Giáo án Lớp 1 – Tuần 15 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

Giáo án Lớp 1 – Tuần 15 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt

 Tiết 2 + 3 : Học vần

Bài 60 : Om - am

I.MỤC TIÊU:

 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: om, am, trong tiếng xóm, tràm

 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: om, am , làng xóm, rừng tràm

 - Đọc đúng từ ứng dụng , Đọc được câu ứng dụng .

 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 .

 - Tranh quả trám, quả cam.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

 

doc 38 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 660Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 – Tuần 15 – GV: Nguyễn Thị Huyền – Tiểu học Đồng Việt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 TuÇn 15 Thứ hai ngày 30 tháng 11 năm 2009
TiÕt 1 : Chào cờ 
 TiÕt 2 + 3 : Học vần
Bài 60 : Om - am
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: om, am, trong tiếng xóm, tràm
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần om, am, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: om, am , làng xóm, rừng tràm
 - Đọc đúng từ ứng dụng , Đọc được câu ứng dụng . 
 -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1 .
 - Tranh quả trám, quả cam.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: bình minh
 nhà rông
- Gọi 2 HS đọc bài 59
..................................................................
 2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Dạy vần : 
* Vần om 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần om 
- Cho học sinh phát âm lại .
*Đánh vần :
- Gọi HS nhắc laÞ
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm x, thêm dấu sắc ghép vào vần om để được tiếng xóm
- GV nhận xét , ghi bảng .
 + Trong tranh vẽ gì ? 
 + GV rút ra từ khoá : làng xóm , ghi bảng
- Cho học sinh đánh vần , đọc trơn từ khoá 
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Vần am : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần am
- So sánh 2 hai vần am và om
 *Đọc từ ứng dụng: chòm râu, đom đóm 
 quả tràm, trái cam
- GV ghi bảng : 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần om , am 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
* Viết
- GV viết mẫu trên khung ô ly phóng to vừa viết vừa nêu quy trình viết 
- Cho HS viết vào bảng con 
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Cho học sinh đọc lại bài ở tiết 1 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
+ Tranh vẽgì ?
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
* Luyện nói theo chđ ®Ị 
+Tranh vẽ những ai ?
+Con nói điều đó với ai, khi nào?
* Luyện viết : 
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4.Cũng cố -Dặn dò:
- GV chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- Lớp ghép o + mờ – om
- HS phát âm om 
- o – mờ – om 
- HS ghép : Xóm 
-( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
 Làng xóm
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Giống: m
- Khác: am bắt đầu bằng a,om bắt đàu bằng
- HS đọc lại bài tiết 1 lần lượt
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
+ Tranh vẽ cảnh mưa nắng
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
- Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập theo
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Nói lời cảm ơn.
- HS quan sát tranh và tự nói
- HS viết vào vở.
- Các nhóm thực hiện trò ch¬i.
 TiÕt 3 : Toán
Luyện tập
I.MỤC TIÊU:
 - Giúp HS củng cố về cộng, trừ các số trong phạm vi 9.
 - Rèn luyện kĩ năng tính nhanh và chính xác, trình bày dúng yêu cầu.
 -HS ®äc viÕt chÝnh x¸c c¸c phÐp tÝnh trong ph¹m vi 9 .
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học toán 1
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS nhắc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 9
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Hướng dẫn HS luyện tập :
* Bài 1: Tính
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và làm bài, chữa bài:
- Cho HS nhẩm rồi nêu kết quả
- Lưu ý cho Hs khi làm bài cần viết phép tính theo hàng ngang
* Bài 2: Số ?
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- HS tự nêu cách làm bài
- Cho HS nhận xét
* Bài 3:
- Cho HS nêu yêu cầu của bài và cách thực hiện.
- Cho Hs nêu cách làm bài
* Bài 4 :
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
* Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông?
- Gợi ý để Hs nhận ra được 5 hiønh vuông,
4.Củng cố - dặn dò :
- Cho HS đọc lại bảng cộng trừ trong phạm - Chuẩn bị bài hôm sau 
Ho¹t ®éng cđa HS
- Vài em nhắc lại bảng cộng và trừ trong phạm vi 9
- HS làm bài rồi chữa bài
- HS thực hiện phép tính theo hàng ngang.
- Điền số vào chỗ chấm.
- Để có số diền vào chỗ chấm. VD ta lấy 5 cộng với 4 thì bằng 9. Nên ta có thể viết 4 vào chỗ chấm 
- Điền dấu : > < = thích hợp vào chỗ chấm.
- để điền dấu thích hợp vào chỗ chấm . 
- Thực hiện phép trừ .
- Chia 4 nhóm thảo luận và tìm số hình có trong hình vuông.
- HS lần lượt đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9
-HS lắng nghe.
TiÕt 3 : Toán
Phép cộng trong phạm vi 10
I.MỤC TIÊU:* Giúp HS:
 - Thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
 - Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.
 - Thực hiện phép cộng nhanh đuúng, chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ:
- Viết phép tính lên bảng gọi 3 em lên thực hiện
9 - 8 = 9 -1 =  9 – 0 = 
- Cho cả lớp cùng nhận xét
.....................................................................
2.Bài mới :
a. Giới thiệu bài : 
b.Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10 :
* Thành lập công thức :
 9 + 1 = 10 ; 1 + 9 = 10.
 - Có 9 hình hình tròn thêm 1 hình tròn . Hỏi có tất cả bao nhiêu hình tròn ?
+ Có thể ghi phép tính tương ứng ?
 GV ghi bảng : 9 + 1 = 10
- Cho HS xem tranh tự rút ra phép tính :
 1 + 9 = 10 ghi bảng .
- So sánh 2 phép tính 9+1=10
 1+9=10
* Cho HS xem tranh thành lập bảng cộng trong phạm vi 10. 
* Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 9 - Cho HS đọc nhớ theo cách xoá 
.Luyện tập
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- HS nhận xét chữa bài
* Bài 2: Số ?
- Cho Hs nêu yêu cầu bài toán và thực hiẹân.
- Cho HS tự nêu cách làm bài	
* Bài 4: 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán , nêu cách làm bài và viết phép tính thích hợp và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố– dặn dò:
- Nhắc bảng cộng trong phạm vi 10
- Nhận xét chung tiết học
- Về nhàlàm bài tập trong vở bài tập
- Chuẩn bị bài hôm sau: Luyện tập
Ho¹t ®éng cđa HS
- 3 HS lên thực hiện
 9 – 8 = ..1..
 9 – 1 = ..8..
 9 – 0 = ..9..
- HS tự nhận xét .
- Lớp nghe GV giới thiệu bài .
- Lớp quan sát và trả lời : có 9 hình tròn .
- Thêm 1 hình tròn .
- Tất cả 10 hình tròn .
- Đếm tất cả các hình tròn .
- Có 9 hình tròn thêm 1 hình tròn được 10 hình trò
- Khi ta đổi chổ các số trong 1 phép tính thì kết quả không thay đổi 
- HS xem tranh tự nêu bảng cộng trong phạm vi 10
- HS nêu cá nhân, tổ , lớp
- HS đọc làn lượt
a. Tính kết quả theo cột dọc.
- Viết số thẳng cột
b. Tính và viết kết quả theo hàng ngang.
- Thực hiện phép tính và điền kết quả vào ô trống
- Để điền kết quả vào ô trống ta lần lượt thực hiện phép tính VD: như 2 +5 = 7 viết 7 vào ô trống
+Hs làm bài và chữa bài.
Thực hiện phép cộng.
Thứ ba ngày 1 tháng 12 năm 2009
TiÕt 1 + 2 : Học vần 
 Bài 61 : Ăm - âm
I.MỤC TIÊU:
 - HS nhận biết được cấu tạo của vần: ăm, âm, trong tiếng tằm, nấm
 - Phân biệt được sự khác nhau giữa vần ăm, âm, để đọc viết đúng các vần các tiềng từ khoá: ăm, âm , nuôi tằm, hái nấm
 - Đọc đúng từ ứng dụng , Đọc được câu ứng dụng .
 - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	(Tiết 1)
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS viết bảng con: chòm râu
 Quả trám
- Gọi 2 HS đọc bài 60
Nhận xét đánh giá.
..............................................................
2.Bài mới:
a.Giới thiệu bài: 
b.Dạy vần: 
* Vần ăm 
 - Cho học sinh phân tích vần ăm . 
- Tìm trong bộ chữ cái , ghép vần ăm *Đánh vần :
- Gọi HS nhắc lại vần ăm 
+ GV chỉnh sữa lỗi đánh vần .
- Cho HS hãy thêm âm t, thêm dấu huyền ghép vào vần ăm để được tiếng tằm
- GV nhận xét , ghi bảng : tằm 
+ Gv chỉnh sửa lỗi phát âm 
 + GV rút ra từ khoá : nuôi tằm , ghi bảng
- GV đọc mẫu , điều chỉnh phát âm 
* Vần âm : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần âm
- So sánh 2 hai vần ăm và âm
*Đọc từ ứng dụng 
- GV ghi bảng : 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần ăm , âm 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa.
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
- Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
- GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
- Cho HS đọc câu ứng dụng dưới tranh. 
- Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Thứ, ngày, tháng, năm
- Cho HS quan sát tranh 
+Tranh vÏ gì ?
+ Em thích thứ nào trong tuần vì sao ?
 * Tổ chức trò chơi:
 Thi lập thời khoá biểu.
* Luyện viết : 
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- GV theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
4.Cũng cố-Dặn dò :
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc . 
- Tổ chức trò chơi
- Tìm tiếng mới có va ...  : 
- GV cho HS nhận diện vần, đánh vần,
phân tích vần, tiếng có vần êm
- So sánh 2 hai vần êm và em
*Đọc từ ứng dụng: 
- GV ghi bảng : 
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng , nêu tiếng mới có vần em , êm 
- GV giải thích từ :
- GV đọc mẫu và gọi HS đọc .
* viết:
- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết
- GV hướng dẫn và chỉnh sửa
 (Tiết 2)
3.Luyện tập :
* Luyện đọc : 
+ Đọc lại từ ứng dụng trên bảng: 
+ GV chỉnh sữa lỗi cho HS 
- Đọc câu ứng dụng : 
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng để nhận xét . 
+ Khi đọc bài này , chúng ta phải lưu ý điều gì ?
- GV đọc mẫu câu ứng dụng , gọi học sinh đọc lại , GV nhận xét và chỉnh sửa
* Luyện nói theo chủ đề : 
 Anh chị em trong nhà
- Gọi HS đọc câu chủ đề. 
- GV treo tranh 
- Cho HS quan sát tranh 
+ Tranh vẽ những g× ?
* Luyện viết : 
- GV cho HS viết vào vở tập viết : 
- Gv theo dõi chỉnh sửa những em viết chưa đúng.
 4.Cũng cố -Dặn dò:
- Gv chỉ bảng , học sinh đọc . 
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS 2 dãy bàn cùng viết vào bảng con.
- 2 HS đọc bài.
- Lớp ghép e + mờ – 
- HS phát âm: em 
- e – mờ – em 
- HS ghép : tem 
( cá nhân , nhóm , lớp đánh vần lầøn lượt )
+ Tranh vẽ con tem
 con tem
- HS lần lượt đọc: cá nhân, tổ, lớp
- Lớp lắng nghe GV giảng nghĩa từ 
- Cá nhân , nhóm , lớp đọc từ ứng dụng .
+Viết trên bảng con .
+ HS nhận xét bài viết . 
- HS đọc cá nhân nhóm.
- HS lần lượt đọc lại từ ứng dụng 
- Lớp quan sát tranh minh hoạ câu ứng dụng trả lời. 
- HS đọc Cá nhân, nhóm, lớp
 + Ngắt nghỉ hơi khi hết câu. 
- HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể
- HS đọc chủ đề luyện nói : 
 Anh chị em trong nhà
- HS quan sát tranh và tự nói
- HS viết vào vở.
- HS thi nhau đọc lần lượt.
TiÕt 4 : Toán 
Phép trừ trong phạm vi 10
	I.MỤC TIÊU:
	* Giúp HS: 
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 10.
 - Thực hiện phép tính nhanh chính xác
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Sử dụng bộ đồ dùng dạy học toán 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.
- Cho HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10
- 2 HS lên bảng thực hiện:
 1 + 9 = . 8 + 1 =.
......................................................................
 2.Bài mới.
 a.Giới thiệu : Phép trừ trong phạm vi 10
 b.Hình thành bảng trừ trong phạm vi 10.
* Bước 1:
- Hướng dẫn HS quan sát hình vẽ để nêu vấn đề của bài toán cần giải quyết.
* Bước 2: 
-GV chỉ vào hình vẽ vừa nêu: 10 bớt 1 bằng mấy ?
- Nêu: mười trừ một bằng mấy ?
- GV ghi bảng: 10 – 1 = 9
- GV nêu: 10 bớt 9 bằng mấy ?
- GV nêu: mười trừ chín bằng mấy
- Ghi : 10 – 9 = 1
* Bước 3: 
- Ghi và nêu: 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1
Là phép tính trừ
* Ghi nhớ bảng trừ.
- Cho HS đọc thuộc bảng trừ
- GV có thể nêu các câu hỏi để Hs trả lời: mười trừ mấy bằng tám ?
 mười trừ tám bằng mấy ?
3.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: Tính
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
* Bài 2: Tính 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và điền kết quảvào ô trống.
* Bài 3: ( > < = ) ?
- GV cho HS nêu cách làm bài:
- GV Gợi ý: VD 3+4=7 vì 7 bé hơn 10 nên ta điiền dấu bé vào ô trống.
* Bài 4:
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
 4.Củng cố - dặn dò.
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài hôm sau. Luyen
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS nhắc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
- 2HS thực hiện mỗi em 1 bài
- Có 10 hình tròn, bớt đi 1 hình tròn . Hỏi còn lại mấy hình tròn ?
- 10 bớt 1 bằng 9
- Mười trừ một bằng chín.
- HS đọc : 10 – 1 = 9
- 10 bớt 9 bằng 1
- Mười trừ chín bằng một
- Đọc: 10 – 9 = 1
- Đọc 10 – 1 = 9 10 – 9 = 1 
- HS thi nhau nêu kết quả và diền vào chỗ chấm
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
a. Thực hiện bài toán .
- Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống
- Thực hiện phép trừ.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7
-HS lắng nghe.
 Thứ sáu ngày 4 tháng 12 năm 2009
TiÕt 2 + 3 : Tập viết
Bài :13 ,14	 Nha øtrường, buôn làng, hiền lành
Đỏ thắm, mầm non, ghế đệm.
I.MỤC TIÊU:
 - HS viết đúng các chữ : h, tr, g, r ,t , a, i , o ,â, n, đ, l, u. Biết đặt các dấu thanh đúng vị trí
 - HS viết đúng, đẹp, nhanh .
 - Rèn luyện tính cẩn thận , ngồi viết đúng tư thế khi viết bài
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 - Chữ mẫu phóng to : nhà trường, buôn làng, hiền lành, Đỏ thắm , mầm non, ghế đệm.
 - HS chuẩn bị bảng con , phấn , khăn bảng , viết, vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Kiểm tra bài cũ.	
- Gọi 4 HS lên bảng viết : nền nhà, nhà in, cây thông, con ong
- GV và hs nhận xét chữa lỗi.
...................................................................
2.Bài mới.
a.Giới thiệu bài viết : 
 b.GV viết mẫu lên bảng :
*GV hướng dẫn qui trình viết.
- GV cho HS xác định độ cao của các con chữ. Kết hợp hướng dẫn các nét tạo nên con chữ, chữ ;Chữ có độ cao 2 li.
 + Chữ có độ cao 2,5 li
 + Chữ có đôï cao 3 li
 + Chữ có độ cao 4 li 
 + Chữ có độ cao 5 li
c.Thực hành :
- GV cho HS viết vào bảng con.
- GV chữa những lỗi sai.
- GVcho HS viết vào vở tập viết
3.Củng cố- Dặn dò .
- GV thu một số vở chấm và chữa lçi .
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS1: viết nền nhà
- HS2: viết nhà in
- HS3: viết con ong
- HS4: Viết cây thông
-HS lắng nghe.
- HS theo dõi
- e, i ,â,u , a, n 
- r, 
- t 
- đ,d 
- h,b, g
- HS viết vào bảng con.
- HS viết vào vở tập viết.
-HS nộp vở.
-HS lắng nghe.
 TiÕt 5 : TIÕNG VIƯT (RÌn viÕt )
Bài : nu«i t»m ,h¸i nÊm . 
I .MUC TI£U :
-ViÕt ®ĩng ®é cao ,®é réng ,kho¶ng c¸ch liỊn m¹ch .
-RÌn ®ĩng t­ thÕ ngåi viÕt , c¸ch cÇm bĩt ,ý thøc rÌn viÕt .
-HS viÕt ®ĩng tr×nh bµy s¹ch ®Đp .
II -®å dïng
-B¶ng ch÷ mÉu 
III.c¸c ho¹t ®éng d¹y häc
Ho¹t ®éng cđa thµy
Ho¹t ®éng cđa trß .
1 .LuyƯn viÕt b¶ng .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt 
--Tõ nu«i t»m gåm mÊy ch÷ ?
-NhËn xÐt ®é cao mÊy con ch÷ ?
-Kho¶ng c¸ch gi÷a hai con ch÷ ,?
-VÞ trÝ dÊu huyỊn ? .
GV h­íng dÉn tõ h¸i nÊm tu¬ng tù 
2.LuyƯn viÕt vë .
-HS ®äc néi dung bµi viÕt .
-QS vë mÉu ,nx c¸ch tr×nh bµy .
-GV chÊm nhËn xÐt .
3. Cđng cè dỈn dß :
-H«m nay viÕt ch÷ g× ?
Con ch÷ nµo cao nhÊt ?
CÇn l­a ý ®iỊu g× ?
-HS nªu quy tr×nh viÕt .
-HS viÕt b¶ng con .
-HS nh¸c t­ thÕ ngåi viÕt .
-HS viÕt vë tËp viÕt .
HS TL .
 To¸n : Toán («n)
Phép trừ trong phạm vi 9
	I.MỤC TIÊU:
 - Tiếp tục củng cố khái niệm phép trừ.
 - Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 9.
 - Biết làm tính trừ trong phạm vi 9.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
 - VBT .
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ho¹t ®éng cđa GV
1.Thực hành:
- GV cho HS thực hiện các bài tập.
* Bài 1: VBT .
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện:
* Bài 2: VBT . 
- Cho HS nêu yêu cầu bài toán và thực hiện.
- Hướng dẫn HS tự nhẩm và nêu kết quả
* Bài 3: VBT .
- GV cho HS nêu cách làm bài:
- GV nêu mẫu: Dòng thứ nhất là 9 trừ 7 bằng 2 
* Bài 4: VBT. 
- GV cho HS nhìn tranh nêu bài toán và viết phép tính thích hợp.
4.Củng cố- dặn dò .
- Cho HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
- Nhận xét chung tiết học.
- Về nhà làm bài tập vào vở bài tập.
Ho¹t ®éng cđa HS
- HS thi nhau đọc thuộc bảng trừ
- HS thi nhau trả lời lần lượt theo câu hỏi.
- Thực hiện bài toán và viết kết quả theo cột dọc.
- HS cùng chữa bài
-Tính và viết kết quả theo hàng ngang
- Viết số vào ô trống thích hợp theo phép tính.
- Thực hiện phép trừ.
- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 7.
-HS lắng nghe.
 tiÕt 7: Sinh ho¹t
 KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 15–Ph­¬ng h­íng tuÇn 16
I.mơc tiªu
 -Tổng kết đánh giá ®ỵt thi ®Þnh kú lÇn 1 , những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần 
- Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể .
- Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê .
 - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 16 .
II.NéI DUNG :
Ho¹t ®éngcđa GV 
 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC :
Líp tr­ëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn .
-GVnx chung vỊ ­u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm 
®ỵt thi 20-11:
¦u :.......................................................
....................................................................
KhuyÕt :.............................................
................................................................. 
-NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS .
2. Ph­¬ng h­íng tuÇn 16
-§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc .
-Th­êng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê 
LƠ phÐp th­¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ .
-Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa tr­êng .
3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå 
 - NghÜ vỊ mĐ .
-GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c .
4 .X©y dùng líp , tr­êng häc th©n thiƯn 
-GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian .
- GV cho HS sinh ho¹t sao nhi ®ång .
Ho¹t ®éng cđa HS
3tỉ tr­ëng nx :
HS bµy tá ý kiÕn .
-Líp tr­ëng nx chung c¶ líp .
.H.............................................................
..H............................................................
HS l¾ng nghe tiÕp thu .
-HS Bµy tá ý kiÕn .
-HS nghe .
-HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®­ỵc ë 
B¸c qua néi dung c©u chuyƯn .
-HS ch¬i: Th¶ ®Øa ba ba .
 - HS ch¬i

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 15.doc