A. YÊU CẦU:
- Nêu được các biểu hiện của giữa trật tự trong khi nghe giảng, khi ra vào lớp.
- Nêu được lợi ích của việc giữa trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp
- Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- SGK, bảng phụ
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Bài cũ:
+ Đi học đều và đúng giờ có lợi gì?
2. Dạy - học bài mới.
a) Hoạt động 1: Quan sát bài tập 1 và thảo luận theo nhóm 4.
- Học sinh thảo luận trong vòng 2 phút- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- các nhóm khác bổ sung.
- giáo viên nêu một số câu hỏi bổ sung:
+ em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn?
+ Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì?
- Giáo viên kết luận; sgv
b) Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp
- Thành lập ban giàm khảo: GV và cán bộ lớp
- Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi.
+ Tổ trưởng điều khiển các bạn ( 1đ)
+ Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy (1đ)
+ Đi cách đều nhau, xách cặp gọn gàng( 1đ)
+ Không kéo lê giày dép (1đ)
- Học sinh tién hành cuộc thi.
- Ban giám khảo cho điểm - Công bố kết quả.
- Giáo viên nhận xét tuyên dương.
* Dặn dò: Thực hiện tốt điều vừa học.
TUẦN 16 Ngày soạn: 18/12/ 2009 Ngày giảng: Thứ hai 21/12/ 2009 ĐẠO ĐỨC: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC A. YÊU CẦU: - Nêu được các biểu hiện của giữa trật tự trong khi nghe giảng, khi ra vào lớp. - Nêu được lợi ích của việc giữa trật tự khi nghe giảng, khi ra vào lớp - Thực hiện giữ trật tự khi ra vào lớp, khi nghe giảng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - SGK, bảng phụ C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: + Đi học đều và đúng giờ có lợi gì? 2. Dạy - học bài mới. a) Hoạt động 1: Quan sát bài tập 1 và thảo luận theo nhóm 4. - Học sinh thảo luận trong vòng 2 phút- Đại diện các nhóm lên trình bày. - các nhóm khác bổ sung. - giáo viên nêu một số câu hỏi bổ sung: + em có suy nghĩ gì về việc làm của bạn? + Nếu em có mặt ở đó, em sẽ làm gì? - Giáo viên kết luận; sgv b) Hoạt động 2: Thi xếp hàng ra vào lớp - Thành lập ban giàm khảo: GV và cán bộ lớp - Giáo viên nêu yêu cầu cuộc thi. + Tổ trưởng điều khiển các bạn ( 1đ) + Ra vào lớp không chen lấn xô đẩy (1đ) + Đi cách đều nhau, xách cặp gọn gàng( 1đ) + Không kéo lê giày dép (1đ) - Học sinh tién hành cuộc thi. - Ban giám khảo cho điểm - Công bố kết quả. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. * Dặn dò: Thực hiện tốt điều vừa học. ______________________________ TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN IM - UM A. YÊU CẦU: - Đọc được: im, um, chim câu, trùm khăn; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: im, um, chim câu, trùm khăn - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 tổ viết 3 từ: trẻ em, que kem, ghế đệm. - 1 HS lên bảng viết: mềm mại. - Gọi 2 em đọc câu ứng dụng: Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, cô sẽ hướng dẫn các em vần im, um. - Giáo viên viết lên bảng: im - um và cho học sinh đọc im, um - Học sinh đọc theo giáo viên: im, um * Hoạt động 2: Dạy vần a. Nhận diện vần im - Giáo viên viết lại vần im lên bảng và nói: vần im được tạo nên từ i và m - Học sinh thảo luận: so sánh im với am + Giống: đều kết thúc bằng âm m + Khác: im bắt đầu bằng i, am bắt đầu bằng a. - Giáo viên hướng dẫn học sinh đánh vần: i - mờ - im - Học sinh nhìn bảng đánh vần : cá nhân, nhóm, cả lớp. - Học sinh đọc trơn: cá nhân, cả lớp. * HS lấy đồ dùng: ghép vần im. - Giáo viên: Thêm ch ở trước ta được tiếng gì mới? Học sinh: chim ð Học sinh ghép vào bảng cài - Đọc lại tiếng em vừa ghép được - GV ghi bảng: chim. - Học sinh phân tích tiếng chim: có ch đứng trước, im đứng sau. - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: chim câu. - Học sinh đọc theo: nhóm, cá nhân, lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh b. Nhận diện vần um - Giáo viên: vần um được tạo nên tư u và m - Học sinh thảo luận: So sánh um với im + Giống: Đều kết thúc bằng m. + Khác: um bắt đẩu bằng u, im bắt đầu bằng i. - Đánh vần, đọc trơn: cá nhân, cả lớp. - HS ghép vần um, tiếng trùm - Phân tích tiếng trùm - Đánh vần , đọc trơn tiếng trùm. - HS nhìn tranh và rút ra từ : trùm khăn - GV ghi bảng. - HS đọc lại: u - mờ - um trờ - um - trum - huyền - trùm trùm khăn. - Cho HS đọc lại vần, tiếng, từ vừa nhận diện xong. c. Viết bảng con: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: im, um vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: im, um. - Giáo viên nhận xét, sửa sai Tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: chim, trùm và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: chim, trùm. - Giáo viên nhận xét và chữa lỗi cho học sinh d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 HS đọc các từ ứng dụng : con nhím tủm tỉm trốn tìm mũm mĩm - GV giải thích và đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: im, chim, chim câu và um, trùm, trùm khăn - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - HS quan sát tranh minh họa câu ứng dụng, thảo luận và trả lời câu hỏi: - Học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lấy vở tập viết ra và chuẩn bị tư thế ngồi viết bài - Học sinh lần lượt viết vào vở: im, um, chim câu, trùm khăn - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Xanh, đỏ, tím, vàng. - Giáo viên gợi ý, học sinh quan sát tranh và trả lời câu hỏi: + Bức tranh vẽ những thứ gì? + Mỗi thứ đó có màu gì? + Em biết những vật gì có màu xanh, màu tím, màu vàng? + Trong các màu xanh, đỏ, tím, vàng em thích nhất màu nào? Vì sao? + Ngoài các màu đó, em còn biết những màu gì? + Em biết những vật gì màu đen? + Em biết những vật màu trắng? + Các màu xanh, đỏ, tím, vàng, đên, trắng... được gọi là gì? 3. Củng cố, dặn dò: - Học sinh đọc lại toàn bài - Trò chơi “kết bạn” - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài sau - Nhận xét giờ học ___________________________________________________________ Ngày soạn: 20/12/ 2009 Ngày giảng: Thứ tư 23/12/ 2009 TOÁN: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10 A. YÊU CẦU: Thuộc bảng cộng, trừ; biết làm tính cộng, trừ trong phạm vi 10; làm quen với tóm tắt và viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - PBT, bảng con C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh làm theo tổ vào bảng con: Tổ 1: 5 + 5 = , Tổ 2: 10 - 6 = , Tổ 3: 7 + 3 = - 1 HS lên bảng: 3 + 3 + 4 = 2. Dạy - học bài mới: * Hoạt động 1: Thành lập bảng cộng và bảng trừ - GV treo tranh đã phóng to lên bảng. - GV chia lớp thành 2 đội, mỗi đội 10 em lên thi Tiếp sức lập lại bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10 tương ứng với tranh vẽ. ( một đội lập bảng cộng, một đội lập bảng trừ ). - GV nêu yêu cầu của cuộc thi, các đội thi đua thực hiện. - GV và HS nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc. - HS đọc bảng cộng và bảng trừ theo: tổ, dãy, cá nhân, cả lớp * Hoạt động 2: Thực hành Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Giáo viên cho học sinh tự nêu yêu cầu của bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh nêu cách giải của bài toán - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh lên chữa bài - Học sinh và giáo viên nhận xét Bài 2: ( Hoạt động nhóm) - Gọi học sinh nêu yêu cầu của bài - Giáo viên hướng dẫn học sinh làm bài - Gọi 2 học sinh lên bảng làm - Gọi học sinh khác nhận xét bài trên bảng của bạn - Giáo viên nhận xét, ghi điểm Bài 3: - Giáo viên treo tranh lên bảng và hỏi: + Bài toán này yêu cầu chúng ta làm gì ? HS xem tranh và tự nêu đề toán - Học sinh làm bài, giáo viên gọi 2 học sinh lên bảng làm - Học sinh nhận xét bài của bạn trên bảng - Giáo viên chấm, nhận xét 3. Củng cố, dặn dò: - Về nhà ôn lại bài đã học, giờ sau kiểm tra - Nhận xét giờ học ______________________________ TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN: UÔM - ƯƠM A. YÊU CẦU: - Đọc được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và câu ứng dụng - Viết được: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm - Luyện nói 2 - 4 câu theo chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: thanh kiếm, T2: quý hiếm, T3: âu yếm. - 1 HS lên bảng viết từ: yếm dãi. - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Ban ngày, Sẻ mải đi kiếm ăn cho cả nhà. Tối đến, Sẻ mới có thời gian âu yếm đàn con. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: uôm, ươm. - Giáo viên viết lên bảng: uôm - ươm - Học sinh đọc theo giáo viên: uôm, ươm. *Hoạt động 2: Dạy vần uôm a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần uôm trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần uôm có mấy âm, đó là những âm nào ? - So sánh uôm với iêm +Giống: đều kết thúc bằng m. + Khác: uôm bắt đầu bằng uô, iêm bắt đầu bằng iê. b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: uôm - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Hướng dẫn học sinh đánh vần uô - mờ - uôm. - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng buồm và đọc buồm. - Học sinh đọc buồm và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng buồm viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: uô - mờ - uôm bờ - uôm - buôm - huyền - buồm cánh buồm. - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: uôm, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: uôm. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: buồm và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: buồm. - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh ươm (Dạy tương tự như uôm) - Giáo viên: vần ươm được tạo nên từ ươ và m - Học sinh thảo luận: So sánh ươm với uôm + Giống: đều kết thúc bằng m. + Khác: ươm bắt đầu bằng ươ, uôm bắt đầu bằng uô. - Đánh vần: ươ - mờ - ươm bờ - ươm - bươm - sắc - bướm đàn bướm. d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : ao chuôm vườn ươm nhuộm vải cháy đượm - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - HS lần lượt phát âm: uôm, buồm, cánh buồm và ươm, bướm, đàn bướm - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi ... iên nhận xét, sửa sai cho học sinh b. Ghép chữ và vần thành tiếng - Học sinh đọc các tiếng ghép từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn - Học sinh đọc bảng ôn theo: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa cách đọc cho học sinh c. Đọc từ ngữ ứng dụng - GV gắn các từ ngữ ứng dụng lên bảng: lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa. - Học sinh đọc các từ ngữ: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Giáo viên giải thích và đọc mẫu - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại d. Tập viết các từ ngữ ứng dụng - Học sinh viết trong vở tập viết từ: xâu kim, lưỡi liềm theo mẫu - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên chấm, nhận xét TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc - Học sinh lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn - Học sinh đọc các từ ngữ ứng dụng theo: nhóm, bàn, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đọc đoạn thơ ứng dụng - Giáo viên giới thiệu tranh minh hoạ cho HS quan sát và hỏi: + Bức tranh vẽ gì? - Học sinh đọc câu ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh viết tiếp các từ còn lại theo mẫu trong vở tập viết - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Kể chuyện ''Đi tìm bạn'' - Học sinh đọc tên câu chuyện, giáo viên dẫn dắt vào câu chuyện - Giáo viên kể lại câu chuyện có kèm theo tranh minh họa - Học sinh thảo luận nhóm và cử đại diện lên thi tài - HS đại diện các nhóm lên thi kể, các nhóm khác nhận xét và bổ sung. - Giáo viên nhận xét, tuyên dương . 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng ôn , học sinh theo dõi đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 68. - Nhận xét giờ học. _________________________________ TOÁN: LUYỆN TẬP A. YÊU CẦU: Thực hiện được phép cộng, phép trừ trong phạm vi 10; Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - HS say mê luyện tập. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán của GV và HS - Các hình vẽ trong SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét và cho điểm. 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp *Hoạt động 2: Thực hành +Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài toán - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính +Bài 2: ( Hoạt động nhóm ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. - Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính - Học sinh và giáo viên nhận xét . +Bài 3: Trò chơi "Tiếp sức" - Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi. - Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi. - HS các nhóm lên thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn mình. - HS và GV nhận xét tính điểm thi đua. - GV nhận xét, tuyên dương. Bài 4: ( Hoạt động nhóm ) - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận nhóm 2, đọc bài toán và viết phép tính vào ô trống - Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 2 HS lên bảng viết phép tính. - GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai ) 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học - Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập. Nhận xét giờ học. __________________________________________________________ Ngày soạn: 22/12/ 2009 Ngày giảng: Thứ sáu 25/12/ 2009 TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG A. YÊU CẦU: - Biết đếm, so sánh, thứ tự các số từ 0 đến 10; biết làm tính cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. - Giáo dục HS say mê luyện tập, tính toán. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Bộ đồ dùng dạy toán của giáo viên và học sinh - Các hình vẽ trong SGK C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - 3 học sinh lên bảng đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10. - GV nhận xét và cho điểm. 2. Dạy - học bài mới: *Hoạt động 1: Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Thực hành +Bài 1: ( Hoạt động cá nhân ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài toán - Học sinh làm bài, giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Gọi học sinh chữa bài, đọc kết quả của từng phép tính +Bài 2: ( Hoạt động nhóm ) - Học sinh nêu yêu cầu của bài. - Giáo viên giới thiệu phép tính theo cột dọc, HS làm bài. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng. - HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau. - Gọi học sinh chữa bài, nêu kết quả của từng phép tính - Học sinh và giáo viên nhận xét . +Bài 3: Trò chơi "Tiếp sức" - Cho 2 nhóm, mỗi nhóm 4 HS lên chơi. - Giáo viên nêu yêu cầu của trò chơi. - HS các nhóm lên thực hiện trò chơi, HS còn lại cổ vũ cho bạn mình. - HS và GV nhận xét tính điểm thi đua. - GV nhận xét, tuyên dương. +Bài 4: ( Hoạt động nhóm ) - Gọi 1 HS nêu yêu cầu của bài. - HS thảo luận nhóm 2, đọc bài toán và viết phép tính vào ô trống - Gọi đại diện các nhóm trình bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung. - 2 HS lên bảng viết phép tính. - GV nhận xét, HS chữa bài ( nếu sai ) 3. Củng cố, dặn dò: - Gọi học sinh đọc lại các con tính vừa học - Về nhà ôn lại bài, học thuộc các con tính, làm bài tập trong vở bài tập. Nhận xét giờ học. ________________________________ TIẾNG VIỆT: HỌC VẦN OT - AT A. YÊU CẦU: - Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ot, at, tiếng hót, ca hát. - Luyện nói 2 + 4 câu theo chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Học sinh viết bảng con: T1: lưỡi liềm, T2: xâu kim, T3: nhóm lửa. - 1 học sinh đọc câu ứng dụng: Trong vòm lá mới chồi non Chùm cam bà giữ vẫn còn đung đưa Quả ngon dành tận cuối mùa Chờ con, phần cháu bà chưa trảy vào. - GV nhận xét, chỉnh sửa lỗi cho HS và ghi điểm. 2. Dạy - học bài mới: TIẾT 1 *Hoạt động 1: Giới thiệu bài - Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ot, at. - Giáo viên viết lên bảng: ot - at - Học sinh đọc theo giáo viên: ot, at. *Hoạt động 2: Dạy vần ot a. Nhận diện vần: - Học sinh ghép vần ot trên đồ dùng và trả lời câu hỏi: + Vần ot có mấy âm, đó là những âm nào ? - So sánh ot với oi +Giống: đều bắt đầu bằngô. + Khác: ot kết thúc bằng t, oi kết thúc bằng i. b. Đánh vần: Vần - Giáo viên phát âm mẫu: ot - Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh - Hướng dẫn học sinh đánh vần o - tờ - ot. - Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh Tiếng khóa, từ ngữ khóa: - Giáo viên viết bảng hót và đọc hót. - Học sinh đọc hót và trả lời câu hỏi + Vị trí các chữ và vần trong tiếng hót viết như thế nào ? - Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: o - tờ - ot hờ - ot - hot - sắc - hót tiếng hót. - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh c. Viết: Vần đứng riêng - Giáo viên viết mẫu: ot, vừa viết vừa nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: ot. - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm Viết tiếng và từ ngữ - Giáo viên viết mẫu: hót và nêu qui trình viết - Học sinh viết bảng con: hót. - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh at (Dạy tương tự như ot) - Giáo viên: vần at được tạo nên từ a và t - Học sinh thảo luận: So sánh at với ot + Giống: đều kết thúc bằng t. + Khác: at bắt đầu bằng a, ot bắt đầu bằng o. - Đánh vần: a - tờ - at hờ - at - hat - sắc - hát ca hát d. Đọc từ ngữ ứng dụng: - Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : bánh ngọt bãi cát trái nhót chẻ lạt - Giáo viên giải thích các từ ngữ trên - Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại TIẾT 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc Luyện đọc lại các âm ở tiết 1 - Học sinh lần lượt phát âm: ot, hót, tiếng hót và at, hát, ca hát. - Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp - Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh Đọc câu ứng dụng: - Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng - Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp - Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh - Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng - Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng *Hoạt động 2: Luyện viết - Học sinh lần lượt viết vào vở: ot, at, tiếng hót, ca hát - Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết - Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm - Giáo viên chấm, nhận xét *Hoạt động 3: Luyện nói - Học sinh đọc tên bài luyện nói: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát. - Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: + Trong tranh vẽ những gì? + Các con vật trong tranh đang làm gì? + Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì? + Chim hót như thế nào? + Gà gáy làm sao? + Em hãy vào vai chú gà để cất tiếng gáy. + Em có hay ca hát không? Thường vào lúc nào? + Ở lớp, các em thường ca hát vào lúc nào? + Ở trường, các em thường ca hát vào dịp nào? + Em hãy hát một bài cho cả lớp cùng nghe. Trò chơi 3. Củng cố, dặn dò: - Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo - Học sinh tìm vần vừa học - Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 69. - Nhận xét giờ học. __________________________________ SINH HOẠT: SINH HOẠT SAO A. YÊU CẦU: - Học sinh thuộc mô hình sinh hoạt sao tự quản. - Giáo dục học sinh ý thức tự quản. C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: II. Đồ dùng dạy học: * Hoạt động 1: HS tập qui trình sinh hoạt sao theo mô hình tự quản - Học sinh nhắc lại các bước sinh hoạt sao - Học sinh thực hiện qui trình sinh hoạt sao tự quản - Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh còn lúng túng - Giáo viên nhận xét, tuyên dương * Hoạt động 2: Trò chơi dân gian: ''Mèo đuổi chuột' - Học sinh nhắc lại cách chơi - Học sinh thực hiện trò chơi - Giáo viên nhận xét, tuyên dương - Nhận xét giờ học
Tài liệu đính kèm: