Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 đến 21

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 đến 21

Buổi sáng

Tiết 1: Hoạt động tập thể

CHÀO CỜ

Tiết 2+3: Tiếng Việt

IM, UM

A. Mục đích, yêu cầu.

 - Học sinh đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và các câu ứng dụng

 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn

 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng.

B. Chuẩn bị:

 - GV: Tranh minh hoạ.

 - Trò: SGK, bộ đồ dùng.

C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:

 - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành

 - Cá nhân, cả lớp, nhóm

D. Các hoạt động dạy và học.

 

doc 172 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 480Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 đến 21", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 16
Soạn ngày 2/ 12 / 2012
Giảng thứ hai ngày 3/12 /2012
Buổi sáng
Tiết 1: Hoạt động tập thể
CHÀO CỜ
Tiết 2+3: Tiếng Việt
IM, UM
A. Mục đích, yêu cầu.
	- Học sinh đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và các câu ứng dụng
 - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: xanh, đỏ, tím, vàng. 
B. Chuẩn bị:
 - GV: Tranh minh hoạ.
 - Trò: SGK, bộ đồ dùng..
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
 	 - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành
 	- Cá nhân, cả lớp, nhóm
D. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
1. Bài cũ: 
- Tiết trước học bài gì?
- Đọc bảng con: năm nay em đã sáu tuổi 
- Viết từ: trẻ em, ghế đệm
- Đọc sách giáo khoa: 2 em
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 64
b. Hướng dẫn: 
* Dạy vần im 
- Ghép vầ im
- Ghép vần
- Nêu cấu tạo vần im ?
i đứng trước, m đứng sau
Đọc trơn + đánh vần
Ghi bảng: im
Cá nhân + cả lớp đọc
- Ghép tiếng: chim
- Ghép tiếng
- Nêu cấu tạo?
- ch đứng trước, im đứng sau 
Đọc trơn + đánh vần 
Cá nhân + cả lớp 
- Quan sát tranh
- Tranh v ẽ gì?
- trả lời
- Ghi bảng : chim câu
- Đọc cá nhân, cả lớp
* Dạy vần um (Tương tự)
- So sánh im với um
- Giống: m ở cuối
- Khác: i, u ở trước
+ Đọc toàn bài
 Giải lao
* Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng
con nhím
tủm tỉm
 trốn tìm
mũm mĩm
Gạch chân vần mới
Nêu cấu tạo tiếng.
- Đọc cá nhân, cả lớp
- Giải nghĩa từ 
- Nêu từ và tự giải nghĩa	
* Hướng dẫn viết bảng con 
- Viết mẫu, hướng dẫn qui trình
Viết bảng con: im, um, chim câu, trùm khăn. 
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới
- chú thím, lùm cây
Nhận xét tiết dạy
Tiết 2
3. Luyện tập:
a. Luyện đọc:
Đọc bài trên bảng lớp
Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài
Lớp đồng thanh
* Dạy câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Quan sát và trả lời
- Ghi: Khi đi em hỏi
Đọc thầm câu, tìm tiếng chứa vân mới
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào
Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh
* Đọc bài SGK
3 em đọc bài, lớp đồng thanh
b. Luyện viết:
 Hướng dẫn viết vở tập viết
- Theo dõi, uốn nắn HS khi viết 
- HS viết bài trong vở tập viết
- Viết theo mẫu
c. Luyện nói:
Quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trả lời
- Em biết những vật gì có màu đỏ ?
- Trả lời 
- Em biết những vật gì có màu xanh ?
- Em biết những vật gì có màu tím ?
- Em biết những vật gì có màu vàng ?
- Em biết những vật nào có màu đen ?
- Em biết những vật nào có màu trắng 
- Em biết những màu gì nữa ?
- Trả lời
- Tất cả những màu nói trên được gọi là gì 
- Màu sắc 
4. Nhận xét, dặn dò.
- Nhận xét tiết học, khen một số em
- Chuẩn bị bài sau
Điều chỉnh
Tiết 4: Toán
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu: 
	 - Thực hiện được phép trừ trong phạm vi 10.
	 - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
B. Chuẩn bị:
	 - Thầy: phiếu bài tập 
	 - Trò: bảng con, vở nháp
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
 	 - Hỏi đáp, quan sát, làm mẫu, thực hành
 	- Cá nhân, cả lớp, nhóm
D. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
C. Các hoạt động dạy học
1. Bài cũ: 
HS làm bảng con
2. Dạy bài mới: HD làm bài tập
Bài 1 ( 85 ) Tính a.
- Cho HS nêu miệng kết quả
 b.
- Bảng con, bảng lớp
Bài 2 ( 85 ) Số?
- 2 em lên bảng chữa bài
6 + 4 = 10 10 - 5 = 5
- Nêu yêu cầu
10 - 2 = 8 10 - 3 = 7 10 - 5 = 5
10 - 9 = 1 10 - 1 = 9 10 – 10= 0
10 – 4= 6 10 - 7 = 3 10 - 0 = 10 
10 - 6 = 4 
 10 10 10 10 10 10
- - - - - - 
 5 4 8 3 2 6
 5 6 2 7 8 4
- Nêu yêu cầu
Làm vở nháp,
* HS khá, giỏi làm thêm cột 3,4
5 + 5= 10
8 - 7 = 1 
8 – 2 = 6
10 + 0 = 10
10 – 6 = 4
10 – 2 = 8
 2 + 7 = 9 4 + 3 = 7
Bài 3: ( 85 ) viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu
a. cho HS quan sát tranh
 - Yêu cầu nêu bài toán
- 2 em
 - Làm bảng con
- Viết phép tính: 7 + 3 = 10
b. Làm tương tự
- 1 em lên bảng làm
 10 – 2 = 8
4. Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen một số em. 
- chuẩn bị bài sau
Điều chỉnh
Buổi chiều
Tiết 1: Đạo đức
TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC
Đ/c Thanh soạn dạy
Tiết 2: Tiếng Việt (Ôn)
IM, UM
A. Mục đích, yêu cầu.
 - Đọc, viết được im, um, chim câu, trốn tìm và các tiếng từ ứng dụng trong bài.
 - Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt.
 - Giáo dục học sinh yêu thích môn học
B. Chuẩn bị:
	 - Thầy: Nội dung ôn
	 - Trò: Vở bài tập Tiếng Việt
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
 	 - Hỏi đáp, thực hành
 	- Cá nhân, cả lớp, nhóm
D. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
1. Bài cũ:
Đọc bài sách giáo khoa 1 em
Viết bảng con: om, am
2. Dạy bài mới:
a. Luyện đọc.
 - Đọc bài trên bảng lớp
 im, um, trùm khăn, đám cưới, mỉm cười 
Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài
má lúm đồng tiền, bé tìm kim cho bà
Đọc theo tổ, bàn
 Khi đi em hỏi
Lớp đồng thanh
 Khi về em chào
 Miệng em chúm chím
 Mẹ có yêu không nào
2 em đọc bài – lớp đọc đồng thanh
b. Hoàn thành vở bài tập Tiếng Việt
Nối
điền im hay um
c. Viết
- Học sinh nối tiếng với tiếng để tạo từ thích hợp: chim bồ câu, cái kìm, tôm hùm. 
xâu kim xem phim chùm nhãn
 Viết bài trong vở bài tập
que kem que kem que kem
uốn nắn và theo dõi HS khi viết
mềm mại mềm mại mềm mại
3. Củng cố, dặn dò.
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau.
Tiết 3: Toán (Ôn)
