Tiếng Việt: Học vần
Bài 51 : Ôn tập
l.Mục tiêu:
1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng n các TN, câu ứng dụng bài 44-51
2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 44 - 51
Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
3 :Xung phong đọc bài &im lặng nghe kể chuyện
ll.ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ)
Tranh SGK
Tiếng Việt: Học vần Bài 51 : Ôn tập l.Mục tiêu: 1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng n các TN, câu ứng dụng bài 44-51 2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 44 - 51 Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần 3 :Xung phong đọc bài &im lặng nghe kể chuyện ll..ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ) Tranh SGK lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 12 3p 5p 10p 5p 5p 10p 3p 8p 8p 5p A.KTBC: Đọc: cuộn dây, con lươn, ý muốn, vườn nhãn Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: 2. Ôn tập: a.:Các vần vừa học: Đọc vần (B1) GV đọc vần Gọi HS lên bảng b.Ghép chữ thành tiếng Chỉnh sửa phát âm 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con: HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ Cuồn cuộn con vượn 5.Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Nhận xét tiết học Tiết 2 lll.Các HD dạy học: A.KTBC: Chỉ bảng, Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Luyện đọc: .a.Nhắc lại bài ôn tiết 1 b.Đọc câu: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Kể chuyện: chia phần GV kể chuyện diễn cảm 2-3 lần(có tranh minh họa) Rút ra ý nghĩa. 4.Luyên viết: Nhắc lại quy trình Lưu ý cách cầm bút, đặt vở lV.Củng cố, dặn dò: *Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới Nhận xét, biểu dương Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau. Viết bảng con Đọc SGK HS chỉ các chữ vừa học trong tuần HS chỉ chữ & đọc vần Đọc các tiếng ghép Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc Ôn tập Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp 1 em đọc cá nhân Mỗi phần 2 em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân Đọc tên câu chuyện Theo dõi Thảo luận nhóm Đại diện nhóm thi tài Nhận xét, bổ sung * HS kể 2-3 đoạn truyện theo tranh Viết VTV Ghép Bổ sung.................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiếng Việt: Học vần Bài 52 : ONG - ÔNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ong – ông, cái võng, dòng sông. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Đá bóng 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ong – ông, cái võng, dòng sông Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, yêu thích thể dục thể thao ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p A.KTBC: Đọc : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ong- ông 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ong: Đ/Vần, trơn Có vần ong, muốn có tiếng võng ta thêm âm gì,dấu gì? Ghi: chồn Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: cái võng Đọc trơn Trong từ cái võng, tiếng nào có vần ong ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ông: Tương tự vần ong So sánh 2 vần ong - ông Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ong ông cái võng dòng sông .Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm v, dấu ngã Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL Cá nhân, tổ, lớp Tiếng võng Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp MT: công viên Viết, đọc ong -ông Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: đá bóng QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 53 : ĂNG - ÂNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ăng – âng, măng tre, nhà tầng. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ăng – âng, măng tre, nhà tầng Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học, biết vâng lời cha mẹ ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : con ong, vòng tròn, cây thông... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ăng- âng 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ăng: Đ/Vần, trơn Có vần ăng, muốn có tiếng măng ta thêm âm gì? Ghi: măng Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: măng tre Đ/V, đọc trơn Trong từ măng tre, tiếng nào có vần ăng ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần âng: Tương tự vần ăng So sánh 2 vần ăng - âng Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ăng âng măng tre nhà tầng .Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm m, Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL ( MT: măng tre) Cá nhân, tổ, lớp Tiếng măng Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ăng -âng Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân LH: Vâng lời cha mẹ QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:.............................................................................................................................. ................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................................................................................................................................................................. Tiếng Việt: Học vần Bài 54 : UNG - ƯNG l.Mục tiêu: 1.:Đọc& viết được: ung – ưng, bông sừng hươu. Đọc từ &câu ứng dụng Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ung – ưng, bông sừng hươu Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề 3 :Yêu thích môn học. ll.ĐDDH:tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 5p 2p 10p 3p 5p 8p 4p 5p 10p 3p 5p 10p 5p A.KTBC: Đọc : Rằng dừa, vầng trăng, phẳng lặng... Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới 1.Giới thiệu bài: Viết: ung- ưng 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ung: Đ/Vần, trơn Có vần ung, muốn có tiếng súng ta thêm âm gì, dấu gì? Ghi: súng Đánh vần,Đọc trơn Đưa tranh,nêu CH Ghi bảng: bông súng Đ/V, đọc trơn Trong từ bông súng, tiếng nào có vần ung ? Đọc vần, tiếng, từ b.Vần ưng: Tương tự vần ung So sánh 2 vần ung - ưng Đọc toàn bài 3.Giải lao: 4.Đọc TN ứng dụng: Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Giải thích 1 số từ ( MT: Trung thu) Đọc mẫu 5.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ung ưng bông súng sừng hươu .Củng cố: Hôm nay chúng ta học bài gì? Tiết 2 lll.Các HĐDH: A.KTBC: Chỉ bảng Nhận xét B.Bài mới: 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu Đưa tranh, nêu CH Ghi bảng Gạch chân Đọc trơn Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần Đọc toàn bài 2.Giải lao: 3.Luyện nói: Đưa tranh,nêu câu hỏi 4.Luyện viết: Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Viết bảng con Đọc SGK Đọc theo GV Đồng thanh 1 lần Phân tích Ghép Cá nhân ,tổ, lớp Âm s, dấu sắc Ghép Phân tích Cá nhân, tổ, lớp QS, TL ( MT: bông súng) Cá nhân, tổ, lớp Tiếng súng Cá nhân, tổ, lớp HS so sánh Cá nhân, tổ, lớp Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Viết, đọc ung -ưng Đọc toàn bài Đọc cá nhân Cá nhân,tổ, lớp QS,TL Đọc thầm Tìm tiếng có vần mới Cá nhân, tổ, lớp Mỗi phần 2em 3 HS đọc nối tiếp 1 em đọc cá nhân QS, TL Viết VTV Ghép Bổ sung:.............................................................................................................................. ...................................................................................................................................... ... cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5 Bài 4:( câu a) HD HS giải theo trình tự sau: Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán Viết phép tính tương ứng với bài toán _Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự IV.Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 51: Phép trừ trong phạm vi 8 3 HS lên bảng, lớp bảng con HS nêu lại bài toán Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông.Có tất cả mấy h/vuông? Bảy cộng một bằng tám Đọc:Bảy cộng một bằng tám HS đọc: 1 + 7 bằng 8 Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức _HS đọc: 7 + 1 = 8 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 3 + 5= 8 6 + 2 = 8 4 + 4 = 8 2 + 6 = 8 Đọc lại bảng cộng Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài *Cột 2 HS tự làm Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài * Dòng 2 HS tự làm Nêu yêu cầu HS làm bài và chữa bài a. 6 + 2 = 8 *câu b HS tự làm: 4 + 4 = 8 Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: 1.Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7 2.Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: TG Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5p 25p 3p 3p A.KTBC: Bài tập 4: GV đọc đề bài Nhận xét, ghi điểm B. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2.Hướng dẫn HS làm các bài tập : Bài 1: Tính Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột Bài 2: ( cột 1,2)Tính GV củng cố cho HS:Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ 3. Giải lao: Bài 3: ( cột 1,3 )Điền số Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm Bài 4: (cột 1,2 ) Điền dấu Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm * Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán IV. Nhận xét –dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8 2 HS lên bảng, lớp bảng con Nêu yêu cầu Làm và chữa bài Nêu yêu cầu Làm và chữa bài * Cột 3 HS tự làm Nêu yêu cầu Làm và chữa bài * Cột 2 HS tự làm Nêu yêu cầu HS điền k/quả vào chỗ chấm * Cột 3 HS tự làm Nêu yêu cầu HS tự làm Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ TỰ NHIÊN & XÃ HỘI BÀI 13: CÔNG VIỆC Ở NHÀ I. MỤC TIÊU: 1. KT:Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình. 2. KN :Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình. 3. TĐ :Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - GV: Tranh minh hoạ cho bài dạy III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC: TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS 5p 2p 7p 7p 3p 7p 4p A. Kiểm tra bài cũ: Tuần trước các con học bài gì? -Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình? -Nhận xét bài cũ B. Bài mới: 1 Giới thiệu bài mới 2 Hoạt động1: Làm việc với SGK GV cho HS lấy SGK quan sát tranh Theo dõi HS thực hiện - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc. - GV kết luận: ( SGV) 3 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập? - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình? Kết luận: ( SGV) 4. Giải lao: 5 .Hoạt động3: Quan sát tranh GV nêu câu hỏi gợi ý + Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29? - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao? Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ? LHGDMT: GV kết luận:(SGV) IV.Củng cố, dặn dò: -Nêu tên bài vừa học ? -Muốn nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì? -Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học (Nhà ở) HS trả lời - HS lấy SGK quan sát nội dung SGK - Một số em lên trình bày Thảo luận nhóm đôi Đại diện nhóm trình bày Nhóm khác nhận xét Quan sát tranh & thảo luận nhóm 2 HS xung phong trả lời Bổ..sung...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... THỂ DỤC :THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI I. MỤC TIÊU : 1.Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Học ĐT đứng đưa một chân sang ngang. - Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. 2.Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa 1 chân ra sau,2 tay giơ cao thẳng hướng. Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay chống hông 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện, tham gia trò chơi 1 cách chủ động II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : - Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện. - GV chuẩn bị 1 còi. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 7p A.Phần mở đầu : 20p 8p GV phổ biến ND yêu cầu giờ học. .Khởi động Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái Trò chơi : Diệt các con vật có hại B.Phần cơ bản : a.Ôn đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng. b) Học đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông. - Gv nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác. Ôn phối hợp c.Trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”. GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi C.Phần kết thúc GV cùng HS hệ thống bài. GV nxét, đánh giá kết quả bài học Đứng tại chỗ, vỗ tay hát Xoay các khớp Cán sự điều khiển. Lần đầu GV điều khiển, quan sát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự điều khiển dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang. HS thực hiện theo tổ Thực hiện 2 lần cho HS chơi thử 1lần sau đó cho chơi chính thức theo hình thức thi đua có biểu dương - Đứng tại chỗ, vỗ tay hát Trò chơi : Hồi tĩnh Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ THỦ CÔNG:Chương II : KĨ THUẬT GẤP HÌNH -------- CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH I.MỤC TIÊU: 1.HS biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy. 2.Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu , qui ước. 3.Dọn vệ sinh sạch sẽ sau mỗi tiết học II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : -Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình (mẫu vẽ được phóng to) III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH A.Bài cũ : -Kiểm tra sự chuẩn bị của HS. -Nhận xét. B.Bài mới : 1.Giới thiệu bài : 2. Các hoạt động : HĐ1:Giới thiệu một số kí hiệu về gấp giấy a) Kí hiệu đường giữa hình: -Là đường có nét gạch, chấm. -GV hướng dẫn vẽ : b) Kí hiệu đường dấu gấp: -Đường dấu gấp là đường có nét đứt. (_ _ _ _ _ ) GV hướng dẫn vẽ : c) Kí hiệu đường dấu gấp vào: -Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. Cho HS xem H3. -GV hướng dẫn HS vẽ : d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau: Dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong -GV hướng dẫn : IV.Củng cố – Dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Cả lớp Quan sát. -Vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công. -Quan sát. -HS vẽ đường kẻ ngang và kẻ dọc. -Vẽ đường dấu gấp vào mũi tên chỉ hướng gấp vào. - Quan sát. -Vẽ đường dấu gấp vào & dấu gấp ngược ra phía sau Vẽ vào vở AN TOÀN GIAO THÔNG BÀI 5: KHÔNG CHƠI GẦN ĐƯỜNG RAY XE LỬA I.Mục tiêu: 1. HS biết không nên chơi gần đường ray xe lửa 2.Nhận biết sự nguy hiểm khi chơi gần đường ray xe lửa 3.HS biết chọn nơi an toàn để chơi, tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thông chạy qua. II. Chuẩn bị: Sách pokémon Phiếu bốc thăm dùng để thực hành III. Các HĐ dạy học: TG HĐ CỦA GIÁO VIÊN HĐ CỦA HỌC SINH 2p 7p 8p 3p 10p 3p 3p 1.Giới thiệu bài: 2.Các hoạt động: a.Hoạt động 1: Nêu tình huống có nội dung tương tự như câu chuyện trong sách Nêu 1 số câu hỏi Nhận xét, giới thiệu bài b. Hoạt động 2: QS tranh & trả lời câu hỏi Phân nhóm, giao nhiệm vụ Nêu câu hỏi,giao nhiệm vụ cho nhóm GV rút ra kết luận( SGV) 3 Giải lao: c. Hoạt động 3:Trò chơi :sắm vai Hướng dẫn cách chơi Cho HS đọc phần ghi nhớ Kể lại câu chuyện bài 5 IV. Nhận xét, dặn dò: Nhận xét tiết học Chuẩn bị tiết sau Nghe HS phát biểu Thảo luận nhóm 6 Thảo luận nội dung câu hỏi Đại diện nhóm trả lời Nhóm khác nhận xét, bổ sung Nghe 8 bạn ( mỗi nhóm 2 bạn) Lớp trưởng dẫn chuyện Lớp theo dõi & nhận xét Cá nhân HS xung phong Nhận xét Bổsung:............................................................................................................................. ............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: