Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Vi Thị Hồng Nhung - Trường Tiểu học Tiên Du

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Vi Thị Hồng Nhung - Trường Tiểu học Tiên Du

Học vần

Bài 55: vần eng - iêng

I. Mục đích - yêu cầu:

- HS viết đợc: eng , iêng , lỡi xẻng , trống chiêng.

- Đọc đợc từ ứng dụng : SGK

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng.

 - GD HS có ý thức học tập .

II. Đồ dùng:

- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bộ ĐDTV

- HS: SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.

- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.

III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:

1.Tổ chức

2. Kiểm tra bài cũ

3. Bài mới:

 a. GT bài:

- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát

b. Dạy vần

+ Nhận diện vần: eng

- Gài bảng vần eng.

- GV cho HS so sánh vần eng với ong.

- Yêu cầu HS ghép vần eng.

+ Đánh vần:

- GV HD đánh vần eng = e - ngờ - eng

- GV HD đánh vần từ khoá :

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 587Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GV: Vi Thị Hồng Nhung - Trường Tiểu học Tiên Du", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 14
Soạn ngày: 24 - 11 - 2009
Giảng ngày: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
Học vần
Bài 55: vần eng - iêng
I. Mục đích - yêu cầu: 
- HS viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- Đọc được từ ứng dụng : SGK
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng.
 - GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bộ ĐDTV
- HS: SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức 
2. Kiểm tra bài cũ 
3. Bài mới:
 a. GT bài: 
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát 
b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần: eng 
- Gài bảng vần eng.
- GV cho HS so sánh vần eng với ong.
- Yêu cầu HS ghép vần eng.
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần eng = e - ngờ - eng
- GV HD đánh vần từ khoá : 
- HS hát 1 bài 
- 1 HS đọc câu UD bài 54
- HS nhận xét .
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần eng được tạo nên từ e và ng
- Vần eng có chữ e đứng trước và chữ ng đứng sau
* Giống nhau :kết thúc bằng ng
* Khác nhau : eng bắt đầu bằng e.
- Cá nhân ghép vào bảng gài.
- HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. 
- HS ghép và đánh vần tiếng: 
xẻng = xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng 
- Đọc trơn: xẻng, lưỡi xẻng
- GV nhận xét cách đánh vần, đọc trơn của HS
* Vần iêng (t tự eng)
+ Nhận diện vần: iêng (tương tự như vần eng) 
- Cho HS ghép vần iêng
- GV cho HS so sánh vần iêng với eng
 + Đánh vần: 
- GV HD HS đánh vần 
 iêng: i - ê - ngờ- iêng 
- HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : trống, trống chiêng.
- GV nhận xét
c. GV dạy viết:
- GVviết mẫu vần eng, iêng (lưu ý nét nối giữa e - ng, tiếng xẻng x / xẻng và tiếng chiêng,trống chiêng( lưu ý - ch / iêng )
- Nhận xét sửa sai cho HS. 
d. GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: cái kẻng củ riềng
 Xà beng bay liệng 
 - GV giải thích từ ngữ
 - GV đọc mẫu .
 - Nhận xét
- HS đọc trơn : xẻng , lưỡi xẻng
- Cá nhân
* Giống nhau : kết thúc bằng ng
* Khác nhau: iêng bắt đầu = iê
- HS đánh vần : i - ê - ngờ - iêng 
- HS đọc trơn: trống, trống chiêng
Nhận xét bài đọc của bạn
- HS viết vào bảng con: eng, lưỡi xẻng.
 iêng , trống chiêng
- HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm , cá nhân lớp.
- Chú ý nghe.
Tiết 2 : Luyện tập
a. Luyện đọc 
- Đọc câu ứng dụng
 . GV chỉnh sửa cho HS 
 . GV đọc cho HS nghe 
b. Luyện viết: 
- HS đọc các vần ở tiết 1 
- HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp 
- Nhận xét 
- HS quan sát tranh trong SGK đọc câu ứng dụng: Cá nhân, nhóm, lớp.
. GV hướng dẫn 
c. Luyện nói theo chủ đề: ao, hồ, giếng
? Tranh vẽ gì ?
? em chỉ đâu là giếng , hồ , ao?
? Em biết ao, hồ, giếng có gì giống nhau? 
- GV cho HS liên hệ.
- HS viết vào vở tập viết 
eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng.
- HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên.
4. Củng cố dặn dò: 
	a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần vừa học 
	b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
	c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài. Xem trước bài 56 vần uông, ương. 
Toán
Tiết 53: phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
- Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ
- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8
 - Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 8
II. Đồ dùng:
 - GV: sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1
 - HS: Bộ đồ dùng toán. SGK.
 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
III. Hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Cho học sinh chữa bài tập về nhà
- Nhận xét.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu: Phép trừ - Bảng trừ trong ph vi 8.
- Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi
- Hát 1 bài
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu
bài toán “ Tất cả có 8 hình tam giác, bớt 1 hình. Hỏi còn mấy hình?”
- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 8 - 1 rồi tự viết kết quả đó vào chố chấm 8 - 1 = 
- Tương tự cho HS thành lập bảng các phép tính: 8 - 2. 8 - 3, 8 - 4
- Giáo viên rút ra bảng trừ:
b. Cho lớp học thuộc bảng trừ trong p vi 8.
- Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình, còn 7 hình tam giác 
8 - 1 = 7
- Cả lớp, cá nhân.
c. Luyện tập hướng dẫn học sinh thực hành phép trừ trong phạm vi 8
Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài.
Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học sinh làm bài và chữa bài
Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài
Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện phép tính ứng với bài toán đã nêu.
- Học sinh luyện bảng con
- Học sinh làm theo nhóm
- Đại diện nhóm lên trả lời 
- Học sinh tính nhẩm và làm bài vào vở
- Học sinh làm bài
 8 - 4 = 4 8 - 3 = 5
 5 - 2 = 3 8 - 6 = 2
4. Các hoạt động nối tiếp:
- Học sinh nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán
 - Xem trước bài: Luyện tập
Chiều Học vần+
ôn vần eng - iêng
I. Mục đích - yêu cầu: 
- Học sinh đọc và viết được: eng - iêng .
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK.
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
II. Đồ dùng: 
- GV: SGK, Bảng phụ ghi vần: eng - iêng
- HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân..
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Ôn: eng - iêng 
a. Cho HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Luyện viết bảng con: 
- Cho HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1: Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- Cho HS đọc từ ở BT số 1.
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: Viết 
- Cho HS nêu yêu cầu.
- HD HS viết 1 dòng: xà beng, củ riềng 
- HS hát 1 bài
- Đọc : eng - iêng 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân - nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức - nhận xét .
- Cá nhân viết vào bảng con
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối
- Nêu kết quả: xà beng, cồng chiêng, cái kẻng, đòn khiêng.
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả: cái xẻng , cái kèn , bay liệng 
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : xà beng , củ riềng 
3. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò: về nhà ôn lại bài .
Toán+
Luyện tập: phép trừ trong phạm vi 8
I. Mục tiêu:
	- Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 .
	- Biết so sánh các số trong phạm vi 8.
II. Đồ dùng: 
	- GV: VBT toán 1
	- HS : VBT toán 1
 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. 
III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ : 
- GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 
 8 = 4 +  8 = 5 + 
 8 = 3 +  1 + 7 = 
 - GV nhận xét 
3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8: 
a. Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 
- GV nêu nhận xét.
b. Hướng dẫn HS làm BT trong VBT trang 55.
* Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét .
* Bài 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét .
* Bài 3:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS hát 1 bài 
- HS thực hiện - nhận xét 
- HS nêu kết quả : 4 , 5 , , 3 , 8
- Nhận xét 
- Cá nhân, cả lớp.
- HS thực hiện vào VBT .
- HS đổi vở chữa bài 
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài vào VBT nêu kết quả nối tiếp.
- GV cho HS làm bài vào VBT - gọi 3 em lên bảng chữa bài. 
- GV nhận xét .
* Bài 4: Viết phép tính thích hợp 
- GV nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài vào SGK 
- Nêu kết quả.
* Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
- GV nêu yêu cầu .
- Cho HS làm bài vào SGK 
- Nêu kết quả.
8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 6 = 2 
8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 3 = 3 8 - 5 - 1 = 2
8 - 2 - 1 = 5 8 - 3 - 2 = 3 8 - 1 - 5 = 2
- HS nêu kết quả phần a : 8 - 4 = 4
 phần b : 8 - 3 = 5 
 8 - 6 = 2
- Phép tính: 8 - 2 = 6
4. Các HĐ nối tiếp : 
- GV nhận xét giờ học 
- Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau.
Soạn ngày: 26 - 11 - 2009
Giảng ngày: Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009
Học vần
Bài 57: vần ang - anh
I. Mục đích - yêu cầu: 
- HS viết được : ang - anh , cây bàng , cành tranh . 
- Đọc được từ ứng dụng : SGK
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng:
- GV: tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng dạy TV.
- HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
- HS hát 1 bài 
- 1 HS đọc câu UD bài: 56
- HS nhận xét .
a. GT bài:
- GV cho HS quan sát tranh minh hoạ 
b. Dạy vần 
+ Nhận diện vần: ang
- Gài bảng vần ang.
- GV cho HS so sánh vần ang với ong.
- Yêu cầu HS ghép vần ang.
. + Đánh vần :
- GV HD đánh vần : a - ngờ - ang
- GV cho HS ghép đánh vần từ khoá : bàng 
 đọc trơn :bàng, cây bàng 
- GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS
 * Dạy vần anh. 
+ Nhận diện vần: anh ( tương tự như vần ang) 
- GV cho HS so sánh vần ang với anh
- Yêu cầu HS ghép vần anh.
 + Đánh vần 
- GV HD HS đánh vần: a - nhờ – anh
- Cho HS ghép, đánh vần và đọc trơn từ khoá: chanh, cành chanh.
- GV nhận xét. Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần ang, anh.
c. GV dạy viết bảng con:
- GVviết mẫu vần ang, anh(lưu ý nét nối giữa a và nh)
- Nhận xét sửa sai cho HS.
d. Hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng dụng:
- Ghi bảng: buôn làng bánh chưng
	 hải cảng hiền lành 
- HS quan sát tranh minh hoạ .
- Vần ang được tạo nên từ a và ng
- Vần ang có chữ a đứng trước chữ ng đứng sau
* Giống nhau :kết thúc bằng ng
* Khác nhau: ang bắt đầu bằng a.
- Cá nhân.
- HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp 
- HS đánh vần tiếng: bờ - ang - bang - huyền - bàng
- HS đọc trơn : bàng , cây bàng 
* Giống nhau: bắt đầu = a
* Khác nhau: anh kết thúc = nh
- Cá nhân.
- HS  ... V nhận xét .
3. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: Ghi bảng
b. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 .
- Cho HS quan sát H1 - SGK (70 ) Nêu bài toán - HS trả lời .
- GV viết phép tính : 8 + 1 = 9
- Cho HS thực hiện phép tính : 8 + 1, 1+8
- GV viết : 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 
* Tương tự 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 
5 + 4 = 9
* GV HD Tương tự như trên 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9
- GV xoá dần sau đó khôi phục lại .
- HS hát 1 bài 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8
- Nhận xét 
- HS quan sát hình SGK và nêu bài toán Có 8 con gà .Thêm 1 con gà nữa .Hỏi có tất cả mấy con gà ? 
- HS nêu : 8 + 1= 9, 1 + 8 = 9 
- HS nêu phép tính còn lại tương tự như vậy 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 
- Nhận xét
c. Thực hành: 
- Hướng dẫn HS làm BT trong SGK / 76, 77
* Bài 1:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào bảng con
 - Nhận xét
* Bài 2: .
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Cho HS nêu kết quả - Nhận xét
* Bài 3:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Gọi 3 em lên bảng chữa bài,nhận xét
* Bài 4:
- GV cho HS nêu bài toán theo tranh
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Gọi 2 em lên bảng chữa bài,
- Nhận xét cho điểm.
- Cá nhân: Tính.
- Thực hiện trên bảng con.
- Cá nhân nêu kết quả:
2 + 7= 9 4 + 5= 9 3 + 6= 9 8 + 1= 9
0 + 9= 9 4 + 4= 8 1 + 7= 8 5 + 2= 7 
8 - 5 = 3 7 - 4= 3 0 + 8= 8 6 - 1 = 5
- Nêu yêu cầu của bài
- HS làm bài
4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9
4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9
4 + 2 + 3 = 9 6 + 0 + 3 = 9 1 + 5 + 3 = 9
- HS nêu bài toán:
a. Có 9 hình vuông lấy ra 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
b. Có 7 bạn đang chơi . 2 bạn khác chạy tới .Hỏi có tất cả mấy bạn ?
- HS nêu phép tính thích hợp .
a. 9 - 1 = 8 b. 7 + 2 = 9
4. Các HĐ nối tiếp:
	a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9
b. GV nhận xét giờ.
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài 
Soạn ngày: 30 - 11 - 2009
Giảng ngày: Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009
Học vần
Bài 59: ôn tập
I. Mục đích - yêu cầu: 
- HS viết , đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng ng - nh.
- Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng.
- Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện theo tranh : Quạ và Công .
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng TV
- HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, lớp.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức: 
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
 a. GT bài: Ghi bảng 
 b. Ôn tập
* Các vần đã học trong 4 tuần qua
 - GV đọc âm 
* Ghép âm thành vần 
 - GV nêu yêu cầu 
 - GV nhận xét .
* Đọc từ khoá:
 - Ghi bảng: bình minh nhà rông 
 nắng chang chang 
 - GV chỉnh sửa cho HS
* Tập viết từ khoá
- GV chỉnh sửa cho HS
- GV lưu ý các nét nối giữa các âm.
 GV nhận xét 
- HS hát 1 bài 
- 1 HS đọc và viết các từ ứng dụng : đình làng, thông minh, bện viện, ễnh ương. 
- HS nhận xét .
- HS nêu: ong, ông, ang, anh. 
- Nhận xét .
- HS chỉ chữ
- HS lên bảng chỉ các vần vừa ghép ở cột dọc với dòng ngang.
- HS đọc 
- HS ghép vần trên bảng lớn 
dưới lớp HS ghép vào thanh cài .
- HS đọc theo tổ, nhóm, cá nhân 
- Nhận xét bài đọc của bạn 
- HS viết 1 số từ do GV đọc: bình minh 
- HS viết vào bảng con: bình minh 
Tiết 2 : Luyện tập
a. Luyện đọc:
- GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS
- Nhắc lại các vần ở tiết 1
- HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo
- GV giới thiệu câu ứng dụng ( SGK )
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
b.Luyện viết: 
- GV nêu yêu cầu .
- GV cho HS viết bài vào vở tập viết 
c. Kể chuyện: Quạ và Công. 
- GV dẫn chuyện 
- GV kể chuyện kèm theo tranh
ý nghĩa: vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì .
tổ, nhóm, cá nhân.
- HS thảo luận về tranh trong SGK
- HS đọc câu ứng dụng SGK
- Thi đọc cá nhân, nhóm, tổ 
- Nhận xét.
- HS viết vào vở tập viết. 
- Kể truyện theo tranh .
4 . Củng cố dặn dò: 
a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần ôn.
b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt .
c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài .
Toán
Tiết 56: phép trừ trong phạm vi 9
I. Mục tiêu : 
- Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 .
- Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
- GD HS có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng: 
- GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 .
- HS : Bộ TH toán 1, bảng con.
- Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu : 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ :
- GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 8 
- GV nhận xét.
3. Bài mới :
- HS hát 1 bài 
- HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 
- Nhận xét 
* HĐ1 : 
 - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 .
- Cho HS quan sát H1 - SGK ( 77 ) Nêu bài toán - HS trả lời .
GV viết phép tính : 8 +1 = 9
- GV hướng dẫn như bài tính trừ 8 .
- Phép cộng và phép trừ có mối quan hệ như thế nào ? 
- GV cho HS vận dụng mối quan hệ trong phép cộng và phép trừ để chuyển phép cộng 8 + 1 = 9 thành phép trừ .
- Với các phép trừ còn lại GV HD tương tự .
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 
- GV xoá dần sau đó khôi phục lại .
b. HĐ2: Thực hành: 
 Bài 1 (78)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm BT vào bảng con
- Nhận xét
 Bài 2 (79)
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm BT vào SGK 4 em lên bảng chữa bài.
- Nhận xét
Bài 3:
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm BT vào SGK đổi vở chữa bài cho nhau. 
- Nhận xét
Bài 4:
 - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán .
- Cho HS làm bài vào SGK .
- Cho HS nêu kết quả - Nhận xét .
- HS quan tranh hình 1
- HS nêu
- HS đọc - nhận xét 
- Từ 8 + 1 = 9 ta có phép trừ : 
9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1
- HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9
- HS đọc cá nhân - nhận xét 
- HS nêu yêu cầu bài toán 
- HS làm vào bảng con
- Cá nhân: Tính
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5 
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4
- Nhận xét
- HS nêu BT: Có 9 con ong 4 con bay đi Hỏi còn lại mấy con ong ?
- HS nêu phép tính : 9 - 4 = 5
4. Các HĐ nối tiếp : 
 a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 .
 b. GV nhận xét giờ .
 c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài. 
Sinh hoạt
Sơ kết tuần
I. Mục tiêu:
- Sơ kết đánh giá các HĐ, công tác tuần 14, triển khai nội dung công tác tuần 15
- Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường.
- Giáo dục học tập theo gương anh bộ đội Cụ Hồ.
II. Cách tiến hành:
1. Ôn định: Hát
2. Kiểm tra: Đồ dùng, sách vở. Vở ghi 
3. Sơ kết tuần 13
- Học sinh phản ánh tình hình hoạt động tuần 13
- Học sinh tự nhận xét kết quả thi đua chào mừng 20/ 11
- Giáo viên nhận xét, đánh giá
+ Nền nếp: Thực hiện tốt.
+ Học tập: Còn một số học sinh chưa tự giác, đi học muộn
+ Lao động vệ sinh: Tốt
- Khen: Tâm, Ngát, Mạnh.
4. Phương hướng tuần 15
- Tiếp tục thi đua chào mừng 22/12
- Giành nhiều hoa điểm 10 hành quân bằng điểm số về quê hương cách mạng
5. Liên hoan văn nghệ.
Chiều Học vần+
ôn vần inh - ênh
I. Mục đích - yêu cầu: 
- Học sinh đọc và viết được: inh - ênh.
- Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK
- Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt 
- Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn .
II. Đồ dùng:
- GV: SGK, Bảng phụ ghi vần: inh - ênh 
- HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt.
 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Ôn: inh - ênh
a. HS mở SGK đọc bài 
- Cho HS đọc thầm 1 lần .
- Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc.
- Cho HS đọc cá nhân bài đọc 
- HD HS đọc tiếp sức .
b. Luyện viết bảng con 
- Cho HS viết vào bảng con: inh máy tính, ênh, đong kênh. 
- Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm 
c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV:
* Bài tập 1 : Nối 
- Cho HS nêu yêu cầu.
- Cho HS đọc từ ở BT số 1.
- HD HS nối với từ thích hợp .
- Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả .
* Bài tập 2: 
- GV cho HS nêu yêu cầu 
- Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV .
- Cho HS nêu kết quả - nhận xét .
* Bài tập 3: viết 
- Cho HS nêu yêu cầu .
- HS viết 1 dòng: thông minh, ễnh ương 
- HS hát 1 bài
- Đọc : inh - ênh 
- Mở SGK 
- Đọc thầm 1 lần .
- Cả lớp đọc đồng thanh 
- Thi đọc cá nhân - nhận xét .
- Thi đọc tiếp sức - nhận xét .
- Viết vào bảng con
- Nhận xét bài của nhau .
- Nêu yêu cầu 
- Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối
- Nêu kết quả: cao lênh khênh, rộng thênh thang, sáng tinh mơ 
- Nêu yêu cầu 
- Làm bài tập vào vở 
- Nêu kết quả: mái đình, gọng kính, bệnh viện
- Nêu yêu cầu
- Thực hiện viết 1 dòng : thông minh , ễnh ương 
3. Củng cố dặn dò: 
- GV nhận xét giờ .
- Dặn dò: về nhà ôn lại bài .
Toán+
Luyện tập: phép cộng trong phạm vi 9 (2 tiết)
I. Mục tiêu :
- Giúp HS củng cố cho HS phép cộng trong phạm vi 9
- Biết so sánh các số trong phạm vi 9.
II. Đồ dùng: 
	- GV: VBT toán 1
	- HS : VBT toán 1, bảng con.
 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. 
III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ: 
- GV cho 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9.
- GV nhận xét 
3. Ôn phép cộng trong phạm vi 9 
a. Làm bài vào VBT trang 59 
* Bài 1:
- Cho HS nêu yêu cầu 
- HS thực hiện theo cột dọc 
* Bài 2:
- HS chữa bài.
* Bài 3: 
- GV hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính hàng ngang
* Bài 4:
- GV cho HS nêu yêu cầu bài toán 
- GV cho HS làm bài vào VBT 
- GV nhận xét .
* Bài 5:- Nêu yêu cầu 
- Viết phép tính thích hợp 
- HS hát 1 bài 
- HS đọc - nhận xét .
- HS nêu yêu cầu - làm vào vở BTT
- Đổi vở chữa bài cho nhau .
- Làm bài cá nhân vào vở BT
- HS nêu miệng kết quả .
- HS thực hiện vào vở. 
- Nêu kết quả.
5 + 4 = 9 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9
5 + 3 + 1 =9 6 + 2 + 1= 9 7 + 1 + 1 = 9
5 + 2 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9 7 + 0 + 2 = 9 
- HS nêu kết quả : 
9 = 4 + 5 9 = 9 + 0 .
 9 = 6 + 3 9 = 8 + 1
- HS nêu yêu cầu .
- HS làm bài vào VBT
- Nêu kết quả : 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9
4. Các HĐ nối tiếp : 
a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức .
	 + 3 = 9 4 +  = 9 9 = 6 +  9 = 7 + 
b. GV nhận xét giờ.
c. dặn dò : Về nhà ôn lại bài .

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an 1 tuan 14.doc