Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu

Học Vần

OM – AM

I/ Mục tiêu:

 Học sinh đọc và viết được om, am, làng xóm, rừng tràm.

 Nhận ra các tiếng có vần om – am. Đọc được từ, câu ứng dụng.

 Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

II/ Chuẩn bị:

 Giáo viên: Tranh.

 Học sinh: Bộ ghép chữ.

III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:

1/ Ổn định lớp:

2/ Kiểm tra bài cũ:

 Học sinh đọc :làng quê, nhánh lan rừng, sông Đuống,đường phèn;

 viết tư:bình minh, nhà rông ( Anh, cương,Lực, Duy, Hà).

 Đọc bài SGK. (Khanh).

 

doc 26 trang Người đăng thanhlinh213 Lượt xem 818Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 15 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn: 10 /12/2006.
 Ngày dạy: Thứ hai/11/12/2006.
CHÀO CỜ
š&›
Học Vần
OM – AM
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được om, am, làng xóm, rừng tràm.
v Nhận ra các tiếng có vần om – am. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu:
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh đọc :làng quê, nhánh lan rừng, sông Đuống,đường phèn; 
 viết tư:bình minh, nhà rông ( Aùnh, cương,Lực, Duy, Hà).
v Đọc bài SGK. (Khanh).
3/ Dạy học bài mới :
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần om (7 phút)
*Viết bảng: 
Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: om.
-Hướng dẫn gắn vần om.
-Hướng dẫn phân tích vần om.
-Hướng dẫn đánh vần vần om.
-Đọc: om.
-Hươáng dẫn gắn: xóm.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần .
-Đọc: xóm.
-Treo tranh giới thiệu: Làng xóm.
-Đọc mẫu, hướng dẫn đọc.
-Đọc phần 1.
*Viết bảng: am. (8 phút)
-Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: am.
-Hướng dẫn gắn vần am.
-Hướng dẫn phân tích vần ông.
-So sánh:
+Giống: m cuối.
+Khác: o – a đầu
-Hướng dẫn đánh vần vần am.
-Đọc: am.
-Hướng dẫn gắn tiếng tràm.
-Hướng dẫn phân tích tiếng tràm.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng tràm.
-Đọc: tràm.
-Treo tranh giới thiệu: Rừng tràm.
- Học sinh đọc từ Rừng tràm.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con(5 phút)
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5 phút)
chòm râu	quả trám
đom đóm	trái cam
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có om - am
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc.
-Đọc bài tiết 1. (5phút)
-Đọc câu ứng dụng: (5 phút)
Mưa tháng bảy gãy cành trám
Nắng tháng tám rám trái bòng.
-Treo tranh giới thiệu câu
 -Đọc toàn bài. (3phút)
*Hoạt động 2: Luyện viết. (5 phút)
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói: (5 phút)
-Chủ đề: Nói lời cảm ơn.
-Treo tranh:
-Hỏi: Bức tranh vẽ ai?
-Hỏi: Những người đó đang làm gì?
-Hỏi: Bé nói gì với mẹ?
-Hỏi: Em đã nói “cảm ơn” bao giờ chưa?
-Hỏi: Em nói điều đó với ai? khi nào?
-Nêu lại chủ đề: Nói lời cảm ơn.
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (2phút)
Vần om
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 Cá nhân
O – mờ – om: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
Xờ – om – xom – sắc - xóm: cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần am.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
So sánh.
A – mờ – am: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
 cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
om, am, làng xóm, rừng tràm.
2 – 3 em đọc
chòm, trám, đom đóm, cam.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có iên.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
 Hát múa.
Cá nhân, lớp.
mẹ và bé (Chị và bé).
Mẹ cho bé bong bóng.
Cảm ơn.
Rồi.
Khi ai cho hoặc giúp em.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
v Chơi trò chơi tìm tiếng mới: lom khom, làm bài .
5/ Dặn dò:
v Dặn Học sinh học thuộc bài.
š&›
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Củng cố và khắc sâu các kiến thức: Các bảng cộng trừ đã học.
v Biết so sánh các số trong phạm vi 9. Đặt đề toán theo tranh. Nhận dạng hình vuông.
v Gíao dục học sinh tính cẩn thận, nhanh trí.
II/ Chuẩn bị:
v Gíao viên: Nội dung bài, tranh.
v Học sinh : Sách, bút màu.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Thảo, Mai, Khanh, Sira, Hà).
v Học sinh lên đọc bảng cộng trong phạm vi 9
v Học sinh lên đọc bảng trừ trong phạm vi 9
 4 + 5 = 9	 9 – 1 – 4 = 4 9 – 0 = 8 - 1
 9 – 3 = 6	 9 – 1 – 5 = 3 9 – 6 < 3 + 2
 9 – 4 = 5	 9 – 1 – 5 = 3 9 – 4 < 5 + 3 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh :
* Hoạt động 1 : Giới thiệu bài
 Luyện tập.
* Hoạt động 2 :Vận dụng thực hành 
Bài 1: Tính: (5 phút)
 8 + 1 = 	1 + 8 = 	
 9 – 8 = 	9 – 1 =
Bài 2: Điền số: (5 phút)
5 + 4 = 9
Bài 3: Điền dấu > < =(4 phút)
5 + 4 ... 9
Bài 4: Viết phép tính thích hợp(5phút)
Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông? 	
*Thu chấm, nhận xét.
Nêu yêu cầu.
Làm bài và nêu được tính chất của phép cộng và mối quan hệ giữa phép cộng và trừ.
Học sinh làm vở , đọc kết quả 
Lớp đổi vở sửa bài 
Nêu yêu cầu, làm bài rồi tự đổi vở chữa bài .
Nêu yêu cầu.
Thực hiện các phép tính trước sau đó mới lấy kết quả so sánh với số còn lại để điền dấu thích hợp.
Làm bài vào vở 
Nêu đề toán và giải.
 3 + 6 = 9	6 + 3 = 9	
 9 – 3 = 6	9 – 6 = 3
1 học sinh lên bảng giải và sửa bài.
5 hình vuông
Học sinh lên chỉ cho cả lớp xem.
4/ Củng cố:
v Chơi trò chơi: “Đúng sai”.
 4 + 3 = 8 S	 5 + 2 = 9 S	 8 – 2 = 6 Đ	 7 – 4 = 3 Đ	 
 9 – 2 = 7 Đ	 7 – 2 = 9 S 9 – 9 = 1 S	 6 + 3 = 9 Đ
5/ Dặn dò:
v Dặn Học sinh học thuộc phép cộng, trừ trong phạm vi 9.
š&›
 Ngày soạn: 10/12/2006
	Ngày dạy: Thứ ba/ 12/12/2006
HỌC VẦN
ĂM – ÂM
I/ Mục tiêu:
v Học sinh đọc và viết được ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.
v Nhận ra các tiếng có vần ăm - âm. Đọc được từ, câu ứng dụng.
v Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh.
v Học sinh: Bộ ghép chữ.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh đọc viết bài: am – om (Cả lớp).
v Đọc bài SGK. (Nhi)
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
Tiết 1:
*Hoạt động 1: Dạy vần ăm. (7 phút)
*Gắn bảng: 
Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: ăm.
-Hướng dẫn gắn vần ăm.
-Hướng dẫn phân tích vần ăm.
-Hướng dẫn đánh vần vần ăm.
-Đọc: ăm.
-Hươáng dẫn gắn: tằm.
-Hươáng dẫn phân tích đánh vần .
-Đọc: tằm.
-Treo tranh giới thiệu: Nuôi tằm.
-Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc.
-Đọc phần 1.
*Gắn bảng: âm. (7 phút)
-Hỏi : Đây là vần gì?
-Phát âm: âm.
-Hướng dẫn gắn vần âm.
-Hướng dẫn phân tích vần âm.
-So sánh:
+Giống: m cuối.
+Khác: ă – â đầu
-Hướng dẫn đánh vần vần âm.
-Đọc: âm.
-Hướng dẫn gắn tiếng nấm.
-Hướng dẫn phân tích đánh vần .
-Treo tranh giới thiệu: hái nấm.
-Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn học sinh đọc từ hái nấm.
-Đọc phần 2.
-Đọc bài khóa.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 2: Viết bảng con (5 phút)
-Hướng dẫn cách viết.
-Nhận xét, sửa sai.
Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng(5phút)
 tăm tre mầm non
 đỏ thắm đường hầm
Giảng từ
-Hướng dẫn nhận biết tiếng có ăm – âm.
-Hướng dẫn đánh vần tiếng, đọc trơn từ.
-Đọc toàn bài.
*Nghỉ chuyển tiết.
Tiết 2:
*Hoạt động 1: Luyện đọc
-Đọc bài tiết 1. (5 phút)
-Treo tranh giới thiệu câu
-Đọc câu ứng dụng(5 phút)
Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi.
-Giáo viên đọc mẫu.
-Đọc toàn bài. (3 phút)
*Hoạt động 2: Luyện viết(5 phút).
-Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu.
-Thu chấm, nhận xét.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3: Luyện nói(5 phút):
-Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.
-Treo tranh:
-Hỏi: Tranh vẽ những gì?
- Hỏi: Quyển lịch dùng để làm gì?
- Hỏi: Thời khóa biểu dùng để làm gì?
- Hỏi: Vào thứ bảy, chủ nhật, em thường làm gì?
- Hỏi: Em thích nhất thứ nào trong tuần?
-Nêu lại chủ đề:Thứ, ngày, tháng,năm
*Hoạt động 4: Học sinh đọc bài trong SGK. (2 phút)
Vần ăm
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 Cá nhân
Ă – mờ – ăm: cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.	
 cá nhân.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, nhóm.
Vần âm.
Cá nhân, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân.
So sánh.
 – mờ – âm: cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Thực hiện trên bảng gắn.
 cá nhân, lớp.
Cá nhân, nhóm, lớp.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa
Học sinh viết bảng con.
 ăm, âm
 nuôi tằm, hái nấm.
2 – 3 em đọc
tăm, mầm, thắm, hầm.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
2 em đọc.
Nhận biết tiếng có ăm.
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
Viết vào vở tập viết.
Hát múa.
Cá nhân, lớp.
Xem thứ ngày
Sử dụng thời gian.
Giúp đỡ bố mẹ...
Cá nhân, lớp.
Cá nhân, lớp.
4/ Củng cố:
v Chơi trò chơi tìm tiếng mới: nằm nghỉ, lấm tấm,củ sâm, gạo tấm , ...
5/ Dặn dò:
v Dặn Học sinh học thuộc bài.
š&›
TOÁN
PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu:
v Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10.
v Biết làm tính cộng trong phạm vi 10, rèn kĩ năng tính nhanh .
v Gíao dục học sinh tính cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
 v Giáo viên: Mẫu vật.
v Học sinh : Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Trinh,Yến, Phương ).
 - Đọc bảng cộng ( trừ) trong phạm vi 9
 9 – 3 + 2 =	7 – 3 + 1 =	
 5 + 4 – 6 =	8 – 4 + 2 =
3/ ... eo tiếng còi 
-Giậm chân tại chỗ, đếm to theo nhịp 1-2
-Cho hai em thực hiện lại các động tác .
-Giáo viên nhận xét giờ học . Tuyên dương những tổ nghiêm túc .
-Về nhà chơi trò chơi, tập các động tác phối hợp .
š&›
TOÁN
LUYỆN TẬP
I/ Mục tiêu:
v Học sinh được củng cố khắc sâu về phép cộng trong phạm vi 10.
v Viết phép tính thích hợp với các tình huống – Cấu tạo số 10.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, nhanh trí.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Bảng phụ.
v Học sinh: Sách.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Thảo, Phi, Vương).
v Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.
 1 + ... = 10	9 + ... = 10
 1	6
 + 9	 + 4
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Luyện tập.
*Hướng dẫn học sinh làm bài tập:
Bài 1: Tính: (5 phút)
9 + 1 =	1 + 9 =
Bài 2: Tính: (4 phút)
	4	5
 + 5	 + 5
Bài 3: Điền số: (6 phút)
 3 + ...	6 + ...
	 10
Bài 4: Tính: (4 phút)
 5 + 3 + 2 =
Bài 5: Viết phép tính thích hợp(5 phút)
-Thu chấm.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Khi thay đổi vị trí các số trong phép cộng thì kết quả không thay đổi.
Nêu yêu cầu.
Viết số phải thật thẳng cột.
Chơi trò chơi – Thi đua các nhóm.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu đề toán và giải:
7 + 3 = 10	3 + 7 = 10
Trao đổi, sửa bài.
4/ Củng cố:
v Gọi học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.
5/ Dặn dò:
vDặn học sinh học thuộc bài.
š&›
