Giáo án Lớp 1 Tuần 15, 16, 17

Giáo án Lớp 1 Tuần 15, 16, 17

Thứ hai

Tuần : 15 Môn: Học vần

Tiết: 65 Bài dạy: om, am

I.Mục dích yêu cầu:

+ Đọc được: , am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.

+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.

+Biếtnói lời cảm ơn khi nhận được quà. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “nói lời cảm ơn”

 II. chuẩn bị:

- Giáo viên: tranh: rừng tram, làng xóm.

- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.

 

doc 61 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 1156Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 15, 16, 17", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Tuần 15
Thứ - buổi
Môn dạy
Bài dạy
Hai – sáng
 Chiều
Chào cờ 
Học vần 
Ôn TV
Toán
Ôn Toán
om, am
luyện tập
Ôn luyện
Ba – sáng
Học vần
Toán 
Ôn TV
 ăm, âm
 Phép cộng trong phạm vi 10
 ôn luyện.
Tư – sáng
Học vần
Toán 
Ôn toán
ôm, ơm
 luyện tập
 Ôn luyện
Năm-sáng
Học vần
Toán
Ôn TV
em, êm
Phép trừ trong phạm vi 10
Sáu - sáng
Học vần
SHS 
SHL
Tập viết tuần 13, 14
 Thứ hai
Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Ngày dạy: 28 / 11/ 11
Tuần : 15 Môn: Học vần
Tiết: 65	 Bài dạy: om, am
I.Mục dích yêu cầu:
+ Đọc được: , am, làng xóm, rừng tràm, từ và câu ứng dụng.
+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm.
+Biếtnói lời cảm ơn khi nhận được quà. Luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề “nói lời cảm ơn”
 II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh: rừng tram, làng xóm.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
 Ghi om – đoc : om
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng:xóm.
Ghi : xóm
Giảng: “làng nhiều nhà sống tập trung thành từng vùng gọi là làng xóm.
Ghi từ : làng xóm
Tương tự giới thiệu vần am
Giảng: “rừng tràm”có rất nhiều cây tràm, trồng tràm để gây rừng.
 So sánh am, om.
Nghỉ 5’
Hướng dẫn viết
Viết mẫu :om, làng xóm
 am, rừng tràm
Giảng tranh rút ra từ ứng dụng.
“chòm râu”là râu mọc nhiều dài tạo thành chùm dưới cằm.
“đom đóm”con vật rất nhỏ phát sáng vào ban đêm.
Tìm tiếng có vần:am, om..
 Nghỉ 5’
Em vừa học vần gì?
Đọc bảng con.
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
+ Luyện đọc
+ Bảng lớp :
Ghi câu ứng dụng “mưa....bòng’’
Tranh vẽ gì?
Tranh vẽ cảnh mưa và nắng có câu ứng dụng nói về thời tiết.
Có mấy câu? Vì sao?
Khi đọc câu em chú ý điều gì?
Tìm tiếng có vần am.
+Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu
Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD xem tranh
Nói về chủ đề gì?
Tranh vẽ những ai?
Mọi người đang làm gì?
-Em đã bao giờ nói lời cảm ơn chưa?
-Em nói lời cảm ơn khi nào?
-Khi nào em cần nói lời cảm ơn?
+GDHS: Em cần phải nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ mình.
+ Luyện viết.
H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết.
Theo dõi HS viết bài
Giúp đỡ em yếu
Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài ăm, âm
Hát
Bình minh, nhà rông,thông minh, dòng kênh
HS đọc cá nhân
N1: nhà rông
N2: bình minh
Đánh vần om– đọc om- phân tích om
Ghép : om
Ghép : xóm
Đánh vần: xóm–đọc: xóm
Tự nêu
Ghép: làng xóm
Đọc từ
Đọc tổng hợp vần om
Đọc tổng hợp vần am
Giống m đứng sau, khác nhau âm a và o đứng trước
Đọc om, am
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
hát
bảng con:
viết: om, làng xóm
 am, rừng tràm
+Khá, giỏi giải nghĩa từ
Chòm râu.
Ghép từ:
Tổ 1: chòm râu
Tổ 2: đom đóm
Đánh vần tiếng, om, am kèm theo phân tích tiếng .
Đọc từ
Đọc bài nối tiếp –toàn bài.
Lớp đọc
Đoc bài cá nhân- lớp đọc.
Hát
om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, quả trám, đom đóm.
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
Tự nêu
Quan sát tranh
Đọc câu “mưa............bòng.”
Tự nêu
Đánh vần: trám, rám.
Đọc câu – toàn bài.
Lớp đọc.
Đọc bài cá nhân – lớp đọc.
Hát
Quan sát tranh SGK
Nói lời cảm ơn
Tự nêu
Nói theo cặp
+ Khá, giỏi lên nói trước lớp.
Nhận xét
Viết theo mẫu vở tập viết.
+ Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
Om, am, rừng tràm, cảm ơn, quả trám, chòm râu, quả cam,thảm cỏ.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Ngày dạy: 28/ 11/ 11
Tuần : 15 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 43 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố đọc lại các vần inh, ênh, om, am, ăm âm,. Đọc đúng một số tiếng mang vần ôn.
+ Rèn kỹ năng đọc đúng, viết đúng vần, từ ôn.
+ Yêu thích khi học môn tiếng việt.
2.Chuẩn bị: 
Giáo viên: Các bài học dành cho học sinh.
 Học sinh: Bảng con, vở viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con.
Viết bảng:
Nhận xét.
3.Bài mới:
Giới thiệu bài: ôn luyện.
Đính bài ôn có sẵn
Tr, ng, ch, inh, ênh, om, am, 
Máy tính, dòng kênh, làng xóm, rừng tràm, thông minh, bệnh viện, nuôi tằm, chòm râu, trái cam, hái nấm, đỏ thắm.
-Thôn xóm vẫn lên đèn.
-Ba có máy vi tính.
Gọi từng em đọc bài, tùy theo từng đối tượng trong lớp.
+Đọc sách:
Hướng dẫn đọc ôn các bài từ vần inh.âm.
Sửa sai HS khi đọc
Nhận xét – Tuyên dương.
 Nghỉ 5’
+ Luyện viết:
Hướng dẫn viết bài vào vở.
Viết từ: rừng tràm, máy tính, chòm râu, hái nấm, nuôi tằm.
 Viết mỗi từ một dòng
Viết câu: Ba mua máy vi tính.
Uốn nắn tư thế khi ngồi viết
Chấm một số bài.
Nhận xét
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Dòng kênh, máy tính, bệnh viện, đình làng.
Đình làng
Theo dõi bài ôn
Em yếu đánh vần vần, đánh vần tiếng,từ.
Khá giỏi đọc trơn từ, đọc câu.
Đọc theo nhóm bàn
Nhận xét
hát
Viết bài vào vở
+ Khá, giỏi viết thêm câu.
“Ba mua máy vi tính”
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Ngày dạy: 28/ 11/ 11
Tuần : 15 Môn: Toán
Tiết: 57	 Bài dạy: luyện tập
I.Mục đích yêu cầu:
+Thực hiện được các phép trừ, phép cộng trong phạm vi 9, viết được phép tính với hình vẽ.
 + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán.
+ Ham thích học môn toán.
 II. Chuẩn bị :
- Giáo viên: Các bài tập, phiếu học tập.
- Học sinh:Vở, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Tính
Đọc các phép tính trừ trong phạm vi 8
Nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu bài:”Luyện tập”
a.Củng cố mối quan hệ phép tính trừ, cộng trong phạm vi 9.
*Hướng dẫn làm bài 1, cột 1, 2.
Yêu cầu: tính 
Nhận xét: Đây là mối liên quan giữa phép cộng và phép trừ.
*Bài 2: Làm cột 1
Yêu cầu : điền số
*Bài 3: làm cột 1 và 2
Yêu cầu: điền dấu 
*Bài 4: nhìn tranh viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố
Trò chơi: đoán số
9 – 2 = ? 9 – 7 = ?
6 + 3 = ? 4 + 5 = ?
1 + 8 = ? 9 – 4 = ? 
5.Dặn dò:
Về nhà học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9.
Hát
9– 1 – 3 = 
9 – 4 – 1 = 
Làm phiếu học tập
8 + 1 = 7 + 2 =
1 + 8 = 2 + 7 =
9 – 8 = 9 – 7 =
9 – 1 = 9 – 2 = 
Đọc kết quả bài làm
Làm phiếu học tập
5 +  = 9
4 +  = 8
 + 7 = 9
Đọc kết quả bài làm
Nhận xét
Làm phiếu học tập
5 + 4 . 9 6  5 + 3
9 – 2 . 8 9. 5 + 1
Nhận xét
Bảng con
9 – 3 = 6
Đoán kết quả các phép tính
Nhận xét
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 24/ 11/ 11 Ngày dạy: 28/ 11/ 11
Tuần : 15 Môn: Ôn toán
Tiết : 29 Bài: Ôn luyện 
I. Mục đích yêu cầu:
+ Củng cố về các phép tính cộng, trong phạm vi 9,điền dấu, điền số, và giải toán.
+ Rèn kỹ năng cẩn thận khi làm bài.
+ Ham thích khi học môn toán.
2.Chuẩn bị:
- Giáo viên: Một số bài tập.
- Học sinh: Bảng con, vở bài tập.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Bảng con
Tính
Đọc bảng cộng trong phạm vi 9
Nhận xét.
3.Bài mới:
a. Giới thiệu Luyện tập.
+Củng cố các phép tính cộng trong phạm vi 9
Gọi một số em lên bảng làm
Điền số:
Ghi bảng các phép tính
Hướng dẫn học sinh làm vào vở
Bài 1: tính
Bài 2. Điền số
Bài 3 . điền dấu 
+ Theo dõi HS làm bài.
Giúp đỡ em yếu.
Chấm một số bài – sửa bài
nhận xét
tuyên dương những em làm đúng ,trình bày sạch đẹp
4.Củng cố:
Đọc bảng cộng trừ trong phạm vi 9.
5.Dặn dò :
Về nhà xem lại các bài tập.
Hát
7 + 2 =	 9 - 6 =
9 - 0 =	 3 + 6 =
Em yếu lên làm:
4 + 5 = 6 + 3 =
5 + 2 +2 = 6 – 3 + 4 = 
 7 + 1 + 1 = 7 – 2 + 4 =
Bảng con
5 +  = 9 
9 -  = 9
Viết bài vào vở làm
5 + 1 + 3 = 5 + 4 =	 
4 + 0 + 2 = 5 – 2 + 4 = 
5 +  = 9 9 = 4 + .
9 = 7 + . 8 = 6 + .
5 + 4  8 7  6 + 3
9  8 – 5 6 – 3  7 - 2
+Khá, giỏi làm 3 bài
Thi đua đọc thuộc bảng cộng,trừ phạm vi 9
+ Điều chỉnh, bổ sung:
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ... năm
Ngày soạn: 11 / 12/ 11 Ngày dạy: 15 / 12/ 11
Tuần : 17 Môn: Học vần
Tiết: 77	 Bài dạy: ut, ưt
I.Mục đích yêu cầu:
+ Đọc được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng . từ và câu ứng dụng.
+Rèn kỹ năng đọc đúng. Viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
+ luyện nói 2- 4 câu theo chủ đề”ngón út, em út, sau rốt.”
II. chuẩn bị:
- Giáo viên: tranh mứt gừng, vật mẫu: bút chì.
- Học sinh: bộ đồ dùng, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
 Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
Nhận xét.
3.Bài mới:
Ghi ut – đoc : ut
Bảng cài
Hướng dẫn ghép tiếng: bút.
Ghi : bút
Giảng: bút chì dùng để viết
Ghi từ : bút chì
Tương tự giới thiệu vần: ưt
Giảng: ngày tết có nhiều mứt như: mứt dừa, mứt gừng.
So sánh: ut, ưt.
 Nghỉ 5’
Hướng dẫn viết
Viết mẫu : ut,bút chì.
 ưt, mứt gừng
Giảng tranh rút ra từ ứng dụng.
“chim cút” là loài chim nhỏ đẻ trứng, ăn rất ngon.
 “sút bóng” dùng chân đá mạnh quả bóng vào khung thành đối phương.
“nứt nẻ” là những đường nứt ngang, dọc chằng chịt.
Tìm tiếng có vần: ut, ưt.
Em vừa học vần gì?
Đọc bảng con.
Nhận xét tiết 1.
Tiết 2.
+ Luyện đọc
+ Bảng lớp :
Ghi câu ứng dụng ‘’bay....trời’’
Tranh vẽ gì?
Tiếng hót của chim làm bầu trời càng thêm xanh.
Tìm tiếng có vần ut.
+Đọc SGK: giảng tranh – đọc mẫu
Nghỉ 5’
+ Luyện nói.
HD xem tranh
Nói về chủ đề gì?
Tranh vẽ gì?
-Bàn tay em có mấy ngón?
-Ngón út trên bàn tay em là ngón nào?
-Nhà em có mấy anh chị em?
-Trong nhà em ai là người em út?
Nhận xét
+ Luyện viết.
H/ Dẫn HS viết vào vở tập viết.
Theo dõi HS viết bài
Giúp đỡ em yếu - Nhận xét
Chấm một số bài
4. Củng cố.
Đọc bảng con
Nhận xét _ tuyên dương.
5. Dặn dò:
Về nhà học bài và xem trước bài it, iêt.
Hát
et, êt, bánh tét, mứt tết, con rết, dệt vải.
N1: bánh tét
N2: mứt tết
Đánh vần ut– đọc ut: 
Ghép : ut
Ghép : bút
Đánh vần: bút–đọc: bút
Tự nêu
Ghép: bút chì
Đọc từ
Đọc tổng hợp vần ut
Đọc tổng hợp vần ưt
Giống t đứng sau, khác nhau âm u và ư đứng trước
Đọc ut, ưt
Đọc bài nối tiếp –Toàn bài.
hát
Bảng con:
viết: ut,bút chì
 ưt, mứt gừng
+Khá, giỏi giải nghĩa từ
Sút bóng, nứt nẻ.
Ghép từ:
Tổ 1: chim cút
Tổ 2: sút bóng
Tổ 3: nứt nẻ
Đánh vần tiếng có ut, ưt, kèm theo phân tích tiếng .- Đọc từ
Đọc bài nối tiếp –toàn bài.-Lớp đọc
ut, ưt, bút chì, mứt tết, chim cút, nứt nẻ, sút bóng.
Đọc âm, vần, tiếng, từ không theo thứ tự.
Tự nêu
Quan sát tranh
Đọc câu “bay...........trời.”
Đánh vần: vút.
Đọc câu – toàn bài.- Lớp đọc.
Đọc bài cá nhân – lớp đọc.
Hát
Quan sát tranh SGK
Ngón út, em út, sau rốt.
Tự nêu
Nói theo cặp
+ Khá, giỏi lên nói trước lớp.
Nhận xét
Viết theo mẫu vở tập viết.
+ Khá, giỏi viết đủ số dòng quy định.
ut, ưt, mứt gừng, bút chì, chim cút, sứt răng, bay cao vút.
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 11/ 12/ 11 Ngày dạy: 15 / 12/ 11
Tuần : 17 Môn: Toán
Tiết: 68	 Bài dạy: Kiểm tra HK1.
1.Mục đích yêu cầu:
+Củng cố về thứ tự dãy số từ 0 đến 10. Biết cộng, trừ, điền số, điền dấu, giải toán.
 + Rèn kỹ năng cẩn thận khi tính toán.
+ Ham thích học môn toán.
2. Chuẩn bị :
- Giáo viên: đề kiểm tra
- Học sinh: bút, thước.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Phát đề HS làm bài kiểm tra
Bài 1: a. Viết số vào ô trống. từ 1 đến 10.
b.viết các số 7, 5, 2, 9, 8
- Theo từ bé đến lớn:
- Theo từ lớn đến bé:
Bài 2: Tính
8 + 2 = 9 – 5 + 3 =
9 – 4 = 6 + 0 + 2 =
Bài 3: Điền dấu: 
3 + 0  3 6 – 4  5 - 4
8 – 2  7 7 + 2  6 + 2
Bài 4: Điền số
Bài 5: Viết phép tính thích hợp:
Bài 6: Hình vẽ 
Có . Hình vuông
Có  hình tam giác
Theo dõi HS làm bài.
Thu bài – Nhận xét
Hát
Sĩ số HS. Bút chì.
Đọc đề và làm bài.
5 +  = 8 10 = 4 + 
9 -  = 6 9 = 10 - 
Có : 8 bút chì
Cho : 5 bút chì
Còn :  bút chì?
 Có : 4 quả cam
 Thêm : 6 quả cam
Có tất cả:  quả cam?
+ Điều chỉnh, bổ sung:
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Ngày soạn: 11/ 12/ 11 Ngày dạy: 15/ 12/ 11
Tuần : 17 Môn: Ôn tiếng việt
Tiết : 51 Bài: Ôn luyện
I. Mục đích yêu cầu:
+ Biết đọc, viết đúng, đẹp từ ứng dụng:mứt gừng, dệt vải, đàn kiến, chịu khó.
+ Rèn kỹ năng viết đúng độ cao con chữ.
+ Yêu thích chữ viết.
2.Chuẩn bị:
- Giáo vên: bài viết sẵn.
- Học sinh: bảng con, bài viết.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Đọc bảng con
 Viết bảng:
Nhận xét.
3.Bài mới
Giới thiệu bài: Hôm nay ôn viết bài: dệt vải, mứt gừng, đàn kiến, chịu khó.
 Đính bài viết.
dệt vải, mứt gừng, đàn kiến, chịu khó.
Đàn kiến chăm chỉ đi kiếm mồi.
Phân tích cấu tạo nét con chữ.
Hướng dẫn đọc bài viết
Sửa sai uốn nắn HS.
Giúp đỡ HS yếu.
+ Hướng dẫn viết từ.
dệt vải, mứt gừng, đàn kiến, chịu khó.
Đàn kiến chăm chỉ đi kiếm mồi.
+ Hướng dẫn viết bài vào vở.
Đọc từng từ
viết mỗi vần, một dòng.
Theo dõi và uốn nắn HS
Sửa sai tư thế khi ngồi viết.
Chấm bài – Nhận xét.
4.Củng cố:
Đọc lại bài viết.
5.Dặn dò:
Về nhà ôn lại bài.
Hát 
Cái sọt, đôi mắt, thật thà, con vẹt.
Cái sọt, con vẹt.
Quan sát bài viết.
Đọc bài – cá nhân 
Lớp đọc
Bảng con:
dệt vải, mứt gừng, đàn kiến, chịu khó.
Viết bài vào vở 
Nghe và viết bài vào vở
dệt vải, mứt gừng, đàn kiến, chịu khó.
+Khá giỏi viết thêm câu:
“Đàn kiến chăm chỉ đi kiếm mồi”
+ Điều chỉnh, bổ sung:
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Thứ sáu
Ngày soạn: 12 / 12/ 11 Ngày dạy: 16 / 12/ 11
Tuần : 17 Môn: Tập viết
Tiết: 8	 Bài dạy: bài viết tuần 15, 16
1.Mục đích yêu cầu:
+ Viết đúng các từ: thanh kiếm, xay bột,âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, nét chữ, kết bạn, chim cút.
+ Rèn kỹ năng viết đúng kiểu chữ viết thường cỡ vừa.
+ Yêu thích chữ viết.
2. chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng mẫu chữ viết
- Học sinh: Vở tập viết, bảng con.
III. .Các hoạt đông dạy chủ yếu
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.ổn định:
2.Kiểm tra:
Gọi 1 tổ nộp vở để GV 
Nhận xét
3.Baøi môùi :
Giớ thiệu bài – Ghi tựa
Đính bài viết
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.
Nêu cách viết – viết mẫu
+Luyện đọc:
 Đọc nội dung bài viết
Phân tích độ cao các con chữ.
Giảng từ: “nét chữ” là chữ viết các em viết hằng ngày.
+ Luyện viết:
Viết bảng con.
 Nghỉ 5’
+.thực hành:
Viết bài vào vở tập viết theo mẫu
Theo dõi HS viết bài 
– Giúp đỡ những em viết chậm.
4.Củng cố:
Em vừa viết bài gì? 
Chấm một số bài.
Nhận xét – tuyên dương.
5.Daën doø :
Về nhà luyện viết thêm cho đẹp.
Hát
Mầm non, đỏ thắm
Chấm bài tổ 1
 theo dõi bài bảng lớp
Thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.
Đọc cá nhân – nhóm
Lớp đọc
Tự nêu: các con chữ cao 5 dòng kẽ là: h,b,k,các con chữ cao 4 dòng kẽ là: d,đ. Các con chữ cao 3 dòng kẽ là: t, còn lại chữ cao một dòng là: I, ê, c, u, ô,o, a
+Khá, giỏi giải nghĩa một số từ.
Bảng con
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút.
hát
Viết vào vở tập viết theo mẫu.
Tự nêu
+ Điều chỉnh, bổ sung:
.................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Sinh hoạt lớp
1.Đánh giá việc làm trong tuần.
-Các tổ trưởng báo cáo việc làm của tổ mình.
-GV nhận xét: Đi học đều đầy đủ, có ý thức trong học tập. lễ phép chào hỏi thầy cô, biết giúp đỡ bạn cùng tiến, có ý thức giữ vệ sinh chung. Vẫn còn một số em chưa thuộc bài (Dương, Diệu.). tham gia thi giữa kỳ môn toán đầy đủ.
2.Những việc làm tuần tới:
-Đạo đức: chào hỏi lễ phép thầy cô, người lớn,giúp đỡ bạn trong học tập.
- Học tập: học và làm bài trước khi đến lớp, ôn tập các bài đã học, kiểm tra môn tiếng việt, ra vào lớp xếp hàng, đem đồ dùng đầy đủ, nghiêm túc trong giờ học,giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. 
Vệ sinh: ăn mặc sạch sẽ, đúng đồng phục quy định.
-Tham gia sinh hoạt sao nhi đồng hằng tuần. Tập văn nghệ lớp.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 15 16 17.doc