Học vần
Bài 55: vần eng - iêng
I. Mục đích - yêu cầu:
- HS viết đợc: eng , iêng , lỡi xẻng , trống chiêng.
- Đọc đợc từ ứng dụng : SGK
- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng.
- GD HS có ý thức học tập .
II. Đồ dùng:
- GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bộ ĐDTV
- HS: SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt.
- Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.
III. Các hoạt động dạy học chủ yếu:
1.Tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
a. GT bài:
- GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát
b. Dạy vần
+ Nhận diện vần: eng
- Gài bảng vần eng.
- GV cho HS so sánh vần eng với ong.
- Yêu cầu HS ghép vần eng.
+ Đánh vần:
- GV HD đánh vần eng = e - ngờ - eng
- GV HD đánh vần từ khoá :
Tuần 14 Soạn ngày: 24 - 11 - 2009 Giảng ngày: Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 Học vần Bài 55: vần eng - iêng I. Mục đích - yêu cầu: - HS viết được: eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng. - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : ao , hồ , giếng. - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng: - GV: Tranh minh hoạ trong SGK, Bộ ĐDTV - HS: SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ 3. Bài mới: a. GT bài: - GV treo tranh minh hoạ cho HS quan sát b. Dạy vần + Nhận diện vần: eng - Gài bảng vần eng. - GV cho HS so sánh vần eng với ong. - Yêu cầu HS ghép vần eng. + Đánh vần: - GV HD đánh vần eng = e - ngờ - eng - GV HD đánh vần từ khoá : - HS hát 1 bài - 1 HS đọc câu UD bài 54 - HS nhận xét . - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần eng được tạo nên từ e và ng - Vần eng có chữ e đứng trước và chữ ng đứng sau * Giống nhau :kết thúc bằng ng * Khác nhau : eng bắt đầu bằng e. - Cá nhân ghép vào bảng gài. - HS đánh vần cá nhân, nhóm, lớp. - HS ghép và đánh vần tiếng: xẻng = xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng - Đọc trơn: xẻng, lưỡi xẻng - GV nhận xét cách đánh vần, đọc trơn của HS * Vần iêng (t tự eng) + Nhận diện vần: iêng (tương tự như vần eng) - Cho HS ghép vần iêng - GV cho HS so sánh vần iêng với eng + Đánh vần: - GV HD HS đánh vần iêng: i - ê - ngờ- iêng - HD HS đánh vần và đọc trơn từ khoá : trống, trống chiêng. - GV nhận xét c. GV dạy viết: - GVviết mẫu vần eng, iêng (lưu ý nét nối giữa e - ng, tiếng xẻng x / xẻng và tiếng chiêng,trống chiêng( lưu ý - ch / iêng ) - Nhận xét sửa sai cho HS. d. GV HD HS đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng: cái kẻng củ riềng Xà beng bay liệng - GV giải thích từ ngữ - GV đọc mẫu . - Nhận xét - HS đọc trơn : xẻng , lưỡi xẻng - Cá nhân * Giống nhau : kết thúc bằng ng * Khác nhau: iêng bắt đầu = iê - HS đánh vần : i - ê - ngờ - iêng - HS đọc trơn: trống, trống chiêng Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết vào bảng con: eng, lưỡi xẻng. iêng , trống chiêng - HS đọc từ ngữ ứng dụng: nhóm , cá nhân lớp. - Chú ý nghe. Tiết 2 : Luyện tập a. Luyện đọc - Đọc câu ứng dụng . GV chỉnh sửa cho HS . GV đọc cho HS nghe b. Luyện viết: - HS đọc các vần ở tiết 1 - HS đọc theo nhóm , cá nhân , lớp - Nhận xét - HS quan sát tranh trong SGK đọc câu ứng dụng: Cá nhân, nhóm, lớp. . GV hướng dẫn c. Luyện nói theo chủ đề: ao, hồ, giếng ? Tranh vẽ gì ? ? em chỉ đâu là giếng , hồ , ao? ? Em biết ao, hồ, giếng có gì giống nhau? - GV cho HS liên hệ. - HS viết vào vở tập viết eng , iêng , lưỡi xẻng , trống chiêng. - HS lần lượt trả lời - nhận xét các câu trả lời trên. 4. Củng cố dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần vừa học b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài. Xem trước bài 56 vần uông, ương. Toán Tiết 53: phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 8 - Biết làm phép tính trừ trong phạm vi 8 II. Đồ dùng: - GV: sử dụng đồ dùng dạy toán lớp 1 - HS: Bộ đồ dùng toán. SGK. - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Cho học sinh chữa bài tập về nhà - Nhận xét. 3. Bài mới: a. Giới thiệu: Phép trừ - Bảng trừ trong ph vi 8. - Cho học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi - Hát 1 bài - Học sinh luyện bảng - Học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ rồi nêu bài toán “ Tất cả có 8 hình tam giác, bớt 1 hình. Hỏi còn mấy hình?” - Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát hình vẽ tự nêu được kết quả của phép tính 8 - 1 rồi tự viết kết quả đó vào chố chấm 8 - 1 = - Tương tự cho HS thành lập bảng các phép tính: 8 - 2. 8 - 3, 8 - 4 - Giáo viên rút ra bảng trừ: b. Cho lớp học thuộc bảng trừ trong p vi 8. - Có 8 hình tam giác, bớt 1 hình, còn 7 hình tam giác 8 - 1 = 7 - Cả lớp, cá nhân. c. Luyện tập hướng dẫn học sinh thực hành phép trừ trong phạm vi 8 Bài 1: Cho học sinh nêu yêu cầu của bài rồi làm bài và chữa bài. Bài 2: Gọi học sinh nêu cách làm bài rồi học sinh làm bài và chữa bài Bài 3: Cho học sinh nêu cách làm bài (Tính nhẩm và viết kết quả) rồi tự làm bài và chữa bài Bài 4: Cho học sinh quan sát tranh và thực hiện phép tính ứng với bài toán đã nêu. - Học sinh luyện bảng con - Học sinh làm theo nhóm - Đại diện nhóm lên trả lời - Học sinh tính nhẩm và làm bài vào vở - Học sinh làm bài 8 - 4 = 4 8 - 3 = 5 5 - 2 = 3 8 - 6 = 2 4. Các hoạt động nối tiếp: - Học sinh nhắc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Về nhà làm bài tập ở vở bài tập toán - Xem trước bài: Luyện tập Chiều Học vần+ ôn vần eng - iêng I. Mục đích - yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: eng - iêng . - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK. - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt II. Đồ dùng: - GV: SGK, Bảng phụ ghi vần: eng - iêng - HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân.. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Ôn: eng - iêng a. Cho HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Luyện viết bảng con: - Cho HS viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, iêng, trống chiêng. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1: Nối - Cho HS nêu yêu cầu . - Cho HS đọc từ ở BT số 1. - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: Viết - Cho HS nêu yêu cầu. - HD HS viết 1 dòng: xà beng, củ riềng - HS hát 1 bài - Đọc : eng - iêng - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân - nhận xét . - Thi đọc tiếp sức - nhận xét . - Cá nhân viết vào bảng con - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối - Nêu kết quả: xà beng, cồng chiêng, cái kẻng, đòn khiêng. - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: cái xẻng , cái kèn , bay liệng - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : xà beng , củ riềng 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ . - Dặn dò: về nhà ôn lại bài . Toán+ Luyện tập: phép trừ trong phạm vi 8 I. Mục tiêu: - Giúp HS củng cố về phép cộng, trừ trong phạm vi 8 . - Biết so sánh các số trong phạm vi 8. II. Đồ dùng: - GV: VBT toán 1 - HS : VBT toán 1 - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức : 2. Kiểm tra bài cũ : - GV cho 2 HS làm bảng lớn - HS khác thực hiện vào bảng con : 8 = 4 + 8 = 5 + 8 = 3 + 1 + 7 = - GV nhận xét 3. Ôn phép cộng trừ trong phạm vi 8: a. Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8 - GV nêu nhận xét. b. Hướng dẫn HS làm BT trong VBT trang 55. * Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 2: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - HS hát 1 bài - HS thực hiện - nhận xét - HS nêu kết quả : 4 , 5 , , 3 , 8 - Nhận xét - Cá nhân, cả lớp. - HS thực hiện vào VBT . - HS đổi vở chữa bài - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào VBT nêu kết quả nối tiếp. - GV cho HS làm bài vào VBT - gọi 3 em lên bảng chữa bài. - GV nhận xét . * Bài 4: Viết phép tính thích hợp - GV nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào SGK - Nêu kết quả. * Bài 5: Viết phép tính thích hợp. - GV nêu yêu cầu . - Cho HS làm bài vào SGK - Nêu kết quả. 8 - 3 = 5 8 - 5 = 3 8 - 6 = 2 8 - 1 - 2 = 5 8 - 2 - 3 = 3 8 - 5 - 1 = 2 8 - 2 - 1 = 5 8 - 3 - 2 = 3 8 - 1 - 5 = 2 - HS nêu kết quả phần a : 8 - 4 = 4 phần b : 8 - 3 = 5 8 - 6 = 2 - Phép tính: 8 - 2 = 6 4. Các HĐ nối tiếp : - GV nhận xét giờ học - Dặn HS học bài ở nhà, chuẩn bị bài sau. Soạn ngày: 26 - 11 - 2009 Giảng ngày: Thứ tư ngày 02 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 57: vần ang - anh I. Mục đích - yêu cầu: - HS viết được : ang - anh , cây bàng , cành tranh . - Đọc được từ ứng dụng : SGK - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Buổi sáng . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng: - GV: tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng dạy TV. - HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, nhóm, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: - HS hát 1 bài - 1 HS đọc câu UD bài: 56 - HS nhận xét . a. GT bài: - GV cho HS quan sát tranh minh hoạ b. Dạy vần + Nhận diện vần: ang - Gài bảng vần ang. - GV cho HS so sánh vần ang với ong. - Yêu cầu HS ghép vần ang. . + Đánh vần : - GV HD đánh vần : a - ngờ - ang - GV cho HS ghép đánh vần từ khoá : bàng đọc trơn :bàng, cây bàng - GV nhận xét cách đánh vần , đọc trơn của HS * Dạy vần anh. + Nhận diện vần: anh ( tương tự như vần ang) - GV cho HS so sánh vần ang với anh - Yêu cầu HS ghép vần anh. + Đánh vần - GV HD HS đánh vần: a - nhờ – anh - Cho HS ghép, đánh vần và đọc trơn từ khoá: chanh, cành chanh. - GV nhận xét. Cho HS thi tìm tiếng, từ có vần ang, anh. c. GV dạy viết bảng con: - GVviết mẫu vần ang, anh(lưu ý nét nối giữa a và nh) - Nhận xét sửa sai cho HS. d. Hướng dẫn HS đọc từ ngữ ứng dụng: - Ghi bảng: buôn làng bánh chưng hải cảng hiền lành - HS quan sát tranh minh hoạ . - Vần ang được tạo nên từ a và ng - Vần ang có chữ a đứng trước chữ ng đứng sau * Giống nhau :kết thúc bằng ng * Khác nhau: ang bắt đầu bằng a. - Cá nhân. - HS đánh vần cá nhân , nhóm , lớp - HS đánh vần tiếng: bờ - ang - bang - huyền - bàng - HS đọc trơn : bàng , cây bàng * Giống nhau: bắt đầu = a * Khác nhau: anh kết thúc = nh - Cá nhân. - HS ... V nhận xét . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Ghi bảng b. HD HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 . - Cho HS quan sát H1 - SGK (70 ) Nêu bài toán - HS trả lời . - GV viết phép tính : 8 + 1 = 9 - Cho HS thực hiện phép tính : 8 + 1, 1+8 - GV viết : 8 + 1 = 9 1 + 8 = 9 * Tương tự 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9 , 5 + 4 = 9 * GV HD Tương tự như trên - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . - HS hát 1 bài - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 8 - Nhận xét - HS quan sát hình SGK và nêu bài toán Có 8 con gà .Thêm 1 con gà nữa .Hỏi có tất cả mấy con gà ? - HS nêu : 8 + 1= 9, 1 + 8 = 9 - HS nêu phép tính còn lại tương tự như vậy - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét c. Thực hành: - Hướng dẫn HS làm BT trong SGK / 76, 77 * Bài 1: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào bảng con - Nhận xét * Bài 2: . - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét * Bài 3: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Gọi 3 em lên bảng chữa bài,nhận xét * Bài 4: - GV cho HS nêu bài toán theo tranh - Cho HS làm bài vào SGK . - Gọi 2 em lên bảng chữa bài, - Nhận xét cho điểm. - Cá nhân: Tính. - Thực hiện trên bảng con. - Cá nhân nêu kết quả: 2 + 7= 9 4 + 5= 9 3 + 6= 9 8 + 1= 9 0 + 9= 9 4 + 4= 8 1 + 7= 8 5 + 2= 7 8 - 5 = 3 7 - 4= 3 0 + 8= 8 6 - 1 = 5 - Nêu yêu cầu của bài - HS làm bài 4 + 5 = 9 6 + 3 = 9 1 + 8 = 9 4 + 1 + 4 = 9 6 + 1 + 2 = 9 1 + 2 + 6 = 9 4 + 2 + 3 = 9 6 + 0 + 3 = 9 1 + 5 + 3 = 9 - HS nêu bài toán: a. Có 9 hình vuông lấy ra 1 hình vuông. Hỏi còn lại mấy hình vuông? b. Có 7 bạn đang chơi . 2 bạn khác chạy tới .Hỏi có tất cả mấy bạn ? - HS nêu phép tính thích hợp . a. 9 - 1 = 8 b. 7 + 2 = 9 4. Các HĐ nối tiếp: a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 b. GV nhận xét giờ. c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài Soạn ngày: 30 - 11 - 2009 Giảng ngày: Thứ sáu ngày 04 tháng 12 năm 2009 Học vần Bài 59: ôn tập I. Mục đích - yêu cầu: - HS viết , đọc chắc chắn các vần vừa học kết thúc bằng ng - nh. - Đọc đúng từ ngữ và câu ứng dụng. - Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện theo tranh : Quạ và Công . - GD HS có ý thức học tập . II. Đồ dùng: - GV: Tranh minh hoạ , Bộ đồ dùng TV - HS : SGK - vở tập viết, Bộ đồ dùng Tiếng Việt - Hình thức: Cả lớp, nhóm, lớp. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Bài mới: a. GT bài: Ghi bảng b. Ôn tập * Các vần đã học trong 4 tuần qua - GV đọc âm * Ghép âm thành vần - GV nêu yêu cầu - GV nhận xét . * Đọc từ khoá: - Ghi bảng: bình minh nhà rông nắng chang chang - GV chỉnh sửa cho HS * Tập viết từ khoá - GV chỉnh sửa cho HS - GV lưu ý các nét nối giữa các âm. GV nhận xét - HS hát 1 bài - 1 HS đọc và viết các từ ứng dụng : đình làng, thông minh, bện viện, ễnh ương. - HS nhận xét . - HS nêu: ong, ông, ang, anh. - Nhận xét . - HS chỉ chữ - HS lên bảng chỉ các vần vừa ghép ở cột dọc với dòng ngang. - HS đọc - HS ghép vần trên bảng lớn dưới lớp HS ghép vào thanh cài . - HS đọc theo tổ, nhóm, cá nhân - Nhận xét bài đọc của bạn - HS viết 1 số từ do GV đọc: bình minh - HS viết vào bảng con: bình minh Tiết 2 : Luyện tập a. Luyện đọc: - GV chỉnh sửa nhịp đọc cho HS - Nhắc lại các vần ở tiết 1 - HS đọc lần lượt các vần trên bảng lớn theo - GV giới thiệu câu ứng dụng ( SGK ) - GV chỉnh sửa phát âm cho HS b.Luyện viết: - GV nêu yêu cầu . - GV cho HS viết bài vào vở tập viết c. Kể chuyện: Quạ và Công. - GV dẫn chuyện - GV kể chuyện kèm theo tranh ý nghĩa: vội vàng, hấp tấp lại thêm tính tham lam nữa thì chẳng bao giờ làm được việc gì . tổ, nhóm, cá nhân. - HS thảo luận về tranh trong SGK - HS đọc câu ứng dụng SGK - Thi đọc cá nhân, nhóm, tổ - Nhận xét. - HS viết vào vở tập viết. - Kể truyện theo tranh . 4 . Củng cố dặn dò: a. GV cho HS chơi trò chơi: thi tìm tiếng chứa vần ôn. b. GV nhận xét giờ học - khen HS có ý thức học tập tốt . c. Dặn dò : về nhà ôn lại bài . Toán Tiết 56: phép trừ trong phạm vi 9 I. Mục tiêu : - Giúp HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. - GD HS có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng: - GV : Mô hình phù hợp với bài dạy - Bộ dạy toán 1 . - HS : Bộ TH toán 1, bảng con. - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt Động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ : - GV kiểm tra bảng trừ trong phạm vi 8 - GV nhận xét. 3. Bài mới : - HS hát 1 bài - HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9 - Nhận xét * HĐ1 : - HD HS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 . - Cho HS quan sát H1 - SGK ( 77 ) Nêu bài toán - HS trả lời . GV viết phép tính : 8 +1 = 9 - GV hướng dẫn như bài tính trừ 8 . - Phép cộng và phép trừ có mối quan hệ như thế nào ? - GV cho HS vận dụng mối quan hệ trong phép cộng và phép trừ để chuyển phép cộng 8 + 1 = 9 thành phép trừ . - Với các phép trừ còn lại GV HD tương tự . - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - GV xoá dần sau đó khôi phục lại . b. HĐ2: Thực hành: Bài 1 (78) - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm BT vào bảng con - Nhận xét Bài 2 (79) - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm BT vào SGK 4 em lên bảng chữa bài. - Nhận xét Bài 3: - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS làm BT vào SGK đổi vở chữa bài cho nhau. - Nhận xét Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán . - Cho HS làm bài vào SGK . - Cho HS nêu kết quả - Nhận xét . - HS quan tranh hình 1 - HS nêu - HS đọc - nhận xét - Từ 8 + 1 = 9 ta có phép trừ : 9 - 1 = 8 , 9 - 8 = 1 - HS đọc bảng trừ trong phạm vi 9 - HS đọc cá nhân - nhận xét - HS nêu yêu cầu bài toán - HS làm vào bảng con - Cá nhân: Tính 8 + 1 = 9 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 5 + 4 = 9 9 - 1 = 8 9 - 2 = 7 9 - 3 = 6 9 - 4 = 5 9 - 8 = 1 9 - 7 = 2 9 - 6 = 3 9 - 5 = 4 - Nhận xét - HS nêu BT: Có 9 con ong 4 con bay đi Hỏi còn lại mấy con ong ? - HS nêu phép tính : 9 - 4 = 5 4. Các HĐ nối tiếp : a. GV cho HS thi đọc bảng trừ trong phạm vi 9 . b. GV nhận xét giờ . c. Dặn dò: về nhà ôn lại bài. Sinh hoạt Sơ kết tuần I. Mục tiêu: - Sơ kết đánh giá các HĐ, công tác tuần 14, triển khai nội dung công tác tuần 15 - Rèn cho học sinh ý thức tham gia các hoạt động chung của lớp, trường. - Giáo dục học tập theo gương anh bộ đội Cụ Hồ. II. Cách tiến hành: 1. Ôn định: Hát 2. Kiểm tra: Đồ dùng, sách vở. Vở ghi 3. Sơ kết tuần 13 - Học sinh phản ánh tình hình hoạt động tuần 13 - Học sinh tự nhận xét kết quả thi đua chào mừng 20/ 11 - Giáo viên nhận xét, đánh giá + Nền nếp: Thực hiện tốt. + Học tập: Còn một số học sinh chưa tự giác, đi học muộn + Lao động vệ sinh: Tốt - Khen: Tâm, Ngát, Mạnh. 4. Phương hướng tuần 15 - Tiếp tục thi đua chào mừng 22/12 - Giành nhiều hoa điểm 10 hành quân bằng điểm số về quê hương cách mạng 5. Liên hoan văn nghệ. Chiều Học vần+ ôn vần inh - ênh I. Mục đích - yêu cầu: - Học sinh đọc và viết được: inh - ênh. - Học sinh đọc trơn được các từ ứng dụng SGK - Làm các bài tập trong vở bài tập Tiếng Việt - Giáo dục học sinh có ý thức học tập bộ môn . II. Đồ dùng: - GV: SGK, Bảng phụ ghi vần: inh - ênh - HS : Bảng con - SGK - Vở bài tập Tiếng Việt. - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các hoạt động dạy học chủ yếu: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Ôn: inh - ênh a. HS mở SGK đọc bài - Cho HS đọc thầm 1 lần . - Cho cả lớp đọc đồng thanh 1 lần toàn bộ bài đọc. - Cho HS đọc cá nhân bài đọc - HD HS đọc tiếp sức . b. Luyện viết bảng con - Cho HS viết vào bảng con: inh máy tính, ênh, đong kênh. - Uốn nắn giúp đỡ các em còn chậm c. Hoạt động 3: Làm BT trong BTTV: * Bài tập 1 : Nối - Cho HS nêu yêu cầu. - Cho HS đọc từ ở BT số 1. - HD HS nối với từ thích hợp . - Cho HS thực hiện rồi nêu kết quả . * Bài tập 2: - GV cho HS nêu yêu cầu - Thực hiện yêu cầu vào vở BTTV . - Cho HS nêu kết quả - nhận xét . * Bài tập 3: viết - Cho HS nêu yêu cầu . - HS viết 1 dòng: thông minh, ễnh ương - HS hát 1 bài - Đọc : inh - ênh - Mở SGK - Đọc thầm 1 lần . - Cả lớp đọc đồng thanh - Thi đọc cá nhân - nhận xét . - Thi đọc tiếp sức - nhận xét . - Viết vào bảng con - Nhận xét bài của nhau . - Nêu yêu cầu - Đọc từ - tìm từ thích hợp để nối - Nêu kết quả: cao lênh khênh, rộng thênh thang, sáng tinh mơ - Nêu yêu cầu - Làm bài tập vào vở - Nêu kết quả: mái đình, gọng kính, bệnh viện - Nêu yêu cầu - Thực hiện viết 1 dòng : thông minh , ễnh ương 3. Củng cố dặn dò: - GV nhận xét giờ . - Dặn dò: về nhà ôn lại bài . Toán+ Luyện tập: phép cộng trong phạm vi 9 (2 tiết) I. Mục tiêu : - Giúp HS củng cố cho HS phép cộng trong phạm vi 9 - Biết so sánh các số trong phạm vi 9. II. Đồ dùng: - GV: VBT toán 1 - HS : VBT toán 1, bảng con. - Hình thức: Cả lớp, cá nhân. III. Các Hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1.Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - GV cho 2 HS đọc bảng cộng trong phạm vi 9. - GV nhận xét 3. Ôn phép cộng trong phạm vi 9 a. Làm bài vào VBT trang 59 * Bài 1: - Cho HS nêu yêu cầu - HS thực hiện theo cột dọc * Bài 2: - HS chữa bài. * Bài 3: - GV hướng dẫn học sinh thực hiện phép tính hàng ngang * Bài 4: - GV cho HS nêu yêu cầu bài toán - GV cho HS làm bài vào VBT - GV nhận xét . * Bài 5:- Nêu yêu cầu - Viết phép tính thích hợp - HS hát 1 bài - HS đọc - nhận xét . - HS nêu yêu cầu - làm vào vở BTT - Đổi vở chữa bài cho nhau . - Làm bài cá nhân vào vở BT - HS nêu miệng kết quả . - HS thực hiện vào vở. - Nêu kết quả. 5 + 4 = 9 6 + 3 = 9 7 + 2 = 9 5 + 3 + 1 =9 6 + 2 + 1= 9 7 + 1 + 1 = 9 5 + 2 + 2 = 9 6 + 3 + 0 = 9 7 + 0 + 2 = 9 - HS nêu kết quả : 9 = 4 + 5 9 = 9 + 0 . 9 = 6 + 3 9 = 8 + 1 - HS nêu yêu cầu . - HS làm bài vào VBT - Nêu kết quả : 7 + 2 = 9 6 + 3 = 9 4. Các HĐ nối tiếp : a. Trò chơi : Thi làm toán tiếp sức . + 3 = 9 4 + = 9 9 = 6 + 9 = 7 + b. GV nhận xét giờ. c. dặn dò : Về nhà ôn lại bài .
Tài liệu đính kèm: