Tiết 2 :+ 3 : học vần
Bài 51: Ôn tập
I.MỤC TIÊU :
- HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
- Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.
- Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.
- Củng cố cấu tạo các vần đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK)
- Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
(Tiết 1)
TUÇN 13 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 : Chào cờ TiÕt 2 :+ 3 : häc vÇn Bài 51: Ôn tập I.MỤC TIÊU : - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học. - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần. - Củng cố cấu tạo các vần đã học. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK) - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 3 HS đọc bài 50 - Cho HS viết: con lươn, vườn nhản. 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài: Ôn tập - Cho HS khai thác khung đầu bài và tranh minh hoạ. - Cho HS nhắc lại những vần vừa học trong tuần qua. - Gắn bảng ôn lên bảng. b.Ôn tập : * Các vần vừa học: - Cho HS lên bảng chỉ các vần đã học trong tuần qua - GV đọc âm cho HS chỉ chữ * Ghép âm thành vần - Cho HS đọc các vần ghép được tư øâm ở cột dọc với âm ở hàng ngang. * Đọc từ ngữ ứng dụng - Cho HS đọc các từ ứng dụng: Cuồn cuộn Con vượn, thôn bản * Giải thích từ ứng dụng: + Cuồn cuộn: tả sự chuyển động cuộn theo lớp này tiếp theo lớp khác VD như sóng cuồn cuộn. + Con vượn; là loài khỉ có hình dạng giống người + Thôn bản: là khu vực dân cư ở một số đồng bào dân tộc. - GV đọc mẫu cho HS đọc * Tập viết: -GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết * Trò chơi: -Ghép từ (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc: - Cho HS đọc lại các vần trong bản ôn . Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và thảo luận - Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh - GV chỉnh sửa * Luyện viết: - Cho HS viết từ: cuồn cuộn, con vượn vào vở tập viết * Kể chuyện: Chia phần - Cho HS đọc tên câu chuyện - GV kể kèm theo tranh minh hoạ. - Hướng dẫn HS kể chuyện - Cho HS thi nhau kể chuyện. - Nêu ý nghĩa câu chuyện 4.Củng cố – dặn dò: -Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài ở SGK - Nhận xét chung tiết học - Về đọc lại bài,chuẩn bị bài hôm sau: Ho¹t ®éng cđa HS -3 em đọc bài - Hs viết vào bảng con. - Vần: ôn, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn. - Chỉ các chữ đã học; a,ă,â, o, ô, ơ, u, e,ê,I, iê, yê, uô, ươ - HS chỉ chữ -Ghép và đọc: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, in, iên, yên, uôn, ươn - Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc. - HS theo dõi - Lần lượt cá nhân, tổ , lớp đọc - Viết vào bảng con - Cả lớp tham gia trò chơi ghép từ. -Lần lượt đọc cá nhân, tổ -Thảo luận theo tranh -Cá nhân, nhóm lần lượt đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bải cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun -HS viết vào vở tập viết - Đọc: Chia phần. - HS theo dõi - HS cả lớp thi nhau kể lại câu chuyện -HS lắng nghe. TiÕt 6 :To¸n :(«n) Phép cộng trong phạm vi 7 I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng . - Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7. - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : -VNTTN. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđaGV 1.Thực hành: - Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn: 5 cộng mấy bằng 7 ? 7 bằng mấy cộng nmấy * Bài 1: VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiên. * Bài 2 : VBT - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả. * Bài 3 : VBT - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: VBT. - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7 Ho¹t ®éng cđa HS - HS lần lượt nêu. - Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - HS cùng chữa bài - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Muốn tính 5+1+1= thì ta tính 5 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. ? - Thực hiện phép cộng. ? - Thực hiện phép cộng. - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7 -HS lắng nghe. TiÕt 3 : TO¸N Phép trừ trong phạm vi 7 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS : - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1: que tính, hình vuông, hình tròn, hình tam giác. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Điền dấu > < = vào chỗ chấm 2+3 . 5 4+2 . 7 5+2 .6 4-2 . 6 ........................................................................ 2.Bài mới : a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7 b. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7. * Bước 1: - Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết. * Bước 2 : GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 7 bớt 6 bằng mấy ? - GV ghi bảng: 7 – 6 = 1 - GV nêu: 7 bớt 1 bằng mấy ? - Ghi : 7 – 1 = 6 * Bước 3: - Ghi và nêu: 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 Là phép tính trừ c. Học phép trừ: 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3 - Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm. * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - Gv có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: bảy trừ mấy bằng năm ? Bảy trừ năm bằng mấy ? Bốn bằng bảy trừ mấy ? 