Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường TH số 2 Quảng An

Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường TH số 2 Quảng An

Tiếng Việt: Học vần

Bài 51 : Ôn tập

 l.Mục tiêu:

 1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng n các TN, câu ứng dụng bài 44-51

 2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 44 - 51

 Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần

 3 :Xung phong đọc bài &im lặng nghe kể chuyện

ll.ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ)

 Tranh SGK

 

doc 21 trang Người đăng haihoa92 Lượt xem 644Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án lớp 1 tuần 13 - Trường TH số 2 Quảng An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếng Việt:	Học vần
Bài 51 : Ôn tập
 l.Mục tiêu:
 1 :Đọc và viết được các vần kết thúc bằng n các TN, câu ứng dụng bài 44-51
 2 :Phát âm đúng, chuẩn các TN, câu ứng dụng từ tuần 44 - 51
 Nghe hiểu&kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần
 3 :Xung phong đọc bài &im lặng nghe kể chuyện
ll..ĐDDH: Bảng ôn (bảng phụ)
 	 Tranh SGK
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
 HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5p
 12
 3p
 5p
10p
 5p
5p
 10p
3p
 8p
8p
5p
A.KTBC:
Đọc: cuộn dây, con lươn, ý muốn, vườn nhãn
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
a.:Các vần vừa học:
Đọc vần (B1) GV đọc vần
Gọi HS lên bảng
b.Ghép chữ thành tiếng
Chỉnh sửa phát âm
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con:
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
Cuồn cuộn con vượn
5.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
Nhận xét tiết học
Tiết 2
lll.Các HD dạy học:
A.KTBC:
Chỉ bảng, 
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
.a.Nhắc lại bài ôn tiết 1
 b.Đọc câu:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Kể chuyện: chia phần
GV kể chuyện diễn cảm 2-3 lần(có tranh minh họa)
Rút ra ý nghĩa.
4.Luyên viết:
Nhắc lại quy trình
Lưu ý cách cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố, dặn dò:
*Trò chơi: Tìm tiếng có vần mới
Nhận xét, biểu dương
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau.
Viết bảng con
Đọc SGK
HS chỉ các chữ vừa học trong tuần
HS chỉ chữ & đọc vần
Đọc các tiếng ghép
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
Ôn tập
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
1 em đọc cá nhân
Mỗi phần 2 em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
Đọc tên câu chuyện
Theo dõi
Thảo luận nhóm
Đại diện nhóm thi tài
Nhận xét, bổ sung
* HS kể 2-3 đoạn truyện theo tranh
Viết VTV
Ghép
 Bổ sung..................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 52 : 	ONG - ÔNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: ong – ông, cái võng, dòng sông. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Đá bóng
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ong – ông, cái võng, dòng sông
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học, yêu thích thể dục thể thao
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
3p
 5p
A.KTBC:
Đọc : cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: ong- ông
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ong:
Đ/Vần, trơn
Có vần ong, muốn có tiếng võng ta thêm âm gì,dấu gì?
Ghi: chồn
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: cái võng
Đọc trơn
Trong từ cái võng, tiếng nào có vần ong ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ông: Tương tự vần ong
So sánh 2 vần ong - ông
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ong ông cái võng dòng sông
.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm v, dấu ngã
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng võng
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
MT: công viên
Viết, đọc
ong -ông
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
LH: đá bóng
QS, TL
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:..............................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 53 : 	ĂNG - ÂNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: ăng – âng, măng tre, nhà tầng. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ăng – âng, măng tre, nhà tầng
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học, biết vâng lời cha mẹ
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
3p
 5p
10p
5p
A.KTBC:
Đọc : con ong, vòng tròn, cây thông...
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: ăng- âng
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ăng:
Đ/Vần, trơn
Có vần ăng, muốn có tiếng măng ta thêm âm gì?
Ghi: măng
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: măng tre
Đ/V, đọc trơn
Trong từ măng tre, tiếng nào có vần ăng ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần âng: Tương tự vần ăng
So sánh 2 vần ăng - âng
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ăng âng măng tre nhà tầng
.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm m, 
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
( MT: măng tre)
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng măng
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
ăng -âng
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
LH: Vâng lời cha mẹ
QS, TL
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:..............................................................................................................................
................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tiếng Việt:	 Học vần
Bài 54 : 	UNG - ƯNG
l.Mục tiêu:
 1.:Đọc& viết được: ung – ưng, bông sừng hươu. Đọc từ &câu ứng dụng
 Luyện nói từ 2 đến 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
 2.:Đọc &viết đúng,đẹp ung – ưng, bông sừng hươu
 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề	 
3 :Yêu thích môn học.
ll.ĐDDH:tranh SGK
	Bộ ĐDDH Tiếng Việt
lll.Các HĐDH:
TG
 HOẠT ĐỘNG CỦA GV
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 5p
 2p
10p
3p
 5p
 8p
 4p
5p
10p
3p
 5p
10p
5p
A.KTBC:
Đọc : Rằng dừa, vầng trăng, phẳng lặng...
Nhận xét, ghi điểm
B.Bài mới
1.Giới thiệu bài:
Viết: ung- ưng
2.Dạy chữ ghi vần
a.Vần ung:
Đ/Vần, trơn
Có vần ung, muốn có tiếng súng ta thêm âm gì, dấu gì?
Ghi: súng
Đánh vần,Đọc trơn
Đưa tranh,nêu CH
Ghi bảng: bông súng
Đ/V, đọc trơn
Trong từ bông súng, tiếng nào có vần ung ? 
Đọc vần, tiếng, từ
b.Vần ưng: Tương tự vần ung
So sánh 2 vần ung - ưng
Đọc toàn bài
3.Giải lao:
4.Đọc TN ứng dụng:
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Giải thích 1 số từ ( MT: Trung thu)
Đọc mẫu
5.Viết bảng con
HD quy trình
Lưu ý nét nối giữa các con chữ
ung ưng bông súng sừng hươu
.Củng cố:
Hôm nay chúng ta học bài gì?
 Tiết 2
lll.Các HĐDH:
A.KTBC:
Chỉ bảng 
Nhận xét
B.Bài mới:
1.Luyện đọc:
a.Đọc toàn bài
Chia 2 phần, cả bài
b.Đọc câu
Đưa tranh, nêu CH
Ghi bảng
Gạch chân
Đọc trơn
Đọc mẫu
c.Đọc SGK:
Đọc từng phần
Đọc toàn bài
2.Giải lao:
3.Luyện nói:
Đưa tranh,nêu câu hỏi
4.Luyện viết:
Nêu lại quy trình
Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở
lV.Củng cố,dặn dò:
*Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học
Nhận xét tiết học 
Chuẩn bị tiết sau
Viết bảng con
Đọc SGK
Đọc theo GV
Đồng thanh 1 lần
Phân tích
Ghép
Cá nhân ,tổ, lớp
Âm s, dấu sắc 
Ghép
Phân tích
Cá nhân, tổ, lớp
QS, TL
( MT: bông súng)
Cá nhân, tổ, lớp
Tiếng súng
Cá nhân, tổ, lớp
HS so sánh
Cá nhân, tổ, lớp
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Viết, đọc
ung -ưng
Đọc toàn bài
Đọc cá nhân
Cá nhân,tổ, lớp
QS,TL
Đọc thầm
Tìm tiếng có vần mới
Cá nhân, tổ, lớp
Mỗi phần 2em
3 HS đọc nối tiếp
1 em đọc cá nhân
QS, TL
Viết VTV
Ghép
Bổ sung:..............................................................................................................................
...................................................................................................................................... ...  cộng 2 trước, được bao nhiêu cộng tiếp với 5
Bài 4:( câu a) HD HS giải theo trình tự sau:
Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán
Viết phép tính tương ứng với bài toán 
_Tranh vẽ thứ hai hướng dẫn tương tự
IV.Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài 51: Phép trừ trong phạm vi 8
3 HS lên bảng, lớp bảng con
HS nêu lại bài toán
Có 7 hình vuông, thêm 1 hình vuông.Có tất cả mấy h/vuông?
Bảy cộng một bằng tám
Đọc:Bảy cộng một bằng tám
HS đọc: 1 + 7 bằng 8
Mỗi HS lấy ra 6 rồi thêm 2 hình vuông (8 hình tròn) để tự tìm ra công thức
_HS đọc:
7 + 1 = 8 5 + 3 = 8
1 + 7 = 8 3 + 5= 8
6 + 2 = 8 4 + 4 = 8
2 + 6 = 8 
Đọc lại bảng cộng
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
*Cột 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
* Dòng 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu 
HS làm bài và chữa bài
a. 6 + 2 = 8
*câu b HS tự làm: 4 + 4 = 8
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TOÁN: LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU:
 1.Giúp học sinh củng cố về các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 7
 2.Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7
 3.Rèn luyện tính cẩn thận trong học toán
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
_Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5p
25p
3p
3p
A.KTBC:
Bài tập 4: GV đọc đề bài
Nhận xét, ghi điểm
B. Bài mới:
1. Giới thiệu bài
2.Hướng dẫn HS làm các bài tập :
Bài 1: Tính
Cho HS nêu yêu cầu bài toán
 * Nhắc HS viết các số phải thật thẳng cột 
Bài 2: ( cột 1,2)Tính
GV củng cố cho HS:Tính chất của phép cộng: “Nếu thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi”; mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
3. Giải lao:
Bài 3: ( cột 1,3 )Điền số
Hướng dẫn: Sử dụng các công thức cộng, trừ đã học để để điền số thích hợp vào chỗ chấm
Bài 4: (cột 1,2 ) Điền dấu
Thực hiện phép tính ở vế trái trước, rồi điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Cho HS quan sát tranh, nêu bài toán, sau đó cho HS viết phép tính tương ứng với bài toán 
IV. Nhận xét –dặn dò:
 Nhận xét tiết học
 Chuẩn bị bài 50: Phép cộng trong phạm vi 8
2 HS lên bảng, lớp bảng con
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
* Cột 3 HS tự làm
Nêu yêu cầu
Làm và chữa bài
* Cột 2 HS tự làm
Nêu yêu cầu
HS điền k/quả vào chỗ chấm
* Cột 3 HS tự làm
Nêu yêu cầu
HS tự làm
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
TỰ NHIÊN & XÃ HỘI
BÀI 13: 	CÔNG VIỆC Ở NHÀ
I. MỤC TIÊU:
 1. KT:Mọi người trong gia đình đều phải làm việc tuỳ theo sức của mình.
 2. KN :Kể tên 1 số công việc thường làm ở nhà của mỗi người trong gia đình.
 3. TĐ :Yêu lao động và tôn trọng thành quả lao động của mình và mọi người.
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài dạy
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
TG
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
5p
2p
7p
7p
3p
7p
4p
 A. Kiểm tra bài cũ: 
Tuần trước các con học bài gì?	
-Em phải làm gì để bảo vệ nhà của mình?
 -Nhận xét bài cũ
B. Bài mới:
1 Giới thiệu bài mới
2 Hoạt động1: Làm việc với SGK 
GV cho HS lấy SGK quan sát tranh 
 Theo dõi HS thực hiện 
 - Gọi 1 số HS trình bày trước lớp và nêu tác dụng của từng công việc.
 - GV kết luận: ( SGV)
3 Hoạt động 2: Thảo luận nhóm
Câu hỏi gợi ý cho HS thảo luận
 - Trong nhà bạn, ai đi chợ, nấu cơm, giặt quần áo? Ai quét dọn? Ai giúp đỡ bạn học tập?
 - Hằng ngày em làm gì để giúp đỡ gia đình?
Kết luận: ( SGV)
4. Giải lao:
5 .Hoạt động3: Quan sát tranh
 GV nêu câu hỏi gợi ý
+ Hãy tìm ra những điểm giống nhau, khác nhau của 2 hình ở trang 29?
 - Nói xem em thích căn phòng nào? Tại sao?
Để có được nhà cửa gọn gàng, sạch sẽ em phải làm gì giúp ba mẹ?
LHGDMT:
GV kết luận:(SGV)
IV.Củng cố, dặn dò:
-Nêu tên bài vừa học ?
-Muốn nhà cửa gọn gàng sạch sẽ con phải làm gì?
-Về nhà các con thực hiện tốt nội dung vừa học 
(Nhà ở)
HS trả lời
- HS lấy SGK quan sát nội dung SGK
- Một số em lên trình bày 
Thảo luận nhóm đôi
Đại diện nhóm trình bày
Nhóm khác nhận xét
Quan sát tranh & thảo luận nhóm 2
HS xung phong trả lời
Bổ..sung......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỂ DỤC :THỂ DỤC RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN - TRÒ CHƠI 
I. MỤC TIÊU :	
 1.Ôn một số động tác thể dục RLTTCB đã học.Học ĐT đứng đưa một chân sang ngang.
	- Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”. 
 2.Biết cách thực hiện tư thế đứng đưa 1 chân ra sau,2 tay giơ cao thẳng hướng.
 Làm quen với tư thế đứng đưa 1 chân sang ngang 2 tay chống hông
 3. Tích cực, tự giác trong tập luyện, tham gia trò chơi 1 cách chủ động
II.ĐỊA ĐIỂM VÀ PHƯƠNG TIỆN : 
- Trên sân trường. Dọn vệ sinh nơi tập. Đảm bảo an toàn trong tập luyện.
- GV chuẩn bị 1 còi. 
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC : 
TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
7p
A.Phần mở đầu :
20p
8p
GV phổ biến ND yêu cầu giờ học.
.Khởi động
Ôn đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay trái
Trò chơi : Diệt các con vật có hại
B.Phần cơ bản :
a.Ôn đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông và đứng đưa một chân ra sau hai tay giơ cao thẳng hướng.
b) Học đứng đưa một chân sang ngang, hai tay chống hông.
- Gv nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác.
Ôn phối hợp
c.Trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức”.
 GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi
C.Phần kết thúc 
GV cùng HS hệ thống bài.
GV nxét, đánh giá kết quả bài học 
 Đứng tại chỗ, vỗ tay hát 
Xoay các khớp
Cán sự điều khiển.
Lần đầu GV điều khiển, quan sát và sửa sai cho HS. Lần 2 cán sự điều khiển dưới sự giúp đỡ của GV. Đội hình hàng ngang.
HS thực hiện theo tổ
Thực hiện 2 lần
cho HS chơi thử 1lần sau đó cho chơi chính thức theo hình thức thi đua có biểu dương
- Đứng tại chỗ, vỗ tay hát
Trò chơi : Hồi tĩnh
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................
THỦ CÔNG:Chương II : KĨ THUẬT GẤP HÌNH
----˜‚™----
 CÁC QUI ƯỚC CƠ BẢN VỀ GẤP GIẤY VÀ GẤP HÌNH
I.MỤC TIÊU:
 1.HS biết các kí hiệu, qui ước về gấp giấy.
 2.Bước đầu gấp được giấy theo kí hiệu , qui ước.
 3.Dọn vệ sinh sạch sẽ sau mỗi tiết học
II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
-Mẫu vẽ những kí hiệu quy ước về gấp hình (mẫu vẽ được phóng to)
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN 
HĐ CỦA HỌC SINH 
A.Bài cũ :
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
-Nhận xét. 
B.Bài mới :
1.Giới thiệu bài :
2. Các hoạt động :
HĐ1:Giới thiệu một số kí hiệu về gấp giấy 
a) Kí hiệu đường giữa hình:
-Là đường có nét gạch, chấm.
-GV hướng dẫn vẽ :
b) Kí hiệu đường dấu gấp:
-Đường dấu gấp là đường có nét đứt.
 (_ _ _ _ _ ) GV hướng dẫn vẽ :
c) Kí hiệu đường dấu gấp vào:
-Trên đường dấu gấp có mũi tên chỉ hướng gấp vào. Cho HS xem H3.
-GV hướng dẫn HS vẽ :
d) Kí hiệu dấu gấp ngược ra phía sau:
Dấu gấp ngược ra phía sau là mũi tên cong
-GV hướng dẫn :
IV.Củng cố – Dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau 
Cả lớp
Quan sát.
-Vẽ kí hiệu trên đường kẻ ngang và kẻ dọc của vở thủ công. 
-Quan sát.
-HS vẽ đường kẻ ngang và kẻ dọc.
-Vẽ đường dấu gấp vào mũi tên chỉ hướng gấp vào.
- Quan sát.
-Vẽ đường dấu gấp vào & dấu gấp ngược ra phía sau
Vẽ vào vở
AN TOÀN GIAO THÔNG
BÀI 5:	 KHÔNG CHƠI GẦN ĐƯỜNG RAY XE LỬA
 I.Mục tiêu:
 1. HS biết không nên chơi gần đường ray xe lửa
 2.Nhận biết sự nguy hiểm khi chơi gần đường ray xe lửa
 3.HS biết chọn nơi an toàn để chơi, tránh xa nơi có các loại phương tiện giao thông chạy qua.
II. Chuẩn bị: Sách pokémon
 Phiếu bốc thăm dùng để thực hành
III. Các HĐ dạy học:
 TG
HĐ CỦA GIÁO VIÊN
HĐ CỦA HỌC SINH
2p
7p
8p
3p
10p
3p
3p
1.Giới thiệu bài:
2.Các hoạt động:
a.Hoạt động 1:
Nêu tình huống có nội dung tương tự như câu chuyện trong sách
Nêu 1 số câu hỏi
Nhận xét, giới thiệu bài
b. Hoạt động 2: QS tranh & trả lời câu hỏi
Phân nhóm, giao nhiệm vụ
Nêu câu hỏi,giao nhiệm vụ cho nhóm
GV rút ra kết luận( SGV)
3 Giải lao:
c. Hoạt động 3:Trò chơi :sắm vai
Hướng dẫn cách chơi
Cho HS đọc phần ghi nhớ
Kể lại câu chuyện bài 5
IV. Nhận xét, dặn dò:
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị tiết sau
Nghe
HS phát biểu
Thảo luận nhóm 6
Thảo luận nội dung câu hỏi
Đại diện nhóm trả lời
Nhóm khác nhận xét, bổ sung
Nghe
8 bạn ( mỗi nhóm 2 bạn)
Lớp trưởng dẫn chuyện
Lớp theo dõi & nhận xét
Cá nhân
HS xung phong
Nhận xét
Bổsung:.............................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGA L1 Tuan 13.doc