Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái

Học vần

Bài 51: Ôn tập.

I. Mục tiêu:

- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.

- Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết thành thạo.

- Giáo dục HS biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.

II. Đồ dùng dạy học:

- GV: tranh, phấn màu,SGK, ND, bảng cài, que chỉ.

- HS : vở TV, bút, bảng con, SGK, phấn, bộ chữ.

III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.

1. Kiểm tra: 5

- HS đọc bài 50.

- GV nhận xét, cho điểm.

2. Bài mới:

 

doc 49 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 327Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 13 Thứ hai ngày 14 tháng 11 năm 2011.
Học vần
Bài 51: Ôn tập.
I. Mục tiêu:
- HS đọc được các vần có kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51. Viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần.
- Rèn cho HS có kĩ năng đọc, viết thành thạo.
- Giáo dục HS biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống. 
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: tranh, phấn màu,SGK, ND, bảng cài, que chỉ.
- HS : vở TV, bút, bảng con, SGK, phấn, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1.
1. Kiểm tra: 5’ 
- HS đọc bài 50.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ1: Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát tranh và hỏi để khai thác khung đầu bài.
*HĐ2: Ôn tập: 25 – 27’
+ Ôn các vần vừa học:
- GV cho HS đọc lại các âm trong bảng ôn.
- Cho HS ghép vần.
- GV ghi bảng các vần HS ghép được.
Yêu cầu HS so sánh các vần vừa đọc. 
+ Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng.
*HĐ3: Viết từ ứng dụng:
GV hướng dẫn HS viết, viết mẫu: cuồn cuộn, con vượn.
 GV nhận xét – sửa cho HS.
*HĐ4: Củng cố:
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS quan sát + trả lời.
HS đọc lại các âm trong bảng ôn.
HS ghép vần.
HS luyện đọc các vần vừa ghép.
HS so sánh.
HS tìm từ có các vần vừa ôn ghép vào thanh cài và đọc.
HS tìm, đọc tiếng có vần vừa ôn.
HS luyện đọc từ ứng dụng.
HS tập viết vào bảng con.
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ5: Luyện đọc: 12- 14’
+Đọc trên bảng:
- Đọc lại bài tiết 1.
 GV nhận xét – sửa cho HS
- Đọc câu ứng dụng:
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
 GV nhận xét – sửa.
+Đọc trong sách:
GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
 GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết: 6 – 7’
- GV hướng dẫn HS viết bài vở Tập viết.
GV theo dõi HS viết, hướng dẫn thêm.
*HĐ7: Kể chuyện: 12- 13’
GV giới thiệu truyện 
- GV kể lần 1: Kể toàn bộ truyện.
- GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
- GV hướng dẫn HS dựa vào tranh minh hoạ tập kể lại từng đoạn truyện theo nhóm.
 GV nhận xét – tuyên dương.
Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
GV chốt lại nội dung truyện, giáo dục HS biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
4. Củng cố - tổng kết:
GV tổng kết – Nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp) – nhận xét.
HS quan sát, trả lời.
HS tìm tiếng có vần vừa ôn: dẫn, đàn, con, giun.
HS phân tích 1 số tiếng – nhận xét.
HS luyện đọc câu ứng dụng( cá nhân, nhóm, lớp) – nhận xét.
HS luyện đọc bài trong SGK
Nhận xét.
HS luyện viết vào vở tập viết.
HS đọc tên truyện.
HS chú ý lắng nghe.
HS nghe kể chuyện kết hợp nhìn tranh minh hoạ.
HS tập kể lại truyện theo nhóm.
Đại diện từng nhóm lên kể trước lớp – nhận xét.
HS khá giỏi có thể kể lại 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
HS trả lời – nhận xét, bổ sung.
HS đọc lại bài.
Toán :
 Tiết49: Phép cộng trong phạm vi 7
I.Mục tiêu:
- HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7; biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ; làm được bài 1, bài 2( dòng 1), bài 3 (dòng 1)và bài 4 trong SGK trang 68.
- Rèn cho HS có kĩ năng cộng thành thạo.
