Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân

Học vần: ENG – IÊNG

 THMT ( GIÁN TIẾP)

I.Yêu cầu:

 -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng

 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng

 Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng

 -THMT: Giáo dục HS bạo bệ môi trường nước

II.Chuẩn bị:

Tranh: cái xẻng, trống chiêng ,

Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng

Bộ ghép chữ học vần

III.Đồ dùng dạy học:

1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng

1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ung , ưng trong câu.

Nhận xét ghi điểm

2 . Bài mới:

*Vần eng:

a)Nhận diện vần:

-Phát âm : eng

Ghép vần eng

-Phân tích vần eng?

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 314Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 14 - GVCN: Nguyễn Thị Xuân - Trường tiểu học Nguyễn Viết Xuân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Chào cờ : DẶN DÒ ĐẦU TUẦN
 ----------------------------ô?ô---------------------------
Học vần: ENG – IÊNG
 THMT ( GIÁN TIẾP)
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:eng , iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng , từ và câu ứng dụng ; Viết được :eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Ao , hồ , giếng
 Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần eng, iêng
 -THMT: Giáo dục HS bạo bệ môi trường nước
II.Chuẩn bị:
Tranh: cái xẻng, trống chiêng , 
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cây sung , củ gừng , vui mừng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ung , ưng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần eng:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : eng
Ghép vần eng
-Phân tích vần eng?
-So sánh vần eng với vần ông?
b)Đánh vần:
 e - ngờ - eng
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm x và thanh hỏi vào vần eng để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng xẻng?
Đánh vần: xờ - eng - xeng - hỏi - xẻng
-Đưa tranh lưỡi xẻng , rút từ :lưỡi xẻng
Đọc từ : lưỡi xẻng
Đọc toàn phần
*Vần iêng: Tương tự
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần eng, iêng?
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Ao hồ thường dùng để làm gì?
Giếng thường dùng để làm gì?
Nhà em thường lấy nước ăn ở đâu?
Ngoài nước giếng chúng ta còn có nguồn nước nào khác?
Giáo dục HS biết giữ gìn vệ sinh nguồn nước
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần eng với vần ỉêng?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần eng và vần iêng
Đọc viết thành thạo bài vần eng , iêng 
Xem trước bài:uông , ương
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần eng
Vần eng có âm e đứng trước, âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần eng mở đầu bằng âm e
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng xẻng
Có âm x đứng trước , vần eng đứng sau thanh hỏi đặt trên âm e
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Theo dõi 
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần eng , iêng
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Ao , hồ , giếng
Nuôi cá, tôm....
lấy nước để ăn , uống
 HS trả lời 
nước máy.....
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
Thủ công GẤP CÁC ĐOẠN THẲNG CÁCH ĐỀU.
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức: Biết cách gấp các đoạn thẳng cách đều ,gấp được các đoạn thẳng cách đều theo đường kẻ, các nếp gấp có thể chưa đều, chưa thẳng theo đường kẻ.
 2 Kĩ năng: Rèn cho HS gấp các đoạn thẳng cách đều thành thạo
 3.Thái độ : Giáo dục HS yêu thích môn học
*Ghi chú: Với HS khéo tay: Gấp được các đoạn thẳng cách đều , các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II.Chuẩn bị:
-Mẫu gấp, các nếp gấp cách đều có kích thước lớn.
-Quy trình các nếp gấp phóng to.
-Học sinh: Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: 
Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
Nhận xét chung về việc chuẩn bị của học sinh.
2.Bài mới:Giới thiệu bài, ghi tựa.
GV hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
Cho học sinh quan sát mẫu gấp các đoạn thẳng cách đều (H1)
Định hướng sự chú ý giúp học sinh nhận xét: Chúng cách đều nhau, có thể chồng khít lên nhau khi xếp chúng lại.
GV hướng dẫn học sinh mẫu cách gấp:
GV gim tờ giấy màu lên bảng, mặt màu áp sát mặt bảng, giúp học sinh nhận thấy các ô vuông của tờ giấy màu.
Hướng dẫn gấp nếp thứ nhất.
Hướng dẫn gấp nếp thứ hai
Hướng dẫn gấp nếp thứ ba.
Hướng dẫn gấp các nếp tiếp theo.
Học sinh thực hành:Cho học sinh nhắc lại cách gấp theo từng giai đoạn.
Hướng dẫn học sinh dán sản phẩm vào vở thủ công.
3.Củng cố: Thu vở chấm 1 số em.
Nêu lại quy trình gấp đoạn thẳng cách đều
4.Nhận xét, dặn dò, tuyên dương:
Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
Chuẩn bị tiết sau.
Hát.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho Giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát mẫu đường gấp cách đều
Học sinh quan sát mẫu đường gấp do GV làm mẫu.
Học sinh gấp thử theo hướng dẫn của GV
Học sinh nhắc lại cách gấp.
Học sinh thực hành gấp và dán vào vở thủ công.
Học sinh nêu quy trình gấp.
 ----------------------------ô?ô-----------------------------------
Thứ ba ngày 04 tháng 12 năm 2012.
TOÁN CC: LuyÖn tËp
A- Môc tiªu:- Thùc hiÖn ®­îc phÐp tÝnh trõ trong ph¹m vi 8,viÕt ®­îc phÐp tÝnh thÝch hîp víi h×nh vÏ.
B- §å dïng:- Vë bµi tËp.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc chñ yÕu:
 Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
 Ho¹t ®éng cña häc sinh
I- D¹y - häc bµi míi:
1- Giíi thiÖu bµi: 
- GV ghi ®Çu bµi lªn b¶ng.
- 2 HS nh¾c l¹i tªn bµi.
2- H­íng dÉn HS lµm c¸c bµi tËp 
Bµi 1: TÝnh:
- Bµi yªu cÇu g× ?
- 1 HS nªu: TÝnh .
- Cho c¶ líp lµm bµi vµo s¸ch sau ®ã lÇn l­ît ®øng lªn ®äc kÕt qu¶ .
- GV nhËn xÐt bµi lµm cña HS.
Bµi 2: Nèi theo mÉu 
- Cho HS nªu yªu cÇu cña bµi tËp.
- Cho HS tù lµm bµi.
- Gäi HS ch÷a bµi, GV nhËn xÐt
Bµi 3: TÝnh :
- Bµi 3 yªu cÇu chóng ta lµm g× ? - Yªu cÇu HS nªu c¸ch lµm ?
- Cho HS lµm råi lÇn l­ît HS ®äc kÕt qu¶ vµ nªu c¸ch tÝnh.
- Gäi HS nhËn xÐt, GV nhËn xÐt.
- HS lµm bµi, nªu kÕt qu¶ miÖng.
- 1 HS nªu yªu cÇu.
- HS lµm bµi tËp.
- HS ch÷a bµi.
- TÝnh nhÈm vµ ghi kÕt qu¶.
- HS nªu.
- HS ®äc bµi lµm cña m×nh .
Bµi 4: Bµi yªu cÇu g× ?
- Cho HS quan s¸t tranh, ®Æt ®Ò to¸n vµ viÕt phÐp tÝnh t­¬ng øng.
- ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp
- HS nªu ®Çu bµi vµ lµm vµo vë.
- Gäi HS nªu bµi lµm.
- GV nhËn xÐt HS lµm .
3. Cñng cè - dÆn dß:
- Gäi ®äc b¶ng trõ trong ph¹m vi 8.
- NhËn xÐt giê häc. ChuÈn bÞ bµi sau.
 - HS ®äc bµi lµm cña m×nh.
-HS ®äc l¹i b¶ng trõ trong ph¹m vi 8.
- HS nghe.
Học vần: UÔNG – ƯƠNG
I.Yêu cầu:
 -Đọc được:uông , ương, quả chuông, con đường , từ và câu ứng dụng ; Viết được :uông, ương, quả chuông, con đường
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
 Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần uông, ương
 Giáo dục HS tính cẩn thận.
II.Chuẩn bị:
Tranh: quả chuông , con đường , đồng ruộng
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: cái kẻng , củ riềng, xà beng
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần eng , iêng trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần uông:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : uông
Ghép vần uông
-Phân tích vần uông?
-So sánh vần uông với vần ung?
b)Đánh vần:
 u- ô - ngờ - uông
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm ch vào vần uông để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng chuông?
Đánh vần: chờ - uông - chuông 
-Đọc trơn
- Đưa tranh quả chuông hỏi: Đây là quả gì?
Đọc từ : quả chuông
Đọc toàn phần
*Vần ương: tương tự
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Tìm tiếng có chứa vần uông, ương?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
b)Luyện viết: 
Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Chấm 1/3 lớp , nhận xét.
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Những ai trồng lúa , ngô , khoai , sắn?
Kể những việc làm của bác nông dân mà em biết?
Giáo dục HS biết yêu quý những sản phẩm người lao động làm ra.Biết kính trọng công việc của mọi người.
IV. Củng cố dặn dò: So sánh vần uông với vần ương?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần uông và vần ương
Đọc viết thành thạo bài vần uông , ương 
Xem trước bài: ang , anh
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần uông
Vần uông có âm uô đứng trước, âm ng đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm ng
+Khác: vần uông mở đầu bằng âm uô
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng chuông
Có âm ch đứng trước , vần uông đứng sau 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Quả chuông
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Theo dõi 
Viết định hình 
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần uông ,ương
Phân tích tiếng
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
nghỉ hơi sau dấu chấm, ngắt hơi sau dấu phẩy
Cá nhân , nhóm , lớp
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
đồng ruộng
Bác nông dân đang cày trên đồng ruộng.
người nông dân
cày ruộng , trồng lúa , khoai , sấn , ngô.., làm cỏ , thu hoạch....
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( TIẾT I)
I.Muïc tieâu
Giuùp hs:
_ Bieát ích lôïi cuûa vieäc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
_ Coù yù thöùc ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø.
 KNS: KÜ n¨ng gi¶i quyÕt vÊn, KÜ n¨ng qu¶n lÝ thêi gian 
II. Chuaån bò
_ Gv tranh minh hoaï.
_ Hs: Vôû bt Ñaïo ñöùc, baøi haùt
III. Caùc hoaït ñoäng daïy hoïc chuû yeáu
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. OÅn ñònh lôùp
_Yeâu caàu hs vaøi toå leân thöïc haønh chaøo côø
_ Nhaän xeùt, ghi ñieåm.
2. Baøi môùi
a Giôùi thieäu baøi
_ Gv giôùi thieäu baøi- ghi baûng
_ Cho caû lôùp haùt baøi: Tôùi lôùp, tôùi tröôøng
b. Hñ1: Quan saùt tranh baøi taäp 1- thaûo luaän nhoùm lôùn
_ Gv höôùng daãn hs neâu noäi dung tranh baøi taäp 1.
b.Hñ 2: Ñoùng vai
_ Yeâu caàu caùc nhoùm trao ñoåi veà noäi dung caùc böùc tranh baøi taäp 1.
_ ... ng 
Bài 1, 
6 + 2 = 5 + 3 = 4 + 3 =
2 + 6 = 3 + 5 = 3 + 4 =
8 - 6 = 8 - 5 = 7 - 4 =
8 - 2 = 8 - 2 = 7 - 2 =
Bài 2
8
8
2
 + 5 - 7 - 6
1
5
8
 - 3 + 3 +7
Bài 3
8 – 2 – 6 = 4 + 4 – 5 = 8 – 3 + 2 =
BÀI 4
Học vần: INH – ÊNH
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc được:inh , ênh, máy vi tính, dòng kênh , từ và câu ứng dụng ; Viết được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh
 -Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy khâu, máy tính.
 2.Kĩ năng: Rèn cho HS đọc , viết thành thạo tiếng , từ có chứa vần inh, ênh
 3.Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận.
-Em Hoàng đọc, viết được vần inh, ênh
II.Chuẩn bị:
Tranh: máy vi tính , dòng kênh, đình làng , bệnh viện , đống rơm , máy cày , máy may , máy nổ
Tranh phần luyện nói , câu ứng dụng
Bộ ghép chữ học vần
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: buôn làng , hải cảng , hiền lành
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần ang , anh trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần inh:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : inh
Ghép vần inh
-Phân tích vần inh?
-So sánh vần inh với vần anh?
b)Đánh vần:
 i - nhờ - inh
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm t và thanh sắc vào vần inh để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng tính?
Đánh vần: tờ - inh - tinh - sắc – tính
đọc trơn
-Đưa tranh máy vi tính hỏi: Đây là cái gì?
Đọc từ : máy vi tính
Đọc toàn phần
*Vần ênh: tương tự vần inh
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng
Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
 TIẾT 2:
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần kượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần inh, ênh?
Khi đọc câu có dấu phẩy , dấu chấm cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
c)Luyện nói: Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ những loại máy gì?
Hãy chỉ vào tranh đọc tên các loại máy?
Máy cày dùng để làm gì?
Máy khâu dùng để làm gì?
Máy tính dùng để làm gì?
Máy nổ dùng để làm gì?
Em đã thấy các loại máy đó chưa?
IV. Củng cố dặn dò: 
So sánh vần ênh với vần inh?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần inh và vần ênh
Đọc viết thành thạo bài vần inh , ênh
Xem trước bài: ôn tập
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần inh
Vần inh có âm i đứng trước, âm nh đứng sau
+Giống: đều kết thúc bằng âm nh
+Khác: vần inh mở đầu bằng âm i
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng tính
Có âm t đứng trước , vần inh đứng sau thanh sắc đặt trên âm i
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Máy vi tính
Cá nhân, nhóm , lớp
Ghép vần ênh
Có âm ê đứng trước , âm nh đứng sau
Theo dõi 
viết định hình
Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần inh , ênh
Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Viết vào vở tập viết
Quan sát tranh trả lời
Cá nhân , nhóm , lớp
Máy cày dùng để cày đất , ruộng
Máy khâu dùng để may áo quần
Máy tính dùng để tính toán
Máy nổ dùng để chạy cho điện sáng
Thi nhau nói về các loại máy trên
2em so sánh 
HS thi tìm tiếng trên bảng cài
Thực hiện ở nhà
----------------------------ô?ô-----------------------------------
Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 9.
I.Mục tiêu:
 1.Kiến thức:Thuộc bảng trừ,biết làm tính trừ trong phạm vi 9,viết được phép tính tính thích hợp với hình vẽ.
 2.Kĩ năng; Rèn cho HS có kĩ năng thực hiện các phép tính trừ trong phạm vi 9 thành thạo.
 3.Thái độ; Giáo dục HS tính cẩn thận
*Ghi chú: Làm bài 1,2 (cột 1, 2 , 3)bài 3 ( bảng 1), bài 4 
II.Chuẩn bị:
-Bộ đồ dùng toán 1, VBT, SGK, bảng  .
-Các mô hình phù hợp để minh hoạ phép trừ trong phạm vi 9.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Tính:
5 + 4 = , 3 + 6 =
7 + 2 = , 8 + 1 =
Nhận xét KTBC.
2.Bài mới :GT bài ghi tựa bài học.
Hướng dẫn học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
Bước 1: Hướng dẫn học sinh thành lập công thức 9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Hướng dẫn HS quan sát mô hình đính trên bảng và trả lời câu hỏi:
Đính lên bảng 9 ngôi sao và hỏi:
Có mấy ngôi sao trên bảng?
Có 9 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Còn mấy ngôi sao?
Làm thế nào để biết còn 8 ngôi sao?
Cho cài phép tính 9 – 1 = 8.
Giáo viên nhận xét toàn lớp.
GV viết công thức : 9 – 1 = 8 trên bảng và cho học sinh đọc.
Cho học sinh thực hiện mô hình que tính trên bảng cài để rút ra nhận xét: 9 que tính bớt 8 que tính còn 1 que tính. Cho học sinh cài bản cài 9 – 8 = 1
GV viết công thức lên bảng: 9 – 8 = 1
rồi gọi học sinh đọc.
Sau đó cho học sinh đọc lại 2 công thức:
9 – 1 = 8 và 9 – 8 = 1
Bước 2: Hướng dẫn học sinh thành lập các công thức còn lại: 9 – 2 = 7 ; 9 – 7 = 2 ; 9 – 3 = 6 ; 9 – 6 = 3 ; 9 – 4 = 5 ; 9 – 5 = 4 tương tự như trên.
Bước 3: Hướng dẫn học sinh bước đầu ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9 và cho học sinh đọc lại bảng trừ.
Hướng dẫn luyện tập:
Bài 1: Tính
Cần lưu ý học sinh viết các số phải thật thẳng cột.
Bài 2: Tính( cột 1,2,3)
Cho học sinh quan sát phép tính từng cột để nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ:
8 + 1 = 9 , 9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1 
Bài 3: Điền số: ( bảng 1)
Treo bảng phụ và cho HS nêu yêu cầu của bài tập.
Giáo viên hướng dẫn cách làm và làm mẫu 1 bài. 
Cho học sinh làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
Bài 4:
Hướng dẫn học sinh xem tranh rồi đặt đề toán tương ứng.
Cho học sinh giải vào tập.
Gọi học sinh lên bảng chữa bài.
4.Củng cố :Hỏi tên bài.
5.Dặn dò : Về nhà làm bài tập ở VBT, 
học bài, xem bài mới. Nhận xét giờ học
2 em lên bảng làm , lớp làm bảng con
HS nhắc tựa.
Học sinh QS trả lời câu hỏi.
9 ngôi sao
Học sinh nêu: 9 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 8 ngôi sao.
Làm tính trừ, lấy chín trừ một bằng tám.
9 – 1 = 8.
Vài học sinh đọc lại 9 – 1 = 8.
Học sinh thực hiện bảng cài của mình trên que tính và rút ra:
9 – 8 = 1
Vài em đọc lại công thức.
 9 – 1 = 8
 9 – 8 = 1, gọi vài em đọc lại, nhóm đồng thanh.
Học sinh nêu: 
9 – 1 = 8 , 9 – 8 = 1
9 – 2 = 7 , 9 – 7 = 2
9 – 3 = 6 , 9 – 6 = 3
9 – 4 = 5 , 9 – 5 = 4
Học sinh khác nhận xét.
8 + 1 = 9 , 7 + 2 = 9 , 6 + 3 = 9
9 – 1 = 8 , 9 – 2 = 7 , 9 – 3 = 6
 9 – 8 = 1 , 9 – 7 = 2 , 9 – 6 = 3
9
7
3
2
5
1
4
Học sinh nêu đề toán tương ứng và giải 
 9 – 4 = 5 (con ong)
Học sinh nêu tên bài.
Học sinh xung phong đọc bảng trừ trong phạm vi 9.
Học sinh lắng nghe.
Thực hiện tốt ở nhà
----------------------------ô?ô-----------------------------------
 HỌC VẦN: ÔN TẬP
I.Yêu cầu:
 1.Kiến thức:
 -Đọc đượccác vần có kết thúc bằng ng / nh , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 52 đến bài 59.
 -Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 52 đến bài 59
 -Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Qụa và công
 - Rèn cho HS có kĩ năng đọc viết các vần , từ đã học thành thạo
 - - Giáo dục HS không nên vội vàng hấp tấp mà phải chịu khó kiên trì .
 *Ghi chú: HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
-Em Hoàng đọc , viết được một số vần , tiếng đơn giản đã học.
II.Chuẩn bị : 
-Tranh phóng to bảng chữ SGK .
-Tranh minh hoạ luyện nói quạ và công
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : Viết: thông minh, bệnh viện , ểnh ương, 
Gọi đọc câu ứng dụng tìm tiếng có chứa vần inh, ênh
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
ng
nh
a
ang
anh
â
âng
ă
ăng
o
ong
ô
ông
u
ung
ư
ưng
iê
iêng
uô
uông
ươ
ương
e
eng
ê
êng
ênh
i
ing
inh
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
Hướng dẫn viết từ :bình minh, nhà rông
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “ Qụa và công".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "quạ và công". .
Nhận xét cách nhập vai
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dò: 
Học bài, xem bài ở nhà.
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : ang , inh , ung , ăng, ưng ...., 
Nối tiếp ghép tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhóm , lớp
Nghỉ giữa tiết
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
Nối tiếp đọc từ ứng dụng, nhóm , lớp
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 6 em, nhóm.
CN 2 em.
Toàn lớp viếtbảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Quan sát từng tranh , lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp
Nhóm khác nhận xét bổ sung
TiÕng viÖt CC: ÔN TẬP
I- Mục tiêu
	Củng cố đọc viết bài ôn tập
II- Các hoạt động dạy học chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Ổn định
2. KT bài cũ
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
ng
nh
a
ang
anh
â
âng
ă
ăng
o
ong
ô
ông
u
ung
ư
ưng
iê
iêng
uô
uông
ươ
ương
e
eng
ê
êng
ênh
i
ing
inh
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :bình minh, nhà rông
GV nhận xét viết bảng con .
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Theo dõi giúp đỡ HS viết bài còn chậm
Chấm nhận xét , sửa sai
IV.Củng cố dặn dò: Đọc , viết bài 
Xem trước bài 
Nhận xét giờ học
4. Củng cố
- Gọi HS đọc lại cả bài trên bảng.
- Nhận xét tiết học
- Về đọc lại bài. 
Hát
- CN đọc bài
-Đọc từ ứng dụng:
Luyện đọc theo nhóm
Đại diện các nhóm thi đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
3 HS lên bảng vừa chỉ vừa đọc
Cá nhân , nhóm , lớp
Viết bảng con
Viết VBT
Thực hiện ở nhà

Tài liệu đính kèm:

  • doctuần 14.doc