Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái

Học vần:

Bài 60: om - am.

I.Mục tiêu:

- HS đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

 - Rèn kĩ năng nói, đọc,viết đúng cho HS.

- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết.

II. Đồ dùng dạy học :

- GV: bộ chữ, tranh, ND, SGK, bảng cài, que chỉ.

- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.

III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1

1. Kiểm tra:5

- HS đọc bài 59 - GV nhận xét, cho điểm.

doc 58 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 524Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Kim Ánh - Trường Tiểu học Mĩ Thái", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 15 Thứ hai ngày 28 tháng 11 năm 2011.
Học vần:
Bài 60: om - am.
I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: om, am, làng xóm, rừng tràm; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
 - Rèn kĩ năng nói, đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, ND, SGK, bảng cài, que chỉ.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 59 - GV nhận xét, cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+Vần om: 
GV đính bảng vần :om
Cho HS so sánh om với on.
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần om.
GV đính bảng : xóm.
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
+ Bức tranh vẽ cảnh gì?
GV đính bảng: làng xóm.
+ Vần am: Dạy vần am tương tự vần om.
Cho HS so sánh am với om.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn HS viết và viết mẫu: om, am, làng xóm, rừng tràm.
- GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
*HĐ4: Củng cố : 2’ 
- GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần om.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần om, am.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ5: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
 + Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu câu ứng dụng: 
 Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng.
+ Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn HS đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:8 - 10’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi, giúp đỡ HS.
*HĐ7: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh, thảo luận:
- Trong tranh những gì?
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
- Em đã bao giờ nói “ Em xin cảm ơn” chưa?
- Khi nào cần nói lời cảm ơn?
GV liên hệ, giáo dục HS cần nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ.
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 Trò chơi “ Thi đọc”
 GV nhận xét, tuyên dương.
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát, trả lời.
HS tìm, đọc tiếng có vần mới học.
HS phân tích 1 số tiếng.
HS luyện đọc câu ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề luyện nói.
HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
1 số HS trình bày trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
HS trả lời.
2 HS đọc bài – nhận xét.
Toán:
Tiết 57: Luyện tập.
I.Mục tiêu:
- HS thực hiện được phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; làm được bài 1(cột1, 2), bài 2(cột 1), bài 3(cột 1, 3), bài 4 trang 80.
- Rèn cho HS kĩ năng làm tính cộng, trừ thành thạo. 
- Giáo dục HS chăm học toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: phấn màu, bảng phụ, SGK, ND.
- HS: Bảng con, bút, SGK, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’ 
- HS đọc lại phép trừ trong phạm vi 9.
 - GV nhận xét, cho điểm.
2. Bài mới: 27- 28’
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Bài 1(cột 1, 2- 80): Tính.
 GV tổ chức trò chơi “ Truyền điện”
GV nhận xét, tuyên dương, củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
- Bài 2(cột 1- 80): Số?
GV nhận xét, củng cố cách điền số.
- Bài 3(cột 1, 3): >, <, =?.
GV thu bài chấm, nhận xét, củng cố lại cách so sánh.
- Bài 4(80): Viết phép tính thích hợp.
GV nhận xét, củng cố lại cách viết phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Củng cố - tổng kết:
GV củng cố lại bài – nhận xét giờ học.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS nhẩm miệng.
HS chơi trò chơi - nhận xét.
HS nêu y/c bài tập.
HS làm bài vào SGK.
Chữa bài , nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK, bảng phụ.
Chữa bài, nhận xét.
HS quan sát hình vẽ nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
HS đọc lại phép cộng và phép trừ trong phạm vi 9.
 Thứ ba ngày 29 tháng 11 năm 2011.
Học vần
Bài 61: ăm - âm.
I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
 - Rèn kĩ năng nói, đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, ND, SGK, bảng cài, que chỉ.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 60 
- GV nhận xét, cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+ Vần ăm: 
GV đính bảng vần: ăm
Cho HS so sánh ăm với am.
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần ăm.
GV đính bảng : tằm.
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
+ Bức tranh vẽ gì?
GV đính bảng: nuôi tằm.
+ Vần âm: Dạy vần âm tương tự vần ăm.
Cho HS so sánh âm với ăm.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn HS viết và viết mẫu: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
 GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
*HĐ4: Củng cố : 2’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần ăm.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần ăm, âm.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ5: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
 + Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu câu ứng dụng: 
 Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
+Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn HS đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:7 - 8’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi, giúp đỡ HS.
*HĐ7: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh, thảo luận:
- Trong tranh vẽ gì?
- Những vật trong tranh nói lên điều gì?
- Hôm nay là thứ mấy? Ngày, tháng, năm nào?
- Em đi học vào những ngày nào? Em 
được nghỉ những ngày nào?
- Ngày nghỉ em thường làm gì?
- Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao?
4. Củng cố - Tổng kết:3’
 Trò chơi “ Thi đọc”
 GV nhận xét, tuyên dương.
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát, trả lời.
HS tìm, đọc tiếng có vần mới học.
HS phân tích 1 số tiếng.
HS luyện đọc câu ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề luyện nói.
HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
1 số HS trình bày trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
2 HS đọc bài – nhận xét.
 Thứ tư ngày 30 tháng 11 năm 2011.
Học vần
Bài 62: ôm - ơm.
I.Mục tiêu:
- HS đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm; đọc được các từ và câu ứng dụng. Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Bữa cơm.
 - Rèn kĩ năng nói, đọc,viết đúng cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết. 
II. Đồ dùng dạy học : 
- GV: bộ chữ, tranh, SGK, ND, bảng cài, que chỉ.
- HS :bộ chữ, vở TV, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học: Tiết 1
1. Kiểm tra:5’ 
- HS đọc bài 61 
- GV nhận xét, cho điểm. 
2. Bài mới: 
 HĐ của GV
 HĐ của HS
*HĐ1: Dạy vần:12- 14’
+ Vần ôm: 
GV đính bảng vần: ôm
Cho HS so sánh ôm với âm.
GV yêu cầu HS ghép tiếng có vần ôm.
GV đính bảng : tôm.
GV cho HS quan sát trực quan, hỏi:
+ Bức tranh vẽ con gì?
GV đính bảng: con tôm.
+ Vần ơm: Dạy vần ơm tương tự vần ôm.
Cho HS so sánh ơm với ôm.
*HĐ2: Hướng dẫn viết: 7 – 8’.
 GV hướng dẫn HS viết và viết mẫu: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.
 GV nhận xét, sửa
*HĐ3: Đọc từ ứng dụng: 7 -8’
GV ghi bảng 1 số từ ứng dụng.
*HĐ4: Củng cố : 2’ 
 GV tổng kết - nhận xét giờ học.
HS đọc, phân tích vần – nhận xét.
HS so sánh – nhận xét.
HS ghép vần ôm.
HS đọc đánh vần, đọc trơn.
HS ghép tiếng và đọc.
HS phân tích tiếng.
HS đọc đánh vần, đọc trơn (cá nhân, tổ, lớp)
HS quan sát và trả lời.
HS đọc từ, đọc tổng hợp.
HS so sánh – nhận xét
HS đọc lại bài.
HS viết vào bảng con - nhận xét.
HS tìm từ có vần ôm, ơm.
HS luyện đọc từ (CN, nhóm, lớp).
Nhận xét.
HS đọc lại bài.
 Tiết 2
3. Luyện tập
HĐ của GV
HĐ của HS
*HĐ5: Luyện đọc:13- 15’
+ Đọc trên bảng lớp:
- Đọc lại bài tiết 1.
- Đọc câu ứng dụng: 
GV cho HS quan sát tranh, hỏi:
 + Bức tranh vẽ gì?
GV giới thiệu đoạn thơ ứng dụng. 
+ Đọc trong SGK: 
GV hướng dẫn HS đọc bài, đọc mẫu.
 GV nhận xét – cho điểm.
*HĐ6: Luyện viết:7 - 8’
GV hướng dẫn HS viết trong vở tập viết
GV theo dõi, giúp đỡ HS.
*HĐ7: Luyện nói:7 - 8’
GV cho HS quan sát tranh, thảo luận:
- Trong tranh vẽ gì?
- Trong bữa cơm em thấy có những ai?
- Nhà em ăn mấy bữa một ngày? Mỗi bữa thường có những món gì?
- Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát?
- Em thích ăn món gì nhất?
- Mỗi bữa em ăn mấy bát cơm?
GV liên hệ, giáo dục HS.
4. Củng cố – Tổng kết:3’
 Trò chơi “ Thi đọc”
 GV nhận xét, tuyên dương.
 GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc lại bài tiết 1( cá nhân, nhóm, lớp)
HS quan sát, trả lời.
HS tìm, đọc tiếng có vần mới học.
HS phân tích 1 số tiếng.
HS luyện đọc đoạn thơ ứng dụng.
1-2 HS đọc toàn bài.
HS luyện đọc bài trong SGK (nhóm, cá nhân, lớp).
HS viết vào vở tập viết
HS đọc chủ đề luyện nói.
HS quan sát tranh và thảo luận theo cặp.
1 số HS trình bày trước lớp.
HS nhận xét, bổ sung.
2 HS đọc bài – nhận xét.
Toán :
 Tiết58: Phép cộng trong phạm vi 10
I.Mục tiêu:
- HS làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ; làm được bài 1, bài 2, bài 3 trong SGK trang 81.
- Rèn cho HS có kĩ năng cộng thành thạo.
- Giáo dục HS chăm học Toán.
II. Đồ dùng dạy học: 
- GV: bộ đồ dùng toán, phấn màu , SGK, ND. 
- HS: Bộ đồ dùng toán, SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1.  ... hữa bài, nhận xét.
HS dựa vào hình vẽ nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
Toán.
Luyện tập chung.
I. Mục tiêu:
- HS biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; thực hiện đợc cộng, trừ, so sánh các số trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với hình vẽ; nhận dạng hình tam giác; làm đợc bài 1, bài 2(dòng 1), bài 3, bài 4 trang 92.
- Rèn cho HS có kĩ năng làm toán thành thạo.
- Giáo dục HS ham học Toán.
II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ, phấn màu.
 HS: SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Khởi động: 5’ HS hát.
2.Bài mới: 27 -28’
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Bài 1(92): Tính.
a)GV cho HS tự lập phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 vào bảng con theo cột dọc.
GV nhận xét, củng cố cách tính cột dọc.
b) Cho HS làm vào SGK.
GV củng cố về cộng trừ có 3 số.
- Bài 2(dòng 1 - 92) : Số?
GV chấm bài, nhận xét.
GV củng cố về cấu tạo các số..
- Bài 3( 92): 
GV cho HS nối tiếp nhau nêu số lớn nhất và số bé nhất trong các số đã cho.
GV nhận xét, củng cố lại bài.
- Bài 4(92): Viết phép tính thích hợp.
 GV y/c HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
GV nhận xét, củng cố cách viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
3. Củng cố - tổng kết: 3’
 GV củng cố lại bài - nhận xét giờ học.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS thực hành theo yêu cầu của GV.
Chữa bài, nhận xét.
HS làm vào SGK.
Chữa bài - nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK, 1 HS làm vào bảng phụ.
Chữa bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS nối tiếp nhau nêu miệng.
Nhận xét.
HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
Ôn Toán.
Ôn tập.
I. Mục tiêu:
- HS biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10; biết cấu tạo các số trong phạm vi 10; viết đợc phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán; làm đợc bài 1, bài 2, bài 3, bài 4 trong VBTT trang 71.
- Rèn cho HS có kĩ năng làm toán thành thạo.
- Giáo dục HS ham học Toán.
II. Đồ dùng dạy học: GV: bảng phụ, phấn màu.
 HS: SGK, bảng con, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
- Bài 1(71): Tính.
a)GV cho HS tự lập phép tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10 vào bảng con theo cột dọc.
GV nhận xét, củng cố cách tính cột dọc.
b) Cho HS làm vào SGK.
GV củng cố cách cộng trừ có 3 số.
- Bài 2(71): Số?.
 GV chấm bài, nhận xét.
GV củng cố cấu tạo các số trong phạm vi 10.
- Bài 3(71):
GV củng số lại bài.
- Bài 4(91): Viết phép tính thích hợp.
 GV y/c HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
GV nhận xét, củng cố cách viết phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
3. Củng cố - tổng kết: 3’
 GV củng cố lại bài - nhận xét giờ học.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS thực hành theo yêu cầu của GV.
Chữa bài, nhận xét.
HS làm vào SGK.
Chữa bài - nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK, bảng phụ.
Chữa bài, nhận xét.
HS nêu yêu cầu bài tập.
HS làm vào SGK, bảng phụ.
Chữa bài, nhận xét.
HS dựa vào tóm tắt nêu bài toán.
HS làm vào bảng con.
Chữa bài, nhận xét.
Ôn tiếng việt
Bài 71, 72.
I Mục tiêu: 
- HS đọc, viết đợc vần et, êt, ut, t và các từ ứng dụng có vần et, êt, ut, t; đọc đợc câu ứng dụng có các vần đó.
- Rèn kĩ năng đọc, viết thành thạo cho HS.
- Giáo dục HS chăm rèn đọc, viết.
II. Đồ dùng dạy học:
 GV: thớc, phấn màu.
 HS : bộ chữ, vở, bút.
III. Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra: 5’ HS viết: bút chì, mứt gừng.
 GV nhận xét – sửa.
2.Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a.Giới thiệu bài:1’
b.Ôn tập:
*Luyện đọc:14- 15’
- GV cho HS ghép vần et, êt, ut, t và đọc lại.
- GV ghi bảng: et, êt, ut, t.
- GV yêu cầu HS tìm từ có vần et, êt, ut, t.
- GV ghi bảng 1 số từ.
 GV nhận xét – sửa cho HS.
- GV giới thiệu câu ứng dụng:
 Không vứt giấy vụn bừa bãi.
 Một giờ có sáu mơi phút.
 Bà gội đầu bằng bồ kết.
 Hôm nay trời trở rét.
 GV nhận xét – sửa.
* Luyện viết: 12- 14’
GV đọc 1 số từ cho HS viết.
 GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố - tổng kết: 3’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS ghép vần và đọc.
HS đọc vần.
HS tìm từ theo yêu cầu của GV ghép vào thanh cài và đọc – nhận xét.
HS luyện đọc từ( CN, nhóm, lớp).
HS tìm, đọc tiếng có vần vừa ôn.
HS phân tích 1 số tiếng – nhận xét.
HS luyện đọc câu.
HS đọc lại toàn bài( CN, lớp).
HS viết vào vở.
HS đọc lại bài.
Sinh hoạt lớp
Kiểm điểm tuần 17
I. Mục tiêu:
- Củng cố nề nếp học tập và sinh hoạt, HS biết giúp đỡ nhau trong học tập và sinh hoạt. 
- Rèn luyện cho HS có ý thức học tập, tự nhận xét bản thân của mình và của bạn, đánh giá các phong trào và hoạt động của lớp trong tuần.
- Giáo dục HS có ý thức thực hiện tốt các nề nếp.
II. Nội dung sinh hoạt:
1. Sơ kết tuần 17:
- GV cho các tổ trởng nhận xét các hoạt động về : học tập, thể dục, vệ sinh
- HS lắng nghe và bổ sung thêm.
- GV nhận xét chung:
 * Ưu điểm:
 + Biết giúp đỡ nhau trong học tập.
 + Vệ sinh cá nhân sạch sẽ, trực nhật lớp sạch sẽ.
 + Đi học đều và đúng giờ, xếp hàng ra vào lớp nhanh, thẳng; tập thể dục tơng đối đều.
 + Có ý thức giữ gìn sách vở, rèn viết chữ đẹp: Ngô Trang, Nhung, Dơng.
 * Khuyết điểm:
 + Còn 1 số em chữ viết cha đẹp, cần cố gắng rèn luyện thêm: Em, Huy.
 + Còn 1 số bạn hay nói chuyện trong lớp: Khang, Nam.
2. Phơng hớng tuần 18: 
- Thực hiện tốt các nề nếp.
- Tiếp tục ôn tập để KTĐK lần 2 đạt kết quả cao.
- Thực hiện tốt phòng chống dịch bệnh, có ý thức phòng tránh bệnh sốt xuất huyết, giữ gìn sức khoẻ khi mùa đông đến.
* Cho HS vui văn nghệ.
* GV kể chuyện: Mang nớc cho bộ đội uống.
Tự chọn: Luyện viết
 làng xóm, trái cam, thứ năm,
 mâm cơm, con tôm
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: làng xóm, trái cam, thứ năm, mâm cơm, con tôm, que kem kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: GV: chữ mẫu.
 HS : vở , bút, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’
 - HS viết: bệnh viện, nhà trờng.
 GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
b) Hớng dẫn HS viết: 12- 14’
- GV cho HS phân tích từ, chữ.
GV giảng từ: làng xóm.
- GV hớng dẫn HS viết và viết mẫu: làng xóm, tráI cam, thứ năm, mâm cơm, con tôm, que kem.
GV nhận xét – sửa cho HS.
c) Luyện viết: 15’
- GV hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.
GV theo dõi HS viết, hớng dẫn thêm.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố tổng kết: 2’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc bài viết.
HS phân tích từ, chữ.
HS theo dõi.
HS tập viết vào bảng con.
HS nhận xét.
HS luyện viết vào vở.
HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
HS nhắc lại bài viết.
Tự chọn: Luyện viết
 trái tim, xem phim, hồng xiêm,
đàn bớm, ao chuôm
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: trái tim, xem phim, hồng xiêm, đàn bớm, ao chuôm, lỡi liềm kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: GV: chữ mẫu.
 HS : vở , bút, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’
 - HS viết: mâm cơm, con tôm.
 GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
b) Hớng dẫn HS viết: 12- 14’
- GV cho HS phân tích từ, chữ.
GV giảng từ: làng xóm.
- GV hớng dẫn HS viết và viết mẫu: trái tim, xem phim, hồng xiêm, đàn bớm, ao chuôm, lỡi liềm.
GV nhận xét – sửa cho HS.
c) Luyện viết: 15’
- GV hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.
GV theo dõi HS viết, hớng dẫn thêm.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố tổng kết: 2’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc bài viết.
HS phân tích từ, chữ.
HS theo dõi.
HS tập viết vào bảng con.
HS nhận xét.
HS luyện viết vào vở.
HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
HS nhắc lại bài viết.
Tự chọn: Luyện viết
bài hát, thật thà, dệt vải, 
cột điện, cái thớt
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: bài hát, thật thà, dệt vải, cột điện, sấm sét, cái bút kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: GV: chữ mẫu.
 HS : vở, bút, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’
 HS viết: mâm cơm, con tôm.
 GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
b) Hớng dẫn HS viết: 12- 14’
- GV cho HS phân tích từ, chữ.
GV giảng từ: thật thà.
- GV hớng dẫn HS viết và viết mẫu: bài hát, thật thà, dệt vải, cột điện, sấm sét, cái bút.
GV nhận xét – sửa cho HS.
c) Luyện viết: 15’
- GV hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.
GV theo dõi HS viết, hớng dẫn thêm.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố tổng kết: 2’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc bài viết.
HS phân tích từ, chữ.
HS theo dõi.
HS tập viết vào bảng con.
HS nhận xét.
HS luyện viết vào vở.
HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
HS nhắc lại bài viết.
Tự chọn: Luyện viết
trái mít, hiểu biết, con chuột,
ẩm ớt, con cóc, củ lạc.
I. Mục tiêu:
- HS viết đúng các chữ: trái mít, hiểu biết, con chuột, ẩm ớt, con cóc, củ lạc kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa.
- Rèn cho HS viết đúng mẫu chữ, viết đẹp.
- Giáo dục HS có ý thức rèn chữ viết đẹp.
II. Đồ dùng dạy học: GV: chữ mẫu.
 HS : vở, bút, bảng con, phấn.
III. Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra: 5’
 HS viết: mâm cơm, con tôm.
 GV nhận xét – sửa.
2. Bài mới:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
a) Giới thiệu bài: 2’
- GV cho HS quan sát chữ mẫu.
b) Hớng dẫn HS viết: 12- 14’
- GV cho HS phân tích từ, chữ.
GV giảng từ: trái mít, hiểu biết.
- GV hớng dẫn HS viết và viết mẫu: trái mít, hiểu biết, con chuột, ẩm ớt, con cóc, củ lạc.
GV nhận xét – sửa cho HS.
c) Luyện viết: 15’
- GV hớng dẫn HS viết vào vở tập viết.
GV theo dõi HS viết, hớng dẫn thêm.
GV thu bài chấm – nhận xét.
3. Củng cố tổng kết: 2’
GV tổng kết – nhận xét giờ học.
HS đọc bài viết.
HS phân tích từ, chữ.
HS theo dõi.
HS tập viết vào bảng con.
HS nhận xét.
HS luyện viết vào vở.
HS khá, giỏi viết đợc đủ số dòng quy định.
HS nhắc lại bài viết.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 15 den tuan 15 da sua.doc