 8 : TRẬT TỰ TRONG GIỜ HỌC (Tiết 1)
I.Mục tiêu: -Học sinh hiểu cần phải trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp.
	-Giữ trật tự trong giờ học và khi ra vào lớp là để thực hiện tốt quyền được học tập, quyền được bảo đảm an toàn của trẻ em.
	-Học sinh có ý thức giữ trật tự khi ra vào lớp và khi ngồi học.
II.Chuẩn bị: Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	-Phần thưởng cho cuộc thi xếp hàng vào lớp.
	-Điều 28 Công ước Quốc tế về quyền trẻ em.
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: Hỏi bài trước: 
Hỏi học sinh về nội dung bài cũ.
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : 
Quan sát tranh bài tập 1 và thảo luận:
GV chia nhóm và yêu cầu học sinh quan sát tranh và thảo luận về việc ra vào lớp của các bạn trong tranh.
Gọi đại diện nhóm trình bày trước lớp.
Nêu yêu cầu cho học sinh cả lớp tranh luận:
Em có suy nghĩ gì về việc làm của các bạn trong tranh 2?
Nếu em có mặt ở đó em sẽ làm gì?
GV kết luận: Chen lấn, xô đẩy nhau khi ra, vào lớp làm ồn ào, mất trật tự và có thể gây vấp ngã.
Hoạt động 2:
Thi xếp hàng ra vào lớp giữa các tổ:
GV thành lập BGK gồm GV và cán sự lớp.
GV nêu YC cuộc thi:
4..Củng cố: Hỏi tên bài.
Gọi nêu nội dung bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
4.Dặn dò: Học bài, xem bài mới.
Cần thực hiện: Xếp hàng ra vào lớp nhanh nhẹn, trật tự 
HS nêu tên bài học.
4 học sinh trả lời.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh mỗi nhóm quan sát tranh, thảo luận và trình bày trước lớp.
Học sinh nhóm khác nhận xét.
Các nhóm thực hành xếp hàng ra vào lớp theo điều khiển của lớp trưởng. Thi đua nhau giữa các nhóm.
Học sinh nêu tên bài học.
Học sinh nêu nội dung bài học.
Học sinh lắng nghe để thực hiện cho tốt.
 --------------------------------------------------------------------------------- 
MƠN :Tự nhiên xã hội:( Tiết CT : 16)
BÀI : HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
Mục tiêu:
Kiến thức: Giúp học sinh biết các hoạt động học tập vui chơi của lớp học
Kỹ năng: Biết được các hoạt động tổ chức trong lớp học, có hoạt động tổ chức ngoài sân
Thái độ: Có ý thức tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp, hợp tác và chia sẻ với các bạn trong lớp 
Chuẩn bị:
Giáo viên: Tranh vẽ ở sách giáo khoa
Học sinh: Sách giáo khoa, vở bài tập, bút, giấy, màu vẽ
Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định:
Bài cũ : Lớp học
Trong lớp học có những gì ? 
Nhận xét 
Bài mới: Chơi trò “ Đọc – Viết”
Giới thiệu: Hôm nay ch ... äng dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV gắn bảng ôn tập phóng to và yêu cầu học sinh kiểm tra xem học sinh nói đã đầy đủ các vần đã học kết thúc bằng m hay chưa.
Học sinh nêu thêm nếu chưa đầy đủ
3.Ôn tập các vần vừa học:
 a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần đã học.
GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần GV đọc (đọc không theo thứ tự).
 b) Ghép âm thành vần:
GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được các vần tương ứng đã học.
Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được.
Nhóm lửa: làm cho cháy lên thành ngọn lửa.
4.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới ôn.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Trong vòm lá mới chồi non
Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa
Quả ngon dành tận cuối mùa
Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện: Đi tìm bạn.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh kể được câu chuyện Đi tìm bạn
GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức tranh. Học sinh lắng nghe GV kể.
GV hướng dẫn học sinh kể lại qua nội dung từng bức tranh.
Nhận xét cách viết.
5.Củng cố dặn dò:
Gọi đọc bài.
Nhận xét tiết học: Tuyên dương.
Về nhà học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : ao chuôm ; N2 : cháy đượm.
Học sinh nhắc lại.
Am.
Học sinh kể, GV ghi bảng.
Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ sung cho đầy đủ.
Học sinh chỉ và đọc 7 em.
Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV 5 em.
Học sinh ghép và đọc, học sinh khác nhận xét.
Cá nhân học sinh đọc, nhóm.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.
2 em.
Vài học sinh đọc lại bài ôn trên bảng.
HS tìm tiếng mang vần kết thúc bằng m trong câu, 4 em đánh vần, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh kể chuyện theo nôi dung từng bức tranh và gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
CN 1 em
----------------------------------------------------------------------------
MƠN :TOÁN :( Tiết CT : 63)
BÀI : LUYỆN TẬP
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : Giúp hs củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 10
2/ Kĩ năng : viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh 
3/ Thái độ: giáo dục HS chính xác , khoa học 
II . Chuẩn bị :
1/ GV: vật thật , mô hình 
2/ HS : vở BBT 
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2 . Bài cũ : (5’)
- GV yêu cầu hs đọc phép trừ, cộng trong phạm vi 10
- GV chấm vở , nhận xét 
3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em tiếp tục luyện tập – ghi tựa 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 :Ôn phép cộng, trừ trong phạm vi 10 (5’ )
PP: đàm thoại , trực quan 
- GV yêu cầu hs đọc phép cộng, trừ trong p. vi 10 
- GV hỏi miệng : 9 + 1 = ? 2 + 8 = ? 4 + 6 = ?
+ Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ ?
- Gv nhận xét.
b/ Hoạt động 2 : Luyện tập (17’)
PP: luyện tập , thực hành 
+ Bài 1 :( Bỏ cột 4,5)
 Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn hs làm bài – sửa bài qua hình thức giơ B đúng – sai.
- GV đọc phép tính và kết quả . 
- GV nhận xét.
+ Bài 2: ( bỏ phần 2)
 Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài - cho hs thi đua tiếp sức 
Hs đọc cá nhân : 5 – 7 hs 
Hs nêu miệng kết quả 
Tính 
Hs làm bài vào vở 
HS giơ B đúng - sai
Điền số 
Hs làm bài vào vở 
Đại diện các tổ thi đua
 GV nhận xét.
+ Bài 3: ( bỏ dịng 2,3)
 Nêu yêu cầu ?
- GV hướng dẫn HS làm bài : Muốn điền dấu đúng ta làm như thế nào ?
- GV nhận xét – làm mẫu 1 bài : 10 = 5 + 5
- GV gọi HS sửa bài. Nhận xét.
Có 6 cái
Có 4 cái
Làm tính cộng : 6 + 4 = 10
HS làm bài vào vở.
c/ Hoạt động 3 : Củng cố (3’)
- GV cho các đội lên thi đua–nhận xét– tuyên dương.
5/ Tổng kết – dặn dò : ( 1’)
- GV nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị : Luyện tập chung.
Đại diện các tổ thi đua
---------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 07 tháng 12 năm 2012
BÀI : MƠN :TOÁN:( Tiết CT : 64)
LUYỆN TẬP CHUNG
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : Củng cố về số lượng trong phạm vi 10, thứ tự các số từ 1 đến 10, cộng trừ trong phạm vi 10.
2/ Kĩ năng : Củng cố kĩ năng làm tính. Giới thiệu bước đầu để chuẩn bị giải toán có lời văn.
3/ Thái độ: Giáo dục HS tính chính xác , khoa học. 
II . Chuẩn bị :
1/ GV: mẫu vật có số lượng là 10 , tranh minh hoạ
2/ HS : vở BTT
III . Các hoạt động :
1 . Khởi động : Hát
2 . Bài cũ : GV nhận xét.
3 . Bài mới:(Tiết này các em tiếp tục luyện tập về phép cộng và phép trừ trong phạm vi 10
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Luyện tập 
+ Bài 1 : 
GV nêu yêu cầu
- GV hướng dẫn HS làm bài. Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức.
- GV nhận xét.
+ Bài 2 : GV cho HS làm B con
- GV đọc phép tính 
 - GV nhận xét.
* Nghỉ giữa tiết 
 Đại diện các tổ thi đua.
a/ Viết các số từ 0 đến 10
b/ Viết các số từ 10 đến 0
HS làm B con
5 con thỏ
2 con thỏ
7 con thỏ 
Làm tính cộng : 5 + 2 = 7
HS làm bài vào vở
9 – 4 = 5
b/ Hoạt động 3 : Củng cố 
- GV cho hs thi đua hái táo sao cho số trên quả táo có kết quả bằng với phép tính GV cho .
- Nhận xét
5. Tổng kết – dặn dò : 
- Chuẩn bị : Luyện tập chung.
- Nhận xét tiết học .
Các tổ thi đua
--------------------------------------------------------------------------------
MƠN :Tiếng Việt :( Tiết CT : 145 &146 ) 
BÀI 68 : OT - AT
I.Mục tiêu:	-HS hiểu được cấu tạo các vần ot, at, các tiếng: hót, hát.
	-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ot, at.
 	-Đọc và viết đúng các vần ot, at, các từ tiếng hót, ca hát.
-Nhận ra ot, at trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần ot, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần ot.
Lớp cài vần ot.
GV nhận xét.
So sánh vần ot với oi.
HD đánh vần vần ot.
Có ot, muốn có tiếng hót ta làm thế nào?
Cài tiếng hót.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng hót.
Gọi phân tích tiếng hót. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng hót. 
Dùng tranh giới thiệu từ “tiếng hót”.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: ot, tiếng hót, at, ca hát.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Ai trồng cây 
Người đó có tiếng hát
Trên vòm cây
Chim hót lời mê say.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV (3 phút).
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi hát:
xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : lưỡi liềm; N2 : nhóm lửa.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng o.
Khác nhau : ot kết thúc bằng t.
o – tờ – ot. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần ot và thanh sắc trên âm o. 
Toàn lớp.
CN 1 em.
Hờ – ot – hot – sắc - hót.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng hót.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : at bắt đầu bằng a, ot bắt đầu bằng o. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viế
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Ngọt, nhót, cát, lạt.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần ot, at.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Con cò lộn cổ xuống ao.
Hai bạn nhỏ đang trồng và chăm sóc cây, trên cành chim đang hót.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
Học sinh khác nhận xét.
-------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L1CKTKN(2).doc