- Giáo dục HS chăm học Toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV:bộ đồ dùng toán, phấn màu, SGK, ND. 
- S: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ 
- HS tự lập phép trừ trong phạm vi 6.
- GV nhận xét – tuyên dương.
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7: 12 -14’
- GV đính bảng hình vẽ 6 quả cam, sau đó đính thêm hình vẽ 1 quả cam nữa và hỏi.
- GV ghi bảng: 6+1=7.
+Tương tự với các hình vẽ con bướm, hình vuông, hình tròn GV hướng dẫn HS thành lập các phép cộng trong phạm vi 7.
Cho HS nhận xét từng cặp phép cộng: 6+1=7 và 1+6 =7; 5+2=7 và 2+5 =7
4+3=7 và 3+4 =7
GV giới thiệu tính chất của phép cộng. 
b)Thực hành :14- 15’
+Bài 1(68): Tính.
GVnhận xét, củng cố cách tính cột dọc.
+Bài 2(dòng 1): Tính.
GV củng cố phép cộng trong phạm vi 7.
- Bài 3(dòng 1): Tính
GV củng cố cách cộng có 3 số.
Bài 4( 68): Viết phép tính thích hợp.
GV củng cố cách viết phép tính.
3. Củng cố - tổng kết:(3’) 
GV chốt lại ND bài – Nhận xét giờ học. 
HS quan sát, trả lời.
HS lập phép tính tương ứng vào thanh cài và đọc.
HS đọc.
HS thực hành lập phép cộng theo hướng dẫn của GV và đọc lại. 
HS nhận xét.
HS trả lời.
HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 7.
HS làm tự lập các phép cộng trong phạm vi 7 vào bảng con
HS chữa bài – nhận xét.
HS làm vào SGK.
Chữa bài - nhận xét.
HS làm vào SGK - đổi bài KT
Chữa bài – nhận xét.
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán.
Nhận xét.
HS làm vào bảng con, nhận xét.
HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7.
Thứ ba ngày 15 tháng 11 năm 2011.
Học vần
Bài 52: ong - ông.
 I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông; đọc được các từ và đoạn thơ ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Đá bóng.
 - Rèn kĩ năng nói, đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, SGK , bảng con, bảng cài, que chỉ.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 51.
- GV nhận xét – cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+Vần ong: 
GV đính bảng vần :ong
Cho HS so sánh ong với on.
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần ong.
GV đính bảng : võng
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
?Bức tranh vẽ gì?
GV đính bảng: cái võng.
+Vần ông: Dạy vần ông tương tự vần ong.
Cho HS so sánh ông với ong.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn HS viết và viết mẫu: ong, ông, cái võng, dòng sông.
 GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
*HĐ4: Củng cố : 2’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần ong.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần ong, ông.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 	 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ1: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi.
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng:
 Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời.
+Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn HS đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:8 - 10’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS.
*HĐ7: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh, trả lời:
- Trong tranh vẽ gì?
- Em thường xem đá bóng ở đâu?
- Em thích cầu thủ nào nhất?
 - Trường em có đội bóng không?
- Em có thích đá bóng không?
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS tìm tiếng có vần ong, ông.
HS đọc, phân tích tiếng: không, sóng.
HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề luyện nói.
HS quan sát tranh và trả lời.
HS nhận xét, bổ sung.
HS trả lời, nhận xét.
HS đọc lại bài.
Thứ tư ngày 16 tháng 11 năm 2011
Học vần
Bài 53: ăng - âng.
 I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.
 - Rèn kĩ năng nói, đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, SGK, bảng cài, que chỉ.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 52.
- GV nhận xét – cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+ Vần ăng: 
GV đính bảng vần :ăng
Cho HS so sánh ăng với ong.
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần ăng.
GV đính bảng : măng
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
? Bức tranh vẽ gì?
GV đính bảng: măng tre.
+ Vần âng: Dạy vần âng tương tự vần ăng.
Cho HS so sánh âng với ăng.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn HS viết và viết mẫu: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
 GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
*HĐ4: Củng cố : 2’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần ăng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần ăng, âng.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 	 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ5: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi.
GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Vầng trăng hiện lên sau rặng dừa cuối bãi. Sóng vỗ bờ rì rào, rì rào.
+ Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn HS đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:8 - 10’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi giúp đỡ HS.
*HĐ7: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh, trả lời:
- Trong tranh vẽ những ai?
- Em bé trong tranh đang làm gì?
- Bố mẹ em thường khuyên em điều gì?
- Em có hay làm theo những lời bố mẹ khuyên không?
- Khi em làm theo những lời bố mẹ khuyên bố mẹ em thường nói thế nào?
 GV liên hệ, giáo dục HS.
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS tìm tiếng có vần ăng, âng.
HS đọc, phân tích 1 số tiếng.
HS luyện đọc câu ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập  ... t.
HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập.
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ5: Luyện đọc: 12- 14’
+ Đọc trên bảng:
- Đọc lại bài tiết 1.
 GV nhận xét – sửa cho HS
- Đọc câu ứng dụng:
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng.
GV nhận xét – sửa.
+ Đọc trong sách:
GV hướng dẫn HS đọc bài trong SGK
 GV nhận xét, cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết: 6 – 7’
- GV hướng dẫn HS viết vài vở Tập viết.
GV theo dõi HS viết, hướng dẫn thêm.
*HĐ7: Kể chuyện: 12- 13’
GV giới thiệu truyện 
- GV kể lần 1: Kể toàn bộ truyện.
- GV kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ.
- GV hớng dẫn HS dựa vào tranh minh hoạ tập kể lại từng đoạn truyện theo nhóm.
 GV nhận xét – tuyên dương.
- Qua câu chuyện giúp em hiểu được điều gì?
GV chốt lại nội dung truyện, giáo dục HS.
4. Củng cố - tổng kết:
GV tổng kết – Nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp) – nhận xét.
HS quan sát, trả lời.
HS tìm tiếng có vần vừa ôn. 
HS phân tích 1 số tiếng – nhận xét.
HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng
( cá nhân, nhóm, lớp) – nhận xét.
HS luyện đọc bài trong SGK
Nhận xét.
HS luyện viết vào vở tập viết.
HS đọc tên truyện.
HS chú ý lắng nghe.
HS nghe kể chuyện kết hợp nhìn tranh minh hoạ.
HS tập kể lại truyện theo nhóm.
Đại diện từng nhóm lên kể trước lớp – nhận xét.
HS khá giỏi có thể kể lại 2 – 3 đoạn truyện theo tranh.
HS trả lời – nhận xét, bổ sung.
HS đọc lại bài.
Ôn Tiếng Việt:
Ôn tập.
I Mục tiêu: 
- HS đọc, viết được vần eng, iêng, uông, ương và các từ ứng dụng có vần eng, iêng, uông, ương; đọc được câu ứng dụng có các vần đó.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết.
II. Đồ dùng dạy học:
- GV: thước, phấn màu, ND.
- HS : bảng con, bộ chữ,vở, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: 5’ 
-HS viết: quả chuông, con đường
- GV nhận xét – sửa.
2.Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
*HĐ1: Giới thiệu bài:1’
*HĐ2: Ôn tập
+Luyện đọc:14- 15’
- GV cho HS ghép vần eng, iêng, uông, ương và đọc lại.
- GV ghi bảng: eng, iêng, uông, ương.
- GV yêu cầu HS tìm từ có vần eng, iêng, uông, ương.
- GV ghi bảng 1 số từ.
 GV nhận xét – sửa cho HS.
- GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Chị Mai nhổ cỏ ở ruộng rau muống.
 Mẹ và chị Hường khiêng thúng đỗ
 tương.
 GV nhận xét – sửa.
* HĐ3: Luyện viết: 12- 14’
GV hướng dẫn HS viết: xà beng, củ riềng.
 GV nhận xét –sửa.
GV hướng dẫn HS viết vào vở.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố - tổng kết: 3’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS ghép vần và đọc.
HS đọc vần.
HS tìm từ theo yêu cầu của GV ghép vào thanh cài và đọc – nhận xét.
HS luyện đọc từ( CN, nhóm, lớp).
HS tìm tiếng có vần vừa ôn và đọc.
HS phân tích 1 số tiếng – nhận xét.
HS luyện đọc câu.
HS đọc lại toàn bài( CN, lớp).
HS viết vào bảng con.
HS luyện viết vào vở.
HS đọc lại bài.
Ôn Toán:
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép cộng trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn cho HS có kĩ năng cộng thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: Phấn màu, bảng phụ, ND, vở BTT.
- HS : Bảng con, VBTT, bút, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ 
- HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 9.
- GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 27- 28’
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Bài 1(59): Tính.
 GV yêu cầu HS tự lập phép cộng trong phạm vi 9 vào bảng con theo cột dọc.
GV củng cố cách tính cột dọc.
- Bài 2(59): Tính.
 Tổ chức trò chơi “ Truyền điện”
GV nhận xét, tuyên dương.
- Bài 3(59): Tính.
GV thu bài chấm, nhận xét, củng cố lại cách cộng có 3 số.
- Bài 4(59): Nối (theo mẫu):
GV nhận xét, củng cố lại cách nối.
- Bài 5(59): Viết phép tính thích hợp.
GV nhận xét, củng cố lại cách viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Củng cố - tổng kết:
GV củng cố lại bài – nhận xét giờ học.
HS thực hành theo yêu cầu của GV.
Chữa bài – nhận xét.
HS nêu y/c bài tập.
HS nhẩm miệng.
HS chơi trò chơi – nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK, bảng phụ.
Chữa bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào VBT, chữa bài.
Nhận xét.
HS quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 9.
Sinh hoạt sao:
 Tôn sư trọng đạo.
I. Mục tiêu: 
- HS nhận thấy được hoạt động của từng sao trong tuần qua. Từ đó các em có ý thức thi đua thực hiện tốt các nề nếp.
- Giáo dục HS ham thích hoạt động tập thể, thi đua học tập tốt giành nhiều hoa điểm tốt dâng lên thầy, cô nhân ngày 20 - 11.
II. Nội dung sinh hoạt: 
- Các sao trưởng lên báo cáo hoạt động trong tuần qua về việc thực hiện các nề nếp: Thể dục, vệ sinh, đi học đúng giờ, học tập, giúp đỡ bạn trong học tập
- Phụ trách nhận xét, đánh giá chung.
- Phụ tránh căn dặn lại. 
- Chi sao hát bài “ Sao của em”.
- Chi sao vui văn nghệ hoặc đọc thơ theo chủ đề. 
- HS thi hát hoặc đọc thơ về chủ đề nhà giáo .
- Chi sao đọc lời hứa: Vâng lời Bác Hồ dạy
 Em xin hứa sẵn sàng
 Là con ngoan trò giỏi
 Cháu Bác Hồ kính yêu.
Ôn Tiếng Việt
Ôn tập.
I Mục tiêu: 
- HS đọc, viết đợc vần eng, iêng, uông, ơng và các từ ứng dụng có vần eng, iêng, uông, ơng; đọc đợc câu ứng dụng có các vần đó.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: thớc, phấn màu.
 HS : bảng con, bộ chữ,vở, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: 5’ HS viết: quả chuông, con đờng.
 GV nhận xét – sửa.
2.Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a.Giới thiệu bài:1’
b.Ôn tập:
*Luyện đọc:14- 15’
- GV cho HS ghép vần eng, iêng, uông, ơng và đọc lại.
- GV ghi bảng: eng, iêng, uông, ơng.
- GV yêu cầu HS tìm từ có vần eng, iêng, uông, ơng.
- GV ghi bảng 1 số từ.
 GV nhận xét – sửa cho HS.
- GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Chị Mai nhổ cỏ ở ruộng rau muống.
 Mẹ và chị Hờng khiêng thúng đỗ tơng.
 GV nhận xét – sửa.
* Luyện viết: 12- 14’
GV hớng dẫn HS viết: xà beng, củ riềng.
 GV nhận xét –sửa.
GV hớng dẫn HS viết vào vở.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố - tổng kết: 3’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS ghép vần và đọc.
HS đọc vần.
HS tìm từ theo yêu cầu của GV ghép vào thanh cài và đọc – nhận xét.
HS luyện đọc từ( CN, nhóm, lớp).
HS tìm tiếng có vần vừa ôn và đọc.
HS phân tích 1 số tiếng – nhận xét.
HS luyện đọc câu.
HS đọc lại toàn bài( CN, lớp).
HS viết vào bảng con.
HS luyện viết vào vở.
HS đọc lại bài.
Ôn Toán
Ôn tập
I. Mục tiêu:
- HS thực hiện đợc phép cộng trong phạm vi 9; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn cho HS có kĩ năng cộng thành thạo.
- Giáo dục HS tính cẩn thận khi làm bài.
II. Đồ dùng dạy học: GV: Phấn màu, bảng phụ.
 HS : Bảng con, VBTT, bút, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 9.
 GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 27- 28’
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Bài 1(59): Tính.
 GV yêu cầu HS tự lập phép cộng trong phạm vi 9 vào bảng con theo cột dọc.
GV củng cố cách tính cột dọc.
- Bài 2(59): Tính.
 Tổ chức trò chơi “ Truyền điện”
GV nhận xét, tuyên dơng.
- Bài 3(59): Tính.
GV thu bài chấm, nhận xét, củng cố lại cách cộng có 3 số.
- Bài 4(59): Nối (theo mẫu):
GV nhận xét, củng cố lại cách nối.
- Bài 5(59): Viết phép tính thích hợp.
GV nhận xét, củng cố lại cách viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Củng cố - tổng kết:
GV củng cố lại bài – nhận xét giờ học.
HS thực hành theo yêu cầu của GV.
Chữa bài – nhận xét.
HS nêu y/c bài tập.
HS nhẩm miệng.
HS chơi trò chơi – nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK, bảng phụ.
Chữa bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào VBT, chữa bài.
Nhận xét.
HS quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
HS đọc lại phép cộng trong phạm vi 9.
Tự chọn
Luyện viết
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: con công, quả bóng, phẳng lặng, nâng niu, trung thu, dây thừng kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: GV: chữ mẫu.
 HS : vở, bút, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’
 - HS viết: mùa đông, đá bóng .
 GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
b) Hớng dẫn HS viết: 12- 14’
- GV cho HS phân tích từ, chữ.
GV giảng từ: trung thu.
- GV hớng dẫn HS viết và viết mẫu: con công, quả bóng, phẳng lặng, nâng niu, trung thu, dây thừng.
GV nhận xét – sửa cho HS.
c) Luyện viết: 15’
- GV hớng dẫn HS viết vào vở.
GV theo dõi HS viết, hớng dẫn thêm.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố tổng kết: 2’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc bài viết.
HS phân tích từ, chữ.
HS theo dõi.
HS tập viết vào bảng con.
HS nhận xét.
HS luyện viết vào vở.
HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định vào vở.
HS nhắc lại bài viết.
Tự chọn
Luyện viết
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: cái xẻng, củ riềng, nhà trờng, cây bàng, quả chanh, máy tính kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: GV: chữ mẫu.
 HS : vở , bút, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’
 - HS viết: con công, quả bóng .
 GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
b) Hớng dẫn HS viết: 12- 14’
- GV cho HS phân tích từ, chữ.
GV giảng từ: nhà trờng.
- GV hớng dẫn HS viết và viết mẫu: cái xẻng, củ riềng, nhà trờng, cây bàng, quả chanh, máy tính.
GV nhận xét – sửa cho HS.
c) Luyện viết: 15’
- GV hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.
GV theo dõi HS viết, hớng dẫn thêm.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố tổng kết: 2’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc bài viết.
HS phân tích từ, chữ.
HS theo dõi.
HS tập viết vào bảng con.
HS nhận xét.
HS luyện viết vào vở tập viết.
HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định vào vở.
HS nhắc lại bài viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docT13.doc