Tuần 14 Thứ 2, ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tiếng Việt ENG - IÊNG
A. Mục tiêu:
- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng:
-Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống ,chiêng.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng.
-Giáo dục BVMT qua bài luyện nói.
B. Đồ dùng dạy - học:
- Sử dụng tranh SGK bài 55.
- Bộ thực hành Tiếng Việt.
C. Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
Tuần 14 Thứ 2, ngày 3 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt ENG - IÊNG A. Mục tiêu: - Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng: -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống ,chiêng. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. -Giáo dục BVMT qua bài luyện nói. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 55. - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: Giới thiệu vần. a. Nhận diện vần eng: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần eng được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: H: Muốn có tiếng xẻng ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. * Giới thiệu từ khoá. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ lưỡi xẻng có mấy tiếng, nêu tiếng mới? b. Nhận diện vần iêng(tương tự) *Đọc từ ứng dụng: Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. leng keng cái kiềng béng mảng bay liệng Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. Nhận xét – Đánh giá: - 3 Hs đọc từ: trung thu, vui mừng, củ gừng, bông súng. - Cả lớp viết từ: trung thu. - Hs đọc nối tiếp. - Hs so/s vần eng với ung - Hs đánh vần nối tiếp. - Lớp thực hiện trên bảng cài. - Hs nêu tiếng mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. - Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn, tìm tiếng chứa vần mới. Hs yếu đánh vần. - Lớp đọc đồng thanh. - Lớp nghe, thực hiện trên bảng cài. Đội nào tìm ghép được nhiều tiếng đúng thì thắng Tiết 2 a.Viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống ,chiêng. GV viết mẫu vần eng vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: lưỡi xẻng. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa x và eng Hs yếu chỉ cần viết chữ xẻng. GV nhận xét - Viết vần: iêng, trống ,chiêng. (tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b. Luyện viết vở: - GV yêu cầu Hs đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý Hs viết đúng quy trình. GV giúp đỡ Hs yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. c. Luyện nói: H: Các cảnh vật đó thường có ở vùng nào? - Ao, hồ, giếng có ích lợi gì cho con người? - Chúng ta phải giữ gìn ao, hồ, giếng ntn để có nguồn nước sạch sẽ, hợp vệ sinh? -GV tổng hợp: Ao, hồ, giếng cung cấp nguồn nước sinh hoạt cho con người như: tưới, tắm, giặt,Chúng ta cần phải giữ gìn và bảo vệ nguồn nước 3. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 56. - Hs quan sát và viết trên không trung. - Hs viết vào bảng con. - Hs quan sát nhận xét - Hs viết vào bảng con - Hs đọc lại các từ trong vở tập viết bài 55. - Hs viết bài vào vở tập viết. - Hs nêu chủ đề: Ao, hồ, giếng. - Vùng nông thôn. - Cung cấp nguồn nước để tưới, - Hs đọc lại toàn bài. - Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần eng, iêng vừa học. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: -Thuộc bảng trừ trong phạm vi 8; biết làm tính trừ trong phạm vi 8; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập 1, 2 , 3 (cột 1), 4 (viết 1 phép tính) B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ thực hành toán 1 - Các mô hình phù hợp với bài dạy. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ - GV Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8. a.GV hướng dẫn Hs phép trừ 8 – 1 = ; 8 – 7 = Từ trực quan GV hướng dẫn Hs rút ra phép tính trừ 8 – 1 = 7 ; 8 – 7 = 1 - GV cho Hs đọc lại phép tính. b. Tương tự với các phép tính: 8 – 2 = 6 ; 8 – 6 = 2 ; 8 – 3 = 5 8 – 5 = 3 ; 8 – 4 = 4 - GV cho Hs thao tác tương tự với cách tiến hành phép tính 8 – 1 - GV nhận xét, đánh giá. c. Ghi nhớ bảng trừ - GV cho Hs đọc đồng thanh (GV xoá dần các công thức) GV cho Hs thi đố về việc học thuộc bảng trừ. Hoạt động 2: Hướng dẫn Hs thực hành làm tính trừ trong phạm vi 8 Bài 1: Tính - GV nêu yêu cầu và lưu ý Hs viết số thẳng cột. GV quan sát giúp đỡ Hs yếu. Bài 2: Tính - GV nêu yêu cầu. GV giúp đỡ Hs yếu. GV yêu cầu Hs nhận xét từng cột phép tính và rút ra mối quan hệ của phép cộng và phép trừ. Bài 3: Tính - GV nêu yêu cầu. Ví dụ: 8 – 4 = 4 8 – 1 – 3 = 4 8 – 2 – 2 = 4 - GV cho Hs nhận xét các phép tính, rồi rút ra các phép tính trong cùng một cột có liên quan đến nhau. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu Hs tự quan sát tranh vẽ SGK toán. Sau đó gọi Hs nêu phép tính rồi nêu tình huống. GV nhận xét đánh giá. 3. Củng cố dặn dò: - Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. - Về nhà làm thêm bài tập trong SGK. - 3 Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 8 - Hs cùng thực hành trên mô hình để nhận ra 8 quả bớt 1 quả còn 7 quả, ngược lại bớt 7 quả còn lại 1 quả. 8 – 1 = 7 ; 8 – 7 = 1 Hs đọc, lớp đọc - Hs thảo luận rút ra công thức. - Hs học thuộc lòng bảng trừ - Hs đọc theo nhóm, lớp - Hs làm vào bảng con. - Hs tự làm bài vào SGK theo nhóm bàn. 3 Hs lên bảng. - Tráo bài kiểm tra chéo nhau. - Hs tự làm bài trên bảng con. - 1 Hs lên bảng chữa bài. - Hs tự quan sát tranh vẽ SGK toán, nêu bài toán, viết phép tính phù hợp. - Hs làm bài. 8 – 6 = 2 Hoặc 8 – 2 = 6 Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN A. Mục tiêu: - Biết làm tính cộng trong phạm vi 8 B. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính 8 – 1 = 8 – 3 = 8 – 7 = 8 – 5 = 8 – 2 = 8 – 4 = 8 – 6 = 8 – 0 = - Y/ c HS làm bài -Chữa bài -Gọi HS đọc thuộc bảng trừ 8 Bài 2 Đúng ghi Đ,sai ghi S 8 8 8 8 8 - - - - - 1 6 0 8 4 7 3 8 1 4 Muốn điền được đúng sai ta phải làm gì trước? Y/c HS làm bài Chữa bài Bài 3 Số? 8 – 3 = 8 – 5 = 8 – 1 -2 = 8 – 2 -1 = 8 – 2 – 3 = 8 – 4 -1 = Y/c HS làm bài vào vở TH Chữa bài 2. Củng cố: Làm bài ở nhà. HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hs làm vào vở TH toán 2 em lên bảng thực hiện. Nhận xét, chữa bài. HS làm vào vở thực hành toán ------------------------------------------------------------ Chiều thứ 2 ngày 3 tháng 12 năm 2012 Toán LUYỆN CỘNG, TRỪ TRONG PHẠM VI 8 A. Mục tiêu: - Hs được củng cố về: - Kĩ năng cộng và trừ trong phạm vi 8. - Biết biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp. B. Các hoạt động dạy - học: 1. Hướng dẫn làm bài tập Yêu cầu Hs đọc thuộc bảng cộng , trừ trong phạm vi 8. Lưu ý Hs còn yếu. Bài 2: số? 3 + = 8 + 4 = 7 7 - = 2 6 + = 8 + 0 = 6 7 - = 0 Bài 3: Tính 3 + 2 + 1 = 8 – 5 – 3 = 6 + 2 – 7 = 3 – 0 + 4 = Gv củng cố lại cách tính. Bài 4: số? 2 + < 7 5 + <6 4 + > 7 + 8 > 7 - Nhận xét, đánh giá. Bài 5: Viết phép tính thích hợp: Gv đính mô hình hướng dẫn Hs tìm hiểu hình vẽ. Hướng dẫn Hs khá giỏi nêu các tình huống khác. GV đánh giá, nhận xét. 3. Củng cố - Dặn dò: - Hs nối tiếp lên đọc. Lớp theo dõi nhận xét. Lớp đọc đồng thanh. - Hs lên bảng làm nối tiếp. - Nhận xét, chữa bài. 3 Hs lên bảng làm, lớp làm bảng con. - Hs nêu cách làm. - Lớp làm bài vào vở - Hs lên bảng nối tiếp. - Hs quan sát hình, nêu bài toán. Viết phép tính thích hợp. VD: 5 + 3 = 8 hoặc 8 – 3 = 5,... Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm. Tiếng Việt luyện: LUYỆN ĐỌC VIẾT VẦN ENG- IÊNG Mục tiêu Củng cố cho HS cách đọc , cách viết tiếng , từ , câu có có tiếng chứa vần eng-iêng - Làm đúng các dạng bài tập nối , điền , viết. II. Các hoạt động dạy học: Hoạt động GV Hoạt động HS 1.Bài cũ: Viết bông súng,sừng hươu Đọc bài ung-ưng Nhận xét , sửa sai 2.Bài mới: a)Luyện đọc: Cho HS đọc SGK, chia nhóm hướng dẫn HS luyện đọc bài eng-iêng chỉnh sửa Hướng dẫn HS luyện đọc theo nhóm , mỗi nhóm có đủ 4 đối tượng Yêu cầu đọc trơn trong 5 phút Cùng HS nhận xét tuyên dương nhóm đọc tốt -Đọc câu ứng dụng: Đọc mẫu , nhận xét khen em đọc tốt * y/ c HS viết vào vở eng-iêng (mỗi vần 1 dòng) Cái kẻng,bay liệng (mỗi từ 1 dòng) b)Làm bài tập: Bài 1: Điền eng hay iêng Cái m sầu r Cái ch gõ k -Y/c HS làm bài vào vở Nhận xét , sửa sai Bài 2: Nối: Hướng dẫn HS đọc các từ ở 2 cột rồi nối từ ở cột trái với từ ở cột phải để tạo thành câu có nghĩa Chú Tư gõ kẻng siêng năng lao động Ra đến ngõ miệng liên hồi Bầy ong phải tươi cười -Y/c HS làm bài Nhận xét sửa sai Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm Chấm 1/3 lớp nhận xét , sửa sai .Củng cố dặn dò: Đọc lại bài Viết bảng con 2 em -Đọc từ ứng dụng: Cá nhân , nhóm , lớp 3 HSlên bảng vừa chỉ vừa đọc Luyện đọc theo nhóm Đại diện các nhóm thi đọc Cá nhân , nhóm , lớp HS viết bài Nêu yêu cầu HS làm bài Hs làm bài Chú Tư gõ kẻng liên hồi Ra đến ngõ miệng phải tươi cười. Bầy ong siêng năng lao động. -------------------------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 4 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt: UÔNG - ƯƠNG A. Mục tiêu: - Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng: “Nắng đã lên. Lúa trên nương đã chín. Trai gái bản mường cùng vui vào hội” - Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng. B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng tranh SGK bài 56. - Bộ thực hành Tiếng Việt. C. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Kiểm tra bài cũ -Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu a. Nhận diện vần uông: Gv ghi vần đọc mẫu hướng dẫn đọc. H: Vần uông được tạo bởi những âm nào? Gv phân tích cấu tạo vần. Hướng dẫn đánh vần, đọc mẫu. * Tổng hợp tiếng khoá: H: Muốn có tiếng chuông ta ghép thêm âm gì? Gv đánh vần mẫu. * Giới thiệu từ khoá. Cho Hs quan sát vật mẫu. H: Từ quả chuông có mấy tiếng, viết thành mấy chữ? b. Nhận diện vần ương (tương tự): Hướng dẫn so/s ương và uông *Đọc từ ứng dụng: Ghi từ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc, tìm tiếng chứa vần mới. Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Phát triển kĩ năng: Đính các từ ngữ lên bảng yêu cầu lớp nhẩm đọc. đỗ tương cái rương cuống rau chuồng trâu Gv chỉnh sửa phát âm, giải thích từ. *Thi tìm tiếng chứa vần mới. GV lệnh. Nhận xét – Đánh giá: Tuyên dương đội thắng cuộc, tìm được nhiều từ có nghĩa. - 3 Hs đọc câu ứng dụng bà ... Củng cố – dặn dò - Nêu lại các chữ vừa viết? - Nhận xét giờ học. -Học sinh nêu quy trình viết -Học sinh viết bảng con -Học sinh viết vở -Học sinh lắng nghe Hoạt động tập thể TRÒ CHƠI: BỊT MẮT BẮT DÊ I. Mục tiêu: - Nhắm rèn luyện cho HS khả năng định hướng, sự nhanh nhẹn, khéo léo. - Lòng say mê môn học. II. Chuẩn bị: Khăn tối màu. -Dọn vệ sinh nơi tập sạch sẽ III. Các hoạt động dạy- học: 1. Kiểm tra - GV kiểm tra sân bãi 2. Bài mới - GV cho HS tập hợp thành một vòng tròn, đứng quay mặt vào trong, em nọ cách em kia 0,2m. - GV nêu tên trò chơi, phát vấn sự hiểu biết của HS về con “dê”. - GV chọn 2 – 5 em tương đối lanh lợi hoạt bát lên chơi thử. Dùng khăn bịt mắt 2 em lại giả làm người đi tìm, 3 em còn lại giả làm “dê” bị lạc đàn. Tất cả những em này ở trong vòng tròn và cách người đi tìm (lúc đầu) ít nhất 1,5m. - GV hô bắt đầu, những em làm “dê” di chuyển trong vòng tròn và thỉnh thoảng giả làm tiếng dê kêu “beee”. Em đóng vai người đi tìm, tìm đến chỗ có tiếng kêu và tìm cách bắt lấy “dê”. “Dê” khi bị trạm vào người có quyền đi hoặc chạy để tránh bị bắt. Trò chơi tiếp tục trong 3 – 4 phút mà không bắt được hết thì cũng dừng lại để nhóm khác chơi. Những “dê” bị bắt không được tiếp tục đóng vai của mình nữa. - GV quan sát hướng dẫn thêm - HS tập hợp thành vòng tròn 2 – 5 em lên làm - HS lên chơi thử -HS đứng ngoài reo hò, cổ vũ - HS chơi theo nhóm do nhóm trưởng điều khiển. 3. Củng cố, dặn dò - Nhận xét tiết học - Về nhà chơi. -------------------------------------------------------------- Thứ 6 ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt: ÔN TẬP A. Mục tiêu: - Hs đọc được các vần có kết thúc bằng ng / nh; từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59. - Viết được các vần, các từ ngữ từ bài 52 đến bài 59. - Nghe, hiểu và kể lại được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Quạ và Công. B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn SGK trang 120. - Tranh minh hoạ cho truyện kể Quạ và Công. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gv cho Hs đọc trên bảng con. - Nhận xét, cho điểm. 2. Dạy bài mới * Giới thiệu bài: GV hướng dẫn Hs khai thác khung đầu bài và hình minh hoạ SGK để rút ra bài ôn. a. Ôn các vần vừa học GV yêu cầu Hs nêu các vần đã học kết thúc bằng ng / nh từ bài 52 đến bài 59. GV chỉ Hs đọc. b. Ghép âm thành vần - GV treo bảng phụ yêu cầu Hs ghép vần và đọc GV giúp đỡ Hs yếu. - GV nhận xét chỉnh sửa. a. Đọc từ ứng dụng: -Gv ghi bảng các từ ngữ: bình minh, nhà rông, nắng chang chang. - GV chỉnh sửa kết hợp giải thích từ. b. Ôn một số từ ngữ từ bài 52 đến bài 59. GV ghi một số từ bất kì, yêu cầu Hs đọc. *Phát triển kĩ năng: GV đính 1 số từ yêu cầu đọc: Lá vàng chàng trai đàn ong dây chằng Gv nhận xét giải thích từ bằng lời *Thi tìm tiếng chứa vần ôn. - GV cho Hs đọc lại bài tiết 1(đồng thanh). - Hs đọc các từ: bệnh viện, ễnh ương, đình làng, thông minh. - Cả lớp viết từ: đình làng - Hs lần lượt nêu. - Hs vừa chỉ và vừa đọc vần nêu. - Hs ghép và đọc các âm ở cột dọc với các âm ở các dòng ngang. - Hs thực hành ghép trên bảng cài một vài vần. - Hs đọc theo thứ tự và không theo thứ tự cá nhân, nhóm, lớp. - Hs nhẩm đọc tìm tiếng chứa vần ôn. Phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. - Hs yếu đánh vần, đọc trơn. - Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn được từ, Hs yếu đánh vần, đọc trơn. - Hs nhẩm đọc, Hs khá đọc trơn, Hs yếu phân tích đánh vần. - Lớp đọc đồng thanh. Cả lớp nghe lệnh của Gv đưa ra, thực hiện trên bảng cài. Tiết 2 d. Tập viết từ ứng dụng - GV đọc cho Hs viết: bình minh, nhà rông GV nhận xét và chỉnh sửa cho Hs. - GV lưu ý vị trí dấu thanh. GV theo dõi uốn nắn Hs yếu. 2. Kể chuyện: Quạ và Công. a. GV kể mẫu toàn bộ câu chuyện. Kể lại lần 2 kết hợp tranh trong SGK. b. Hướng dẫn Hs kể: - Hs kể theo nhóm (2bàn). *Thi kể theo nhóm. *Thi cá nhân: - GV hướng dẫn Hs rút ra ý nghĩa truyện: H: Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì? Trong cuộc sống cần phải kiên nhẫn, biết chịu khó học hỏi. - GV cho Hs liên hệ thực tế. 4. Củng cố - dặn dò: Đọc thuộc bài, chuẩn bị bài sau. - Hs viết từ vào bảng con. - Hs mở vở tập viết và đọc nội dung bài viết. - Hs viết bài - Lớp theo dõi. - Nghe kết hợp quan sát tranh. - Mỗi bạn kể nội dung một bức tranh - Lớp theo dõi nhận xét chọn đội kể hay nhất. Lớp bình chọn bạn kể hay,đầy đủ nội dung. Toán: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9 A. Mục tiêu: - Thuộc bảng trừ trong phạm vi 9; biết làm tính trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. - Bài tập 1, (2 cột 1, 2, 3 ), (3 bảng 1), 4 B. Đồ dùng dạy - học: - Sử dụng bộ thực hành toán 1 - Các mô hình phù hợp với bài dạy. C. Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ GV gọi Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - GV nhận xét. 2. Dạy học bài mới Hoạt động 1: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. a. Hướng dẫn lập phép trừ 9 – 1 = ; 9 – 7 = - GV hướng dẫn Hs thao tác trên que tính. GV cho Hs quan sát hình vẽ SGK nêu bài toán. - Từ trực quan GV hướng dẫn Hs rút ra phép tính trừ b. Tương tự với các phép tính: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 GV cho Hs thao tác tương tự với cách tiến hành phép tính 9 – 1 GV nhận xét, đánh giá. c. Cho Hs ghi nhớ bảng trừ GV cho Hs đọc đồng thanh (GV xoá dần các công thức) - GV cho Hs thi đố về việc học thuộc bảng trừ. Hoạt động 2: Hs thực hành Bài 1: Tính GV giúp đỡ Hs yếu. GV lưu ý Hs viết thẳng cột. Bài 2: Tính Cho Hs làm theo nhóm. GV gọi Hs nối tiếp nêu kết quả phép tính và yêu cầu Hs nhận xét và rút ra mối quan hệ của phép cộng và phép trừ. Bài 3: số? - GV cho Hs nhận xét các phép tính (9 là kết quả của 7 + 2, hoặc 9 gồm 7 và 2, gồm 2 và 7). GV giúp đỡ Hs yếu. GV củng cố phép cộng và trừ trong phạm vi 9 - GV, Hs nhận xét. Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV yêu cầu Hs tự quan sát tranh vẽ vở bài tập toán, nêu bài toán, viết phép tính phù hợp. Hướng dẫn Hs khá giỏi nêu thêm các tình huống khác. GV nhận xét đánh giá. 3. Củng cố dặn dò: - Cả lớp đọc lại bảng trừ trong phạm vi 9. - Về nhà làm thêm bài tập trong SGK, học thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 9. - 2 Hs đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 - Hs lấy que tính và thao tác trên que tính theo Gv. - Hs quan sát hình vẽ SGK để nhận ra 9 cái áo bớt 1 cái áo còn 8 cái áo. Ngược lại cho Hs thấy 9 bớt 8 còn 1. 9 – 1 = 8 ; 9 – 8 = 1 - Hs đọc lại phép tính. - Hs thảo luận rút ra công thức. - Hs học thuộc lòng bảng trừ - Hs đọc theo nhóm, lớp - Hs nêu yêu cầu - Hs làm vào bảng con. - Hs nêu yêu cầu,làm bài theo nhóm bàn. - Hs nối tiếp nêu kết quả phép tính - Hs đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau. - Hs làm bài trong SGK toán.1 Hs lên bảng làm. - Hs điền số (lưu ý cấu tạo số 9) - Hs nêu phép tính rồi nêu tình huống. 9 – 2 = 7 hoặc 9 – 7 = 2 ---------------------------------------------------------------------------------- Chiều thứ 6 ngày 7 tháng 12 năm 2012 Tiếng Việt luyện LUYỆN ANG-ANH,INH-ÊNH A. Mục tiêu: - Củng cố lại các vần: ang-anh,inh-ênh - Hs đọc, viết được một cách chắc chắn các vần:ang-anh,inh-ênh từ và câu ứng dụng. - Điền đúng các vần đã học. B. Các hoạt động dạy - học: Tiết 1 1. Luyện đọc bảng lớp a. GV ghi từ lên bảng. ang anh cây bàng khánh thành ngôi làng mảnh vườn inh ênh lỉnh kỉnh mênh mông cái kính dòng kênh Máy nổ cho điện sáng Máy tính để tính cho nhanh. GV nhận xét, đọc và giải thích từ b. Mở rộng vốn từ: Thi tìm tiếng, từ có chứa vần ôn. 2. Luyện đọc SGK. -Cho Hs đọc các bài ôn: ang-anh,inh-ênh. -Cho Hs đọc nối tiếp trong SGK. GV, Hs theo dõi, nhận xét. *Luyện viết: Gv viết lên bảng Máy tính Thênh thang Mỗi ngày đến trường là một ngày vui. Yêu cầu Hs nhìn chép vào vở. GV chấm bài, nhận xét. - Hs luyện đọc theo nhóm, tìm và phân tích tiếng có vần ôn. - Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, yếu phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. - Lớp đọc đồng thanh. Các nhóm thi nhau tìm và viết lên bảng con. Đội nào tìm được nhiều thì thắng. - Đọc cá nhân, Hs khá đọc trơn, Hs yếu đánh vần phân tích tiếng đọc sai. - Lớp đọc đồng thanh. - Hs nhìn chép vào vở. 3. Bài tập a. Tìm mỗi vần 2 tiếng. ang: anh: inh: ênh: - Hướng dẫn thêm cho nhóm còn yếu. GV nhận xét chỉnh sửa. b. Điền vần ang hay anh? Đôi g l. chài Ngày th c rau GV nhận xét c. Nối. Bạn Thảo đều cay. Gừng và riềng có thư viện. Trong trường siêng năng. - Thu chấm bài và nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò: Các nhóm nhận phiếu, thảo luận và làm trong thời gian 5’ - Hs làm vào phiếu theo nhóm. Hết thời gian đội nào làm đúng, đủ theo yêu cầu thì thắng. - Hs nhận xét Hs nêu yêu cầu - Lớp làm vào vở. 2 em lên bảng điền. - Lớp tự làm vào vở. - Hs lên bảng nối, đọc câu hoàn chỉnh. - Hs chữa bài, đọc lại toàn bài. Tự học LUYỆN VỞ THỰC HÀNH TOÁN A. Mục tiêu: - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9 B. Đồ dùng dạy học: - Vở thực hành toán 1. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính 9 – 1 = 9 – 3 = 9 – 8 = 9 – 6 = 9 – 2 = 9 – 4 = 9 – 7 = 9 – 5 = 9 – 0 = 9 – 9 = - Y/ c HS làm bài -Chữa bài -Gọi HS đọc thuộc bảng trừ 9 Bài 2 Tính 9 – 2 = 9 – 4 = 9 – 1 – 4 = 9 – 2 – 2 = 9 – 3 – 1 = 9 – 2 – 3 = Y/c HS làm bài vào vở TH Chữa bài Bài 3 từ một phép công hãy viết hai phép trừ tương ứng 3 + 6 = 9 1 + 7 = 8 -Y/c Hs làm bài -Chữa bài Bài 4 Số 1 + 8 – 5 = 2 + 7 – 6 = Y/c Hs làm bài -Chữa bài 2. Củng cố: Làm bài ở nhà. HS làm bài. - Nhận xét, chữa bài. Hs làm vào vở TH toán 2 em lên bảng thực hiện. Nhận xét, chữa bài. HS làm vào vở thực hành toán HS làm vào vở thực hành toán Sinh hoạt lớp tuần 14 1 Đánh gia hoạt đông tuần 14 -Ưu điểm: Hs đi học đầy đủ ,đúng giờ Học bài ,làm bài ở nhà có tiến bộ Có nhiều Hs cố gắng trong học tập: Chi, Huân,Ngân Phong trào thi đua dành nhiều hoa điểm 10 đẩy mạnh -Tồn tại: Vẫn còn Hs chưa cố gắng trong học tập Tuấn Anh, Hân Một số Hs còn chơi dưới mưa Hs còn chưa chuẩn bị bài ở nhà 2 Kế hoạch tuần 15 Phát huy ưu điểm tuần 14 khắc phục nhược điểm Thực hiện tốt các kế hoạch của Đội ,trường đề ra Thưc hiện tốt phong trào “Đôi bạn cùng tiến”
Tài liệu đính kèm: