Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I

Tiếng Việt

Bài 60: om, am

I- Mục tiêu:

 - Đọc đ­ợc: om, am, làng xóm, rừng tràm, từ và các câu ứng dụng.

 - Viết đ­ợc: om, am, làng xóm, rừng tràm.

 - Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II- Đồ dùng dạy học:

GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.

 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.

HS: - SGK, vở tập vit.

Dự kiến hoạt động: c nhn , cả lớp.

III- Hoạt động dạy học:

1.Khởi động : Hát tập thể

2.Kiểm tra bài cũ :

- Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc)

- Đọc câu ứng dụng:

 “Trên trời mây trắng như bông

 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây

 Mấy cô má đỏ hây hây

 Đội mây như thể đội mây về làng “

 

doc 33 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 404Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Lưu Thị Chinh Nga - Trường tiểu học Yên Phú I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TuÇn 15 Thø hai ngµy 6 th¸ng 12 n¨m 2010
Chµo cê
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ 
MÜ thuËt
Bµi 15: VÏ c©y
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TiÕng ViƯt
Bµi 60: om, am
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: om, am, lµng xãm, rõng trµm, tõ vµ c¸c c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: om, am, lµng xãm, rõng trµm.
	- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Nãi lêi c¶m ¬n.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: làng xóm, rừng tràm.
 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: - SGK, vở tập viÕt.
Dự kiến hoạt động: cá nhân , cả lớp.
III- Hoạt động dạy học: 
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : bình minh, nhà rông, nắng chang chang( 2 – 4 em đọc) 
- Đọc câu ứng dụng: 
 “Trên trời mây trắng như bông
 Ở dưới cánh đồng bông trắng như mây
 Mấy cô má đỏ hây hây
 Đội mây như thể đội mây về làng “
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ho¹t ®éng1: D¹y vÇn: om, am.
a.Dạy vần: om
- Nhận diện vần:Vần om được tạo bởi: o và m.
- GV đọc mẫu
- So sánh om và on?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : xóm, làng xóm
- Đọc lại sơ đồ:
 om
 xóm
 làng xóm
b. Dạy vần am: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: §äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 chòm râu quả trám
 đom đóm trái cam
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con.
4. Củng cố ,dặn do.ø
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:om
Giống: bắt đầu bằng o
Khác : om kết thúc bằng m
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: xóm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( CN- §T).
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: om, am, làng xóm, 
rừng tràm 
Tiết 2
Ho¹t ®éng1: LuyƯn ®äc. 
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS.
b. Đọc câu ứng dụng: 
 “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng”
c. Đọc SGK:
Ho¹t ®éng2: LuyƯn viÕt.
- GV h­íng dÉn viÕt vë tËp viÕt.
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn nãi.
- Bức tranh vẽ gì? 
- Tại sao em bé lại cảm ơn chị?
- Em đã bao giờ nói: “ Em xin cảm ơn” chưa?
- Khi nào ta phải cảm ơn?
Củng cố dặn dị : Đọc viết lại bài, chuẩn bị bài sau : ăm-âm.
Đọc (c nhân 10 em – đthanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (cnhân–đthanh)
HS mở sách. Đọc cá nhân 10 em
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả lời
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thể dục
	Bµi 15: ThĨ dơc rÌn luyƯn t­ thÕ c¬ b¶n- Trß ch¬i vËn ®éng
I- Mơc tiªu:
	- BiÕt c¸ch thùc hiƯn phèi hỵp c¸c t­ thÕ ®øng ®­a mét ch©n vỊ phÝa sau, hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng vµ chÕch ch÷ V.
	- Thùc hiƯn ®­ỵc ®øng ®­a mét ch©n sang ngang, hai tay chèng h«ng.
	- BiÕt c¸ch ch¬i vµ ch¬i ®ĩng theo luËt cđa trß ch¬i: Ch¹y tiÕp søc ( cã thĨ cßn chËm ).
II- §Þa ®iĨm- ph­¬ng tiƯn: Trªn s©n tr­êng, cßi, kỴ s©n ch¬i.
III- Néi dung vµ ph­¬ng ph¸p.
Néi dung
Ph­¬ng ph¸p
1. PhÇn më ®Çu.
- GV nhËn líp, phỉ biÕn néi dung.
- Ch¹y nhĐ nhµng vµ hÝt thë s©u.
- TC: DiƯt c¸c con vËt cã h¹i.
2. PhÇn c¬ b¶n.
a. ¤n TTCB.
- ¤n phèi hỵp ®øng ®­a ch©n tr¸i ra s©u, hai tay gi¬ cao th¼ng h­íng, ®øng ®­a ch©n ph¶i ra sau, hai tay lªn cao chÕch ch÷ V.
- ¤N phèi hỵp ®øng ®­a ch©n tr¸i, ph¶i sang ngang, hai tay chèng h«ng.
b. TC: Ch¹y tiÕp søc.
- GV nh¾c l¹i c¸ch ch¬i.
3. PhÇn kÕt thĩc.
- §i th­êng theo nhÞp vµ h¸t.
- GV, HS hƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt giê.
* GV *********
 *********
*********
*********
*********
*********
GV
*********
*********
*********
* GV
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Bµi 57: LuyƯn tËp
I- Mơc tiªu:
	Thùc hiƯn ®­ỵc phÐp céng, phÐp trõ trong ph¹m vi 9, viÕt ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
*Bài tập cần làm: 1( cột1,2), 2( cột1),3( cột1,3), 4.
II- §å dïng d¹y häc: Tranh vÏ, SGK.
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập. 
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 em đọc bảng trừ trong phạm vi 9 :
- Sửa bài tập 4/vở bài tập trang 60. 
- 2 em lên bảng nêu bài toán và ghi phép tính phù hợp . 
3. Bài mới : 
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Củng cố phép cộng trừ trong phạm vi 9.
- Gọi học sinh đọc thuộc các bảng cộng trừ trong phạm vi 9.
- Giáo viên ghi điểm,nhận xét. 
Hoạt động 2 : Luyện Tập-Thực hành
Bài 1 ( cét 1,2 ) : Cho học sinh nêu cách làm bài .
- Giáo viên củng cố tính chất giao hoán và quan hệ cộng trừ qua cột tính.
 8 + 1 = 9
 1 + 8 = 9
 9 - 1 = 8
 9 - 8 = 1
Bài 2 ( cét1 ): Điền số thích hợp 
- Cho học sinh tự nêu cách làm và tự làm bài vào bảng con. 
- Gọi 1 học sinh sửa bài trên bảng lớp 
Bài 3( cét 1,3 ): So sánh, điền dấu , = .
- Cho học sinh nêu cách làm bài. 
- Trong trường hợp 4 + 5  5 + 4. Học sinh tự viết ngay dấu = vào chỗ trống vì nhận thấy 4 + 5 = 5 + 4 ngay. 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán và phép tính thích hợp .
- Giáo viên gợi ý cho học sinh đặt bài toán theo nhiều tình huống khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với bài toán nêu ra.
- 4 em đọc thuộc 
- Học sinh tự làm bài vào vở BTT. 
- Nhận xét các cột tính nêu được. 
*Trong phép cộng nếu đổi vị trí các số thì kết quả không đổi.
*Phép tính trừ là phép tính ngược lại với phép cộng . 
- Học sinh nhẩm từ bảng cộng trừ để làm bài .
 5 +  = 9
 4 +  = 9
- Học sinh tự làm bài và chữa bài trên bảng lớp.
- Có 9 con gà. Có 3 con gà bị nhốt trong lồng .Hỏi có mấy con gà ở ngoài lồng ?
 9 - 3 = 6 
 - Học sinh viết phép tính vào bảng con.
4.Củng cố dặn dò : 
- Nhận xét tiết học . Tuyên dương học sinh hoạt động tích cực. 
- Dặn học sinh ôn lại bảng cộng trừ . Làm bài tập trong vở BTT
- Chuẩn bị bài hôm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt(LT)
Luyện tập
I. mục tiêu:
- Củng cố đọc viết tiếng từ cĩ chứa vần om-am.
- HS làm bài luyện tiếng Việt tr57.
II.Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
HS đọc sgk bài 60: om-am.
Viết bảng con: ống nhịm , đám cưới.
2. Luyện tập:
Bài 1: Đọc đúng và nối được từ: nhĩm lửa, số tám, ống nhịm, quả trám.
Củng cố kỹ năng đọc hiểu nghĩa của từ.
Bài 2: Điền vần om –am?
l ruộng làm ruộng
tổ chim trong v. cây tổ chim trong vịm cây
làng x thân yêu làng xĩm thân yêu
 Bài 3: Nối từ ngữ thành câu
Cơ Ba chèo xuồng trong rừng tràm.
Chú đom đĩm bay ra.
Cam chín mọng.
HS đọc lại các câu vừa nối được.
Bài 4: Viết theo mẫu:
ống nhịm đám cưới 
3. Củng cố dặn dị:
H đọc sgk, làm vở bài tập.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- Giúp HS củng cố phép cộng phép trừ trong phạm vi 9.
-H làm vở bài tập luyện tốn tr52.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Yêu cầu HS thuộc phép cộng phép trừ trong phạm vi 9
2-3HS thi viết các cơng thức.
GV nhận xét đánh giá.
2. Luyện tập:
Bài 1 gọi 4 HS lên bảng ( mỗi em một cột)
4 + 5 =
5 + 4 =
9 – 4 =
9 – 5 = Củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Bài 2 Tính ( 2 bước)
GV chữa mẫu 6 + 3 – 7 = 2
 9 
HS làm bài vào vở.
Bài 3 Điền dấu:
5 – 4 9 7 – 2 .7+2
5 + 4 9 5 + 4.5 - 4
9 – 6 6 3 + 6. 6+3
HS cần tính kết quả vế trái hoặc cả 2 vế trước khi chọn dấu so sánh.
Bài 4 Trị chơi:
9
+2
+3
-5
- 4
+1
-2
7
2HS thi điền nhanh đúng là người thắng cuộc.
Bài 5 Viết phép tính
a/ H cĩ thể viết 6+3 hoặc 3+6
b/ H cĩ thể viết 9-3 hoặc 9-6
Củng cố việc quan sát- đặt đề và trả lời câu hỏi.
3. Củng cố -Dặn dị:
Hs làm bài vào vở -Gv chấm chữa nhận xét.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
 Thứ ba ngày 7 tháng 12 năm 2010
Âm nhạc
Bµi 15: ¤n bµi: §µn gµ con, S¾p ®Õn TÕt råi
( GV chuyªn so¹n gi¶ng )
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
Bµi 61: ¨m, ©m
I- Mơc tiªu:
	- §äc ®­ỵc: ¨m, ©m, nu«i t»m, h¸i nÊm, tõ vµ c¸c c©u øng dơng.
	- ViÕt ®­ỵc: ¨m, ©m, nu«i t»m, h¸i nÊm.
	- LuyƯn nãi tõ 2-4 c©u theo chđ ®Ị: Thø, ngµy, th¸ng, n¨m.
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Tranh minh hoạ từ khoá: nuôi tằm, hái nấm.
 - Tranh câu ứng dụng và tranh minh hoạ phần luyện nói.
HS: -SGK, vở tập viết.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III- Hoạt động dạy học: 
1. Khởi động : Hát tập thể
2. Kiểm tra bài cũ :
- Đọc và viết bảng con : chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam. 
 -Đọc câu ứng dụng: “Mưa tháng bảy gãy cành trám
 Nắng tháng tám rám trái bòng “
3. Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Dạy vần: ¨m, ©m.
a. Dạy vần: ăm
- Nhận diện vần:Vần ăm được tạo bởi: ă và m.
- GV đọc mẫu
- So sánh ăm và om?
- Phát âm vần:
- Đọc tiếng khoá và từ khoá : tằm, nuôi tằm.
- Đọc lại sơ đồ:
 ăm
 tằm
 nuôi tằm
b. Dạy vần âm: ( Qui trình tương tự)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng.
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn ®äc tõ øng dơng.
- Hướng dẫn đọc từ ứng dụng: 
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
Ho¹t ®éng 3: LuyƯn viÕt.
- Hướng dẫn viết bảng con :
4. Củng cố, dặn do.ø
Phát âm ( 2 em - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài:ăm
Đánh vần ( c nhân - đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân - đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa cài: tằm
Đánh vần và đọc trơn tiếng ,từ 
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Tìm và đọc tiếng có vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
(c nhân - đ thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b.con: ăm, âm, nuôi tằm,
hái nấm.
Tiết 2
Hoạt động 1: LuyƯn ®äc.
a. Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
- GV chỉnh sửa lỗi ... iên hệ thực tế
- GV nêu câu hỏi ?
- Lớp em có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Lớp em có mấy bạn trai? 
- Lớp em có mấy bạn gái?
- Cô giáo chủ nhiệm tên gì?
- Trong lớp các em chơi với ai?
- GV theo dõi HS trả lời.
Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy giáo, cô giáo và HS. Có bảng, tủ, tranh.
Ho¹t ®éng 3: Liên hệ thực tế lớp học của mình 
- Xem trong lớp có đồ dùng gì?
- Muốn lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
GV quan sát, hướng dẫn những em chưa biết hỏi hay trả lời.
- GV cùng cả lớp theo dõi, nhận xét.
Kết luận: Các em cần nhớ tên trường, lớp. Yêu quý và biết giữ vệ sinh cho lớp học.
Ho¹t ®éng 4: Luyện tập
- GV phát 1 nhóm 1 bộ bìa. 
- Chia bảng thành 4 cột.
- GV theo dõi xem nhóm nào nhanh, đúng sẽ thắng cuộc.
4.Củng cố,dỈn dß:
- Muốn lớp học sạch đẹp các em làm gì?
- Hãy kể lại tên 1 số đồ dùng ở trong lớp 
- Nhận xét tiết học.
- Trang 32, 33
- HS thảo luận nhóm 2
- Lớp theo dõi bổ sung.
- 28 bạn 
-12 bạn
- 16 bạn
- Hoạt động từng cặp
- Bàn, ghế, tủ, bảng
- 1 vài em lên kể trước lớp
- Trò chơi: Ai nhanh, ai đúng
- HS chọn các tấm bìa
- Ghi tên các đồ dùng có trong lớp lên bảng.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Thứ sáu ngày 10 tháng 12 năm 2010
Âm nhạc
Luyện tập
( Gv chuyên soạn giảng)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng Việt
TV tuÇn 13: nhµ tr­êng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, 
I- Mơc tiªu:
ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: nhµ tr­êng, bu«n lµng, hiỊn lµnh, ®×nh lµng, bƯnh viƯn.
KiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp mét. 
* Bổ sung: HS khá giỏi viết đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1 tập I
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
Dự kiến hoạt động: cá nhân, cả lớp.
III- Hoạt động dạy học: 
1. Khởi động : Oån định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ: 
- Viết bảng con: con ong, cây thông, vầng trăng, cây sung, củ riềng, củ gừng
- Nhận xét , ghi điểm
3. Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu nhà trường, buôn làng, hiền lành ,đình làng, bệnh viện, đom đóm.
- Ghi đề bài
Bài 13: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
. Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
- nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng,bệnh viện, đom đóm.
- GV đưa chữ mẫu. 
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ kho.ù
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu.
- GV viết mẫu. 
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành 
- Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
- Cho xem vở mẫu.
- Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
- Hướng dẫn HS viết vở:
Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết 
cần nối nét với nhau ở các con chữ.
- GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn
 lại thu về nhà chấm).
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4. Củng cố , dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài viết.
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà.
- Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết Sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: nhà trường 
buôn làng , hiền lành, đình làng 
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
TËp viÕt
TV tuÇn 14: ®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m, trỴ em, ghÕ ®Ưm.
I- Mơc tiªu:
ViÕt ®ĩng c¸c ch÷: ®á th¾m, mÇm non, ch«m ch«m, trỴ em, ghÕ ®Ưm.kiĨu ch÷ viÕt th­êng, cì võa theo vë TËp viÕt 1, tËp mét.
* Bổ sung: HS khá giỏi viết đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1 tập I
II- §å dïng d¹y häc:
GV: - Chữ mẫu các tiếng được phóng to . 
 - Viết bảng lớp nội dung và cách trình bày theo yêu cầu bài viết.
HS: - Vở tập viết, bảng con, phấn , khăn lau bảng.
Dự kiến hoạt động : cá nhân, cả lớp.
III- Hoạt động dạy học: 
1. Khởi động : Oån định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
- Viết bảng con: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
( 2 HS lên bảng lớp, cả lớp viết bảng con)
- Nhận xét , ghi điểm
- Nhận xét vở Tập viết
3.Bài mới :
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Giới thiệu đỏ thắm,mầm non,chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
- Ghi đề bài
 Bài 14: Tập viết tuần 15 : đỏ thắm,mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
. Hoạt động 2 : Quan sát chữ mẫu và viết bảng con.
 - GV đưa chữ mẫu 
- Đọc vàphân tích cấu tạo từng tiếng ?
- Giảng từ khó
- Sử dụng que chỉ tô chữ mẫu
- GV viết mẫu 
- Hướng dẫn viết bảng con:
- GV uốn nắn sửa sai cho HS
Hoạt động 3: Thực hành 
-Hỏi: Nêu yêu cầu bài viết?
-Cho xem vở mẫu
-Nhắc tư thế ngồi, cách cầm bút, để vở
-Hướng dẫn HS viết vở:
- Chú ý HS: Bài viết có 6 dòng, khi viết 
cần nối nét với nhau ở các con chữ.
 GV theo dõi , uốn nắn, giúp đỡ những
HS yếu kém.
- Chấm bài HS đã viết xong ( Số vở còn
 lại thu về nhà chấm)
- Nhận xét kết quả bài chấm.
4.Củng cố , dặn dò.
- Yêu cầu HS nhắc lại nội dung của bài 
viết .- Nhận xét giờ học
- Dặn dò: Về luyện viết ở nhà
- Chuẩn bị : Bảng con, vở tập viết để học tốt ở tiết sau.
HS quan sát
4 HS đọc và phân tích
HS quan sát
HS viết bảng con: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em.
2 HS nêu
HS quan sát
HS làm theo
HS viết vở
2 HS nhắc lại
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn
Bµi 60: PhÐp trõ trong ph¹m vi 10
I- Mơc tiªu:
	Lµm ®­ỵc tÝnh trõ trong ph¹m vi 10, viÕt ®­ỵc phÐp tÝnh thÝch hỵp víi h×nh vÏ.
*Bài tập cần làm 1,4.
II- §å dïng d¹y häc: Bộ thực hành toán 1- Hình các chấm tròn như SGK
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
1.Ổn Định : Hát – chuẩn bị đồ dùng học tập 
2.Kiểm tra bài cũ :
- Gọi 3 em học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- Sửa bài tập 2 /63 vở Bài tập toán – 4 học sinh lên bảng 
5 + 0 = 10 0 - 2 = 6 6 - 0 = 4 2 + 0 = 9 
8 - 0 = 1 0 + 0 = 10 9 - 0 = 8 4 + 0 = 7 
3. Bài mới : 
Hoạt ®ộng của GV
Hoạt ®ộng của HS
Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 10.
- Quan sát tranh nêu bài toán. 
- 10 hình tròn trừ 1 hình tròn bằng mấy hình tròn ?
- GV ghi : 10 – 1 = 9 . Gọi học sinh đọc lại 
- Giáo viên hỏi : 10- 1 = 9 Vậy 10 – 9 = ? 
- Giáo viên ghi bảng :10 – 9 = 1 
- Lần lượt giới thiệu các phép tính còn lại tiến hành tương tự như trên. 
- Sau khi thành lập xong bảng trừ gọi học sinh đọc lại các công thức. 
Hoạt động 2 : Học thuộc công thức.
- Cho học sinh học thuộc theo phương pháp xoá dần. 
- Gọi học sinh đọc thuộc cá nhân. 
- Hỏi miệng : 10 –12 = ? ; 10 – 9 = ? 
 10 - 3 = ? .
 10 - ? = 7 ; 10 - ? = 5 
Hoạt động 3 : Thực hành 
Bài 1 : Tính rồi viết kết quả vào chỗ chấm 
10 
 1
-
a) : Giáo viên hướng dẫn viết phép tính theo cột dọc.
- Viết 1 thẳng cột với số 0 ( trong số 10 )
- Viết kết quả ( 9 ) thẳng cột với 0 và 1 
b) : Giúp học sinh nhận xét từng cột tính để thấy rõ quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. 
Bài 4 : Quan sát tranh nêu bài toán rồi ghi phép tính thích hợp 
- Cho học sinh nêu được các bài toán khác nhau nhưng phép tính phải phù hợp với từng bài toán. 
- Có 10 hình tròn, tách ra 2 hình tròn . Hỏi còn lại bao nhiêu hình tròn ? 
- 9 hình tròn 
- 10 em : 10 – 1 = 9 
- 10- 9 = 1 
- Học sinh lặp lại : 5 em 
- Đọc lại cả 2 phép tính 5 em – Đt 
- 10 học sinh đọc lại bảng cộng. 
- Đọc đt bảng trừ 6 lần. 
- Xung phong đọc thuộc – 5 em. 
- Trả lời nhanh. 
- Học sinh lắng nghe, ghi nhớ .
- Học sinh tự làn bài vào vở Btt 
- Có 10 quả bí đỏ. Bác gấu đã chở 4 qủa về nhà. Hỏi còn lại bao nhiêu quả bí đỏ ?
10 – 4 = 6
- Học sinh gắn lên bìa cài phép tính giải bài toán. 
4.Củng cố, dặn dò : 
- Đọc lại phép trừ phạm vi 10 .
- Nhận xét tinh thần, thái độ học tập của học sinh .
- Dặn học sinh học thuộc các công thức – làm bài tập vở Bài tập toán. 
- Chuẩn bị bài hôm sau.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tiếng việt(LT)
Luyện tập
I. Mục tiêu:
H đọc viết được các vần cĩ kết thúc âm m.
H luyện viết theo mẫu.
Tập nghe viết câu ( bài ) ứng dụng.
II. Hoạt động dạy học:
1. Bài cũ:
Kiểm tra vở bài tập và luyện tiếng Việt.
H viết bảng con: mĩm mém rán nem ghế đệm
2. Luyện tập :
Đọc sgk bài 60, 61, 62.
Rèn kỹ năng đọc đúng ,phát âm chuẩn.
HD viết chính tả:
Giới thiệu câu ứng dụng:
 Con cị mà đi ăn đêm
Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
H đọc phát hiện tiếng cĩ chứa vần êm, anh, uơng.
H viết bảng con. Đọc phân tích tiếng.
H viết vở
Gv đọc chậm cho HS nghe viết vở.
Hs đổi vở sốt lỗi
Gv chấm chữa nhận xét.
3. Củng cố dặn dị.
Đọc lại bài , viết chữ sai vào vở ơ li.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Tốn(LT)
Luyện tập
I.Mục tiêu:
- Củng cố các phép trừ trong phạm vi 10
-HS làm vở luyện tốn tr 54-55.
II. Hoạt động dạy học.
HS làm bài và chữa bài:
Bài 1 Tính:
10 10 10 10 10 10 10
 9	7	5	3	2	4	 6	
Củng cố phép trừ trong phạm vi 10
Bài 2 Tính:
10-2= 10-4= 10-7= 10-9= 10-5=
10-8= 10-6= 10-3= 10-1= 10-10=
Củng cố phép trừ trong phạm vi 10
Bài 3 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
10-3= 10-=2 10-=4 10-=5
10-6= 10-=9 10-=7 10-=10
Bài 4 Viết phép tính thích hợp:
Củng cố việc quan sát tranh nêu bài tốn và viết phép tính đúng.	
3. Củng cố dặn dị: H làm bài vào vở luyện tốn – Gv thu chấm- Nhận xét.
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 15(10-11).doc