Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Sáng

Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Sáng

Tiết 2+3+4 Học vần

Bài: et - êt

I- Mục tiêu:

- Đọc được: et, êt banh tét, dệt vải; từ và các câu ứng dụng.

- Viết được: et, êt banh tét, dệt vải

- Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chợ tết.

II- Đồ dùng dạy - học:

- Sách tiếng việt 1, tập 1.

- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.

III- Các hoạt động dạy - học:

Tiết 1

A- Kiểm tra bài cũ:

- Viết và đọc: Cơn sốt, quả ớt, ngớt m­a.

- GV theo dõi, NX

B- Dạy - học bài mới:

1- Giới thiệu bài

2- Dạy vần:

et:

a- Nhận diện vần

- GV ghi bảng vần et và hỏi ?

- Vần et do mấy âm tạo nên ? là những âm nào?

- Hãy so sánh vần et với vần ot ?

- Hãy phân tích vần et ?

 

doc 17 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 638Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 16 - Sáng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 16: 
Buổi sáng: 
 Thứ hai ngày 3 tháng 12 năm 2012
Tiết 1: Chào cờ
**********************
Tiết 2+3+4 Học vần
Bài: et - êt
I- Mục tiêu: 
- Đọc được: et, ờt banh tột, dệt vải; từ và cỏc cõu ứng dụng.
- Viết được: et, ờt banh tột, dệt vải 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Chợ tết.
II- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1.
- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Cơn sốt, quả ớt, ngớt mưa.
- GV theo dõi, NX 
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con
B- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
- HS đọc theo GV: et, êt
2- Dạy vần:
et:
a- Nhận diện vần
- GV ghi bảng vần et và hỏi ?
- HS quan sát.
- Vần et do mấy âm tạo nên ? là những âm nào?
- Vần et do 2 âm tạo nên là âm e và t.
- Hãy so sánh vần et với vần ot ?
- Giống: kết thúc = t
- Khác: et bắt đầu = e
 ot bắt đầu = o
- Hãy phân tích vần et ?
- Vần et có âm e đứng trước âm t đứng sau.
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần et đánh vần NTN ?
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- e - tờ - et
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
- GV ghi bảng: tet
- HS đọc: tet
- Hãy phân tích tiếng tét ?
- Tiếng tet có âm t đứng trước, vần et đứng sau, dấu sắc trên e.
- Hãy đánh vần tiếng tét ?
- Tờ - et - tet - sắc - tét
- GV chỉ vần, tiếng, từ 
- HS đọc, đánh vần (CN, nhóm, lớp)
+ Từ khoá:
- HS đọc ĐT.
- Tranh vẽ gì ?
- GV ghi bảng: Bánh tét 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
-Trò chơi: Tìm tiếng có vần
- Tranh vẽ cặp bánh tét
- HS chơi
c- Viết: 
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp.
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa cho HS
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên bảng con.
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng
- Cho HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có vần.
- Một HS lên bảng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ :
nét chữ, 
- Lớp theo dõi, NX, bổ xung
Sấm sét: thường thấy khi trời mưa to
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
êt: 
Chú ý: 
- Cấu tạo: Vần ết đợc tạo nên bởi e và t.
- So sánh vần êt với et
Giống: đều kết thúc = t
Khác: bắt đầu ê và e
- Đánh vần: 
ê - tờ - êt - dờ - êt - dêt - nặng - dệt - dệt vải
- HS thực hiện theo hướng dẫn
- Viết vần, từ khoá: Lưu ý nét nối giữa ê và t giữa d với êt và vị trí đặt dấu.
d- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng
- Cho HS lên bảng tìm và gạch chân tiếng có vần.
- Một HS lên bảng
- GV đọc mẫu, giải nghĩa từ 
Con rết: con vật có rất nhiều chân
Kết bạn: Mọi người chơi với nhau, làm bạn với nhau.
- Lớp theo dõi, NX, bổ xung
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 3
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
+ Đọc lại bài tiết 1+2
- GV chỉ cho HS đọc
- HS đọc Cn, nhóm, lớp
- GV theo dõi chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng:
- GV treo tranh cho HS quan sát
- HS quan sát
- Em thấy tranh vẽ gì ?
Đàn chim đang bay trên trời
- Em nghĩ chúng có bay theo hàng không?
- Đó là những điều mà câu ứng dụng nói đến 
- Em hãy đọc cho cô câu ứng dụng này.
- GV đọc mẫu và HD
- Em hãy tìm tiếng có vần et, êt trong đoạn thơ 
- Có theo hàng
- 1 vài em đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
vừa học.
- HS tìm: rét
b- Luyện viết:
- HD HS viết: et, êt, bánh tét, dệt vải vào vở tập viết.
- GV viết mẫu và giao việc
- Theo dõi và uốn nắn thêm những HS yếu.
- Nhắc nhở HS t thế ngồi, cách cầm bút
c- Luyện nói:
+ Gợi ý:
- Tranh vẽ cảnh gì ?
- Trong tranh em thấy những gì và những ai ?
- HS tập viết trong vở theo HD.
- Họ đang làm gì ?
- Em đã đi chợ tết bao giờ cha ?
- Em đợc đi chợ tết vào dịp nào ?
- Em thấy chợ tết thế nào ?
- Em thấy chợ tết có đẹp không ?
4- Củng cố-Dặn dò
**************************
 Thứ ba ngày 4 tháng 12 năm 2012
Tiết 1 Toán
Tiết 61: Luyện tập
I- Mục tiêu:
- Thực hiện được phộp tớnh trong phạm vi 10 ;viết được phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ
II- Đồ dùng dạy - học:
	- Các mảng bìa ghi các số tự nhiên từ 0 đến 10
III- Các hoạt động dạy - học:
A- KTBC
B- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn làm các BT trong SGK:
Bài 1
- GV đọc phép tính, yêu cầu HS viết phép tính theo cột dọc vào bảng con rồi tính kết quả.
- GV kiểm tra và chỉnh sửa
- HS làm theo tổ:
10 10 10
 5 4 8
5 6 2
Bài 2: (Cột 1, 2)
- Cho HS quan sát rồi nêu cách làm
- Điền số thoả mãn đối với từng từng phép tính
- Cho HS làm, 1HS lên bảng chữa, yêu cầu HS dưới lớp nhận xét, bổ sung
 5 + 5 = 10 8 - 2 = 6
 8 - 7 = 1 10 + 0 = 10
- GV nhận xét 
Bài 3 
- Cho HS quan sát tranh, đặt đề toán và phép tính tương ứng
a- 7 con vịt thêm 3 con vịt. Hỏi tất cả có mấy con vịt
7 + 3 = 10
- GV lưu ý HS có những cách đặt đề toán khác nhau, đồng thời lưu ý HS viết phép tính phải tương tự ứng với đề đặt ra.
b- 10 quả táo, bớt đi 2 quả táo,. Hỏi còn lại mấy quả táo?
- Cho HS làm bài sau đó gọi 2 HS lên bảng chữa.
10 - 2 = 8
3- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét và giao bài về nhà
****************************
Tiết 2, 3, 4 Học vần
 Bài 72: ut - ưt
I- Mục tiêu:
- Đọc được: ut, ưt, bỳt chỡ, mức gừng; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ut, ưt, bỳt chỡ, mức gừng 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Ngún ỳt, em ỳt, sau rốt.
II- Đồ dùng dạy - học:
	- Sách tiếng việt 1, tập 1
 - Tranh minh hoạ, từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói
III- Các hoạt động dậy - học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Nét chữ, con rết, kết bạn
- GV nhận xét
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con 
B- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2-Dạy vần:
ut:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần ut và hỏi
- HS quan sát
- Vần ut do mấy âm tạo nên ? là những âm nào?
- Hãy so sánh vần út với et ?
- Vần út do 2 âm tạo nên là âm u và t
- Giống: Đều kết thúc = t
- Khác: ut bắt đầu = u
et bắt đầu = e
- Hãy phân tích phần ut ?
- Vần ut có âm u đứng trước, t đứng sau
b- Đánh vần:
+ Vần:
- Vần ut đánh vần như thế nào ?
- u - t - ut
- HS theo dõi, chỉnh sửa
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
+ Tiếng khoá:
- GV ghi bảng: bút?
- HS đọc lại
- Hãy đánh vần tiếng bút ?
- Tiếng bút có âm b đứng trớc, vần 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
ut đứng sau, dấu ( / ) trên u
+ Từ khoá:
- B - ut - but - sắc - bút
- Treo tranh cho HS quan sát và hỏi
- HS đánh vần, đọc, CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ gì ?
- Tranh vẽ cái bút chì 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Ghi bảng: bút chì 
- GV chỉ các vần, tiếng, từ khoá không theo thứ tự cho HS đọc
- HS đọc ĐT
c- Viết:
GV viết mẫu, nêu quy trình viết
- HS tô chữ trên không sau đó viết trên 
bảng con 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
d- Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa từ
Chim cút: là loại chim nhỏ, đẻ chứng nhỏ bằng đầu ngón tay 
Sút bóng: Cầu thủ đá mạnh quả bóng về phía đối phương gọi là sút bóng.
- HS chú ý nghe
- HS theo dõi 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
Ưt
Chú ý:
- Cấu tạo: Vần ưt do ư  và t tạo nên 
- So sánh vần ưt với ut
Đánh vần: ư - tờ - ưt 
Mờ -ưt - mưt - sắc - mứt
Mứt gừng 
- Viết:  mứt, mứt gừng. Lu ý HS nét nối giữa  và m, ưt và  vị trí dấu sắc
- Giống: Kết thúc = t
- Khác: ứt bắt đầu = ư
ut bắt đầu = u
- HS thực hiện theo hướng dẫn
d- Đọc từ ứng dụng:
- Giáo viên ghi từ ứng dụng lên bảng
- Giáo viên đọc mẫu và giải nghĩa từ
- HS chú ý nghe
Sứt răng: Răng bị sứt, các em vui chơi không cận thận nếu mà ngã rất dễ bị sứt răng
Nứt nẻ: Nứt ra thành những đường ngang dọc chằng chịt.
- Cho HS luyện đọc
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 3
4- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài tiết 1+2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng:
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- GV treo tranh cho HS quan sát và hỏi?
- Tranh vẽ gì ?
- HS quan sát tranh
- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đi chăn trâu đang nghe chim hót
+ Tiếng chim hót hay đến nỗi làm cho bầu trời xanh càng thêm xanh. Đó là điều mà đoạn thơ ứng dụng muốn nói
- Hãy đọc cho co đoạn thơ này ?
- GV hướng dẫn và đọc mẫu
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đọc 1 vài em 
- HS đọc CN, nhóm, lớp
b- Luyện viết:
- Tiết học trước các em đã viết bảng con các vần và từ ứng dụng bây giờ các em sẽ tập viết
Các vần, từ đó trong vở tập viết 
- GV viết mẫu, hướng dẫn và giao việc
- GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu 
- Nhận xét bài viết
- HS tập viết trong vở tập viết
c- Luyện nói:
- Gợi ý:
- Tranh vẽ gì ?
- Hãy chỉ ngón út trên bàn tay em ?
- Nhà em có mấy anh chị em ?
- Giới thiệu tên người em út trong nhà em ?
- Đàn vịt con có đi cùng nhau không ?
- Đi sau cùng còn gọi là gì ?
4- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét, đánh giá
ờ: - Ôn lại bài
- HS nghe và ghi nhớ
- Xem trớc bài 73
****************************
Thứ tư ngày 5 tháng 12 năm 2012
Tiết 1, 2, 3 Học vần
 Bài 73: it - iêt
I- Mục tiêu:
- Đọc được: it, iờt, trỏi mớt, chữ viết; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: it, iờt, trỏi mớt, chữ viết 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Em tụ, vẽ, viết.
II- Đồ dùng dạy - học:
	- Sách tiếng việt 1, tập 1
	- Tranh minh hoạ từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Chim cút, sút bóng, sứt răng
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
- GV nhận xét
B- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
it:
a- Nhận diện vần:
- GV ghi bảng vần it và hỏi:
- Vần it do hai âm tạo nên là âm i và t
- Vần it do mấy âm tạo nên là những âm 
- Giống: Kết thúc = t
nào?
- Khác: it bắt đầu = i
- Hãy so sánh vần it với et ?
 et bắt đầu = e
- Vần it có âm i đứng trước, t đứng sau.
- Hãy phân tích vần it ?
- i - tờ - it
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
b- đánh vần:
+ Vần:
- Vần it đánh vần NTN ?
i-tờ -it -sắc-ít
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Tiếng khoá:
- GV ghi bảng: mít
- Hãy phân tích tiếng mít ?
- HS đọc lại
- Tiếng mít có âm m đứng trước, vần ít đứng sau, dấu sắc trên i
- Hãy đánh vần tiếng mít ?
- Mờ - it - mit - sắc - mít
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS đánh vần và đọc: CN, nhóm, lớp
+ Từ khoá:
- Treo tranh cho HS qs và hỏi:
- HS qs' và nêu: quả mít
- Tranh vẽ gì ?
- GV: Quả mít còn gọi là trái mít
- Ghi bảng: trái mít 
- HS đọc trơn CN, nhóm, lớp
- HS đọc ĐT.
c- Viết:
- GV nêu quy trình viết, lưu ý HS nét nối 
giữa ... i tên nh tropng bài 2 SGK trang 88.
	- Phấn màu, thớc kẻ, bảng phụ.
III- Các hoạt động dạy - học:
A- Kiểm tra bài cũ
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT
3 + 4 = 9 - 5 =
- HS lên bảng làm BT
3 + 4 = 7 9 - 5 = 4
B- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập trong SGK
Bài 1: (Cột 1, 2, 3 )
- Bài yêu cầu gì ?
- Tính
- HS làm trong SGK rồi lên bảng chữa
5 + 5 = 10 
10 - 5 = 5
- Chúng đứng ở vị trí khác nhau
10 + 0 = 10 
- GV HD và giao việc
10 - 0 = 10
- Trong khi HS làm bài GV viết phần cuối lên bảng.
- Kq' giống nhau
5 + 5 = 
10 - 5 = 
10 + 0 = 
10 - 0 = 
- Cho HS nêu kq 2 phép tính đầu
- 1 số trừ đi 0 hay 1 số cộng với 0 cũng bằng chính số đó.
- Điền số
- Các số trong 2 phép tính đó là giống nhau. Nhưng chúng có đứng ở vị trí giống nhau không ?
GV nhấn mạnh: Đó chính là mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Cho HS nêu kq' của 2 phép tính tiếp