3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2 : Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn Hs tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: Tính - GS cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - HS lên bảng thực hiện. - Có 7 hình tam giác, bớt đi 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ? - 7 bớt 6 bằng 1 - Hs đọc : 7 – 6 = 1 - 7 bớt 1 bằng 6 - Đọc: 7 – 1 = 6 - Đọc 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang - Muốn tính 7-3-2= thì ta tính 7 trừ với 3 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. - Thực hiện phép trừ. - Thực hiện phép trừ. Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009 TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN Ong - Ông I.MỤC TIÊU : - Hs đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông - Đọc được từ ứng dụng ,c©u øng dơng SGK. - Phát triển lời nói tự nhiên : Đá bóng II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn- Gọi 2 HS đọc bài 51 .................................................................... 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài : b.Dạy vần : * Vần ong . - Nhận diện vần : - Cho học sinh phân tích vần ong . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ong - Em hãy so sánh ong với on - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm v và ngã ghép vào vần ong để được tiếng võng - GV nhận xét , ghi bảng : võng - Em có nhận xét gì về vị trí âm v vần ong trong tiếng võng ? + GV chỉnh sửa lỗi phát âm - Cho học sinh quan sát tranh hỏi : + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : cái võng , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần ông : t¬ng tù * Đọc từ ứng dụng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ong , ông - GV giải thích từ : * Viết - Cho HS viết vào bảng con - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lai bài ở tiết 1 + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng + Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét * Luyện nói theo chủ đề : Đá bóng +Tranh vẽ gì ? + Em có thích xem đá bóng không ? + Con thường xem đá bóng ở đâu ? + Em thích đội bống, cầu thủ nào nhất ? + Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không? + Em đã bao giờ đá bóng chưa ? * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết : ong, ông, cái võng, dòng sông. - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn do: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tìm tiếng mới có vần vừa học Ho¹t ®éng cđa HS - HS2dãy bàn viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. + Cả lớp chú ý - HS nhắc lại : ong, ông - ong được tạo bởi o và ng - Lớp ghép o + ngờ – ong - Giống: o - Khác: ng và n - HS phát âm ong - HS ghép võng - Âm v ... 3 = 8 3 + 5 = 8 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8 - Cho HS nhìn tranh nêu bài toán +Nêu được: 2 và 6 là: ? 6 và 2 là: ? 5 và 3 là: ? 3 và 5 là: ? 4 và 4 là: ? - Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ chấm. 3.Thực hành: - Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn: 7 cộng mấy bằng 8 ? 8 bằng mấy cộng mấy ? * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả. * Bài 3: Tính. - GV cho HS nêu cách làm bài: * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7 Ho¹t ®éng cđa HS - 1 Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7 - Nêu: Nhóm bên trái có 7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ? - 7 hình vuông và 1 hình vuông là 8 hình vuông +HS lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ. - 7 cộng 1 là 8 - HS tự viết vào phép cộng - HS đọc: bảy cộng một bằng tám - 1 Hình vuông và 7 hình vuông là 8 hình vuông - 1 và 7 là 8 -Tự điền vào chỗ chấm 7 + 1 = .8.. - Cá nhân, tổ đọc : 1 + 7 = 8 - HS nhìn tranh nêu được bài toán. +Hai nhóm hình vuông là 8 2 +ø 6 = ..8.. 6 + 2 = ..8.. 5 + 3 = ..8.. 3 + 5 = ..8.. 4 +ø 4 = ..8.. - viết được kết quả vào chỗ chấm. - HS lần lượt nêu. - Tính kết quả theo cột dọc. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột - HS cùng chữa bài - Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Muốn tính 1+2+5= thì ta tính 1 cộng với 2 được bao nhiêu cộng tiếp với 5, rồi ghi kết quả sau dấu bằng. +HS làm bài và chữa bài. a. Có 6 con cua , 2 con nữa chạy vào. Hỏi có tất cả mấy con cua ? - Thực hiện phép cộng. b. Có 4 conốc sên , 4 con đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ốc sên? - Thực hiện phép cộng. - HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 -HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009 TiÕt 2 + 3 : tËp vÇn Bài :T11 T12 nền nhà, nhà in, cá biển . con ong, cây thông. I.MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ : c,....... Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Chữ mẫu . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ : - Gọi 4 HS lên bảng viết : cái kéo, sáo sậu, chú cừu, thợ hàn - GV và hs nhận xét chữa lỗi. .................................................................. 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, vầng trăng. -GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.b. GV viết - GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ. + Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c. thực hành : - GV cho hs viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GV cho HS viết vào vở tập viết 3.Củng cố - Dặn dò: - GV thu một số vở chấm và chữa lỗi - Nhận xét - nêu gương. Ho¹t ®äng cđa HS - HS1: viết cái kéo - HS2: viết sáo sậu - HS3: viết chú cừu - HS4: Viết thợ hàn - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n ,v - r, - t - đ,d - h,b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS nộp vở. -HS lắng nghe. TiÕt 5 : TiÕng viƯt:(«n) «n tËp. I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã «n ,¬n .. -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn u«n ,¬n . . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng TiÕt 5 : TiÕng viƯt:(«n) «n tËp I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã ong ... ..ung ,ng . -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: Ghép từ. + Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®énh cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng TiÕt 5 : TIÕNG VIƯT :(RÌn viÕt ) Bài : C¸i vâng,dßng s«ng . I .MUC TI£U : -ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch . -RÌn ®ĩng t thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt . -HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp . -®å dïng -B¶ng ch÷ mÉu III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t ®éng cđa trß . 1 .LuyƯn viÕt b¶ng . -HS ®äc néi dung bµi viÕt --Tõ c¸i vâng gåm mÊy ch÷ ? -NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ? -Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,? -VÞ trÝ dÊu ng· . GV híng dÉn tõ dßng s«ng tu¬ng tù 2.LuyƯn viÕt vë . -HS ®äc néi dung bµi viÕt . -QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy . -GV chÊm nhËn xÐt . 3. Cđng cè dỈn dß : -H«m nay viÕt ch÷ g× ? Con ch÷ nµo cao nhÊt ? CÇn la ý ®iỊu g× ? -HS nªu quy tr×nh viÕt . -HS viÕt b¶ng con . -HS nh¸c t thÕ ngåi viÕt . -HS viÕt vë tËp viÕt . HS TL . TiÕt 6 : To¸n Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp HS củng có về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6. - Quan hệ thứ tự giữa các số . -HS viÕt phÐp tÝnh chÝnh x¸c . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN. III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC : 1.Kiểm tra bài cũ: - Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6 2.Bài mới : a.Giới thiệu bài : Luyện tập. b. Hướng dẫn Hs luyện tập: * Bài 6 : VBTTN. - Cho HS nêu yêu cầu bài toán - Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết * Bài 7 : VBTTN. -Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ? -Lưu ý bài tập này phải thực hiện từ trái sang phải . * Bài 8 : VBTTN - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ? . Hỏi : “ Tại sao em điền dấu ở đây “* Bài 9 :VBTTN- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ? -Gợi ý : Em cần sử dụng bảng cộng để tính. -GV nhận xét , ghi điểm . * Bài 10 : VBTTN. - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ? -Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời + Tranh vẽ gì ? 3.Củng cố - Dặn dò: -Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6 - HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6 - Thực hiện phép tính theo cột dọc. -HS lµm . Tính : -HS lµm nhãm . HS giải và nêu kết quả . - HS đọc yêu cầu bài toán -HS tự giải . -HS lµm . HS tự giải . -HS lµm . HS tự làm bài ,lµm . . -HS quan sát tranh và trả l. -Tranh vẽ đàn vịt. HS trả lời. -HS đặt đề toán theo tranh. - HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6. -HS lắng nghe. tiÕt 7: Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 13–Ph¬ng híng tuÇn 14 I.mơc tiªu -Tổng kết đánh giá ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 1 , những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 14. II.NéI DUNG : Ho¹t ®éngcđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm ®ỵt thi 20-11: ¦u :....................................................... .................................................................... KhuyÕt :............................................. ................................................................. -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 14 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå - Cã mét bøc ¶nh . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian . - GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång . Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i: Th¶ ®Øa ba ba . - HS ch¬i
Tài liệu đính kèm: