Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn

Tiết :129-130 HỌC VẦN

Om, am

I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU

 -Đọc được : om. am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.

 -Viết được :om. am,làng xóm, rừng tràm.

 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn.

II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC

-Tranh máy làng xóm, rừng tràm.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.

-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC

1.KTBC:HS đọc bông súng, trống chiêng,vầng trăng.

-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ngi bảng.

-Lớp ghi bảng: cái bảng.

2.Bài mới

a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 60

HĐ1:

+Vần om:Tranh vẽ gì?

-Làng xóm là nơi các em ở. GV giáo dục HS

-GV ghi bảng: “ làng xóm”.

H:Từ “ làng xóm”tiếng nào học rồi?

-GV rút tiếng “ xóm”.

H:Tiếng “xóm” có âm gì, dấu gì học rồi?

-GV rút vần om.

H:Vần om có ấm âm ghép lại?

H:Tiếng xóm có vần gì vừa học?

-GV tô màu vần om.

H:Từ “ làng xóm” tiếng nào có vần om?

-Đọc trơn từ “làng xóm”.

+Vần am:Tranh vẽ gì?

-GV ghi bảng: “ rừng tràm”.

H:Từ “rừng tràm”tiếng nào học rồi?

-GV rút tiếng tràm.

H:Tiếng “ tràm” có âm gì, dấu gì học rồi?

 

doc 25 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 401Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 15 - GV: Nguyễn Thị La - Trường TH Đăng SRõn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND Huyện Đức Trọng
Trường TH Đăng SRõn
 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần 15: Từ 05/12 Đến 9/12/2011
NGÀY
TIẾT
MÔN HỌC
TỰA BÀI
NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Thứ hai
05/12
1
2
3
4
5
Chào cờ
Học vần
Học vần
Toán
Đạo đức 
Om- am
Om- am
Luyện tập (tr.80)
Đi học đều và đúng giờ(t.2) 
GDKNS
Thứ ba 06/12
1
2
3
4
5
Học vần
Học vần
Toán
Thủ công 
Tự nhiên và xã hội
Am- âm
Am- âm
Phép cộng trong phạm vi 10 (tr.81)
Gấp cái quạt(t.1)
 Lớp học
Thứ tư 07/12
1
2
3
4
5
Thể dục
Toán
Học vần
Học vần
Mĩ thuật
Thể dục RLTTCB-Trò chơi vận động
Luyện tập (tr.82)
Om- ơm 
Om- ơm
Vẽ cây
-Tập vẽ bức tranh đơn giản có cây, có nhà.
Thứ năm 08/12
1
2
3
4
Tập viết
Tập viết
LTTV 
HĐTT
Tuần 13: nhà trường, 
Tuần 14: đỏ thắm, mầm non, ...
Luyện tập
Sinh hoạt kể chuyện về anh bộ đội anh hùng.
Thứ sáu 09/12
1
2
3
4
Học vần 
Học vần 
Âm nhạc
Toán
Em- êm
Em -êm
Ôn hai bài hát:Đàn gà con, Sắp đến Tết rồi.
Phép trừ trong phạm vi 10 (tr.83)
Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2011
Tiết :129-130 HỌC VẦN
Om, am
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
 -Đọc được : om. am, làng xóm, rừng tràm; từ và câu ứng dụng.
 -Viết được :om. am,làng xóm, rừng tràm.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề :Nói lời cảm ơn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
-Tranh máy làng xóm, rừng tràm.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:HS đọc bông súng, trống chiêng,vầng trăng.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ngi bảng.
-Lớp ghi bảng: cái bảng.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài: Hôm nay học bài 60
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:
+Vần om:Tranh vẽ gì?
-Làng xóm là nơi các em ở. GV giáo dục HS
-GV ghi bảng: “ làng xóm”.
H:Từ “ làng xóm”tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “ xóm”.
H:Tiếng “xóm” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần om.
H:Vần om có ấm âm ghép lại?
H:Tiếng xóm có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần om.
H:Từ “ làng xóm” tiếng nào có vần om?
-Đọc trơn từ “làng xóm”.
+Vần am:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng: “ rừng tràm”.
H:Từ “rừng tràm”tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng tràm.
H:Tiếng “ tràm” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần am.
H:Vần am có mấy âm ghép lại?
-So sánh giống khác nhau giữa vần am, om.
H:Tiếng “tràm” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần am.
H:Từ “ rừng tràm”tiếng nào có vần tràm?
-Đọc trơn từ “rừng tràm”.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc
HĐ2:Giới thiệu từ ứng dụng:
-GV ghi bảng.GV đọc giảng từ.
+Quả trám:GT vật thật
+Trái cam:Đưa quả cam.
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Chòm râu:Mọc thành một vùng ở cằm.
+Đom đóm: Con côn trùng thấy vào ban đêm chớp lúc sáng lúc tối.
H:Trong 2 từ tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
-Hướng dẫn HS viết bảng con
GV:Các em vừa học vần om, am mới tiếng, từ mới có vần om,am.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc bài
+Đọc câu ứng dụng:
-Tranh vẽ gì về thời tiết ?
-Gọi HS đọc câu ứng dụng
H:Trong câu tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc tiếng, từ, câu.
HĐ2:Luyện viế
-HD HS viết vào vở.
-Chấm một số vở nhận xét
S/ Giới thiệu bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.Cho hs đọc 
HĐ3:Luyện nói
H:Chị mua gì cho em?
H:Em phải nói gì khi nhận quà?
-Gọi HS đọc
H: Em đã dùng từ cảm ơn bao giờ chưa? Vào lúc nào?
3.Củng cố:Hôm nay học vần bài gì?Tiếng gì?Từ gì?
H:Chủ đề luyện nói gì?
TK:Chúng ta đã vừa học om,am tiếng từ mới có vần om, am, luyện đọc, luyện nói, luyện viết.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Làng xóm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng làng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm x, dấu /.
-2 âm o , m – HS gắn ĐV.
-Vần om
-HS gắn, ĐV.
-Tiếng xóm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Rừng tràm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng rừng.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm tr,dấu\
-2 âm a, m.HS gắn đánh vần.
-Vần am.
-HS gắn đánh vần.
-Tiếng tràm
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc từ.
-Trám, cam
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Chòm , đom đóm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con om, am, làng xóm, rừng tràm.
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Mưa và nắng
-HS đọc: Mưa tháng bảy gãy cành trám/ Nắng tháng tám rám trái bòng.
-Tám, trám, rám.
-Cá nhân – nhóm – ĐT.
-HS tập viết om, am, làng xóm, rừng tràm trong vở Tập viết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Mua bong bóng
-Nói lời cảm ơn.
-HS đọc tên bài luyện nói: Nói lời cảm ơn.
-Học vần om ,am
-Nói lời cảm ơn
Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2011
Tiết 57	 TOÁN
Luyện tập
I.MỤC TIÊU
	-Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 9.
	-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Bài tập cần làm bài1(cột1,2), bài 2(cột 1), bài3(cột1,3), bài 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV giải đáp các bài tập, phiếu học tập.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC: Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
9 – 1 = 9 – 9 = 9 – 0 =
-Giáo viên nhận xét cho điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài : Hôm nay toán học luyện tập. GV ghi bảng
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
 Bài 1:Yêu cầu gì? ( Làm cột1,2)
-Giáo viên phổ biến cách chơi
- Cho hs chơi
H:Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng kết quả như thế nào ?
Bài 2:Yêu cầu gì? ( Làm cột 1)
-Giáo viên phổ biến cách chơi
-Cho hs chơi gv theo dõi nhận xét
Bài 3:Yêu cầu gì? ( Làm cột1,3)
-Cho hs làm bảng con
Bài 4:Yêu cầu gì?
-Cho hs nhìn hình vẽ nêu bài toán có lời văn .
-Cho hs làm phiếu bài tập
3.Củng cố: Hôm nay toán học bài gì?
H:Chúng ta đã luyện tập những dạng toán nào?
Trò chơi:Thi đua điền dấu + - = 
-Ai nhanh đúng 
4  5 = 9 6 + 3  9
9  3 = 6 8  1 = 7
TK:Các em đã luyện tập một số dạng cộng trừ trong phạm vi 9, điền dấu, tính, hình.
-Về nhà làm bài tập vào vở.Bài1(cột 3,4), bài 3(cột 2). HS khá, giỏi làm thêm bài2(cột2,3)
bài 5.
-Tính
 Trò chơi đố bạn.
8 + 1 = 9 7 + 2 = 9
1 + 8 = 9 2 + 7 = 9
9 - 1 = 8 9 - 2 = 7
9 - 8 = 1 9 - 7 = 2
-Số. Cho hs chơi trò chơi Tiếp sức
5 +  = 9 
4 +  = 8 + 7 = 9 
 -Tính.Một số em lên bảng lớp làm bảng con.
5 + 4  9 6  5 + 3
9 – 2  8 9  5 + 1
-Viết phép tính thích hợp.HS làm vào phiếu học tập.
9
-
3
=
6
- Luyện tập
-Tính, điền số,điền dấu, viết phép tính
-Mỗi dãy cử 2 em lên chơi
Thứ hai ngày 05 tháng 12 năm 2011
Tiết 15 ĐẠO ĐỨC
Đi học đều và đúng giờ
I.MỤC TIÊU (t.2)
	- Nêu được thế nào làđi học đều và đúng giờ.
	-Biết được lợi ích của việc đi học đều và đúng giờ.
 -Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ.
 -Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ.
 -Biết nhắc nhở bạn bè đi học đều và đúng giờ.
*GDKNS: 
-Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ. Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.HĐ2;3
Phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng -Thảo luận nhóm. Động não. 
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh minh họa bài tập 4, 5.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠYVÀ HỌC
1.KTBC:Trong truyện thỏ và rùa bạn nào đi muộn?Vì sao/
H:Bạn nào đáng khen?Vì sao?
H:Muốn đi học đều và đúng giờ phải làm gì?
-GV nhận xét đánh giá
2.Bài mới
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Sắm vai tình huống ở BT 4.
*Mục tiêu : Học sinh nắm cách sắm vai 
-GV chia nhóm đóng vai trong các tình huống 1, 2 SGK.
H:Tranh 1 nói gì?
H:Tranh 2 nói gì?
H:Hai bạn trong tranh làm gì? Đi chơi hay đi học?
-Các bạn suy nghĩ đóng vai.
H:Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
+KL: Đi học đều và đúng giờ giúp các em nghe giảng đầy đủ.Học tập tốt.
HĐ2:HS thảo luận BT 5.
*Mục tiêu :Học sinh biết được mặc dù trời mưa nhưng các bạn cũng đi học .
H:Các em nhìn trong tranh các bạn đang làm gì?
+KL:Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn đi học.
HĐ3:Thảo luận cả lớp.
H:Đi học đều có lợi gì?
H:Cần phải làm gì để đi học đều và đúng giờ?
H:Chúng ta phải nghỉ học khi nào?
H:Nghỉ học phải có gì?
+KLC:Đi học đều đúng giờ giúp chúng ta học tập tốt.Thực hiện được quyền lợi của mình.
-Cả lớp đọc 2 câu thơ:
Trò ngoan đến lớp đúng giờ
 Đều đặn đi học, nắng mưa ngại gì?
-Cả lớp hát bài: “ Tới lớp, tới trường”
3.Củng cố:Hôm nay đạo đức học bài gì?
H:Đi học đều đúng giờ có lợi gì?
H:Muốn đi học đều đúng giờ cần phải làm gì?
TK:Chúng ta cần phải đi học đều đúng giờ, để thực hiện quyền lợi học tập của mình.
-Thực hành như bài đã học.
-HS xem tranh thảo luận các câu hỏi.
-Hà ơi đồ chơi đẹp quá đứng lại xem một lúc.
-Sơn ơi nghỉ học đi đá bóng với bọn mình đi.
-Cả lớp nhận xét.
-HS thảo luận nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày trước lớp.
-Lớp nhận xét.
-Đi học đều được nghe cô giáo giảng bài đầy đủ học tập tốt.
-Phải vượt khó, không ham chơi, không la cà dọc đường, chuẩn bị ĐD HT tối hôm trước.Không thức khuya.
-Bị ốm.
-Có giấy xin phép của cha mẹ.
-Đi học đều và đúng giờ
-Nghe giảng đầy đủ 
-Dậy sớm 
Thứ ba ngày 06 tháng 12 năm 2011
Tiết:131-132 HỌC VẦN
Ăm, âm
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và câu ứng dụng.
	-Viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề:Thứ, ngày, tháng, năm.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh nuôi tằm, hái nấm.Tranh minh họa câu ứng dụng.Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT, SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:GV ghi bảng con : om, am, làng xóm, trạm xá.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp tự tìm từ ghi bảng con.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài:Hôm nay học bài 61
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần ăm:Tranh vẽ gì?
-GV ghi bảng: “nuôi tằm”.
H:Từ “ nuôi tằm” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng tằm.
H:Tiếng “ tằm” có âm gì, dấu gì học rồi?
-GV rút vần ăm.
H:Vần ăm có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ tằm” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần ăm.
H:Từ “ nuôi tằm” tiếng nào có vần ăm?
-Đọc trơn từ “ nuôi tằm”.
+Vần âm:Tranh vẽ gì?
-Một số nấm ăn được, một số nấm độc GD HS.
-GV ghi bảng : “hái nấm”.
H:Từ “hái nấm tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “nấm”.
-GV rút vần âm.
H:Tiếng “nấm” có âm gì dấu gì học rồi?
-So sánh giống khác nhau vần ăm, âm.
H:Tiếng nấm có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần âm.
H:Từ “hái nấm” tiếng nào có vần âm?
-Đọc trơn từ “ hái nấm”.
-GV đọc toàn bài.
HĐ2:Giới thiệu từ ứng dụng:
S/ HS đọc từ.GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ
Mầm non:Cây chồi vừa mọc.
Đường hầm:Con đường ngầm dưới lòng đất đi xuyên qua núi.
H:Tiếng nào có vần vừa học? ...  làng, bệnh viện,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một
 - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
	-GV kẻ bảng mẫu, ghi chữ mẫu.
	-HS có đủ đồ dùng HT – vở tập viết.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1.KTBC:
-Gọi 2 em lên viết 2 từ : nhà in, cá biển.
-GV nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 13
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Quan sát, nhận xét và viết chữ
-Gọi HS đọc từ 
-GV đọc giảng từ.
+Nhà trường:Có các lớp học, giáo viên học sinh ban giám hiệu.
+Buôn làng:Một vùng sinh sống của người dân tộc
+Hiền lành:Không gây gổ với ai, giúp đỡ bạn.
+Đình làng:Nơi thờ cúng một vị thần một thôn.
+Bệnh viện:Nơi đến khám chữa bệnh.
+Đom đóm:Các con vật nhỏ bay vào ban đêm có
H:Em có nhận xét gì về độ cao các chữ 
Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm 
-Quan sát các chữ Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm giáo viên viết mẫu ở bảng, chú ý viết các nét cong trong con chữ cách nối các nét giữa các con chữ t, h và các dấu thanh trên con chữ.
-HD HS viết trên bảng con
HĐ2: Viết trong vở Tập viết
HĐ3: Chữa bài viết
3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài mấy?
-Nhận xét tiết học
-Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm 
-Độ cao 5 li:h, l, g, b; độ cao 3li: t ; độ cao 4 li: d, đ;các chữ còn lại có độ cao 2 li.
-HS quan sát
-HS viết trên bảng con Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm 
-HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: Nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm 
 -HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn.
Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
Tiết 14 	TẬP VIẾT TUẦN 14
Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
I.MỤC TIÊU
	-Viết đúng các chữ : đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm,  kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một.	 
 - HS khá, giỏi viết được đủ số dòng quy định trong vở tập viết 1, tập một.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV kẻ bảng ghi chữ mẫu.
	-Hs có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Gọi 2 em lên bảng viết 2 từ ở bài 13 :buôn làng, đom đóm.
-Lớp viết bảng con :cây thông
-GV nhận xét vở.
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài :Hôm nay viết bài 14.
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:Quan sát, nhận xét và viết chữ
-Gọi HS đọc từ 
-GV đọc giảng từ.
ŸĐỏ thắm: đỏ rất đẹp.
ŸMầm non:hạt mới nẩy mầm.
ŸChôm chôm:Giới thiệu quả chôm chôm có vị
ŸTrẻ em:trẻ còn nhỏ từ 0 đến 5 tuổi.
ŸGhế đệm:Ghế có lót đệm.
ŸMũm mĩm:Mập tròn dễ thương.
H:Em có nhận xét gì về độ cao các chữ 
Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, 
ghế đệm, mũm mĩm
-Quan sát các chữ Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm giáo viên viết mẫu ở 
bảng, chú ý viết các nét cong trong con chữ cách
 nối các nét giữa các con chữ t, h và các dấu thanh
 trên con chữ.
-HD HS viết trên bảng con
HĐ2: Viết trong vở Tập viết
HĐ3: Chữa bài viết
3.Củng cố: Hôm nay tập viết bài mấy?
-Nhận xét tiết học
-Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, 
ghế đệm, mũm mĩm
-Độ cao 5 li:h, g, b; độ cao 3li: t ; độ cao 4 li: đ;các chữ còn lại có độ cao 2 li.
-HS quan sát
-HS viết trên bảng con -Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm
-HS viết theo mẫu chữ trong vở Tập viết: Đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, 
ghế đệm, mũm mĩm
-HS nghe cô nhận xét để lần sau viết đẹp hơn.
Thứ năm ngày 08 tháng 12 năm 2011
Tiết 15 HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ
Sinh hoạt kể chuyện về bộ đội anh hùng
I.MỤC TIÊU
	-HS nắm được các câu chuyện về anh hùng bộ đội.
	-HS kể lại được câu chuyện đó.
	-HS biết được ý nghĩa ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam.
II.CHUẨN BỊ
	-GV chuẩn bị một số câu chuyện.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
1.GV ổn định nề nếp.
2.Giới thiệu câu chuyện “anh hùng Lê Văn Tám”.
-GV kể chuyện.
-Đặt câu hỏi gợi ý.
-Kể toàn bộ câu chuyện.
b.Đánh giá tuần qua
-Các em đã giữ vệ sinh trường lớp tốt.
-Giữ vệ sinh cá nhân khá tốt.
-Thể dục giữa giờ tương đối đều.
-Chưa mang đồ dùng học tập đầy đủ.
-Đi học đều.
-Còn một số em đi học muộn.
c.Kế hoạch tuần tới.
-Các em phải đi học đúng giờ.
-Tập thể dục giữa giờ phải đều hơn.
-Mang đồ dùng học tập đầy đủ.
H : Hoạt động tập thể vừa học bà gì?
-GV tổng kết nội dung tiết học
-HS dựa trên câu hỏi, kể lại câu chuyện.
-HS theo dõi
-HS theo dõi
Thứ sáu ngày 09 tháng 12 năm 2011
Tiết:135-136 HỌC VẦN
Em, êm
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
	-Đọc được: em, êm, con tem, sao đêm ; từ va các câu ứng dụng.
	-Viết được: em, êm, con tem, sao đêm.
 -Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-Tranh con tem, sao đêm. Tranh minh họa câu ứng dụng. Tranh minh họa luyện nói.
	-HS có đủ đồ dùng HT – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:HS đọc: ôm, ơm, chó đốm, nồi cơm.
-2 em đọc SGK.Tìm từ mới ghi bảng.
-Lớp tự tìm từ ghi bảng con.
2.Bài mới
a)GT bài:
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
HĐ1:+Vần em:Đây là cái gì?
-GV ghi bảng: “ com tem”.
H:Từ “ con tem” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng tem.
H:Tiếng “ tem” có âm gì, học rồi?
-GV rút vần em.
H:Vần em có mấy âm ghép lại?
H:Tiếng “ tem” có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần em.
H:Từ “ con tem” tiếng nào có vần em?
-Đọc trơn từ “ con tem”.
+Vần êm:Tranh vẽ gì?
H:Sao mọc vào lúc nào?.
-GV ghi bảng : “sao đêm”.
H:Từ “sao đêm” tiếng nào học rồi?
-GV rút tiếng “đêm”.
-GV rút vần êm.
-SS giống khác nhau vần ăm – âm.
H:Tiếng “đêm” có âm gì học rồi?
H:Tiếng đêm có vần gì vừa học?
-GV tô màu vần êm.
H:Từ “sao đêm” tiếng nào có vần êm?
-Đọc trơn từ “ sao đêm”.
-GV đọc toàn bài.
HĐ2:Giới thiệu từ ứng dụng:
S/ HS đọc từ.GV ghi bảng.
-GV đọc giảng từ
+Trẻ em:Còn nhỏ.
+Que kem:Cây kem ăn ngọt và lạnh.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
+Ghế đệm:Ghế may bằng da có mút
+Mềm mại:Sờ vào vật thấy mềm dễ chịu.
H:Tiếng nào có vần vừa học?
-Đọc trơn từ.
HĐ3:Luyện viết
-HD HS viết bảng con
GV:Các em đã được học vần em, êm tìm từ tiếng mới có vần em, êm, luyện đọc, viết.
Tiết 2
HĐ1:Luyện đọc
-Gọi HS đọc bài ở bảng.
-GV đọc toàn bài.
+Đọc câu ứng dụng:
H:Em có nhận xét gì về bức tranh?
-GV ghi 2 câu lên bảng.
-Đọc tiếng từ câu, 2 câu.
HĐ2:Luyện viết
-HD HS viết vào vở.
S/ GT bài ở SGK.
-GV đọc toàn bài.
HĐ3:Luyện nói
H:Bức tranh vẽ gì?
H:Anh chị em trong một nhà do một mẹ sinh ra gọi là gì?.
H:Anh chị em phải biết thế nào?
H: Kể anh chị em trong nhà cả lớp nghe.
3.Củng cố:Chúng ta vừa vần gì?Tiếng gì?Từ gì mới?
H:Luyện nói chủ đề gì?
TK:Các em vừa học vần em, em tiếng từ mới có vần em, êm, luyện đọc, luyện nói, luyện viết.
-Về nhà học bài, viết bài.
-Con tem.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng con.
-Âm t.
-2 âm e, m.HS gắn đọc.
-Vần em.
-Tiếng tem.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Sao.
-Ban đêm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng sao.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Âm đ.
-Vần êm
-Vần êm.
-Tiếng đêm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng em, kem.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tiếng đệm, mềm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS viết bảng con:em, êm, sao đêm, con tem
-3 em ghi điểm.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Con cò bị rơi xuống ao, 
-HS đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm/ Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.
-HS đọc cá nhân, nhóm– ĐT.
-HS tập viết em, êm, sao đêm, con tem
 trong vở Tập viết.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Vẽ hai chị em.
HS đọc tên bài luyện nói: Anh chị em trong nhà.
-Anh chị em ruột.
-Thương yêu giúp đỡ nhau.
-Học vần em, êm.
-Anh chị em trong nhà.
Thứ sáu ngày 09 tháng 12 năm 2011
Tiết 60	 TOÁN
Phép trừ trong phạm vi 10
I.MỤC TIÊU
	-Làm được phép tính trừ trong phạm vi 10.
	-Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
 -Bài tập cần làm bài 1, 4.
II.ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC
	-GV:10 chấm tròn, 10 hình vuông, 10 hình tam giác, 10 con thỏ, 10 cái lá.
	-HS có đủ đồ dùng – SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
1.KTBC:Một số em lên bảng.Lớp làm bảng con.
4 + 5 = 10 + 0 = 
-Nhận xét cho điểm
2.Bài mới
a.Giới thiệu bài
GIÁO VIÊN
HỌC SINH
-GV đính bảng 9 chấm tròn.
H:Có mấy chấm tròn?
H:Cô thêm mấy chấm tròn?
H:Cô có tất cả mấy chấm tròn?
H:Có 10 chấm tròn Bớt 1 chấm còn ?
H:Vậy làm phép tính gì ?
-GV ghi bảng 10 – 1 = 9
H:Vậy 10 – 9 = mấy?
-GV ghi bảng 10 – 9 = 1
-GV đính bảng 10 Hình vuông.
H:Có mấy hình vuông?
H:Cô đã dán vào vở mấy hình vuông?
H:Còn lại mấy hình vuông?
H:Vậy 10 – 2 = mấy?
-GV ghi bảng 10 – 2 = 8
H:Vậy 10 - 8 = mấy?
-GV ghi bảng 10 – 8 = 2
-GV đính bảng 10 con thỏ.
H:Có mấy con thỏ?
H:Có mấy con thỏ đang chạy đi?
H:Còn lại mấy con thỏ
H:Vậy 10 - 3 = mấy?
-GV ghi bảng 10 - 3 = 7
H:Vậy 10 - 7 = mấy
-GV ghi bảng 10 - 7 = 3
-GV đính bảng 10 hình tam giác.
H:Có mấy hình tham giác?
H:Cô bớt mấy hình tam giác?
H:Còn lại mấy hình tam giác?
H:Vậy 10- 4 = mấy?
-GV ghi bảng 10 - 4 = 6
H:Vậy 10 - 6 = mấy?
-GV ghi bảng 10- 6 = 4
-GV đính bảng 10 cái lá.
H:Có mấy cái lá?
H:Cô lấy đi mấy cái lá?
H:Còn lại mấy cái lá?
H:Vậy 10 - 5 = mấy?
-GV ghi bảng 10 - 5 = 5
-GV ghi đề bài.
Xoá kết quả.
b)Thực hành:
Bài 1 a:Yêu cầu gì?
Bài 1b:Yêu cầu gì?
Bài 4:Y êu cầu gì?
3.Củng cố:Hôm nay toán học bài gì?
-Gọi HS đọc kết quả từng phép tính.GV ghi bảng.
H: Thực hành những dạng toán nào?
TK:Các em đã thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.Thực hành một số bài tập.
-Về nhà làm bài tập ở vở.Bài 2. HS khá, giỏi làm thêm bài 3.
-9 chấm tròn.
-1 chấm tròn.
-10 chấm tròn.
-Còn 9 chấm tròn
-HS gắn phép tính, đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS gắn phép tính, đọc.
-10 hình vuông.
-2 hình vuông.
-8 hình vuông.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-10 con thỏ.
-3 con thỏ.
-7 con thỏ.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-10 hình tam giác.
-4 hình tam giác.
-6 hình tam giác.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-10 cái lá.
-5 cái lá.
-5cái lá.
-HS gắn PT – đọc.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-HS đọc cá nhân – ĐT.
-Tính. 
Mộtsố em lên bảng.Lớp làm bảng con.
-Tính.Trò chơi đố bạn.
-Viết phép tính thích hợp.HS làm SGK.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 15.doc