ÔN TẬP PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10
 A . Mục tiêu:
	- Nắm chắc phép trừ trong phạm vi 10 vận dụng làm bài tập
	 - Rèn kỹ năng làm toán nhanh, chính xác
B. Chuẩn bị:
	 - Thầy: Nội dung bài ôn
	 - Trò: Vở bài tập Toán
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
 	 - Hỏi đáp, thực hành
 	- Cá nhân, cả lớp, nhóm
D. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
I. Kiểm tra:
- Đọc công thức cộng và trừ trong phạm vi 10
II. Bài ôn:
 1. Hoạt động 1: Lý thuyết
- Cho học ôn lại bảng trừ trong phạm vi 10
2. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
Bài 1: Tính 
 - Làm vở ô ly
Bài 2: Tính
- Làm vở ô li Toán
3. Hoạt động 3: Nâng cao
Bài 3: Điền dấu >, <, =
- HS làm vở ô li Toán
- 2 em đọc 
- Nhận xét
- Cá nhân, đồng thanh
- Nêu yêu cầu
10 - 10 = 0
 9 - 1 = 8
 8 - 2 = 6
10 – 3 = 7
10 - 4 = 6
6 - 4 = 2
6 - 3 = 3
9 - 4 = 5
8 - 1 = 7
 - Nêu yêu cầu
 10 10 10 10 10
- - - - -
 0 5 2 7 4
 10 5 8 3 6
- Nêu yêu cầu
8 - 0 < 10
40 - 3 > 4
7 + 2 > 5
7 - 3 < 10
7 + 3 = 10
10 – 6 > 1
6 - 1= 5+ 0
6+ 4 = 8+2
8 + 2 > 8-2
Chầm bài nhận xét
III. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
	 Ngày soạn: 3 /12 / 2012
Ngày giảng Thứ ba ngày 4/ 12 / 2012
Buổi sáng
Tiết 1+2: Tiếng Việt 
IÊM, YÊM
	A. Mục đích, yêu cầu:
 - Học sinh đọc được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm; từ và các câu ứng dụng.
 - Viết được: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm 
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Điểm mười.
 - Chăm chỉ học tập đạt nhiều điểm mười.
B. Chuẩn bị:
	- GV: Tranh minh họa cho từ, câu, phần luyện nói
	- HS: Bộ đồ dùng
	C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
 	 - Hỏi đáp, thực hành
 	- Cá nhân, cả lớp, nhóm
D. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
1. Bài cũ: 
- Đọc bảng con 
 - im, um, trùm khăn,
- Đọc sách giáo khoa:
 - Viết từ: trốn tìm, chú thím
 - 2 em đọc và nêu cấu tạo 
2. Dạy bài mới:
a. Giới thiệu bài: Bài 65
b. Hướng dẫn: 
* Dạy vần im
- Ghép vầ iêm
- Ghép vần
- Nêu cấu tạo?
- iê đứng trước, m đứng sau
- Đọc trơn + đánh vần
Ghi bảng: iêm
- Cá nhân + cả lớp
- Ghép tiếng xiêm
- Ghép tiếng
- Nêu cấu tạo?
- x đứng trước iêm đứng sau 
Ghi bảng: xiêm 
- Đọc trơn + đánh vần 
- Cá nhân + cả lớp 
- Quan sát tranh
- Tranh vẽ gì?
- trả lời
- Ghi bảng: dừa xiêm
- Đọc cá nhân, cả lớp
* Dạy vần yêm (Tương tự)
- So sánh iêm với yêm
- Giống: m ở cuối
- Khác: iê, yê ở trước
+ Đọc toàn bài
 Giải lao
* Hướng dẫn đọc từ ngữ ứng dụng
Thanh kiếm
 âu yếm
Quý hiếm
 yếm dãi
- Đọc, gạch chân, nêu cấu tạo.
 Cá nhân, cả lớp
- Giải nghĩa từ 
- Nêu và tự giải nghĩa	
* Hướng dẫn viết bảng con 
- Viết mẫu, hướng dẫn qui trình
Viết bảng con: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm
+ Trò chơi: Thi tìm tiếng ngoài bài chứa vần mới
- cô giáo chấm điểm, 
 bé đeo yếm dãi.. 
Nhận xét tiết dạy
Tiết 2
3. Luyện tập:	
a. Luyện đọc:
- Đọc bài trên bảng lớp
- Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài
- Lớp đồng thanh
* Dạy câu ứng dụng
- Tranh vẽ gì?
- Quan sát và trả lời
- Ghi: Ban ngày, sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. 
- Đọc thầm câu 
- Tìm tiếng chứa vân mới
- Thi đọc theo tổ, lớp đồng thanh
- Giảng nội dung câu ứng dụng
* Đọc bài SGK
3 em đọc bài, lớp đồng thanh
b. Luyện viết:
 Hướng dẫn viết vở tập viết
- Theo dõi, uốn nắn HS khi viết 
- HS viết bài trong vở tập viết
- Viết theo mẫu
c. Luyện nói:
- Tranh vẽ gì?
- Trả lời
- Em nghĩ bạn HS vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười ? 
- .bạn rất vui khi được điểm mười 
- Khi nhận được điểm mười em muốn khoe với ai đầu tiên?
- Học thế nào thì mới được điểm mười?
- Em đã được mấy điểm mười ?
- Trả lời
- Chăm chỉ, chịu khó
- Trong lớp ta ai được nhiều điểm mười nhất ?
4. Nhận xét, dặn dò.
Nhận xét tiết học, khen một số em.
Chuẩn bị bài sau
Điều chỉnh
Tiết 3: Toán
BẢNG CỘNG VÀ TRỪ TRONG PHẠM VI 10
A. Mục tiêu:
	 - Thuộc bảng cộng, trừ: Biết làm tính cộng trừ trong phạm vi 10.
	 - Làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
	- Vận dụng kiến thức đã học vào cuộc sống.
B. Chuẩn bị:
	- Thầy: Tranh SGK
	- Trò: Bộ đồ dùng học toán, bảng con
C. Phương pháp - Hình thức tổ chức:
 	 - Hỏi đáp, thực hành
 	- Cá nhân, cả lớp, nhóm
D. C¸c ho¹t ®éng d¹y vµ häc.
1. Kiểm tra:
- Đọc các công thức trừ trong phạm vi 10
- 2 em
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Tiết 61
b. Hoạt động 1: Ôn tập bảng cộng và trừ đã học
- cho HS đọc bảng cộng bảng trừ trong phạm vi 10
- Ghi bảng theo đúng qui luật
- Luyện đọc công thức
- Cho HS thấy mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
c. Hoạt động 2: Thực hành
2 – 3 em đọc
 Xem sách và điền miệng vào chỗ trống
1 + 9 = 10
 10 - 1 = 9
2 + 8 = 10
3 + 7 = 10
4 + 6 = 10
5 + 5 = 10
6 + 4 = 10 
7 + 3 = 10
8 + 2 = 10
9 + 1 = 10
 10 – 2 = 8
 10 – 3 = 7
 10 – 4 = 6
 10 – 5 = 5 
 10 – 6 = 4 
 10 - 7 = 3 
 10 – 8 = 2 
 10 – 9 = 1
- Đọc cá nhân + đồng thanh
Bài 1(86)Tính
a. Cho HS nêu miệng kết quả
b. Cho HS làm bảng con
Bài 2(86) Số ? 
Dành cho HS khá giỏi
- Nêu yêu cầu
3+7=10
5+5=10
7- 2=5
8 - 1=7
 ... , tiếp nối, giàn mướp,...
 Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 Cướp cờ mà chạy. 
b. Đọc bài SGK
Nâng cao
- Chủ đề luyện nói của bài là gì ?
- Em hiểu thế nào là nghề nghiệp ?
- Em hãy nói một câu về nghề nghiệp của bố hoặc mẹ em.
c.Hoàn thành vở bài tập Tiếng việt
Nối
Điền iêp hay ươp ?
Viết
Đọc bài 84 SGK 
Viết bảng con: op, ap
Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài
2
Đọc theo tổ, bàn, nhóm
Lớp đồng thanh toàn bài
- 2 em đọc bài + Lớp đồng thanh
Đọc theo tổ - lớp đồng thanh
-... nghề nghiệp của cha mẹ
- 2, 3 em trả lời “ ...là một công việc làm của con người....”
- Bố em làm nghề lái xe khách.
- Mẹ em là giáo viên dạy học lớp 10.
- Đọc và nối thành câu
 Đàn gà con kêu chiêm chiếp.
 Chú mèo mướp đang bắt chuột.
 Rau diếp cá có vị chua.
- Thiếp mời cá ướp muối
- Viết trong vở
tiếp nối tiếp nối tiếp nối
ướp cá ướp cá ướp cá
3- Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét tiết học, khen một số em
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 2 : Ôn toán
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nhận biết bài toán có lời văn, nắm được thông tin đã biết và thông tin cần tìm của bài toán. Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán,
- Hoàn thành vở bài tập.
B. Các hoạt động dạy và học
1.Hướng dẫn HS làm vở bài tập toán
- làm trong vở bài tập
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán đó.
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- 2 - 3 em đọc bài
- Quan sát tranh
- Điền số thích hợp
a, Có 3 con ngựa đang ăn cỏ, có thêm 4 con ngựa đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa ?
b, Hàng trên có 5 gấu bông, hàng dưới có 4 gấu bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu gấu bông 
Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
- Cho HS làm bài rồi chữa
- 2 - 3 em đọc bài
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán
- Cho HS làm bài
- Gọi HS đọc bài 
a, Lý có 4 quả bóng, Mỹ có 3 quả bóng. Hỏi cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả bóng ?
b, Trong bể có 5 con cá, thả vào bể 2 con cá nữa.Hỏi trong bể có tất cả bao nhiêu con cá ?
- Một tổ học sinh có 5 bạn gái và 4 bạn trai. Hỏi tổ đó có tất cả bao nhiêu bạn ?
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau. 
 Tiết 3: Thủ công
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Ngày soạn: 1 - 2 - 2012
Ngày giảng: Thứ sáu ngày 3- 2 - 2012
Sáng
Tiết 1 + 2: Học vần 
TẬP VIẾT TUẦN 19, 20
A. Mục đích,yêu cầu:
 - Viết đúng các chữ; bập bênh,... sách giáo khoa.... kiểu chữ viết thường cỡ vừa theo vở Tập viết 1 tập 2.
 - HS khá giỏi viết đủ số dòng qui định.
 - Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ, cỡ chữ và cách trình bày. 
B. Đồ dùng dạy-học:
 - Kẻ bảng viết sẵn mẫu chữ.
C. Các hoạt động dạy-học:
a.Bài cũ:
Viết bảng con: xem xiếc, rước đèn
2 em lên bảng viết bài
b.Dạy bài mới:
1. Hướng dẫn học sinh viết bài
Hôm nay cô dạy viết tập viết các chữ 
 - Đọc bài trên bảng lớp (cá nhân + lớp)
Bập bênh..... sách giáo khoa...
 - Nêu cấu tạo một số tiếng 
 - Đọc theo nhóm
 - Lớp đồng thanh
2. Viết bảng con
Hướng dẫn học sinh quy trình viết 
Học sinh quan sát lắng nghe
- Nêu độ cao của cá chữ
- cao 2 dòng: â, s, a, c, i, o...
- cao 3 dòng: t
- cao 4 dòng: p..
- Cao 5 dòng: h, g, k, ..
Chữ bập: Đặt bút dòng kẻ thứ hai từ trên xuống, viết nét khuyết trên cao 5 dòng li, chữ â cao 2 dòng nối liền với chữ p cao 4 dòng , điểm dừng bút ở dòng kẻ thứ 2.
“ Các chữ còn lại hướng dẫn tương tự”
Học sinh viết bảng con một số chữ
2 em lên bảng viết bài
Nghỉ giải lao
TIẾT 2
3. Thực hành viết vở tập viết
Nêu tư thế khi viết bài 
Nhắc lại tư thế khi ngồi viết: lưng thẳng
Thực hành viết bài
Yêu cầu các em viết mỗi từ 1 dòng
- Viết theo mẫu trong vở tập viết
- Trình bày bài cẩn thận
Quan sát, uốn nắn học sinh khi viết
- Viết đúng qui trình
* Chấm chữa bài 
Thu một số bài chấm 
- Nhận xét từng bài
- 8 – 10 bài
Tuyên dương bài chữ đẹp
4. Nhận xét, dặn dò.
Luyện viết chữ nhiều hơn nữa
Điều chỉnh
.
Tiết 3: Tập viết 
BÀI ỨNG DỤNG
A. Mục đích, yêu cầu
 - Viết được bài ứng dụng: Tiếng dừa làm dịu nắng trưa.....đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
