Giáo án Lớp 1 – Tuần 13 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 13 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Tiết 2 :+ 3 : học vần

 Bài 51: Ôn tập

I.MỤC TIÊU :

 - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n

 - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.

 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.

 - Củng cố cấu tạo các vần đã học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK)

 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 (Tiết 1)

 

doc 38 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 375Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 13 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUÇN 13 Thứ hai ngày 16 tháng 11 năm 2009
TiÕt 1 : Chào cờ 
TiÕt 2 :+ 3 : häc vÇn 
 Bài 51: Ôn tập
I.MỤC TIÊU : 
 - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng n
 - Đọc đúng các từ, câu ứng dụng ; Đọc được các từ, câu chứa các vần đã học.
 - Nghe, hiểu và kể lại tự nhiên một số tình tiết quan trọng trọng truyện Chiaphần.
 - Củng cố cấu tạo các vần đã học.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bảng ôn tập các vầnkết thúc bằng n (tr 104 SGK)
 - Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng truyện kể chia phần.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 3 HS đọc bài 50
- Cho HS viết: con lươn, vườn nhản.
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài: Ôn tập
- Cho HS khai thác khung đầu bài và tranh minh hoạ.
- Cho HS nhắc lại những vần vừa học trong tuần qua.
- Gắn bảng ôn lên bảng.
b.Ôn tập :
* Các vần vừa học:
- Cho HS lên bảng chỉ các vần đã học trong tuần qua
- GV đọc âm cho HS chỉ chữ
* Ghép âm thành vần
- Cho HS đọc các vần ghép được tư øâm ở cột dọc với âm ở hàng ngang.
* Đọc từ ngữ ứng dụng
- Cho HS đọc các từ ứng dụng: Cuồn cuộn Con 
vượn, thôn bản
* Giải thích từ ứng dụng:
+ Cuồn cuộn: tả sự chuyển động cuộn theo lớp này tiếp theo lớp khác VD như sóng cuồn cuộn.
+ Con vượn; là loài khỉ có hình dạng giống người
+ Thôn bản: là khu vực dân cư ở một số đồng bào dân tộc.
- GV đọc mẫu cho HS đọc
* Tập viết:
-GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
* Trò chơi: 
 -Ghép từ 
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc:
- Cho HS đọc lại các vần trong bản ôn . Đọc câu ứng dụng:
- Cho HS quan sát tranh và thảo luận
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh
- GV chỉnh sửa
* Luyện viết:
- Cho HS viết từ: cuồn cuộn, con vượn vào vở tập viết
* Kể chuyện: Chia phần
- Cho HS đọc tên câu chuyện
- GV kể kèm theo tranh minh hoạ.
- Hướng dẫn HS kể chuyện
- Cho HS thi nhau kể chuyện.
- Nêu ý nghĩa câu chuyện
4.Củng cố – dặn dò:
-Chỉ bảng cho HS đọc lại toàn bài ở SGK
- Nhận xét chung tiết học
- Về đọc lại bài,chuẩn bị bài hôm sau: 
Ho¹t ®éng cđa HS
-3 em đọc bài
- Hs viết vào bảng con.
- Vần: ôn, an, ân, ăn, ôn, ơn, en, ên, in, un, iên, yên, uôn, ươn.
- Chỉ các chữ đã học; a,ă,â, o, ô, ơ, u, e,ê,I, iê, yê, uô, ươ
- HS chỉ chữ
-Ghép và đọc: an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, in, iên, yên, uôn, ươn
- Nhóm, cá nhân, cả lớp đọc.
- HS theo dõi
- Lần lượt cá nhân, tổ , lớp đọc
- Viết vào bảng con 
- Cả lớp tham gia trò chơi ghép từ.
-Lần lượt đọc cá nhân, tổ
-Thảo luận theo tranh
-Cá nhân, nhóm lần lượt đọc câu ứng dụng: Gà mẹ dẫn đàn gà con ra bải cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun
-HS viết vào vở tập viết
- Đọc: Chia phần.
- HS theo dõi
- HS cả lớp thi nhau kể lại câu chuyện
-HS lắng nghe.
TiÕt 6 :To¸n :(«n)
Phép cộng trong phạm vi 7
	I.MỤC TIÊU:
- Tiếp tục cũng cố khắc sâu khái niệm về phép cộng .
- Tự thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 7.
 - Thực hành tính cộng đúng trong phạm vi 7 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 -VNTTN.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđaGV
1.Thực hành:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn:
 5 cộng mấy bằng 7 ?
 7 bằng mấy cộng nmấy
* Bài 1: VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiên.
* Bài 2 : VBT
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3 : VBT
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: VBT.
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
 Ho¹t ®éng cđa HS 
- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- Muốn tính 5+1+1= thì ta tính 5 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
?
- Thực hiện phép cộng.
?
- Thực hiện phép cộng.
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
-HS lắng nghe.
TiÕt 3 : TO¸N
Phép trừ trong phạm vi 7
	I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS : 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
 - Các vật mẫu trong bộ đồ dùng toán 1: que tính, hình vuông, hình tròn, hình tam giác.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 Ho¹t ®éng cđa GV 
1.Kiểm tra bài cũ.
- Điền dấu > < = vào chỗ chấm
2+3 . 5 4+2 . 7 5+2 .6
 4-2 . 6
........................................................................
2.Bài mới :
a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 7
b. Hình thành bảng trừ trong phạm vi 7.
* Bước 1:
- Hướng dẫn Hs quan sát hình vẽ để nêu vấn đề toán cần giải quyết.
* Bước 2 : GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 7 bớt 6 bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 7 – 6 = 1
- GV nêu: 7 bớt 1 bằng mấy ?
- Ghi : 7 – 1 = 6
* Bước 3: 
- Ghi và nêu: 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6
Là phép tính trừ
 c. Học phép trừ: 
 7 – 2 = 5 7 – 5 = 2
 7 – 3 = 4 7 – 4 = 3
- Thực hiện tiến hành theo 3 bước để HS tự rút ra kết luận và điền kết quả vào chỗ chấm.
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- Gv có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: bảy trừ mấy bằng năm ?
 Bảy trừ năm bằng mấy ?
 Bốn bằng bảy trừ mấy ?
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
* Bài 2 : Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn Hs tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: Tính
- GS cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyện tập
 Ho¹t ®éng cđa HS 
- HS lên bảng thực hiện.
- Có 7 hình tam giác, bớt đi 6 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác ?
- 7 bớt 6 bằng 1
- Hs đọc : 7 – 6 = 1
- 7 bớt 1 bằng 6
- Đọc: 7 – 1 = 6
- Đọc 7 – 6 = 1 7 – 1 = 6 
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
- Muốn tính 7-3-2= thì ta tính 7 trừ với 3 được bao nhiêu trừ tiếp với 2, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
- Thực hiện phép trừ.
- Thực hiện phép trừ.
Thứ ba ngày 17 tháng 11 năm 2009
 TIÕT 1 + 2 : HäC VÇN
Ong - Ông
I.MỤC TIÊU :
 - Hs đọc và viết được: ong, ông, cái võng, dòng sông
 - Đọc được từ ứng dụng ,c©u øng dơng SGK.
 - Phát triển lời nói tự nhiên : Đá bóng
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
 - Tranh minh hoạ hoặc vật thật cho các từ ngữ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn- Gọi 2 HS đọc bài 51
....................................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài : 
b.Dạy vần : 
* Vần ong .
- Nhận diện vần :
- Cho học sinh phân tích vần ong . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ong 
- Em hãy so sánh ong với on 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm v và ngã ghép vào vần ong để được tiếng võng
- GV nhận xét , ghi bảng : võng 
- Em có nhận xét gì về vị trí âm v vần ong trong tiếng võng ?
+ GV chỉnh sửa lỗi phát âm 
- Cho học sinh quan sát tranh hỏi : 
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : cái võng , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Vần ông : t­¬ng tù 
* Đọc từ ứng dụng :
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ong , ông 
- GV giải thích từ :
* Viết
- Cho HS viết vào bảng con 
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lai bài ở tiết 1 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì 
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét 
* Luyện nói theo chủ đề : Đá bóng
+Tranh vẽ gì ?
+ Em có thích xem đá bóng không ?
+ Con thường xem đá bóng ở đâu ?
+ Em thích đội bống, cầu thủ nào nhất ?
+ Em có thích trở thành cầu thủ bóng đá không?
+ Em đã bao giờ đá bóng chưa ?
* Luyện viết :
 - GV cho HS viết vào vở tập viết : ong, ông, cái võng, dòng sông.
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4.Cũng cố -Dặn do:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tìm tiếng mới có vần vừa học
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS2dãy bàn viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
+ Cả lớp chú ý 
- HS nhắc lại : ong, ông
- ong được tạo bởi o và ng
- Lớp ghép o + ngờ – ong
- Giống: o
- Khác: ng và n
- HS phát âm ong 
- HS ghép võng 
- Âm v  ...  3 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8 4 + 4 = 8
- Cho HS nhìn tranh nêu bài toán
+Nêu được: 
 2 và 6 là: ? 
 6 và 2 là: ?
 5 và 3 là: ?
 3 và 5 là: ?
 4 và 4 là: ?
- Gợi ý HS viết được kết quả vào chỗ chấm.
3.Thực hành:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳn hạn:
 7 cộng mấy bằng 8 ?
 8 bằng mấy cộng mấy ?
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
* Bài 2: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3: Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp
- dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
Ho¹t ®éng cđa HS
- 1 Hs đọc bảng trừ trong phạm vi 7
- Nêu: Nhóm bên trái có 7 hình vuông, nhóm bên phải có 1 hình vuông. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vuông ?
- 7 hình vuông và 1 hình vuông là 8 hình vuông
+HS lần lượt nhắc lại : cá nhân tổ.
- 7 cộng 1 là 8
- HS tự viết vào phép cộng
- HS đọc: bảy cộng một bằng tám
- 1 Hình vuông và 7 hình vuông là 8 hình vuông
- 1 và 7 là 8
-Tự điền vào chỗ chấm 7 + 1 = .8..
- Cá nhân, tổ đọc : 1 + 7 = 8
- HS nhìn tranh nêu được bài toán.
+Hai nhóm hình vuông là 8
 2 +ø 6 = ..8.. 
 6 + 2 = ..8..
 5 + 3 = ..8..
 3 + 5 = ..8..
 4 +ø 4 = ..8..
- viết được kết quả vào chỗ chấm.
- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết
quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- Muốn tính 1+2+5= thì ta tính 1 cộng với 2 được bao nhiêu cộng tiếp với 5, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
a. Có 6 con cua , 2 con nữa chạy vào. Hỏi có tất cả mấy con cua ?
- Thực hiện phép cộng.
b. Có 4 conốc sên , 4 con đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ốc sên?
- Thực hiện phép cộng.
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 
-HS lắng nghe.
Thứ sáu ngày 20 tháng 11 năm 2009
TiÕt 2 + 3 : tËp vÇn 
Bài :T11 T12	nền nhà, nhà in, cá biển .
 con ong, cây thông.
I.MỤC TIÊU:
 - HS viết đúng các chữ : c,....... Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Chữ mẫu .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ :	
- Gọi 4 HS lên bảng viết : cái kéo, sáo sậu, chú cừu, thợ hàn
- GV và hs nhận xét chữa lỗi.
..................................................................
 2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : nền nhà, nhà in, cá biển, con ong, cây thông, vầng trăng.
-GV nêu nhiệm vụ yêu cầu của bài.b. GV viết
- GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho hs xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ.
 + Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 2,5 li
 + Chữ có đôï cao 3 li
 + Chữ có độ cao 4 li 
 + Chữ có độ cao 5 li
 c. thực hành :
- GV cho hs viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GV cho HS viết vào vở tập viết
3.Củng cố - Dặn dò:
- GV thu một số vở chấm và chữa lỗi
- Nhận xét - nêu gương.
Ho¹t ®äng cđa HS
- HS1: viết cái kéo
- HS2: viết sáo sậu
- HS3: viết chú cừu
- HS4: Viết thợ hàn
- HS theo dõi
- e, i ,â,u , a, n ,v 
- r, 
- t 
- đ,d 
- h,b, g
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS nộp vở.
-HS lắng nghe.
TiÕt 5 : TiÕng viƯt:(«n)
 «n tËp. 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã «n ,­¬n ..
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn u«n ,­¬n . .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
TiÕt 5 : TiÕng viƯt:(«n)
 «n tËp 
I.MỤC TIÊU:
 - Cđng cè HS đọc và viết được: tiÕng tõ cã ong ... ..ung ,­ng .
 -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng tõ cã vÇn ®· häc . .
 -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng tõ cã vÇn ®· häc .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN ,vë « ly .
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1 Đọc từ ngữ ứng dụng.
- Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới
- Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng
- GV cho HS đọc các từ ngữ ứng dụng .
* GV cho HS ®äc sgk .
2 .LuyƯn viÕt :
-GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN .
3.GVHD HS lµm vë BTTN .
-GVHD HS lµm .
-GV ch÷a bµi cho HS .
 3.Củng cố dặn dò:
- GV cho HS đọc lại toàn bài .
- Tổ chức trò chơi: Ghép từ.
+ Cho HS tìm tiếng mới có vần vừa học.
- Về nhà học thuộc bài, xem trước bài 
Ho¹t ®énh cđa HS
- HS đánh vần,đọc trơn.
- CN + ĐTù
-HS viÕt vë « ly .
HS QST nªu yªu cÇu .
HS lµm vë BTTN .
 -HS ®äc nx .
- HS tìm
- Cá nhân, đồng thanh. 
- HS đọc kết hợp phân tích tiếng 
TiÕt 5 : TIÕNG VIƯT :(RÌn viÕt )
Bài : C¸i vâng,dßng s«ng . 
I .MUC TI£U :
-ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch .
-RÌn ®ĩng t­ thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt .
-HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp .
 -®å dïng
-B¶ng ch÷ mÉu 
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
 Ho¹t ®éng cđa thµy 
Ho¹t ®éng cđa trß .
1 .LuyƯn viÕt b¶ng .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt 
--Tõ c¸i vâng gåm mÊy ch÷ ?
-NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ?
-Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,?
-VÞ trÝ dÊu ng· .
GV h­íng dÉn tõ dßng s«ng tu¬ng tù 
2.LuyƯn viÕt vë .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt .
-QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy .
-GV chÊm nhËn xÐt .
3. Cđng cè dỈn dß :
-H«m nay viÕt ch÷ g× ?
Con ch÷ nµo cao nhÊt ?
CÇn l­a ý ®iỊu g× ?
-HS nªu quy tr×nh viÕt .
-HS viÕt b¶ng con .
-HS nh¸c t­ thÕ ngåi viÕt .
-HS viÕt vë tËp viÕt .
HS TL .
TiÕt 6 : To¸n
Luyện tập 
I.MỤC TIÊU: 
 - Giúp HS củng có về các phép tính cộng , trừ trong phạm vi 6.
 - Quan hệ thứ tự giữa các số . 
 -HS viÕt phÐp tÝnh chÝnh x¸c .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBTTN. 
III.CÁC HOẠT ĐÔNG DẠY VÀ HỌC :
1.Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6
2.Bài mới :
a.Giới thiệu bài : Luyện tập.
 b. Hướng dẫn Hs luyện tập:
* Bài 6 : VBTTN.
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán
- Hướng dẫn HS sử dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 6 để tìm kết 
* Bài 7 : VBTTN.
-Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Lưu ý bài tập này phải thực hiện từ trái sang phải .
* Bài 8 : VBTTN
 - Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
. Hỏi : “ Tại sao em điền dấu ở đây “* Bài 9 :VBTTN- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Gợi ý : Em cần sử dụng bảng cộng để tính.
 -GV nhận xét , ghi điểm .
 * Bài 10 : VBTTN.
- Gọi HS đọc yêu cầu bài toán ?
-Yêu cầu HS quan sát tranh và trả lời 
+ Tranh vẽ gì ?
3.Củng cố - Dặn dò:
-Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6
- HS nhắc lại bảng cộng trừ trong phạm vi 6
- Thực hiện phép tính theo cột dọc.
 -HS lµm 
.
 Tính :
 -HS lµm nhãm .
 HS giải và nêu kết quả .
- HS đọc yêu cầu bài toán
-HS tự giải .
-HS lµm .
 HS tự giải .
-HS lµm .
 HS tự làm bài ,lµm . .
-HS quan sát tranh và trả l.
-Tranh vẽ đàn vịt.
HS trả lời.
-HS đặt đề toán theo tranh.
- HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 6.
-HS lắng nghe.
tiÕt 7: Sinh ho¹t
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 13–Ph­¬ng h­íng tuÇn 14
I.mơc tiªu
 -Tổng kết đánh giá ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 1 , những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần 
- Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 14.
II.NéI DUNG :
Ho¹t ®éngcđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
®ỵt thi 20-11:
¦u :.......................................................
....................................................................
KhuyÕt :.............................................
................................................................. 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 14
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 - Cã mét bøc ¶nh .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
- GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i: Th¶ ®Øa ba ba .
 - HS ch¬i

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 13.doc