Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

TIẾNG VIỆT Bài 50 : ÔN TẬP

A.Mục tiêu :

-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.

-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.

 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi, kể chuyện.

 Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.

B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.

C.Các hoạt động dạy học :

1.Ổn định :

2.Ktbc :

-Tiết trước học bài gì ? -uôn ươn

-Cho hs đọc bài trong sgk.

-Cho hs viết bảng con : uôn – chuồn chuồn , ươn – vươn vai.

-Nhận xét, sửa sai.

Nhận xét ktbc.

3.Bài mới :

a/GTB : Ôn tập.

b/HD ôn tập :

b.1/Các vần vừa học :

-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.

-Sửa sai cho hs.

-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.

-Cho hs đọc các vần vừa ghép.

Sửa sai cho hs.

 

doc 24 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 570Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 13 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Thứ hai ngày 26 tháng 11 năm 2012
CHÀO CỜ: DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
============================
TIẾNG VIỆT Bài 50 : ÔN TẬP
A.Mục tiêu :
-Đọc được các vần có kết thúc bằng n ; từ và câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Viết được các vần, các từ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
-Nghe hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Chia phần.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi, kể chuyện.
 Biết nhường nhịn nhau trong cuộc sống.
B.Đồ dùng dạy học: sgk,bảng con,bảng cài, tranh.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -uôn ươn
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : uôn – chuồn chuồn , ươn – vươn vai.
-Nhận xét, sửa sai.
Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : Ôn tập.
b/HD ôn tập :
b.1/Các vần vừa học :
-Gv chỉ bảng cho hs đọc các chữ và âm có trong bảng ôn.
-Sửa sai cho hs.
-HD hs ghép chữ ở cột dọc với chữ ở hàng ngang để tạo vần.
-Cho hs đọc các vần vừa ghép.
Sửa sai cho hs.
b.2/Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : cuồn cuộn con vượn thôn bản
-Cho hs phân tích các tiếng ứng dụng.
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
b.4/HD viết b :
-Cho hs phân tích : cuồn cuộn , con vượn.
-HD hs viết bảng con.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs cài : ăn, uôn, en, in, un, yên.
Nhận xét.
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui.
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? -Ôn tập
-GV chỉ bảng cho hs phân tích : on, an, ân, ôn, ơn, ên, un, ..
Nhận xét.
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 :
+GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
+Sửa sai cho hs.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+GV viết : Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ.Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ,bới giun.
+Cho hs phân tích : dẫn, đàn, con, giun?
+HD hs đọc đoạn ứng dụng.
Nhận xét,sửa sai.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
Nhận xét vở viết.
c/Kể chuyện : Chia phần.
-GV kể chuyện kết hợp với tranh.
-Chia lớp làm 4 nhóm : mỗi nhóm tìm hiểu và tập kể 1 tranh.
-Đại diện nhóm báo cáo.
Nhận xét,bổ sung.
-Ý nghĩa : 
+Hai cậu bé trong truyện có nhường nhịn nhau chưa?Thể hiện ở chỗ nào?
+Cuối cùng,người kiếm củi giúp họ làm gì?Câu chuyện kết thúc ra sao?
*Trong cuộc sống phải biết nhường nhịn nhau sẽ tốt hơn.
 4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Cho hs thi viết : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét.
5.Dăn dò : học bài.Xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-CN,lớp.
-CN ghép vần.
-CN,lớp.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết bảng con.
-Ôn tập.
-CN cài.
.
-CN.
-CN,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS qsát tranh và nghe gv kể chuyện.
-HS thảo luận nhóm.
-CN kể.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-Ôn tập.
-Lớp đồng thanh.
-HS chơi trò chơi.
 Thủ công CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
A.Mục tiêu : 
-Biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.
-Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu, qui ước.
 Reøn kyõ naêng gấp hình.
 Laøm vieäc caån thaän, giöõ gìn veä sinh
B.Đồ dùng dạy học: : mẫu vẽ các kí hiệu, giấy, bút chì
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.KTBC :
-GV kt chuẩn bị của hs.
-Nhận xét.
3.Bái mới :
a/GTB : Các qui ước cơ bản về gấp giấy và gấp hình.
b/Giới thiệu các kí hiệu :
-GV giới thiệu cho hs quan sát từng mẫu kí hiệu.
-HD hs vẽ từng mẫu giấy vào vở.
b.1/Kí hiệu đường giữa hình :
-Đường dấu giữa hình là đường có nét gạch, chấm (H1)
-GV HD vẽ vào vở : đường kẻ ngang, dọc.
b.2/Kí hiệu đường dấu gấp :
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt (H2)
-HD hs vẽ đường dấu gấp ngang.
b.3/Kí hiệu đường dấu gấp vào :
-trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào (H3)
-HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên chỉ hướng gấp vào.
b.4/Kí hiệu dầu gấp ngược ra phía sau :
-Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong (H4)
-HD hs vẽ đường dấu gấp và mũi tên ngược ra phía sau.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì?
-Cho hs kể tên các kí hiệu về gấp giấy, gấp hình.
-GV cho hs thi vẽ các kí hiệu vừa học.
Nhận xét.
5.Dặn dò : Chuận bị giấy kẻ ô, giấy màu.
-Nhận xét tiết học.
-Giấy, bút
-HS nhắc lại.
-HS quan sát vẽ vào vở.
-HS trả lời.
-HS thi vẽ.
Thứ ba ngày 27 tháng 11 năm 2012
TOÁN CC: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Thuộc bảng cộng biết làm tính cộng trong phạm vi 7; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
- Rèn kĩ năng tính và tính cẩn thận khi làm toán.
- Hỗ trợ ( HS tính, que tính, bài toán.) 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 1. GV: 7 hình tam giác, 7 hình vuông, 7 hình tròn bằng bìa. Các mô hình phù hợp với nội dung bài học.
 2. HS: bộ đồ dùng học môn toán 1.
III. HĐ DẠY HỌC
1.Kiểm tra bài cũ.
2.LUYỆN TẬP:
- Cho HS đọc lại bảng cộng chẳng hạn:
 5 cộng mấy bằng 7 ?
 7 bằng mấy cộng nmấy
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiên bảng con.
+
* Bài 2 : Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Cho HS tự nhẩm và nêu kết quả.
* Bài 3 : Tính.
- GV cho HS nêu cách làm bài:
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
3.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau: phép trừ trong phạm vi 7
- HS lần lượt nêu.
- Tính kết quả theo cột dọc.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
+
+
+
+
+
 6 2 4 1 3 5
 1 5 3 6 5 1
 7 7 7 7 7 7
- HS cùng chữa bài
- Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
7+0 =7 1+6=7 3+4=7 2+5=7
- Muốn tính 5+1+1= thì ta tính 5 cộng với 1 được bao nhiêu cộng tiếp với 1, rồi ghi kết quả sau dấu bằng.
+HS làm bài và chữa bài.
5+1+1=7 4+2+1=7 2+3+2=7
a. Có 6 con bươm bướm đang đậu, 1 con nữa bay vào. Hỏi có tất cả mấy con bướm ?