 - Viết đúng quy trình, đếu nét, đẹp, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.
 - Rèn kĩ năng trình bày và ý thức giữ vở sạch, viết chữ đẹp cho học sinh.
B. Chuẩn bị:
 - Thầy: Bài viết mẫu ở bảng phụ
 - Trò: bảng con, vở ô li 
C. Các hoạt động dạy học 
1. Bài cũ:
 - Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh
2. Dạy bài mới:
a. Hướng dẫn học sinh viết bài
GV treo bảng phụ
Học sinh đọc bài trên bảng (cá nhân, lớp)
- Nêu cấu tạo 1 số từ
Nhận xét:
Những chữ nào cao 2 dòng li?
- o, a, i, u, c, ư, n, m..
Những chữ nào cao 5 dòng li?
Chữ nào cao 4 dòng li ?
Chữ nào cao 3 dòng li ?
- g, h, b, y
- đ, d
- t
b. Bảng con:
Hướng dẫn học sinh quy trình viết bài
Điểm đặt bút, dừng bút
Học sinh viết bảng con 
2 em lên bảng viết: trời đất, đánh nhịp,..
c. Viết vở ô li:
Hướng dẫn học sinh viết bài và cách trình bày.
Viết bài vào vở ô li
 Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
 Đứng canh trời đất bao la
Mà dừa đủng đỉnh như là đứng chơi.
* Thu chấm bài
Chấm một số bài, nhận xét 
- 5 đến 7 bài
3. Nhận xét, dặn dò
- Khen một số em viết bài đẹp
- Rèn chữ viết đẹp hơn.
Tiết 4: Ôn Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng nhận biết bài toán có lời văn, nắm được thông tin đã biết và thông tin cần tìm của bài toán. Điền đúng số , đúng câu hỏi của bài toán,
- Làm được một số bài toán nâng cao trong chương trình đối với học sinh khá và giỏi.
B. Các hoạt động dạy và học
1.Hướng dẫn HS làm vở bài tập toán
- làm trong vở bài tập
Bài 1:Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán đó.
- Cho HS làm bài rồi chữa.
- 2 - 3 em đọc bài
- Quan sát tranh
- Điền số thích hợp
a, Có 3 con ngựa đang ăn cỏ, có thêm 2 con ngựa đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con ngựa ?
b, Hàng trên có 5 gấu bông, hàng dưới có 3 gấu bông. Hỏi có tất cả bao nhiêu gấu bông 
Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán
- Cho HS làm bài
- Gọi HS đọc bài 
* Nâng cao
Bài 1: Cho các số 4, 5, 6, 7 tìm những cặp số mà đem số lớn trừ số bé thì cho kết quả là 2
- Một tổ học sinh có 5 bạn gái và 4 bạn trai. Hỏi tổ đó có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Đọc kĩ đề bài
- Phân tích bài toán
 Bài toán cho các số 4, 5, 6, 7
 Bài toán yêu cầu tìm những cặp số mà đem số lớn trừ đi số bé thì cho kết quả là 2.
Bài giải
Theo yêu cầu của bài thì chỉ có các cặp số là 6 và 4 : 7 và 5 vì: 
6 – 4 = 7 – 5 = 2
2. Củng cố dặn dò
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau. 
Chiều
Tiết 1: HĐNGLL
MÚA HÁT MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN
A. Môc tiªu:
 - HS biết tham gia vào múa, hát mừng Đảng mừng xuân
 - HS biết lựa chọn những bài hát, bài thơ, điệu múa nói về Đảng và xuân
 - Giáo dục lòng kính yêu và biết ơn Đảng, mừng đất nước vào xuân 
B. Thời gian, địa điểm:	
 - Thời gian: 35 Phút
 - Địa điểm: Ở trong lớp học
C. Đối tượng:
 - HS lớp 1A2, số HS: 7 em
D. Chuẩn bị:
 - Phương tiện: một số bài hát, bài thơ,
 - Tổ chức: Hát, múa mừng Đảng mừng xuân
E. Tiến hành các hoạt động
1. Giíi hiÖu bµi: 
- GV nªu yªu cÇu bµi häc
2. Gi¶ng bµi:
a. HĐ1: Trả lời câu hỏi 
- Nêu tên của Đảng ta
- Nêu ngày tháng thành lập Đảng
- Mùa xuân là vào tháng những tháng nào trong năm
- Thời tiết mùa xuân như thế nào 
- Đảng ta là Đảng cộng sản Việt Nam
- Ngày 3/2
- Mùa xuân vào các tháng 1, 2, 3
- Thời tiết ấm áp, cây cối đâm chồi nảy lộc
b. HĐ 2: Yêu câu các nhóm thảo luận 
- Thực hiện nhóm 4: Tìm tên các bài hát, bài thơ hoặc các câu hát, điệu múa nói về mùa xuân và Đảng
- GV trình bày cho HS nghe một vài bài 
hát (hoặc một đoạn của bài hát) có nội
Dung nói về mùa xuân và Đảng
c. Hoạt động 2: Chương trình biểu diễn văn nghệ
- Các nhóm lên biểu diễn
- Thực hiện đơn ca, tốp ca hoặc đồng ca,
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét chung, khen một số em.
Điều chỉnh
.
Tiết 2: Ôn học vần 
LUYỆN ĐỌC BÀI 84 ĐẾN BÀI 89
A. Mục đích, yêu cầu
 - Đọc, viết thông thạo các vần đã học một cách chắc chắn.
 - Đọc được các từ mang vần đã học tương đối tốt, HS yếu đánh vần, HS khá giỏi đọc trơn.
 - Nắm được cấu tạo các tiếng.
B. Các hoạt động dạy – học.
1. Bài cũ:
- Kết hợp trong bài ôn
2. Dạy bài mới
a. luyện đọc vần và từ
 op, ap, âp, ăp, ip, up, ôp, ơp, iêp, ươp
Cá nhân nối tiếp nhau đọc bài
Hộp, sữa, múa sạp, cải bắp, cá mập, 
Đọc theo tổ, bàn
bắt nhịp, lợp nhà, chợp mắt, búp sen,
tấm liếp, giàn mướp,
Lớp đồng thanh
* Luyện đọc câu:
Nhanh tay thì được
Chậm tay thì thua
Chân giậm giả vờ
Cướp cờ mà chạy.
b. Đọc bài SGK
Đọc theo tổ, bàn, nhóm
Lớp đồng thanh
6 em đọc bài ( mỗi em đọc 1 bài)
Lớp đọc đồng thanh các bài tùy GV chọn
3. Nhận xét, dặn dò
Thi đọc toàn bài theo nhóm, bàn
Lớp đọc đồng thanh
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị bài sau
Tiết 3: HĐTT
SINH HOẠT LỚP TUẦN 21
A. Mục tiêu:
 - HS biết được những ưu nhược điểm trong tuần 21 từ đó có hướng phấn đấu vươn lên sửa chữa khuyết điểm.
 - HS biết tham gia vào hoạt động ngoài giờ lên lớp và củng cố kiến thức cuối tuần.
B. Văn nghệ: Cả lớp hát 1 lần bài “ Quốc ca ”
C. NhËn xÐt c¸c hoat ®éng trong tuÇn:
1. Lớp trưởng nhận xét
2. Giáo viên bổ sung
a. §¹o ®øc: 
- §a sè c¸c em ®Òu ngoan, biÕt v©ng lêi thÇy c« gi¸o, ®oµn kÕt víi b¹n bÌ. Kh«ng cã hiÖn t­îng nãi tôc hay g©y mÊt ®oµn kÕt, biết giúp đỡ lẫn nhau. Đặc biệt là không còn hiện tượng ăn quà.
b. Häc tËp:
- C¸c em ®i häc ®Òu, đúng giờ cã ý thøc trong häc tËp, chuÈn bÞ s¸ch vë ®å dïng häc tËp ®Çy ®ñ. Trong líp trËt tù chó ý nghe gi¶ng, h¨ng h¸i ph¸t biÓu ý kiÕn x©y dùng bµi nh­: , Nguyệt, Hạnh. Nhưng bên cạnh vẫn còn một số em lười học như : Tâm
c. ThÓ dôc vÖ sinh:
- ThÓ dôc: Có ý thức tham gia tập thể dục đầu giờ và giữa giờ, nhưng tập động tác còn chưa chuẩn.
- VÖ sinh : Cá nhân sạch sẽ, gọn gàng. Có ý thức giữ vệ sinh chung.
d. Đội: Thực hiện tốt các hoạt động của đội
3. HĐNGLL: 
- Phát động phong trào thi đua học tập tốt chào mừng ngày thành lập Đảng 3/2. Tuyên truyền về ngày thành lập Đảng.
D. Tổ chức kiến thức cuối tuần
- Lớp trưởng điều khiển hái hoa dân chủ
- Câu hỏi : Tìm tiếng có vần ap, âp 
 Tìm tiếng có vần êp, ăp 
 Tìm tiếng có vần: ip, op, ôp
 Em hãy viết câu sau: Đảng cộng sản Việt Nam 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 1621.doc