 Ngày soạn:14 /12/2006
	Ngày dạy: Thứ sáu/ 15/12/2006
TẬP VIẾT
NHÀ TRƯỜNG – BUÔN LÀNG – HIỀN LÀNH – ĐÌNH LÀNG 
 BỆNH VIỆN – ĐOM ĐÓM
I/ Mục tiêu:
v Học sinh viết đúng: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Giáo dục học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên : mẫu chữ, trình bày bảng.
v Học sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
-HS viết bảng lớp: con ông, cây thông, vầng trăng, cây sung 
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài(2 phút) -Giáo viên giảng từ.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2Viết bảng con (5 phút)
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Nhà trường: Điểm đặt bút nằm giữa đường kẻ ngang 2 và 3. Viết chữ en-nờ (n) nối nét viết chữ hát (h) lia bút viết chữ a, lia bút viết dấu huyền trên chữ a. Cách 1 chữ o viết chữ tê (t) nối nét viết chữ e-rờ (r) lia bút viết chữ u, lia bút viết chữ o nối nét viết chữ en-nờ (n) lia bút viết chữ giê (g) lia bút viết dấu móc trên chữ o lia bút viết dấu móc trên chữ u lia bút viết dấu huyền trên chữ ơ.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: buôn làng, hiền lành.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 (15 phút)viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
v Thu chấm, nhân xét.
v Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò:
v Dặn Học sinh về tập rèn chữ.
š&›
TẬP VIẾT
ĐỎ THẮM – MẦM NON – CHÔM CHÔM – TRẺ EM 
 GHẾ ĐỆM -MŨM MĨM
I/ Mục tiêu:
v Học sinh viết đúng: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm.
v Viết đúng độ cao, khoảng cách, ngồi viết đúng tư thế.
v Học sinh tính tỉ mỉ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên : mẫu chữ, trình bày bảng.
v Học sinh : vở, bảng con.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ:
v Học sinh viết bảng lớp: nhà trường, buôn làng, hiền lành, đình làng, bệnh viện, đom đóm (Bảo, Cường, Yên, Lâm ).
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Hoạt động 1: (1 phút)Giới thiệu bài: -Giáo viên giảng từ.
-Giáo viên hướng dẫn học sinh đọc các từ
*Hoạt động 2: (5phút)
Viết bảng con.
-Viết mẫu và hướng dẫn cách viết.
-Đỏ thắm: Điểm đặt bút nằm trên đường kẻ ngang 3. Viết chữ đê (đ), lia bút viết chữ o, lia bút viết dấu hỏi trên chữ o, lia bút viết nét ngang trên chữ đê (đ). Cách 1 chữ o viết chữ tê (t) nối nét viết chữ hát (h), lia bút viết chữ a, nối nét viết chữ em mờ (m) lia bút viết dấu á trên chữ a, lia bút viết dấu sắc (/) trên chữ ă.
-Tương tự hướng dẫn viết từ: đỏ thắm, mầm non, chôm chôm, trẻ em, ghế đệm, mũm mĩm.
-Hướng dẫn học sinh viết bảng con: đỏ thắm, mầm non.
*Nghỉ giữa tiết:
*Hoạt động 3 : (7 phút)viết bài vào vở
-Hướng dẫn viết vào vở.
-Lưu ý tư thế ngồi, cầm viết.
Nhắc đề.
cá nhân , cả lớp
Theo dõi và nhắc cách viết.
Viết bảng con.
Hát múa .
Lấy vở , viết bài.
4/ Củng cố:
v Thu chấm, nhân xét.
v Nhắc nhở những em viết sai.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh về tập rèn chữ.
š&›
THỦ CÔNG
GẤP CÁI QUẠT (T1)
I/ Mục tiêu:
v Học sinh biết cách gấp cái quạt.
v Học sinh gấp được cái quạt bằng giấy.
v Giáo dục học sinh rèn tính thẩm mĩ, cẩn thận.
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Mẫu cái quạt, giấy màu hình chữ nhật, 1 sợi len...
v Học sinh: giấy trắng hình chữ nhật, len, keo...
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra dụng cụ:
-Học sinh lấy giấy trắng hình chữ nhật, len, keo... để trên bàn.
-Giáo viên kiểm tra.
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Gấp cái quạt(1 phút)
-Giáo viên ghi đề.
*Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét mẫu cái quạt(2 phút)
-Hướng dẫn học sinh quan sát mẫu: Cái quạt.
-Hướng dẫn học sinh nhận xét mẫu: *Hoạt động 2: Làm mẫu(5 phút)-Giáo viên lấy giấy màu hình chữ nhật gấp các đoạn thẳng cách đều. Gấp đôi để lấy dấu giữa. Sau đó dùng chỉ hay len buộc chặt phần giữa và phết hồ dán vào lên nét gấp ngoài cùng. Gấp đôi dùng tay 2 ép chặt để 2 phần đã phết hồ dính sát vào nhau. Khi hồ khô, mở ra ta được chiếc quạt.
*Trò chơi giữa tiết:
*Hoạt động 3: Thực hành trên giấy trắng. (15 phút)
-Hướng dẫn học sinh lấy giấy trắng hình chữ nhật để thực hành nháp.
-Giáo viên theo dõi, kiểm tra, nhắc nhở những em làm sai.
Nhắc đề.
Theo dõi, quan sát.
Học sinh lấy giấy trắng gấp cái quạt.
4/ Củng cố:
v Giáo viên nhận xét bài làm nháp: Cái quạt của học sinh.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh chuẩn bị dụng cụ để tiết sau gấp cái quạt.
š&›
TOÁN
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I/ Mục tiêu:
v Học sinh thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
v Thực hành đúng phép trừ trong phạm vi 10. Củng cố cấu tạo số 10 và so sánh số trong phạm vi 10.
v Giáo dục học sinh tính kiên trì trong học toán 
II/ Chuẩn bị:
v Giáo viên: Tranh phóng to hình vẽ trong sách giáo khoa.
v Học sinh: Bộ đồ dùng học toán.
III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu :
1/ Ổn định lớp:
2/ Kiểm tra bài cũ: (Vũ, Đức, Kiệt )
7 – 2 + 5 =	3 + 6 – 9 =	5 + 4 – 1 =	4 – 2 + 8 =
3/ Dạy học bài mới:
*Hoạt động của giáo viên:
*Hoạt động của học sinh:
*Giới thiệu bài: Phép trừ trong phạm vi 10. (8 phút)
*Giáo viên dùng mẫu vật để thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.
10 – 1 = 9	10 – 9 = 1
10 – 2 = 8	10 – 8 = 2
10 – 3 = 7	10 – 7 = 3
10 – 4 = 6	10 – 6 = 4
10 – 5 = 5
-Giáo viên đọc mẫu, xóa dần.
*Nghỉ giữa tiết:
*Thực hành: Làm bài tập trong sách giáo khoa.
Bài 1: Tính: (6 phút)
1 + 9 =	10 – 1 =	
10 – 9 =
	1	10
 + 9	 – 1 
-Nêu cách đặt theo cột.
Bài 2: Điền số: (5 phút)
10
1
2
3
4
5
9
Bài 3: Điền dấu > < =(3 phút)
9 ... 10	3 + 4 ... 10
Bài 4: Viết phép tính thích hợp (7phút)
*Thu chấm, nhận xét.
Cá nhân, lớp.
Học sinh học thuộc.
Nêu yêu cầu
Nêu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
Làm bài.
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu cấu tạo của số 10.
10 gồm 1 và 9, 2 và 8...
Nêu yêu cầu, làm bài.
Nêu đề toán và giải.
10 – 5 = 5
Trao đổi, lần lượt sửa các bài.
4/ Củng cố:
v Gọi học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10.
5/ Dặn dò:
v Dặn học sinh học thuộc bài.
š&›
SINH HOẠT NGOẠI KHÓA
 SINH HOẠT LỚP – VUI CHƠI
I/ Mục tiêu:
v Học sinh nắm được yêu, khuyết điểm của mình trong tuần.
v Biết khắc phục và phấn đấu trong tuần tới.
v Gíao dục học sinh mạnh dạn và biết tự quản.
II/ Chuẩn bị:
v Gíao viên : Nội dung sinh hoạt, trò chơi, bài hát.
III/ Hoạt động dạy và học:
*Hoạt động 1: Nhận xét các hoạt động trong tuần qua.
 +Đạo đức :
 -Đa số các em chăm ngoan, lễ phép,vâng lời thầy cô
 -Đi học chuyên cần, nghỉ học có phép, đi học đúng giờ.
 -Các em đều tích cực phát biểu ý kiến xây dựng bài. 
 +Học tập :
 -Chuẩn bị bài tốt, học và làm bài đầy đủ. 
 - Học sinh có đầy đủ dụng cụ học tập.
 -Thi đua giành nhiều sao chiến công 
 - Biết rèn chữ giữ vở.
 -Nề nếp lớp tương đối tốt.
Hoạt động 2: Ôn bài hát “Sắp đến tết rồi”.
 -Chơi trò chơi: Con muỗi.
*Hoạt động 3: Nêu phương hướng tuần tới
 - Tập kể chuyện đạo đức 
 - Kiểm tra sách vở , đồ dùng học tập .
 - Ôn tập hai môn Toán – Tiếng Việt 
 -Nhắc nhở 1 số em còn mắc khuyết điểm, cần phấn đấu trong tuần tới.
š&›

Tài liệu đính kèm:

  • docTHU15.doc