- Thực hiện phép cộng.
6
+
1
=
7
b. Có 4 con chim đang đậu dưới sân,, 3 con bay đến nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?
- Thực hiện phép cộng.
4
+
3
=
7
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 7
-HS lắng nghe.
Học vần Bài 51: ong ông
A.Mục tiêu : 
-Đọc được : ong, ông, dòng sông, cái võng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
-Viết được : ong, ông, dòng sông, cái võng.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Đá bóng.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, nghe, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thể thao, thường xuyên tập thể dục để cơ thể khoẻ mạnh.
B.Đồ dùng dạy học: bảng con,bảng cài,sgk,tập viết.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : sĩ số 
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì ? -Ôn tập
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs viết bảng con : cuồn cuộn , con vượn.
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét ktbc.
3.Bài mới :
a/GTB : ong ông
b/Dạy vần :
*ong :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ong : ong có o ghép với ng.
-So sánh ong với on? Giống : o Khác : n - ng
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ong
-GV giới thiệu và viết : võng.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : võng.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? -cái võng
+GV viết – hs đọc : cái võng.
+Cho hs đọc : ong – võng – cái võng.
+Sửa sai cho hs.
*ông :
b.1/Nhận diện vần :
-GV tô ông : ông có ô ghép với ng.
-So sánh ông với ong? Giống : ng Khác : o - ô
b.2/Đánh vần và đọc trơn :
-Cho hs cài,phân tích và đọc : ông.
-GV giới thiệu và viết : sông.
+Cho hs cài,phân tích và đọc : sông.
+Sửa sai cho hs.
-Tranh vẽ gì ? dòng sông
+GV viết – hs đọc : dòng sông.
+Cho hs đọc : ông – sông – dòng sông.
+Sửa sai cho hs.
 /Đọc từ ứng dụng :
-GV viết : con ong cây thông
 vòng tròn công viên
-Cho hs tìm,phân tích : ong, vòng, thông, công?
-HD hs đọc các từ ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
-GV cùng hs giải nghĩa từ.
/HD viết bảng con :
*ong :
-Cho hs phân tích : ong – võng.
-HD hs viết : ong – cái võng.
Sửa sai cho hs.
*ông :
-Cho hs phân tích : ông – sông.
-HD hs viết bảng con : ông – dòng sông.
Sửa sai cho hs.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ? -ong ông
-Cho hs thi viết : ong – võng , ông – sông .
Nhận xét
5.Nhận xét tiết học.
 Tiết 2
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết 1 học bài gì ? ong ông
-Cho hs phân tích và đọc,so sánh : ong với ông?
3.Bài mới :
a/Luyện đọc :
-Đọc bài tiết 1 : GV chỉ bảng cho hs đọc lại bài.
-Đọc đoạn ứng dụng :
+HD hs qsát tranh.
+Gv viết : Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời
+Cho hs tìm,phân tích : sóng, không?
+HD hs đọc câu ứng dụng.
Sửa sai cho hs.
b/Luyện viết :
-GV HD hs viết vở tập viết từng dòng.
GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs víêt chữ đúng mẫu
-GV chấm mỗi tổ 3 bài
Nhận xét vở viết.
c/Luyện nói :
-GV viết : Đá bóng.
-HD hs qsát tranh,trả lời câu hỏi :
+Trong tranh vẽ gì?
+Em thường xem bóng đá ở đâu ?
+Trong đội bóng,ai là người dùng tay bắt bóng mà không bị phạt?
+Em có thích đá bóng không?
+Em chơi đá bóng vào những giờ nào?Có nên chơi vào lúc trưa nắng không?Vì sao?
-GV sửa câu trả lời cho hs.
*GD : Không nên ra nắng vào buổi trưa vì dễ bị bệnh,chơi cẩn thận,tránh gây tai nạn.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bài trong sgk.
-Cho hs thi tìm tiếng mới có ong , ông.
Nhận xét.
5.Dặn dò : học bài,xem bài mới.
-Nhận xét tiết học.
-CN.
-HS viết b.
-HS nhắc lại.
-HS qsát,nghe.
-
-
Cài : ong . CN đọc.
-Cài : võng. Cn đọc.
.
-CN.
-CN,tổ.
-HS qsát,nghe.
- 
-Cài : ông . CN đọc.
-Cài : sông. Cn đọc.
-.
-CN.
-CN,tổ.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-Hs nghe.
HS phân tích và viết bảng con.
-HS thi viết.
-
-CN.
-CN,tổ,lớp.
-HS qsát tranh.
-HS đọc thầm.
-CN.
-CN,lớp.
-HS viết vở tập viết.
-HS đọc tên chủ đề.
-HS qsát tranh và trả lời câu hỏi.
-HS nghe.
-ong ông
-Lớp đồng thanh.
-CN cài tiếng mới.
Đạo đức: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ ( T2 )
A.Mục tiêu 
- HS biết được tên nước, nhận biết đợc quốc kỳ, quốc ca của Tổ quốc Việt Nam .
- Nêu được khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón , đứng nghiêm, mắt nhìn Quốc kỳ. Thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần .
Tôn kính lá quốc kỳ và yêu quí tổ quốc Việt Nam .
Biết nghiêm trang khi chào cờ là thể hiện lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam
B.Chuẩn bị : vở bài tập đạo đức.
C.Các hoạt động dạ ... 
b.3/Hoạt dộng 3 : Quan sát cá nhân.
-HD hs quan sát tranh trang 29.
+Hãy tìm điểm giống nhau và khác nhau của 2 hình trên?
+Em thích phòng nào? Vì sao?
+Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ, em phải làm gì để giúp bố mẹ?
Nhận xét, bổ sung.
*nếu mỗi người trong nha đều quan tâm đến việc gọn, gàng dọn dẹp nhà cửa, nhà ở sẽ gọn gàng sạch sẽ.
-Ngoài giờ học, các em phải biết giúp bố mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức mình để cho nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì? Công việc ở nhà
-hãy kể mổi công việc ở nhà?
-Để nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em cần làm gì?
Nhận xét.
5.Dặn dò : biết giúp gia đình những công việc vừa sức, về nhà sắp xếp lại góc học tập cho ngay ngắn.
-Nhận xét tiết học.
-.
-HS trả lời câu hỏi.
-HS nhằc lại.
-HS làm việc theo cặp.
-HS trả lời.
-HS nghe.
-HS làm việc theo nhóm.
-CN nêu.
-HS nghe.
-HS quan sát tranh sgk,. Cá nhân.
-HS nghe.
-.
-HS trả lời câu hỏi.
TOÁN CC: TIẾT 1---TUẦN 13
I/ MỤC TIÊU: CỦNG CỐ
	- làm tính cộng, trừ trong phạm vi 7
	-Điền số, dấu và phép tính thích hợp vào ô trống
II. Đồ dùng dạy - học:
-Bộ đồ dùng dạy toán, tranh vẽ SGK
- Vở bài tập toán, bảng con 
III. Các hoạt động dạy - học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS đọc bảng cộng, trừ trong phạm 7
- Nhận xét.
2- HD thực hành:
Bài 1: Tính. 
- Cho HS làm bài, nêu kết quả
- Nhận xét, chốt lại kết quả đúng.
Bài 2: Tính
- HS làm bảng con
- Lưu ý HS khi viết kết qủa cần đặt thẳng cột với các số.
Bài 3: Tính
- HS làm vở BT
- Gọi 2 HS chữa bài,
Bài 4 
<
>
=
Bài 5: Viết phép tính thích hợp
Cho HS thảo luận nhón rồi nêu kết quả
HS làm vào vở
- Chấm, chữa bài
- Củng cố- dặn dò:
 Nhận xét một số bài.nhắc nhở về nhà ôn bài
- HS đọc bảng cộng, trừ 
Bài 1
6 + 1 = 5 + 2 = 4 + 3 = 
1 + 6 = 2 + 5= 3 + 4 = 
7 - 6 = 7 - 5 = 7 - 4= 
7 - 4 = 7 - 2= 7- 3 =
Bài 2 
 5 7 4 7 1 7 
 + - + - + -
 2 2 3 3 6 6
   ..  . ..
BÀI 
3
7 – 1 – 4 = 5 + 2 – 6 =
7 - 26 4 + 35
7 - 07 7 + 07
BÀI 5
Tập viết: NỀN NHÀ, CÁ BIỂN, YÊN NGỰA, NHÀ IN
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn dâykiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B. Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Choâ hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (theo tổ 2 lần ): 
 chú cừu, thợ hàn, khôn lớn 
 rau non, dặn dò, cơn mưa. 
Nhận xét, sửa sai.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: nhà in, nền nhà, cá biển, yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
b/Hs viết bảng con:
-nhà in : +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : cừu, hàn, lớn, non, dặn, mưa?
-GV hỏi độ cao : h, y, d, ư, ê,a.
-Cho hs thi viết : cuộn dây, vườn nhãn.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Tập viết: CON ONG, CÂY THÔNG, CỦ RIỀNG, VẦNG TRĂNG
A.Mục tiêu : 
 Viết đúng các chữ : con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ gừngkiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở TV 1, tập 1.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát.
 Yêu tiếng Việt, thực hiện ngồi viết đúng tư thế.
B Đồ dùng dạy học: vở viết, bảng con.
C.Các hoạt động dạy học:
1.Ổn định: hát vui.
2.Ktbc:
-Cho 6 hs viết bảng lớp,cả lớp viết b (2 lần): 
 nền nhà, nhà in, cá biển
 yên ngựa, cuộn dây, vườn nhãn.
-Nhận xét kt.
3.Bài mới:
a/Giới thiệu bài: Con ong, cây htông, vầng trăng, cây sung, củ gừng, cù riềng.
b/Hs viết bảng con:
-con ong: +GV viết mẫu – hs phân tích
 +HD hs viết bảng con.
 Sửa sai cho hs.
-Tương tự,GV HD hs viết các từ còn lại.
-Cho hs đọc các từ vừa viết.
c/HD tô vở tv:
-Y/c hs lấy vở.
 GV HD viết từng dòng: GV viết bảng – hs viết vở.
 GV quan sát, giúp đỡ hs, nhắc nhở hs ngồi đúng tư thế.
-GV chấm mỗi tổ 3 bài.
 Nhận xét vở viết.
4.Củng cố:
-Cho hs đọc lại các từ vừa viết.
-Cho hs phân tích : trăng, cây, gừng, riềng, thông, ong?
-GV hỏi độ cao :y,g,s,r,h,t..
-Cho hs thi viết : vầng trăng, củ gừng.
 Nhận xét, sửa sai.
5.Dặn dò: viết tiếp bài nếu chưa viết xong, luyện viết b.
-Nhận xét tiết học.
-HS viết bảng con
-HS nhắc lại
-CN.
-HS viết b
-CN,lớp.
-HS thực hành viết trong vở tv
-CN,lớp
-CN.
-CN
-HS thi viết
Thứ năm ngày 29 tháng 11 năm 2012
Toán PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8.
A.Mục tiêu :
 -Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
 -Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 Reøn kyõ naêng ñoïc, vieát, làm tính, traû lôøi caâu hoûi.
 Yêu thích học tập, làm việc chính xác, cẩn thận
B.Đồ dùng dạy học: hình vẽ, vở, bảng con,sgk,que tính.
C.Các hoạt động dạy học :
1.Ổn định : hát vui
2.Ktbc :
-Tiết trước học bài gì?
-Cho hs làm bảng lớp.
 7 2 4 7 7 – 5 = 7 – 4 =
-3 +5 +3 -1 7 – 2 = 7 – 6 = 
-GV nhận xét .
3.Bài mới :
a/Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 8:
a.1/HD phép cộng : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8
-HD hs quan sát hình vẽ, GV nêu bài toán : Có 7 hình tam giác vàng,thêm 1 hình tam giác xanh.Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tam giác?
-Cho hs dựa vào hình vẽ trả lời đầy đủ bài toán.
*GV nêu : 7 tam giác vàng thêm 1 tam giác xanh là 8 tam giác hay 7 thêm 1 là 8.
-Cho hs nêu phép tính : 7 + 1 = 8.
-7 + 1 = 8 Vậy 1 + 7 = ?
-Cho hs đọc : 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
 a.2/HD phép cộng : 6 + 2 = 8 5 + 3 = 8
 2 + 6 = 8 3 + 5 = 8
 4 + 4 = 8 
HD tương tự như trên.
a.3/Học thuộc bảng cộng :
-GV lưu các công thức cộng trên bảng.
-HD hs học thuộc bảng cộng.
b/Thực hành :
-Bài 1 : Tính 
+Cho hs làm vào bảng con.
+Nhận xét.Lưu ý cho hs cách đặt tính.
-Bài 2 : Tính. ( cột 1, 3, 4 )
+Cho hs làm bài vào vở.CN sửa bài trên bảng lớp.
+Nhận xét,cho hs kiểm tra chéo.
-Bài 3: Tính ( dòng 1 )
+Cho hs làm bảng cài.
+Nhận xét, sửa sai.
-Bài 4 : Viết phép tính thích hợp. ( câu a )
+Cho hs nhìn hình vẽ,nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
+Nhận xét.
4.Củng cố :
-Hôm nay học bài gì ?
-Cho hs đọc bảng cộng trong phạm vi 8.
-Cho hs thi điền số :  +  = 8
Nhận xét
5.Dặn dò : học thuộc bảng cộng.
-Nhận xét tiết học.
-HS trả lời.
-HS làm bài theo y/c.
-HS qsát tranh,trả lời.
-HS nghe và nhắc lại.
-HS viết trả lời.
-HS đọc nhiều lần cho thuộc bảng cộng.
-Hs làm vào bảng con.
-Nhận xét 
-HS làm bài vào vở.
-KT chéo.
-HS làm bảng cài và nêu cách làm.
-CN nêu bài toán và ghi phép tính vào bảng con.
-Phép cộng trong phạm vi 8.
-CN,lớp.
-HS chơi trò chơi.
TIẾNG VIỆT CC ong - ông
I.Mục tiêu: củng cố
Đọc : ong , ông , cái võng , dòng sông ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
Viết được : ong , ông , cái võng , dòng sông.
II.Hoạt động dạy học: 
 Tiết 1
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
 1.Khởi động : Hát tập thể
 2.Kiểm tra bài cũ :
 -Đọc bảng và viết bảng con : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản ( 2 – 4 em đọc) 
 -Đọc bài ứng dụng.
 -Nhận xét bài cũ
 3.Bài mới :
-Đọc lại sơ đồ:
 ong ông
 võng sông
 cái võng dòng sông
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Đọc từ ứng dụng: 
 con ong cây thông
 vòng tròn công viên
 Đọc câu ứng dụng: 
 “Sóng nối sóng
 Mãi không thôi
 Sóng sóng sóng
 Đến chân trời c. Hướng dẫn viết bảng con:
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
+Hướng dẫn viết trên không bằng ngón 3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò 
- HS Hát - Ổn định tổ chức vào tiết học 
+ HS lên bảng thực hiện theo yêu cầu nội dung KT của giáo viên 
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết bảng con : ong, ông, cái võng, 
dòng sông
 Viết vở tập viết
- Học sinh lắng nghe nhận xét 
Tiếng Việt CC	 	ĂNG ÂNG
A) Yêu cầu: củng cố
- Học sinh đọc viết được: ăng âng măng tre nhà tầng từ và các câu ứng dụng
-Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
B/ Chuẩn bị 
- Tranh minh hoạ
C/ Hoạt động dạy học
Hoạt độngcủa GV
Hoạt động của HS
I/ Bài cũ
- Đọc viết từ ứng dụng, câu ứng dụng của bài ong ông
- Nhận xét
II/ Bài mới
A, Luyện đọc
-Đọc lại sơ đồ:
 ăng âng
 măng tầng
 măng tre nhà tầng
 - Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
Đọc từ ứng dụng: 
 Phẳng lặng nâng niu
 Rặng dừa vầng trăng
 Đọc câu ứng dụng: 
b) Luyện viết
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Đọc cá nhân, đồng thanh
HS tìm và nêu
- Đọc các từ ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng
- Tập viết: ăng âng măng tre nhà tầng trong vở tập viết
TIẾNG VIỆT CC: UNG , ƯNG
I/Mục tiêu: củng cố
	- Đọc ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ; Câu ứng dụng.
	- Viết được : ung, ưng, bông súng, sừng hươu
	II/Đồ dùng dạy học: 
	Tranh bông súng, sừng hươu, câu ứng dụng và phần L.nói
III/Các hoạt động dạy và học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
 Tiết 1
1.Bài cũ : Viết :ăng, âng, măng tre, nhà tầng . Đọc từ, câu ứng dụng
2. Luyện đọc
 ung ưng 
súng sừng
 bông súng sừng hươu
 Đọc từ ứng dụng 
 Vui mừng Trung thu 
Đọc câu ứng dụng 
 b) Luyện viết
Gv nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách trình bày
- Theo dõi nhắc nhở hs
4. 
Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
4. Củng cố dặn dò
- Cho HS đọc lại toàn bài
Dặn dò: HS về nhà học bài, xem bài sau
 Nhận xét giờ học
- Viết theo tổ
- Đọc 3 em
- Trò chơi tổ chức theo hai đội A&B
- Mỗi lần 2 hs tham gia.
HS viết vở
- HS lắng nghe

Tài liệu đính kèm:

  • doc13- XUÂN.doc