- Em có NX gì về kq' của hai phép tính ?
- Em có NX gì khi lấy một số cộng với 0 hay một số trừ đi 0 ?
- HS khác theo dõi kq' rút ra nhận xét.
Bài 2:(Phần 1)
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Cho HS làm trong SGK
- GV dán đề bài đã chuẩn bị cho HS lên chữa
- GV nhận xét
Bài 3: (Dòng 1)
Gọi HS đọc Y/c bài toán
- Trước khi điền dấu ta phải làm gì 
- Điền dấu > , < , = vào ô trống
- Phải thực hiện phép tính và so sánh
- HS dới lớp đổi vở KT chéo
- Cho HS làm bài rồi gọi 3 em lên bảng chữa
- GV NX 
Bài 4:
- 1 số HS đọc bài của bạn lên và kiểm tra chéo.
- Gọi HS đọc Y/c của bài toán
- GV ghi bảng TT và gọi HS đọc bài toán
Tóm tắt:
- Viết phép tính thích hợp.
Tổ 1: 6 bạn
Tổ 2: 4 bạn
Cả 2 tổ. Bạn ?
- Tổ 1 có 6 bạn, tổ 2 có 4 bạn. Hỏi cả hai tổ có bao nhiêu bạn ?
- Bài toán cho ta biết gì ?
- Tổ 1 có 4 bạn, tổ 2 có 6 bạn.
- Bài toán hỏi ta điều gì ?
- Cho HS làm bài rồi gọi 1 HS lên bảng chữa
- Cả 2 tổ có bao nhiêu bạn ?
6 + 4 = 10
- GV NX 
- Dưới lớp NX bài của bạn.
*************************
Tiết 2, 3, 4 Học vần
 Bài 74: Uôt - ươt
I- Mục tiêu:
- Đọc được: uụt, ươt, chuột nhắc, lướt vỏn; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: uụt, ươt, chuột nhắc, lướt vỏn 
- Luyện núi từ 2 – 4 cõu theo chủ đề: Chơi cầu trượt 
II- Đồ dùng dạy - học:
	- Sách tiếng việt 1, tập 1
	- Tranh minh hoạ từ khoá, từ ứng dụng, câu ứng dụng và phần luyện nói.
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: con vịt, đông nghịt, thời tiết
- GV nhận xét 
B- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài 
2- Dạy vần:
uôt:
a- Nhận diện vần:
- Mỗi tổ viết một từ vào bảng con 
- Ghi bảng vần uôt và hỏi
- Vần uôt được tạo nên bởi những âm nào ?
- Hãy so sánh vần uôt với ôt ?
- Vần uôt được tạo nên bởi uô và t
- Giống: Kết thúc = t
- Khác: uôt bắt đầu = uô
 ôt bắt đầu = ô
- Hãy phân tích vần uôt ?
- Vần uôt có uô đứng trước và t đứng sau.
b- Đánh vần:
+ Vần : - Vần uôt đánh vần NTN ?
 - GV theo dõi, chỉnh sửa
- uôt - tờ - uôt 
+ Tiếng khoá.
- HS đánh vần CN, nhóm, lớp
c- Tập viết
- HS viết bảmg con
d. Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng , đọc mẫu giải thích:
Trắng muốt: rất trắng , trắng mịn trông rất đẹp
 Tuốt lúa: làm cho hạt lúa rời ra khỏi bông
- Cho HS luyện đọc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 2
ươt
chú ý:
- Cấu tạo: Vần ươt được tạo nên bởi ươ và t
- So sánh vần ơt và uôt:
- Đánh vần: ươ - tờ - ươt
lờ -lươt - sắc - lướt
- Viết : Lưu ý nét nối giữa ươ & t nằm giữa l và ươc, vị trí đặt dấu
Giống: Kết thúc = t
Khác: ươt bắt đầu = ươ
HS thực hiện theo dõi.
d. Đọc từ ứng dụng :
- GV ghi bảng , đọc mẫu giải thích:
Vượt lên: đi nhanh , tiến lên phía trước
ẩm ướt: Không khô ráo, chứa nhiều nước, hơi nước
- Cho HS luyện đọc 
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS theo dõi
- HS đọc CN, nhóm, lớp
Tiết 3
3- Luyện tập:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài ở tiết 1+2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
+ Đọc câu ứng dụng
- Cho HS quan sát tranh và hỏi ?
- Tranh vẽ gì ?
- Các em đã được nghe bài thơ về chuyện con mèo trèo cây cau cha ? cả lớp mình cùng đọc nhé.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- HS đọc theo CN, nhóm, lớp
- Tranh vẽ con mèo đang trèo cây cau.
- HS đọc Cn, nhóm, lớp
b- Luyện tập:
- HD HS viết, uôt, ươt, chuột nhắt, lướt ván vào vở.
- GV viết mẫu, nêu quy trình viết lu ý HS nét nối và vị trí đặt dấu.
- HS tập viết trong vở theo mẫu
c- Luyện nói:
- Cho cô biết chủ đề luyện nói hôm nay là gì 
- GV hướng dẫn và giao việc.
- Chơi cầu trượt
- HS quan sát tranh, thảo luận nhóm 2, nói cho nhau nghe về chủ đề luyện nói hôm nay.
+ Gợi ý:
- Bức tranh vẽ gì ?
- Qua tranh em thấy nét mặt các bạn NTN? 
- Khi chơi các bạn đã làm gì để không xô ngã nhau ?
- Em có thích chơi cầu trượt không ? 
- ở trường con có cầu trượt không ?
Các bạn thường chơi vào lúc nào ?
3- Củng cố - Dặn dò:
- Y/c HS đọc lại toàn bài:
- NX chung giờ học
ờ: - Ôn lại bài
 - Xem trước bài 75
- Một vài em đọc trong SGK
****************************
Thứ sáu ngày 7 tháng 12 năm 2012
Tiết 1+2 +3 Học vần
 Bài 75 : Ôn tập
I- Mục tiêu:
- Đọc được cỏc vần, từ ngữ; cõu ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Viết được cỏc vần, cỏc từ ngữ ứng dụng từ bài 68 đến bài 75.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chuột nhà và chuột đồng.
* HS khỏ, giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh
II- Đồ dùng dạy - học:
- Sách tiếng việt 1, tập 1
- Bảng ôn tập các vần kết thúc = t
- Tranh minh hoạ từ, câu ứng dụng, phần kể chuyện
III- Các hoạt động dạy - học:
Tiết 1
A- Kiểm tra bài cũ:
- Viết và đọc: Trắng muốt, tuốt lúa, vượt lên
- GV nhận xét
- Mỗi tổ viết 1 từ vào bảng con
2- Ôn tập:
a- Các vần vừa học:
- GV treo bảng ôn và hỏi
- Trên bảng ôn có những vần nào đã học ?
- GV đọc không theo thứ tự cho HS chỉ
- Hãy chỉ các vần có trong bảng và đọc các vần đó ?
- GV nhận xét, đánh giá
b- Ghép âm và vần:
- Em hãy ghép các chữ ghi các âm cột dọc với dòng ngang cho thích hợp để được các vần tương ứng và đọc lên
- Đọc lại các vần em vừa ghép
- HS lên chỉ trên bảng ôn
- 1 HS chỉ vần bất kỳ, HS khác đọc vần đó
- HS chỉ đến vần nào, đọc vần đó
- HS ghép các vần và đọc
- HS nhìn bảng ôn đọc CN, ĐT.
Tiết 2
c- Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi bảng từ ứng dụng
- GV đọc mẫu và giải nghĩa chót vót. Rất cao, nơi cao nhất.
- Bát ngát. Rất rộng
- Việt Nam: Là tên đất nước ta
- GV theo dõi, chỉnh sửa 
d- Tập viết các từ ứng dụng:
- GV hướng dẫn HS viết từ. Chót vót, bát ngát vào bảng con .
- Cho HS nhắc lại cách viết vần ot, at
- GV viết mẫu, nêu quy trình
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Cho HS đọc lại bài trên bảng lớp 
- GV nhận xét, chung giờ học
- 2 - 3 HS đọc
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- HS viết trên không sau đó viết trên bảng con
 HS đọc ĐT 1 lần
 Tiết 3
3- Luyện đọc:
a- Luyện đọc:
- Đọc lại bài ôn của tiết 1+2
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Đọc câu ứng dụng
- Treo tranh cho HS QS và hỏi 
- Tranh vẽ gì ?
- Chúng ta tìm hiểu xem bát đũa như thế nào qua câu ứng dụng dưới tranh nhé.
- Hãy đọc cho cô câu ứng dụng
- GV chỉnh sửa phát âm, nhịp đọc cho HS 
- GV đọc mẫu.
b- Luyện viết:
- HD HS viết từ chót vót, bát ngát vào vở 
- Cho HS nhắc lại quy trình viết
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- Chấm một số bài và nhận xét.
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- Rổ bát ở trên giá
- HS đọc CN, nhóm, lớp
- 1 vài em đọc lại
- Một số HS nêu
- HS tập viết theo HD.
c- Kể chuyện: Chuột nhà và chuột đồng
- Hãy quan sát tranh và cho cô biết tên câu chuyện ?
- GV giới thiệu: Có 1 con chuột nhà nhân chuyển về quê đã gặp chuột đồng, điều gì đã xảy ra với chúng, hãy lắng nghe câu chuyện này nhé.
+ GV kể câu chuyện (2 lần)
Lần 2 kể kết hợp chỉ tranh 
Tranh 1: Một ngày nắng ráo, chuột nhà về quê  thành phố
Tranh 2: Tối đầu tiên. kiếm ăn
Tranh 3: Lần này. đói meo
Tranh 4: Sáng hôm sau sợ lắm
+ GV HD kể chuyện theo tranh.
- GV chia cho 4 tổ 4 bức tranh.
- Cho các tổ kể nối tiếp ND của 4 tranh thành câu chuyện hoàn chỉnh.
- Câu chuyện có ý nghĩa gì ?
- 1 HS nêu tên chuyện
- HS các tổ thảo luận, kể cho nhau nghe theo ND tranh của tổ mình.
- HS kể theo HD
- Biết yêu quý những gì do chính tay mình làm ra.
3- Củng cố - Dặn dò:
- GV nhận xét chung giờ học
ờ: - Ôn lại bài
 - Xem trớc bài 76
 HS nghe và ghi nhớ.
*************************
Tiết 1 Toán
 Tiết 64: Luyện tập chung
I- Mục tiêu:
- Biết đếm , so sỏnh , thứ tự cỏc số từ 0 đến 10 ; biết làm tớnh cộng , trừ cỏc số trong phạm vi 10 ; viết được phộp tớnh thớch hợp với túm tắt bài toỏn .
II- Đồ dùng dạy - học:
- Một số hình tròn, bìa cứng, một số cắt sẵn để HS điền trong BT4
- Phấn màu, bảng phụ, thanh bảng vuông nhỏ.
III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
A- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 HS lên bảng: 
 5 + 3 = 10 + 0 = 
 9 - 6 = 8 + 2 = 
- HS lên bảng làm bài tập
5 + 3 = 8 10 + 0 = 10
 9 - 6 = 3 8 + 2 = 10
B- Dạy - học bài mới:
1- giới thiệu bài 
2- HD HS lần lượt làm các BT trong SGK
Bài 1:
- Gọi HS đọc Y/c bài toán
- Cho HS nêu cách làm
- Viết số thích hợp theo mẫu
- Các em phải đếm trong ô có bao nhiêu chấm tròn thì viết số đó vào ô phía dới. Số đó chính là biểu thị số chấm tròn có trong ô
Bài 2:
- Bài Y/c gì ?
- Đọc số từ 0 - 10, từ 10-0
- Gọi một số HS lần lợt đứng dậy đọc
- GV nhận xét.
Bài 3: (cột 4,5,6,7)
- GV yêu cầu HS đọc đề bài 
- Tính
- Cho HS làm bài vào vở
Bài 4: 
- Bài yêu cầu gì ?
- GV yêu cầu các em làm bài 
- Gọi 1 HS lên bảng chữa 
- GV nhận xét
Bài 5: 
- Ghi bảng những bài 5
Có 5 quả
Thêm 3 quả
- Điền vào ô trống
- HS làm bài vào sách
- HS khác nhận xét bài của bạn và KT kq' bài của mình
- 2 HS đọc tóm tắt
Có tất cả.quả ?
- Yêu cầu HS đặt đề toán
- Bài toán cho biết gì ?
- HS nêu: có 5 quả thêm 3 quả nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả?
- Bài toán cho biết: có 5 quả thêm 3 quả nữa.
- Bài toán hỏi gì ?
- Muốn biết chúng ta làm phép tính gì ?
- Y/c HS làm vào vở, một HS lên bảng
- GV nhận xét
- Hỏi có tất cả bao nhiêu quả ?
- Làm phép tính cộng
- HS khác nhận xét bài của bạn
5 + 3 = 8
3- Củng cố - dặn dò:
- NX giờ học và giao bài về nhà
- HS nghe và ghi nhớ
**************************

Tài liệu đính kèm:

  • docTuan 16.doc