Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Ttrường Tiểu học số 2 Phú Bài

Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Ttrường Tiểu học số 2 Phú Bài

Học vần

 Bài 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG

A.Mục tiêu:

-HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi;Dấu nặng và thanh nặng

-Học sinh biết đọc được : bẻ, bẹ

 Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK

-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.

B. Đồ dùng dạy học:

GV chuẩn bị:

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1

Tranh minh hoạ bài học

Tranh phần luyện nói

HS chuẩn bị:

Bảng con

Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1

C.Các hoạt động dạy học:

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 564Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 2 - Ttrường Tiểu học số 2 Phú Bài", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 2
Thứ hai, ngày 27 / 8 / 2012 
Học vần 
 Bài 4: DẤU HỎI, DẤU NẶNG 
A.Mục tiêu:
-HS nhận biết được các dấu hỏi và thanh hỏi;Dấu nặng và thanh nặng
-Học sinh biết đọc được : bẻ, bẹ 
 Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
-Tập trung hứng thú học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Tranh minh hoạ bài học
Tranh phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra : 5’
-Cho HS viết tiếng be, bé
*GV nhận xét bài cũ
II Bài mới: 15’
1/Giới thiệu bài:
2/Dạy dấu thanh:
a.Nhận diện dấu: (ghi bảng)
- Dấu ?
-GV viết lại dấu ?, dấu sắc là nét móc
-Đưa ra các vật có dấu ?
- Dấu .
-Viết hoặc tô lại dấu nặng 
-Dấu nặng là một dấu chấm
-Đưa hình có dấu nặng
-Dấu nặng giống gì ?
b.Ghép chữ và phát âm:
-Phát âm mẫu: ? .
hỏi: 
-Khi thêm dấu ? . vào tiếng be ta được tiếng mới gì ?
c.HDHS viết:10’
-Viết mẫu lên bảng con:
Tiết 2
3.Luyện tập: 15’
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết:15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: 
+ Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi:
Quan sát tranh các em thấy gì ?
Các bức tranh này có gì giống nhau 
Các tranh này có gì khác nhau ?
Em thích tranh nào ? Vì sao ?
Em và bạn ngoài hoạt động bẻ còn có hoạt động nào nữa ?
Nhà em có trồng ngô (bắp) không ?
Tiếng bẻ còn được dùng ở đâu ?
Em đọc lại tên của bài này ?
4. Củng cố, dặn dò: 5’
-Trò chơi: “Tìm tiếng vừa học”
-Chỉ bảng HS đọc lại
-Nhận xét tiết học, dặn dò
-3 HS
-3 HS đọc lại các tiếng đó
-HS nêu lại
-Nhận xét giống móc câu
-HS nhận diện
-Phát âm: sắc
-Giống ngôi sao trên nền trời
-Phát âm cá nhân
-Ta được tiếng mới: bẻ, bẹ
-Viết bảng con: bẻ, bẹ
-Nhận xét
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo nhóm
-Viết bảng chữ bẻ, bẹ
-HS viết vở: bẻ, bẹ
-HS nói tên theo chủ đề: 
+ HS quan sát tranh thảo luận theo nhóm đôi
Đại diện các nhóm trình bày
Có tiếng bẻ
Hoạt động rất khác nhau
*bẻ gãy, bẻ gập, bẻ tay lái
- Chia 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn
-Nhận xét cách chơi
-HS luyện đọc cá nhân
Toán 	 
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
	Giúp HS:
Nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn
Ghép các hình đã học thành hình mới
HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
Sách Toán 1
Bộ đò dùng Toán 1: que tính, các hình tam giác, hình vuông, hình tròn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
 GV
HS
1.HDHS sử dụng sách Toán 1: 5’
-Đưa các hình:
-Nhận xét
2.Giới thiệu bài: 3’
-Giới thiệu ngắn gọn (ghi đề bài)
3.Thực hành: 22’
-Yêu cầu HS làm bài tập
+ Lưu ý:
 Hình vuông tô cùng một màu
 Hình tròn tô cùng một màu
 Hình tam giác tô cùng một màu
-HDHS cách ghép hình: ghép 1 hình vuông, 2 hình hình tam giác để được hình mới.
-Theo dõi HS ghép hình
-Giúp đỡ sửa chữa
-Nhận xét, dặn dò
-Yêu cầu HS dùng các que tính để xếp hình: hình vuông, hình tam giác
4.Trò chơi: 5’ Nêu tên đồ vật 
-Cách chơi
-Luật chơi
-Chia nhóm
5.Củng cố-Nhận xét, dặn dò
-4 HS Xem và nêu nhận xét
-Nghe, nhớ
-Nêu đề bài
-Nêu yêu cầu bài tập
Bài 1: Tô màu vào các hình
Bài 2: Thực hành ghép hình
-HS các nhóm lên bảng ghép
Thực hành xếp hình
-HS dùng que tình để xếp hình
-Nắm cách chơi
-Nắm luật chơi
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Nhóm nào nêu được nhiều tên sẽ thắng.
HS lắng nghe
 Toán CÁC SỐ 1, 2, 3
I/ Mục tiêu: 
-Nhận biết các nhóm số lượng 1, 2, 3 đồ vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong bộ phận đầu của dãy số tự nhiên
-Biết đọc, viết các số 1, 2, 3. Biết đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1
 Biết thứ tự các số 1,2,3. 
-HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị:
Sách Toán 1
Bộ đồ dùng Toán 1
Sử dụng tranh SGK Toán 1
Các nhóm đồ vật cùng loại: 3 búp bê, 3 bông hoa, 3 hình vuông,... 
HS chuẩn bị:
SGK Toán 1
Bộ đồ dùng học Toán
Các hình vật mẫu
Bảng con, bút chì, thước kẽ
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
1.Kiểm tra: 5’
-Ghép hình theo mẫu
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 15’
a.Giới thiệu từng số 1, 2, 3
- Giới thiệu số 1:
Bước 1: HD quan sát
-Yêu cầu HS nhắc lại.
Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm
Bước 3: HD viết số 1
-Giới thiệu số 2: 
Bước 1: HD quan sát
-Yêu cầu HS nhắc lại.
Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm
Bước 3: HD viết số 2
-Giới thiệu số 3:
Bước 1: HD quan sát
-Yêu cầu HS nhắc lại.
Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm
Bước 3: HD viết số 3
HDHS tập đếm số:
Ghi bảng: 1, 2, 3
-Nhận xét:
b.Thực hành; 10’
-Nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
3.Củng cố, dặn dò: 
Trò chơi: Đếm số theo thứ tự
-HDHS cách chơi: 
+ Đếm theo thứ tự từ bé dến lớn và đếm ngược lại
Nhận xét, dặn dò: 5’
-4 HS ghép hình vuông, hình tam giác
-Quan sát, nhận xét: 
+ Bức ảnh có 1 con chim
+ Có 1 bạn gái
+ Có 1 chấm tròn
+ Có 1 con tính ở bàn tính
-Các vật sự vật đều có số lượng là 1
- Viết số 1 vào bảng con, đọc
-Quan sát, nhận xét: 
+ Bức ảnh có 1 con chim
+ Có 2 bạn gái
+ Có 2 chấm tròn
+ Có 2 con tính ở bàn tính
-Các vật sự vật đều có số lượng là 2
- Viết số 2 vào bảng con, đọc
-Quan sát, nhận xét: 
+ Bức ảnh có 1 con chim
+ Có 3 bạn gái
+ Có 3 chấm tròn
+ Có 3 con tính ở bàn tính
-Các vật sự vật đều có số lượng là 3
- Viết số 3 vào bảng con, đọc
-HS đọc một, hai, ba, viết bảng con
-HS đếm xuôi và đếm ngược: 1, 2, 3
-Nêu cá nhân
+ Thực hành viết số: Viết dòng số 1
+ Viết số thích hợp
+ Viết số
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD
-Nhóm nào đếm đúng sẽ thắng cuộc.
-Chuẩn bị bài học sau.
 Thủ công 
XÉ, DÁN HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH TAM GIÁC
I/ Mục tiêu:
Giúp HS biết:
	- HS biết xé hình chữ nhật, hình tam giác.Đường xé có thể chưa thẳng,bị răng cưa, hình dán có thể chưa thẳng
* HS khéo tay biết xé dán hình CN, TG đường xé ít răng cưa , hình dán tương đối thẳng., có thể xé them hình CN, TG theo kích thước khác.
- Có thái độ tốt trong học tập. Yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị:
GV chuẩn bị: 
+ Các loại giấy bìa màu
 + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,...
HS chuẩn bị:
+ Các loại giấy bìa màu
 + Dụng cụ: Thước, kéo, hồ dán,...
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm tra: 5’
-GV kiểm tra và nêu nhận xét
2.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
3.HD quan sát, nhận xét:
-Đưa bài mẫu đẹp
4.HD làm mẫu: 10’’
-Thao tác xé hình chữ nhật, hình tam giác.
5.Thực hành: 15’
-Xé hình chữ nhật, hình tam giác
-Dán hình
6. Nhận xét, dặn dò: 5’
-Tinh thần học tập
-Dặn dò bài sau
-Để dụng cụ học thủ công lên bàn
-Nghe, hiểu
-HS quan sát nhận xét
-HS làm theo hướng dẫn
-HS thao tác theo HD của GV
*HS khéo tay xé thêm HCN , TG theo kích thước khác.
 Thứ ba, ngày 28 / 8 / 2012 
 Học vần: 
 BÀI 5: DẤU HUYỀN, DẤU NGÃ 
I/ Mục tiêu:
	-HS nhận biết được các dấu huyền,thanh huyền; dấu ngã , thanh ngã.
	-HS biết đọc được : bè, bẽ
	Trả lời được 2-3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK
 -Tập trung, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
II/ Đồ dùng:
Giáo viên chuẩn bị:
	-Bảng phụ GV
	-Que chỉ bảng, Các vật tựa dấu huyền, ngã
	-Tranh minh hoạ các tiếng: củ cải, nghé ọ, đu đủ, cổ áo, xe cộ, cái kẹo
Học sinh chuẩn bị:
	-Bảng con HS
	-Phấn
	-Khăn lau bảng
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu đọc các tiếng: be, bé, bẻ
-Yêu cầu viết các tiếng đó
II.Dạy bài mới: 20’
1.Giới thiệu bài:
-Giới thiệu ngắn gọn và ghi đề bài
2.Dạy dấu thanh: 
a.Nhận diện dấu huyền:
-GV viết dấu huyền
-Hỏi:
+ Dấu huyền giống những vật gì ?
b.Nhận diện dấu ngã:
-GV viết dấu ngã
-Dẫu ngã giống cái gì ?
-GV đưa các vật có hình dấu ngã để HS nhận diện.
c.Ghép chữ và phát âm:
 Dấu huyền:
-Khi thêm dấu huyền vào tiếng be ta được tiếng mới gì ?
-Yêu cầu ghép tiếng bè
-Dấu huyền đặt ở đâu ?
-Phát âm mẫu: bè
-GV chữa lỗi phát âm cho HS
-Yêu cầu thảo luận:
Dấu ngã:
-Khi thêm dấu ngã vào tiếng be ta được tiếng mới gì ?
-Yêu cầu ghép tiếng bẽ
-Dấu huyền đặt ở đâu ?
-Phát âm mẫu: bẽ 
d. Hướng dẫn viết dẫn thanh và tiếng trên bảng con: 5’
Dấu huyền:-GV viết mẫu lên bảng: Dấu huyền, tiếng bè
-Nhận xét 
Dấu ngã: -GV viết mẫu lên bảng: Dấu ngã, tiếng bẽ
TIẾT 2
3.Luyện tập: 15’
a.Luyện đọc:
Luyện đọc tiết 1
-GV chỉ bảng:
b.Luyện viết: 15’
-GV viết mẫu và HD cách viết
-Nhận xét, chấm vở
c.Luyện nói: “Nói về bè”
+ Yêu cầu quan sát tranh trả lời câu hỏi:
-Tranh vẽ gì ?
-
-Em đọc lại tên chủ đề.
4. Củng cố, dặn dò: 5’
-Tìm tiếng vừa học
-Chỉ bảng:
-Nhận xét tiết học, dặn chuẩn bị bài sau.
-4 HS
-2 HS
-Nhận xét
-Nêu tên đề bài
-Theo dõi luyện viết trên mặt bàn bằng ngón tay trỏ
-Trả lời theo ý hiểu: Giống cái thước đặt xuôi.
-Viết theo trên mặt bàn bằng ngón tay trỏ.
-Dấu ngã là là nét móc có đuôi đi lên. Giống đòn gánh.
-Ta được tiếng mới: bè
-Ghép tiếng bè
-Dấu huyền đặt trên đầu chữ e
-HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân.
+ Thuyền bè, bè chuối, bè nhóm,...
-Ta được tiếng mới: bẽ
-Ghép tiếng bẽ
-Dấu huyền đặt trên đầu chữ e
-HS đọc theo lần lượt: cả lớp, bàn, nhóm, cá nhân.
-HS viết bảng con dầu huyền
-HS viết bảng con tiếng: bè
-HS viết bảng con dầu ngã
-HS viết bảng con tiếng: bẽ
HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, bàn, cá nhân: bè, bẽ
-Viết bảng con chữ bè, bẽ
-HS viết vở: bè, bẽ
-HS nói theo chủ đề: 
+ HS quan sát tranh và trả lời:
-Tranh vẽ bè
-
-Dùng bè thuận tiện hơn cho việc chở hàng
-HS đọc tên: bè
-HS thi nhau tìm 
------------------------------------------------------------Thứ tư, ngày 27 / 8 / 2012 
Học vần Bài 6: be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ 
A.Mục tiêu:
-HS nhận biết được các âm và chữ e, b và các dấu thanh: sắc, hỏi, nặng, huyền,ngã.
- Đọc đươc tiếng be kết hợp với các dấu thanh be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ . 
Tô được e, b, bé và các dấu thanh.
-Tập trung học tập, hăng say xây dựng bài, chủ động học tập.
B. Đồ dùng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt lớp 1
Bảng ôn: b, e, be, be, bè, bé, bẻ, bẽ, bẹ
Tranh minh hoạ bài học
Tranh phần luyện nói
HS chuẩn bị:
Bảng con
Bộ chữ biểu diễn Tiếng Việt 1
C.Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu viết dấu t ...  ve
-Viết bảng con: ê, v
-HS đọc toàn bài tiết 1
-HS phát âm theo lớp, nhóm, cá nhân
-Viết bảng con: ê, v, bê, ve
-HS viết vào vở
* HS K/G viết đủ số dòng quy định
-HS nói tên theo chủ đề: bế bé
+ HS quan sát tranh trả lời theo ý hiểu:
* HS khá giỏi trả lời
-HS thi tìm chữ (chia làm 3 nhóm, mỗi nhóm 3 bạn)
-Chuẩn bị bài sau
 Tự nhiên và xã hội: CHÚNG TA ĐANG LỚN
I/ Mục tiêu:
	-Nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết của bản thân.
*Nêu được ví dụ cụ thể về sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao , cân nặng và sự hiểu biết.
- Biết vệ sinh thân thể.
GDKNS: 
KN tự nhận thức. Nhận thức được bản thân: cao, thấp, gầy, béo, mức độ hiểu biết.
KN giao tiếp: Tự tin giao tiếp khi tham gia các hoạt động thảo luận và thực hành đo.
II- Chuẩn bị:
GV chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-Tranh phóng to của GV
	-Thước đo chiều cao (nếu cần)
HS chuẩn bị:
	-Hình minh hoạ SGK
	-SGK Tự nhiên và Xã hội
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
I.Khởi động: 5’
-Để có cơ thể khoẻ mạnh ta cần phải làm gì ?
-Bắt bài hát:
II.Dạy học bài mới: 2’
1.Giới thiệu bài: (Ghi đề bài)
2.Các hoạt động chủ yếu:
Hoạt động 1: 3’ Quan sát tranh
*Mục tiêu: HS biết sự lớn lên được thể hiện ở chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. 
*Cách tiến hành:
Bước 1: Thực hiện hoạt động
-Yêu cầu HS quan sát tranh
-GV phân nhiệm vụ
-Theo dõi các nhóm làm việc
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-GV treo tranh phóng to
+ Từ lúc nằm ngửa đến lúc biết đi thể hiện diều gì ?
+ Hai bạn nhỏ trong tranh muốn biết điều gì ?
+ Các bạn đó còn muốn biết điều gì nữa ?
-Kết luận: Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hằng ngày.
Hoạt động 2: 15’ Thực hành đo
*Mục tiêu: HS biết so sánh sự lớn lên của bản thân với bạn cùng lớp.
Cách tiến hành:
Bước 1: Giao nhiệm vụ 
-HDHS đánh số các hình ở SGK 
-Nêu nhiệm vụ:
Bước 2: Kiểm tra kết quả
-Chỉ định trình bày
Hoạt động 3: 5’ 
 Làm thế nào để khoẻ mạnh.
Mục đích: HS biết một số việc làm để cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh.
Cách tiến hành:
-GV nêu vấn đề:
-GV khen những bạn nêu đúng yêu cầu.
-Nhận xét
3.Củng cố, dặn dò: 5’ 
Trò chơi “Làm theo lời người lớn”
Nguyên tắc chơi: Làm theo lời tôi nói chứ không làm như tôi làm.
Cách tiến hành:
+ Cách chơi: Khi nghe GV nói tên tứng hoạt động thì ở dưới lớp các em sẽ làm theo chỉ dẫn của GV, em nào thao tác nhanh sẽ thắng cuộc.
+ Phổ biến luật chơi
+ Tổng kết giờ học
+ Dặn dò bài sau.
-Ta phải thường xuyên luyện tập thể dục.
-Hát bài: “Tập thể dục”
-Quan sát tranh thảo luận:
-HS quan sát hoạt động của em bé, hạot động của hai bạn nhỏ và hoạt động của hai anh em.
-HS làm việc theo nhóm đôi khi này HS chỉ thì HS kia kiểm tra và ngược lại như thế.
-Các nhóm trình bày
+ Hoạt động của từng bạn trong tranh
-Nhận xét bổ sung
+ Thể hiện em bé đang lớn
+ Muốn biết chiều cao và cân nặng của mình
+ Muốn biết đếm
+ Nghe hiểu
-Nhận nhiệm vụ, thực hiện hoạt động
-Thực hiện hoạt động đã phân công
-Làm việc theo nhóm (4 nhóm)
-Nhận xét xem về chiều cao, cân nặng của các bạn trong lớp.
-Trả lời: Để cơ thể khoẻ mạnh, mau lớn em phải tập thể dục, giữ vệ sinh thân thể sạch sẽ, ăn uống điều độ...
-HS tiếp tục suy nghĩ những việc không nên làm và phát biểu truớc lớp.
-Nghe phổ biến
+ Tiến hành chơi
+ Chia làm 2 nhóm
-Nhận xét
Toán: CÁC SỐ 1, 2, 3, 4, 5
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
-Nhận biết được câc nhóm đồ vật từ 1 đến 5;
-Biết đọc, viết các số 4, 5. Biết đếm từ 1 đến 5 và từ 5 đến 1
Biết thứ tự mỗi sô trong dãy số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5.
-HS yêu thích học toán.
II/ Đồ dùng: 
GV chuẩn bị:
- Bộ đồ dùng Toán 1
Các nhóm đồ vật cùng loại: 5 búp bê, 5 bông hoa, 5 hình vuông,... 
Chuẩn bị bảng nhóm tổ chức trò chơi
HS chuẩn bị:
SGK Toán 1
Bộ đồ dùng học Toán
Các hình vật mẫu
Bảng con, bút chì, thước kẽ
III/ Các hoạt động dạy học:
GV
HS
1.Kiểm ta bài cũ: 5’
-Đọc viết số: 1, 2, 3
-Đếm số theo thứ tự
-Nhận xét, ghi điểm
2.Dạy học bài mới: 25’
a.Giới thiệu từng số 4, 5
* Giới thiệu số 4:
Bước 1: HD quan sát
-Yêu cầu HS nhắc lại.
Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm
Bước 3: HD viết số 4
* Giới thiệu số 5: 
Bước 1: HD quan sát
-Yêu cầu HS nhắc lại.
Bước 2: HDHS nhận ra đặc điểm
Bước 3: HD viết số 5
HDHS tập đếm số:
Ghi bảng: 1, 2, 3, 4, 5
Tập viết số: 
-Nhận xét:
b.Thực hành;
-HDHS tập nêu yêu cầu bài tập:
Hỏi:
+ Bài 1 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 2 yêu cầu làm gì ?
+ Bài 3 yêu cầu làm gì ? 
+ Bài 4 yêu cầu làm gì ?
3.Củng cố, dặn dò: 5’
*Trò chơi: 
Chuyển BT 4 thành trò chơi:
-HDHS cách chơi: 
+ Thi đua nối nhóm có một số đồ vật với nhóm có chấm tròn tương ứng rồi nối với số thích hợp.
-Luật chơi:
 Nhận xét, dặn dò:
-Chỉ bảng: 
-Dặn học bài sau
-4 HS 
-4 HS
-Quan sát, nhận xét: 
+ Bức ảnh có 4 con chim
+ Có 4 bạn gái
+ Có 4 chấm tròn
+ Có 4 con tính ở bàn tính
-Các vật sự vật đều có số lượng là 4
- Viết số 4 vào bảng con, đọc
-Quan sát, nhận xét: 
+ Bức ảnh có 5 con chim
+ Có 5 bạn gái
+ Có 5 chấm tròn
+ Có 5 con tính ở bàn tính
-Các vật sự vật đều có số lượng là 5
- Viết số 5 vào bảng con, đọc
-HS đọc một, hai, ba, bốn, năm 
-HS đếm xuôi, đếm ngược: 1, 2, 3, 4, 5
-HS viết bảng con: số 4, số 5
+ Bài 1: Thực hành viết số: 
+ Bài 2: Nhận biết số lượng
+ Bài 3: Viết sô thích hợp
2
1
 → → → →
+ Bài 4: Nối đồ vật với số thích hợp
-HS quan sát hình vẽ:
1
-Chia 2 nhóm (mỗi nhóm 3 em)
-Thực hiện theo HD và tiến hành chơi
-Nhóm nàơ nối đúng nhanh thắng cuộc.
-HS đọc lại tiêu dề bài học
-Chuẩn bị bài học sau.
Thứ tư, ngày 28 / 8 / 2012 
 Thể dục: 
BÀI 2: TRÒ CHƠI - ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ
I/ Mục tiêu:
	-Làm quen với tập hợp hàng dọc, dóng hàng. 
 T/c “ Diệt các con vật có hại”
 -Biết đứng hàng dọc và dóng với bạn đứng trước cho thẳng.
 -Biết cách chơi và tham gia trò chơi theo Y/c của GV
II/ Địa điểm, phương tiện:
	-Sân trường
	-Cái còi
III/ Nội dung và phương pháp lên lớp:
GV
HS
1.Phần mở đầu: 10’
-Chia lớp thành 3 tổ
-Phổ biến nội dung học tập:
-Nhận xét
2.Phần cơ bản: 20’
*Biên chế tổ luyện tập:
-Phổ biến nội quy tập luyện:
+ Phải tập hợp ở ngoài sân
+ Trang phục gọn gàng
+ Trong giờ học không chạy tự do, nói tự do muốn ra ngoài phải xin phép GV.
-Yêu cầu lớp tập hợp theo hàng dọc
-GV hô khẩu lệnh:
*Trò chơi: “Diệt các con vật có hại”
-HDHS cách chơi
-Luật chơi
-Nhận xét
3.Phần kết thúc: 3’
-Yêu cầu:
-GV hệ thống bài học
-Nhận xét tiết học
-Xếp thành 3 hàng dọc, dóng hàng
-Làm theo HD của GV:
+ Đứng vỗ tay hát tập thể
+ Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Nghe hướng dẫn, thực hiện đúng nội quy đã quy định của lớp.
+ Điều chỉnh lại trang phục.
-Tập hợp 3 hàng dọc, quay hàng ngang
-Dóng hàng theo hướng dẫn
-Thực hiện và tiến hành chơi cả lớp
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp
-Đứng vỗ tay hát
-Lớp trưởng điều khiển lớp học và hô to “Giải tán”, sau đó cả lớp vào học.
Thứ sáu, ngày 31 / 8 / 2012 
Tiết 1 Tập viết: 
 TÔ NÉT CƠ BẢN (Tiết 1)
I/ Mục tiêu: 
HS biết tô các nét cơ bản theo vở tập viết 1/I
* HS khá, giỏi có thể viết được các nét cơ bản.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các vật mẫu
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bảng con, bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra dụng cụ: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn tô các nét cơ bản:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Gồm các nét cơ bản nào ?
-Nhận xét:
3. HDHS tô vào vở:
-Tô theo đúng quy trình
-Nhận xét
4. Củng cố, dặn dò: 5’
Trò chơi: Thi tô đẹp, nhanh
Dặn dò bài sau
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Quan sát các nét cơ bản 
-HS nêu cá nhân:
- Nét sổ
- Nét ngang ngắn
- Nét cong hở phải
- Nét cong hở trái
- Nét cong khép kín
- Nét xiên trái, xiên phải
- Nét thắt
- Nét khuyết trên
- Nét khuyết dưới
-Tô các nét cơ bản vào vở tập viết
* HS k/ g viết các nét cơ bản
-Chia 2 nhóm
-HS chơi
-Nhận xét
Tập viết: 
TẬP TÔ: e, b, bé ( Tiết 2)
I/ Mục tiêu: 
HS tô và viết được các chữ e, b, be trong vở Tập viết
GD hs viết đúng, đẹp.
II/ Đồ dúng dạy học:
GV chuẩn bị:
Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu theo nội dung luyện viết
Các vật mẫu
HS chuẩn bị:
Vở Tập viết
Bút chì, khăn tay, phấn
III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:
GV
HS
I. Kiểm tra: 5’
-Yêu cầu cả lớp để đồ dùng lên bàn
-Nêu tên các nết cơ bản:
-Nhận xét
II. Dạy bài mới: 25’
1. Giới thiệu bài: (ghi đề bài)
2. Hướng dẫn tập tô:
-HDHS quan sát, nhận xét:
+ Hãy cho biết chúng ta đã học được những con chữ gì, tiếng gì?
+ GV thao tác mẫu:
-Nhận xét:
3. Kiểm tra cách tô vào vở:
-Tô theo đúng quy trình
-Nhận xét, chấm vở
4. Củng cố, dặn dò: 5’
* Trò chơi: Thi tô dẹp, nhanh
-Lớp trưởng cùng GV kiểm tra
-Nêu cá nhân:
- Nét sổ; Nét ngang ngắn
- Nét cong hở phải; Nét cong hở trái
- Nét cong khép kín
- Nét xiên trái, xiên phải
- Nét thắt
- Nét khuyết trên; Nét khuyết dưới
- Nét móc xuôi; Nét móc hai đầu
- Nét móc ngược
-Quan sát các con chữ: e, b, be 
-HS thảo luận và nêu:
+ Con chữ e, con chữ b, tiếng be
-Tô vào vở tập viết
-Tô đúng quy trình, dãn đúng khoảng cách theo quy định của vở Tập viết.
-Chia 2 nhóm
-HS nắm cách chơi; Luật chơi
 SINH HOẠT LỚP (tuần 2)
I/ Mục tiêu:
	-Nhận xét đánh giá tình hình tuần qua
	-Khen thương những HS chăm chỉ học tập
	-Kết hoạch tuần tới
II/ Các hoạt động chủ yếu:
GV
HS
1. Khởi động: 10’
- GV bắt bài hát:
-Nhận xét
2. Các hoạt động:
Hoạt động 1: 10’
Đánh giá tình hình học tập chung trong tuần qua:
GV nhận xét 
Hoạt động 2: 10’
- Kế hoạch tới: triển khai kế hoạch để HS thực hiện tốt hơn.
- Nề nếp ra vào lớp phải ổn định
- Nghiêm túc thực hiện đúng nội quy-quy định của nhà trường.
- Phân công các tổ làm việc:
- Tổng kết chung- Dặn dò: 5’
- HS cùng hát: Tìm bạn thân
-Kết hợp múa phụ hoạ
-Nghe nhận xét của GV
-Từng em nghe nhận xét, rút kinh nghiệm, thực hiện tốt hơn.
-Lớp trưởng đánh giá chung
- Nghe nhớ, thực hiện
Thực hiện theo phân công của GV.
- Tổ 1: trực nhật hết tuần học
- Tổ 2: kiểm tra dụng cụ học tập
- Tổ 3: Truy bài đầu giờ, bắt hát
Các tổ trưởng nhận nhiệm vụ

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 2 CKT KNS 20122013.doc