Tiết 2 + 3 : Học vần
Bài 60 : Om - am
I.MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được cấu tạo của vần: om, am, trong tiếng xóm, tràm
- Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: om, am , làng xóm, rừng tràm
- Đọc đúng từ ứng dụng , Đọc được câu ứng dụng .
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 .
- Tranh quả trám, quả cam.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
TuÇn 15 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009 TiÕt 1 : Chào cờ TiÕt 2 + 3 : Học vần Bài 60 : Om - am I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: om, am, trong tiếng xóm, tràm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: om, am , làng xóm, rừng tràm - Đọc đúng từ ứng dụng , Đọc được câu ứng dụng . -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 . - Tranh quả trám, quả cam. III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: bình minh nhà rông - Gọi 2 HS đọc bài 59 .................................................................. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần : * Vần om - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần om - Cho học sinh phát âm lại . *Đánh vần : - Gọi HS nhắc laÞ + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm x, thêm dấu sắc ghép vào vần om để được tiếng xóm - GV nhận xét , ghi bảng . + Trong tranh vẽ gì ? + GV rút ra từ khoá : làng xóm , ghi bảng - Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần am : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần am - So sánh 2 hai vần am và om *Đọc từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm quả tràm, trái cam - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần om , am - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * Viết - GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết - Cho HS viết vào bảng con (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : + Tranh vẽgì ? - Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? * Luyện nói theo chđ ®Ị +Tranh vẽ những ai ? +Con nói điều đó với ai, khi nào? * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn dò: - GV chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép o + mờ – om - HS phát âm om - o – mờ – om - HS ghép : Xóm -( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) Làng xóm - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Giống: m - Khác: am bắt đầu bằng a,om bắt đàu bằng - HS đọc lại bài tiết 1 lần lượt - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng + Tranh vẽ cảnh mưa nắng - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp - Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập theo - HS đọc chủ đề luyện nói : Nói lời cảm ơn. - HS quan sát tranh và tự nói - HS viết vào vở. - Các nhóm thực hiện trò ch¬i. TiÕt 3 : Toán Luyện tập I.MỤC TIÊU: - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 9. - Rèn luyện kĩ năng tính nhanh và chính xác, trình bày dúng yêu cầu. -HS ®äc viÕt chÝnh x¸c c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 9 . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Hướng dẫn HS luyện tập : * Bài 1: Tính - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài: - Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả - Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang * Bài 2: Số ? - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - HS tự nêu cách làm bài - Cho HS nhận xét * Bài 3: - Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện. - Cho Hs nêu cách làm bài * Bài 4 : - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. * Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? - Gợi ý để Hs nhận ra được 5 hiønh vuông, 4.Củng cố - dặn dò : - Cho HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm - Chuẩn bị bài hôm sau Ho¹t ®éng cđa HS - Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - HS làm bài rồi chữa bài - HS thực hiện phép tính theo hàng ngang. - Điền số vào chỗ chấm. - Để có số diền vào chỗ chấm. VD ta lấy 5 cộng với 4 thì bằng 9. Nên ta có thể viết 4 vào chỗ chấm - Điền dấu : > < = thích hợp vào chỗ chấm. - để điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . - Thực hiện phép trừ . - Chia 4 nhóm thảo luận và tìm số hình có trong hình vuông. - HS lần lượt đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9 -HS lắng nghe. TiÕt 3 : Toán Phép cộng trong phạm vi 10 I.MỤC TIÊU:* Giúp HS: - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10. - Thực hiện phép cộng nhanh đuúng, chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ: - Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện 9 - 8 = 9 -1 = 9 – 0 = - Cho cả lớp cùng nhận xét ..................................................................... 2.Bài mới : a. Giới thiệu bài : b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 : * Thành lập công thức : 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10. - Có 9 hình hình tròn thêm 1 hình tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ? + Có thể ghi phép tính tương ứng ? GV ghi bảng : 9 + 1 = 10 - Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính : 1 + 9 = 10 ghi bảng . - So sánh 2 phép tính 9+1=10 1+9=10 * Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. * Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc nhớ theo cách xoá .Luyện tập * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - HS nhận xét chữa bài * Bài 2: Số ? - Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân. - Cho HS tự nêu cách làm bài * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố– dặn dò: - Nhắc bảng cộng trong phạm vi 10 - Nhận xét chung tiết học - Về nhàlàm bài tập trong vở bài tập - Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập Ho¹t ®éng cđa HS - 3 HS lên thực hiện 9 – 8 = ..1.. 9 – 1 = ..8.. 9 – 0 = ..9.. - HS tự nhận xét . - Lớp nghe GV giới thiệu bài . - Lớp quan sát và trả lời : có 9 hình tròn . - Thêm 1 hình tròn . - Tất cả 10 hình tròn . - Đếm tất cả các hình tròn . - Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn được 10 hình trò - Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi - HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 10 - HS nêu cá nhân, tổ , lớp - HS đọc làn lượt a. Tính kết quả theo cột dọc. - Viết số thẳng cột b. Tính và viết kết quả theo hàng ngang. - Thực hiện phép tính và điền kết quả vào ô trống - Để điền kết quả vào ô trống ta lần lượt thực hiện phép tính VD: như 2 +5 = 7 viết 7 vào ô trống +Hs làm bài và chữa bài. Thực hiện phép cộng. Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009 TiÕt 1 + 2 : Học vần Bài 61 : Ăm - âm I.MỤC TIÊU: - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăm, âm, trong tiếng tằm, nấm - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăm, âm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm - Đọc đúng từ ứng dụng , Đọc được câu ứng dụng . - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : (Tiết 1) Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết bảng con: chòm râu Quả trám - Gọi 2 HS đọc bài 60 Nhận xét đánh giá. .............................................................. 2.Bài mới: a.Giới thiệu bài: b.Dạy vần: * Vần ăm - Cho học sinh phân tích vần ăm . - Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăm *Đánh vần : - Gọi HS nhắc lại vần ăm + GV chỉnh sữa lỗi đánh vần . - Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu huyền ghép vào vần ăm để được tiếng tằm - GV nhận xét , ghi bảng : tằm + Gv chỉnh sửa lỗi phát âm + GV rút ra từ khoá : nuôi tằm , ghi bảng - GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm * Vần âm : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần âm - So sánh 2 hai vần ăm và âm *Đọc từ ứng dụng - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăm , âm - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa. (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : - Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: - GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : - Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. - Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Thứ, ngày, tháng, năm - Cho HS quan sát tranh +Tranh vÏ gì ? + Em thích thứ nào trong tuần vì sao ? * Tổ chức trò chơi: Thi lập thời khoá biểu. * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết : - GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố-Dặn dò : - Gv chỉ bảng , học sinh đọc . - Tổ chức trò chơi - Tìm tiếng mới có va ... : - GV cho HS nhận diện vần, đánh vần, phân tích vần, tiếng có vần êm - So sánh 2 hai vần êm và em *Đọc từ ứng dụng: - GV ghi bảng : - Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần em , êm - GV giải thích từ : - GV đọc mẫu và gọi HS đọc . * viết: - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết - GV hướng dẫn và chỉnh sửa (Tiết 2) 3.Luyện tập : * Luyện đọc : + Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: + GV chỉnh sữa lỗi cho HS - Đọc câu ứng dụng : - Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . + Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ? - GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa * Luyện nói theo chủ đề : Anh chị em trong nhà - Gọi HS đọc câu chủ đề. - GV treo tranh - Cho HS quan sát tranh + Tranh vẽ những g× ? * Luyện viết : - GV cho HS viết vào vở tập viết : - Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng. 4.Cũng cố -Dặn dò: - Gv chỉ bảng , học sinh đọc . Ho¹t ®éng cđa HS - HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con. - 2 HS đọc bài. - Lớp ghép e + mờ – - HS phát âm: em - e – mờ – em - HS ghép : tem ( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt ) + Tranh vẽ con tem con tem - HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp - Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ - Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng . +Viết trên bảng con . + HS nhận xét bài viết . - HS đọc cá nhân nhóm. - HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng - Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. - HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp + Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể - HS đọc chủ đề luyện nói : Anh chị em trong nhà - HS quan sát tranh và tự nói - HS viết vào vở. - HS thi nhau đọc lần lượt. TiÕt 4 : Toán Phép trừ trong phạm vi 10 I.MỤC TIÊU: * Giúp HS: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. - Thực hiện phép tính nhanh chính xác II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10 - 2 HS lên bảng thực hiện: 1 + 9 = . 8 + 1 =. ...................................................................... 2.Bài mới. a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10 b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10. * Bước 1: - Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ để nêu vấn đề của bài toán cần giải quyết. * Bước 2: -GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 10 bớt 1 bằng mấy ? - Nêu: mười trừ một bằng mấy ? - GV ghi bảng: 10 – 1 = 9 - GV nêu: 10 bớt 9 bằng mấy ? - GV nêu: mười trừ chín bằng mấy - Ghi : 10 – 9 = 1 * Bước 3: - Ghi và nêu: 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 Là phép tính trừ * Ghi nhớ bảng trừ. - Cho HS đọc thuộc bảng trừ - GV có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: mười trừ mấy bằng tám ? mười trừ tám bằng mấy ? 3.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2: Tính - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và điền kết quảvào ô trống. * Bài 3: ( > < = ) ? - GV cho HS nêu cách làm bài: - GV Gợi ý: VD 3+4=7 vì 7 bé hơn 10 nên ta điiền dấu bé vào ô trống. * Bài 4: - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố - dặn dò. - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. - Chuẩn bị bài hôm sau. Luyen Ho¹t ®éng cđa HS - HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10. - 2HS thực hiện mỗi em 1 bài - Có 10 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn . Hỏi còn lại mấy hình tròn ? - 10 bớt 1 bằng 9 - Mười trừ một bằng chín. - HS đọc : 10 – 1 = 9 - 10 bớt 9 bằng 1 - Mười trừ chín bằng một - Đọc: 10 – 9 = 1 - Đọc 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 - HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ a. Thực hiện bài toán . - Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính. - Điền dấu thích hợp vào ô trống - Thực hiện phép trừ. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7 -HS lắng nghe. Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009 TiÕt 2 + 3 : Tập viết Bài :13 ,14 Nha øtrường, buôn làng, hiền lành Đỏ thắm, mầm non, ghế đệm. I.MỤC TIÊU: - HS viết đúng các chữ : h, tr, g, r ,t , a, i , o ,â, n, đ, l, u. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí - HS viết đúng, đẹp, nhanh . - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Chữ mẫu phóng to : nhà trường, buôn làng, hiền lành, Đỏ thắm , mầm non, ghế đệm. - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Ho¹t ®éng cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Gọi 4 HS lên bảng viết : nền nhà, nhà in, cây thông, con ong - GV và hs nhận xét chữa lỗi. ................................................................... 2.Bài mới. a.Giới thiệu bài viết : b.GV viết mẫu lên bảng : *GV hướng dẫn qui trình viết. - GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ ;Chữ có độ cao 2 li. + Chữ có độ cao 2,5 li + Chữ có đôï cao 3 li + Chữ có độ cao 4 li + Chữ có độ cao 5 li c.Thực hành : - GV cho HS viết vào bảng con. - GV chữa những lỗi sai. - GVcho HS viết vào vở tập viết 3.Củng cố- Dặn dò . - GV thu một số vở chấm và chữa lçi . Ho¹t ®éng cđa HS - HS1: viết nền nhà - HS2: viết nhà in - HS3: viết con ong - HS4: Viết cây thông -HS lắng nghe. - HS theo dõi - e, i ,â,u , a, n - r, - t - đ,d - h,b, g - HS viết vào bảng con. - HS viết vào vở tập viết. -HS nộp vở. -HS lắng nghe. TiÕt 5 : TIÕNG VIƯT (RÌn viÕt ) Bài : nu«i t»m ,h¸i nÊm . I .MUC TI£U : -ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch . -RÌn ®ĩng t thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt . -HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp . II -®å dïng -B¶ng ch÷ mÉu III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc Ho¹t ®éng cđa thµy Ho¹t ®éng cđa trß . 1 .LuyƯn viÕt b¶ng . -HS ®äc néi dung bµi viÕt --Tõ nu«i t»m gåm mÊy ch÷ ? -NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ? -Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,? -VÞ trÝ dÊu huyỊn ? . GV híng dÉn tõ h¸i nÊm tu¬ng tù 2.LuyƯn viÕt vë . -HS ®äc néi dung bµi viÕt . -QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy . -GV chÊm nhËn xÐt . 3. Cđng cè dỈn dß : -H«m nay viÕt ch÷ g× ? Con ch÷ nµo cao nhÊt ? CÇn la ý ®iỊu g× ? -HS nªu quy tr×nh viÕt . -HS viÕt b¶ng con . -HS nh¸c t thÕ ngåi viÕt . -HS viÕt vë tËp viÕt . HS TL . To¸n : Toán («n) Phép trừ trong phạm vi 9 I.MỤC TIÊU: - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ. - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9. - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9. II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBT . III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Ho¹t ®éng cđa GV 1.Thực hành: - GV cho HS thực hiện các bài tập. * Bài 1: VBT . - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện: * Bài 2: VBT . - Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện. - Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả * Bài 3: VBT . - GV cho HS nêu cách làm bài: - GV nêu mẫu: Dòng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2 * Bài 4: VBT. - GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp. 4.Củng cố- dặn dò . - Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. - Nhận xét chung tiết học. - Về nhà làm bài tập vào vở bài tập. Ho¹t ®éng cđa HS - HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ - HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi. - Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc. - HS cùng chữa bài -Tính và viết kết quả theo hàng ngang - Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính. - Thực hiện phép trừ. - HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7. -HS lắng nghe. tiÕt 7: Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 15–Ph¬ng híng tuÇn 16 I.mơc tiªu -Tổng kết đánh giá ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 1 , những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 16 . II.NéI DUNG : Ho¹t ®éngcđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm ®ỵt thi 20-11: ¦u :....................................................... .................................................................... KhuyÕt :............................................. ................................................................. -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 16 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå - NghÜ vỊ mĐ . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian . - GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång . Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i: Th¶ ®Øa ba ba . - HS ch¬i
Tài liệu đính kèm: