Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 (có kỹ năng sống và BVMT)

Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 (có kỹ năng sống và BVMT)

Học vần

Bài 69: ăt - ât

A/ Mục tiêu

- Đọc được: ăt , ât, rửa mặt , đấu vật đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng .

 - Viết được: : ăt , ât, rửa mặt , đấu vật.

- Luyện nói được 2-> 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.

- Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày.

B/ Chuẩn bị

Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)

 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng

 - Tranh minh hoạ phần luyện nói

Hs: Bộ đồ dùng học vần

C/ Các hoạt động dạy - học

 I - Kiểm tra bài : 5P

 - Đọc và viết : bánh ngọt , trái nhót

 - Đọc bài trong sgk

 

doc 19 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 511Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 (có kỹ năng sống và BVMT)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 17
Thứ hai ngày 12 tháng 12 năm 2011
Chào cờ:
 - Toàn khu tập chung dưới cờ.
 - Lớp trực ban nhận xét tuần 16
 - Nêu phương hướng tuần 17.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Học vần
Bài 69: ăt - ât
A/ Mục tiêu
- Đọc được: ăt , ât, rửa mặt , đấu vật đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng . 
 - Viết được: : ăt , ât, rửa mặt , đấu vật.
- Luyện nói được 2-> 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật.
- Có ý thức giữ vệ sinh cá nhân hàng ngày.
B/ Chuẩn bị
Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
Hs: Bộ đồ dùng học vần
C/ Các hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra bài : 5P
 - Đọc và viết : bánh ngọt , trái nhót
 - Đọc bài trong sgk 
 II- Bài mới : 35P
1, Dạy vần: ăt
a. Đọc vần 
- Gv giới thiệu trực tiếp 
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo 
- Nêu cấu tạo của vần ăt? 
- Đánh vần vần ăt? 
- Ghép vần ăt? 
b. Đọc tiếng 
- Có vần ăt lấy thêm âm m và dấu nặng để ghép thành tiếng mới? 
- Phân tích tiếng mới? 
- Tiếng mới có vần gì mới? 
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần ât
( Dạy tương tự nh vần ăt)
* Đọc lại 2 vần vừa học 
3, So sánh 
 ăt # ât ? 
4, Đọc từ ứng dụng 
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng 
* Giải nghĩa một số từ 
- Tìm vần mới có trong các từ trên? 
+ Tìm từ mở rộng: 
+ Đọc lại toàn bài 
5, Tập viết 
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập : 40P
1, Luyện đọc 
- Đọc lại 2 vần vừa học? 
- So sánh 2 vần? 
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng 
- Bức trânh vẽ gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới? 
- Nêu cách đọc câu này? 
= > Đọc lại toàn bài 
2, Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi 
*Trò chơi
3, Luyện viết 
Cho hs đọc chữ mẫu 
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì? 
- Ngày chủ nhật bố mẹ cho em đi chơi những đâu? 
- Em thấy những gì có trong công viên?
- Em có thích những ngày nghỉ này không?
- Sau ngày nghỉ em đi học có thoải mái không?
 III. Củng cố dặn dò: 3P
 - Cho hs đọc lại toàn bài
 - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? 
 - Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau
 ăt
 ă - tờ - ăt
+ Hs lấy chữ để ghép vần ăt
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần ăt
 mặt
+ mờ- ắt- măt - nặng - mặt
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> rửa mặt
+ Hs đọc trơn từ 
 ât - vật- đấu vật
 đôi mắt mật ong 
 bắt tay thật thà
 + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học
Hs viết bảng con
 => ăt, ât, rửa mặt , bắt tay
Đọc đồng thanh + cá nhân
 ăt # ât 
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ Đọc kết hợp phân tích vần, tiếng 
 + Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở cuối dòng thơ
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
 Ngày chủ nhật
(Thảo luận nhóm đôi)
+ Công viên, hồ bơi
+ cây cối, có con thú, chim hót, 
* Hs tự nêu
Thủ công:
Gấp cái ví
I. Mục tiêu :
- Biết gấp cái ví bằng giấy
- Gấp được cái ví đúng kĩ thuật.
- GD HS biết giữ vệ sinh lớp học.
II. Đồ dùng dạy học :
- Ví mẫu, giấy màu, dụng cụ
III. Các hoạt động dạy và học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1. ổn định lớp :1p
2. Kiểm tra bài cũ : 3p
- KT dụng cụ HS
- Nhận xét chung
3. Bài mới:25p
a) Giới thiệu bài: 
b) Vào bài: 
*HĐ1: HD quan sát và nhận xét
- Cho HS quan sát cái ví mẫu: có 2 ngăn và được gấp từ hình chữ nhật
* HĐ2: Hưóng dẫn mẫu
- GV thao tác gấp ví
Bước 1:
 Đặt tờ giấy màu hình chữ nhật, để dọc tờ giấy, mặt có màu ở dưới. Gấp đôi tờ giấy để lấy đường dấu giữa. Mở ra như ban đầu
Bước 2:
Gấp 2 mép ví, gấp 2 mép đầu tờ giấy vào khoảng 1 ô.
Bước 3:
Gấp tiếp 2 phần ngoài vào trong sao cho 2 miệng ví sát đường dấu giữa
*HĐ3: Luyện tập
-GVhướng dẫn lại từng thao tác
- Cho HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu
4. Nhận xét, dặn dò :2p
 - GV chấm và chọn số sản phẩm đúng và đẹp
- Dặn chuẩn bị giấy màu cho tiết 2
- HS đặt dụng cụ trên bàn
- Quan sát, nêu nhận xét
- Theo dõi từng bước của cô 
- HS thực hành theo cô trên giấy kẻ ô, giấy màu
- Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét
––––––––––––––––––––––––––––––––
Thể dục:
SƠ KẾT HỌC KỲ I
I/ Mục tiờu 
 - Sơ kết học kỳ I. 
 - HS biết được những kiến thức, kĩ năng cơ bản đó học trong học kỳ I( cú thể cũn quờn một số chi tiết)và thực hiện cơ bản đỳng những kĩ năng đú.
 - HS biết cỏch chơi và tham gia chơi được.
 - HS có ý thức trong giờ hoc.
II/ Địa điểm, phương tiện :
 - Trờn sõn trường vệ sinh an toàn nơi tập hoặc trong lớp học.
 - Một cũi giỏo viờn, 2-4 cờ nhỏ và kẻ sõn để chơi trũ chơi.
III/ Nội dung và phương phỏp lờn lớp :
PHẦN & NỘI DUNG
LVĐ
PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
1/ Phần mở đầu :
 - GV nhận lớp phổ biến nội dung yờu cầu bài học. 
 - Giậm chõn tại chổ, đếm theo nhịp.
 - Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trờn địa hỡnh tự nhiờn 50-60m.
 - Đi thường theo vũng trũn và hớt thở sõu.
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
2/ Phần cơ bản : 
 - Sơ kết học kỳ I : 
 + GV cựng HS nhắc lại những kiến thức, kỹ năng đó học về : đội hỡnh đội ngũ, thể dục RLTTCB và trũ chơi vận động.
 + Xen kẽ GV gọi một vài em ( trờn tinh thần xung phong ) lờn làm mẫu cỏc động tỏc.
 + GV đỏnh giỏ kết quả học tập của HS ( cả lớp hoặc từng tổ ). Tuyờn dương một vài tổ và cỏ nhõn. Nhắc nhở chung một số tồn tại và khắc phục trong học kỳ II.
Trũ chơi : “ Chạy tiếp sức “.
 + Như bài sọan số 14
22p-25p
.
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
Như bài sọan số 14 
3/ Phần kết thỳc :
 - Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc và hỏt.
 - Trũ chơi : “ Diệt cỏc con vật cú hại “ hoặc do GV chọn.
 - GV nhận xột giờ học và giao bài tập về nhà. 
3p-5p
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
xxxxxxxxxxxxx
rGv
Thứ ba ngày 13 tháng 12 năm 2011
Mĩ thuật:
- GV bộ môn soạn, dạy.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Học vần
Bài 70: ôt - ơt
A/ Mục tiêu
- Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt- đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
- Luyện nói được 2-> 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt.
- HS có ý thức yêu quý bạn bè.
*GDBVMT: HS cảm nhận được vẻ đẹp, ích lợi của cây xanh, có ý thức bảo vệ môi trường thiên nhiên trong cuộc sống
B/ Chuẩn bị
Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
Hs: Bộ đồ dùng học vần
C/ Các Hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra bài : 3p
 - Đọc và viết : khăn mặt , tật tự
 - Đọc bài trong sgk 
 II- Bài mới : 35P
1, Dạy vần: ôt
a. Đọc vần 
- Gv giới thiệu trực tiếp 
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo 
- Nêu cấu tạo của vần ôt? 
- Đánh vần vần ôt? 
- Ghép vần ôt? 
b. Đọc tiếng 
- Có vần ôt lấy thêm âm c và dấu nặng để ghép thành tiếng mới? 
- Phân tích tiếng mới? 
- Tiếng mới có vần gì mới? 
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần ơt
( Dạy tương tự như vần ôt)
* Đọc lại 2 vần vừa học 
3, So sánh 
 ôt # ơt ? 
Trò chơi 
4, Đọc từ ứng dụng 
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng 
* Giải nghĩa một số từ 
- Tìm vần mới có trong các từ trên? 
+ Tìm từ mở rộng: 
+ Đọc lại toàn bài 
5, Tập viết 
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập : 40P
1, Luyện đọc 
- Đọc lại 2 vần vừa học? 
- So sánh 2 vần? 
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng ( BVMT)
- Bức tranh vẽ gì?
- Cây xanh mang đến cho con người những lợi ích gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới? 
- Nêu cách đọc câu này? 
= > Đọc lại toàn bài 
2, Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi 
3, Luyện viết 
Cho hs đọc chữ mẫu 
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì? 
- Giới thiệu tên người bạn mà em thích? 
- Vì sao em lại thích người bạn đó?
- Em học tập được người bạn tốt những gì? 
III. Củng cố dặn dò: 3P
 - Cho hs đọc lại toàn bài
 - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? 
 - Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau
 ôt
 ô - tờ - ôt
+ Hs lấy chữ để ghép vần ôt
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần ôt
 cột
+ cờ - ôt - côt - nặng - cột
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> cột cờ
+ Hs đọc trơn từ 
 ơt - vợt- cái vợt
 ô
 t
 ơ 
 cơn sốt quả ớt 
 xay bột ngớt mưa
 + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học
Hs viết bảng con
 => ôt, ơt, cột cờ, cái vợt
Đọc đồng thanh + cá nhân
 ôt # ơt 
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ Đọc kết hợp phân tích vần, tiếng 
 - Có bóng mát làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khoẻ mạnh. 
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
 + Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở cuối dòng thơ
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
 Những người bạn tốt
(Thảo luận nhóm đôi)
* Hs tự nêu
Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu.
 - Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10. Viết các số theo thứ tự qui định
 - Viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán.
 - HS yêu thích môn học.
B/ Chuẩn bị
 Giáo viên: ND bài. 
 Học sinh:
C/ Các hoạt động dạy, học.
I- Kiểm tra bài cũ:4P
Tính theo cột dọc: 10 – 4 	8 – 5 	7 + 3 
II- Bài mới:33P
1,Hoạt động1: Giới thiệu bài: Trực tiếp
2,Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:( Trang 90) Nối- Điến số
- Điền số vào chỗ chấm?
= Khắc sâu cấu tạo mỗi số
Bài 2: (Trang90) Viết các số
 Bảng con 
Muốn viết được các số theo thứ tự từ bé đến lớn ta phải làm thế nào?
 7, 5, 2, 9, 8
Bài 3: (Trang90): Viết phép tính
 Phiếu bài tập
Tất cả có mấy bông hoa?
Bài tập thêm: *(Cho học sinh khá giỏi) 
Hình bên có mấy hình vuông, mấy hình tam giác?
3. Tổng kết dặn dò: 3p
Nhận xét giờ học
Nhận xét hớng dẫn tự học.
 2 = 1+1 4 = 2+2
 3 = 1+2 5 = 4+1
 4 = 3+1 5 = 3+2
So sánh các số sau đó viết từ bé đến lớn.
 2, 5, 7, 8, 9
Lớn đến bé: 9, 8, 7, 5, 2
HS nhìn tranh vẽ nêu bài toán.
Viết phép tính
 4
 + 
 4 
 = 
 8
Tất cả có 7 bông hoa
 7 
 - 
 2 
 = 
 5
4 5
 1
3 2 6
6 hình tam giác
2 hình vuông
Thứ tư ngày 14 tháng 12 năm 2011
Học vần
Bài 70: et - êt
A/ Mục tiêu
- Đọc được: et, êt, bánh tét, dệt vải, đọc được từ và câu ứn ... Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
- Bức tranh vẽ gì?
* Đọc lại vần, tiếng, từ
2, Dạy vần ưt
( Dạy tương tự nh vần ut)
* Đọc lại 2 vần vừa học 
3, So sánh 
 ut # ưt ? 
Trò chơi 
4, Đọc từ ứng dụng 
Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng 
* Giải nghĩa một số từ 
- Tìm vần mới có trong các từ trên? 
+ Tìm từ mở rộng: 
+ Đọc lại toàn bài 
5, Tập viết 
Gv vừa viết vừa nêu qui trình
* Củng cố tiết 1
Tiết 2: Luyện tập : 40p
1, Luyện đọc 
- Đọc lại 2 vần vừa học? 
- So sánh 2 vần? 
a. Đọc bài trên bảng lớp
b. Đọc câu ứng dụng 
- Bức trânh vẽ gì?
- Tìm tiếng có mang vần mới? 
- Nêu cách đọc câu này? 
= > Đọc lại toàn bài 
2, Đọc bài trong sách giáo khoa
* Trò chơi 
3, Luyện viết 
Cho hs đọc chữ mẫu 
4, Luyện nói
- Đọc tên chủ đề luyện nói ? 
- Trong tranh vẽ gì? 
- Cho hs giơ ngón tay út lên và hỏi xem ngón út có gì đặc biệt?
- Em hãy kể cho cả lớp nghe tên em út của bạn ?
- Quan sát tranh và chỉ con vịt đi sau cùng là con vịt như thế nào?
 III. Củng cố dặn dò: 3p
 - Cho hs đọc lại toàn bài
 - Tìm trong sách báo tiếng có mang vần học? 
 - Nhận xét tiết học, Chuẩn bị bài sau
 ut
 u - tờ - ut
+ Hs lấy chữ để ghép vần ut
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần ut
 bút
+ bờ- ut - but - sắc = bút
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
=> bánh tét
+ Hs đọc trơn từ 
 ưt - mứt - mứt gừng
 u
 t
 ư 
 chim cút sứt răng 
 sút bóng nứt nẻ
 + Hs tìm kết hợp phân tích tiếng có mang vần học
=> côi cút, hút thuốc, ...
Hs viết bảng con
 => ut, ưt, bút chì, mứt gừng, 
Đọc đồng thanh + cá nhân
 ut # ưt 
+ Đọc cá nhân + đồng thanh
+ Đọc kết hợp phân tích vần, tiếng 
 => Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi 
 Chỉ còn tiếng hót 
 Làm xanh da trời.
 + Hs tìm kết hợp nêu cấu tạo tiếng có mang vần học
+Nghỉ hơi ở dấu chấm
+ Cho hs đọc bài viết mẫu
 Ngón út, em út , sau rốt
(Thảo luận nhóm đôi)
+ Hs tự nêu
–––––––––––––––––––––––––––
Toán
Luyện tập chung
A/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh củng cố về: cộng trừ và cấu tạo của các số trong phạm vi 10
- So sánh các số trong phạm vi 10
- Viết phép tính để giải bài toán. Nhận dạng hình tam giác.
- HS yêu thích học toán.
B/ Chuẩn bị: 
 Giáo viên: Phiếu bài tập
 Học sinh: 
C/ Các hoạt động dạy và học.
1.Thực hành: 30p
Bài 1(Trang 92) tính
 Bảng con
- Nêu yêu cầu của bài?
=> Củng cố đặt tính
Bài 2(Trang 92) Số? 
Dựa vào bảng cộng và trừ để tính
2, Hoạt động2: 
Bài 3(Trang 92) Trong các số:
 6, 8, 4, 2, 10
Bài 4(Trang 92) Viết phép tính thích hợp
- Nêu yêu cầu của bài?
- Nêu phép tính?
Bài 5(Trang 92)
- Hình bên có bao nhiêu hình tam giác?
4. Củng cố, dặn dò: 5p
Hướng dẫn hs viết vở
a, 4 9 5 8
 6 2 3 7
 10 7 8 1
b, 8- 5- 2 = 1 10- 9 + 5 = 6 
 3 1 
8 = 3 + 5 6 = 1 + 5
10 = 4 + 6 7 = 0 + 7
9 = 10 – 1 2 = 2 – 0
 a, Số lớn nhất: 10
 b, Số bé nhất: 2
HS đọc bài toán 
 5 
 + 
 2 
 =
 7
HS quan sát SGK
Có 8 hình tam giác 
Tự nhiên và xã hội
Bài 17: Giữ gìn lớp học sạch sẽ
A/ Mục tiêu.
- Giúp học sinh nhận biết được thế nào là lớp học sạch, đẹp
 - Biết giữ lớp học sạch, đẹp như: Lau bảng, bàn, quét lớp, tranh trí lớp học
- Có ý thức giữ lớp học sạch đẹp và sẵn sàng tham gia vào những hoạt động làm cho lớp học của mình sạch, đẹp.
* GDBVMT: ( Toàn phần)
- Biết sự cần thiết phải giữ gìn môi trờng lớp học sạch , đẹp.
- Biết các công việc cần phải làm để lớp học sạch, đẹp.
 - Có ý thức giữ gìn lớp học sạch sẽ, không vứt rác, vẽ bậy bừa bãi.
- Sắp xếp đồ dùng học tập cá nhân và đồ dùng của lớp gọn gàng không vẽ lên bàn, lên tường; trang trí lớp học.
* GDKNS:
 - Kĩ năng làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm thực hiện một số công việc để giữ lớp học sạch đẹp.
- Kĩ năng ta quyết định: nên và không nên làm gì để giữ lớp học sạch đẹp.
- Phát triển kĩ năng hợp tác trong quá trình thực hiện công việc.
B/ Chuẩn bị: 
 Giáo viên: Chổi, khẩu trang, cái hót rác, khăn lau
 Hs : Vở bài tập
C/ Các hoạt động dạy và học.
1- Kiểm tra bài cũ: 3p
II- Bài mới.: 30p
1, Giới thiệu bài: 
Các em có yêu quý lớp học của mình không?
Yêu quý lớp học của mình các em phải làm gì?
Vào bài: GV ghi bảng.
2, Tìm hiểu bài
a. Hoạt động 1: Quan sát theo cặp.
Biết giữ lớp học sạch, đẹp
Cách tiến hành:
Bước 1: Hướng dẫn quan sát
- Quan sát kĩ tranh 1, 2 xem các ban đang làm gì? Sử dụng những đồ dùng và dụng cụ gì?
Bước 2: Hướng dẫn chung
- Bức tranh 1 vẽ các bạn đang làm gì?
- Bạn đã sử dụng những dụng cụ gì?
- Bức tranh 2 các bạn đang làm gì?
- Sử dụng những đồ dùng gì?
Bước 3: Cả lớp
- Lớp học của em đã sạch, đẹp chưa?
- Lớp học có trang trí như ở SGK không?
- Ban ghế trong lớp sắp xếp như thế nào?
- Mũ, ô đã để đúng nơi quy định chưa?
- Em có viết, vẽ bẩn lên tường nhà không?
- Em có hay vứt rác ra lớp học không?
- Em làm gì để giữ cho lớp sạch, đẹp?
3, Hoạt động 2. Thảo luận
Thực hành theo nhóm
Biết cách sử dụng một số dụng cụ dọn vệ sinh.
Bước 1: Chia tổ, vệ sinh lớp
 - Những dụng cụ ( đồ dùng) này dùng vào việc gì?
Cách sử dụng từng loại.
Bước 2:
*Kết luận: Phải biết sử dụng dụng cụ vệ sinh hợp lý, đảm bảo an toàn.
4. Tổng kết dặn dò: 3p
Nhắc lại bài, hướng dẫn tự học
Thực hành vệ sinh lớp.
HS nêu
Giữ cho lớp sạch đẹp
HS quan sát tranh trang 36 SGK
Thảo luận nhóm 2
Trình bầy kết quả
Vệ sinh lớp học
Dùng chối, giẻ lau, súc rác
Trưng bầy tranh vẽ hoa lên bảng
Bút vẽ, giấy
Lớp em đã sạch rồi
Có
Bàn ghế xếp rất ngay ngắn
để đúng rồi
Có ý thức giữ gìn vệ sinh lớp học
Các tổ thảo luận
Đại diện các nhóm lên trình bầy
Thứ sáu ngày 16 tháng 12 năm 2011
Âm nhạc:
Học hát bài tự chọn: Nắng sớm
 Nhạc và lời: Hàn Ngọc Bích
I: Mục tiêu
 - HS hát đúng giai điệu, lời ca bài hát
 - Biết hát kết hợp gõ đệm theo nhịp.
 - HS yêu thích môn học.
II: Chuẩn bị
 - Đàn, nhạc cụ gõ
III: Các hoạt động dạy - học chủ yếu
Hoạt động của trò
Hỗ trợ của GV
 1: Phần mở đầu: 3p
 - Giới thiệu nội dung bài hát, tác giả
 2: Phần hoạt động: 30p
a: HĐ 1: Học hát bài: Nắng sớm
- HS nghe hát mẫu
- Đọc đồng thanh lời ca theo tiết tấu
- Tập hát từng câu
- Luyện tập nhóm 
b: HĐ 2: Hát kết hợp gõ đệm
- Hát gõ đệm theo nhịp
+ Mở cửa ra cho nắng sớm vào phòng
 x x x x
- Luyện tập nhóm
- Một nhóm hát, một nhóm gõ đệm theo nhịp
3: Phần kết thúc: 2p
- Cả lớp hát lại toàn bài 1 lần
- GV hát mẫu
- GV đọc trớc HS đọc theo
- Dạy hát từng câu
- GV đệm đàn
- Hớng dẫn HS cách hát gõ đệm theo nhịp
- GV đệm đàn
- Chia lớp làm 2 nhóm
- GV đệm đàn
Tập viết
 Tuần 15: thanh kiếm, ao chuôm, bánh ngọt, âu yếm....
A/ Mục tiêu
 - Viết đúng các chữ thanh kiếm, ao chuôm, bánh ngọt, âu yếm....
 - Viết đúng kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một .
 - Có ý thức giữ vở sạch, đẹp.
B/ Chuẩn bị
 Giáo viên: Chữ viết mẫu phóng to
C/ Các hoạt động dạy và học
1, Bài cũ: 3p
- Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước
2, Bài mới: 35p
a. Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b. Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c. Luyện tập bảng
- Giáo viên viết mẫu cho học sinh quan sát các chữ
thanh kiếm, ao chuôm, bánh ngọt, âu yếm....
d. Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
e. Chấm, chữa và nhận xét
Học sinh luyện bảng
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
thanh kiếm, ao chuôm, bánh ngọt, âu yếm....
3, Củng cố dặn dò: 2p
 Viết tiếp phần còn lại
Tập viết
Tiết 16: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút....
A/ Mục tiêu
 - Viết đúng các chữ: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút....
 - Viết đúng kiểu chữ viết thờng, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập một.
 - Có ý thức giữ vở sạch, đẹp.
B/ Chuẩn bị
 Giáo viên: Chữ viết mẫu phóng to
C/ Hoạt động dạy và học
1, Bài cũ: 3p
- Cho 3 học sinh lên bảng viết từ thường sai ở tuần trước
2, Bài mới: 35p
a. Cho học sinh quan sát chữ mẫu
b. Hỏi cấu tạo từng từ từng tiếng
c. Luyện tập bảng
- Giáo viên viết mẫu cho học sinh quan sát các chữ
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút....
d. Luyện vở
- Giáo viên quan sát sữa chữa sai sót và tư thế ngồi và cách cầm bút cho học sinh 
e. Chấm, chữa và nhận xét
Học sinh luyện bảng
- Học sinh quan sát và nhận xét
- Học sinh luyện bảng
- Học sinh luyện vở
xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút....
3, Củng cố dặn dò: 2p
 Viết tiếp phần còn lại
Toán
Kiểm ta cuối học kỳ 1
Đề của sở giáo dục ra
Sinh hoạt:
1, Mục tiêu
- Học sinh nắm được ư u nhược điểm của mình trong tuần
- Nắm được phương hướng tuần 18
2, Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt
3, Hoạt động
1, Giáo viên nhận xét ưu nhược điểm trong tuần
*Ưu điểm: 
* Nhược điểm: 
2, Phương hướng tuần 18
- Phát huy những ưu điểm và khắc phục những nhược điểm
- Luôn có ý thức rèn chữ, giữ vở sạch chữ đẹp
- Tích cực phát biểu xây dựng bài.
Tuần 18
Thứ hai ngày 19 tháng 12 năm 2011
Chào cờ:
 - Toàn khu tập chung dưới cờ.
 - Lớp trực ban nhận xét tuần 17
 - Nêu phương hướng tuần 18.
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––––
Học vần
Bài 73: it - iêt
 A/ Mục tiêu
- Đọc được: it, iêt, trái mít, chữ viết; đọc được từ và đoạn thơ ứng dụng
 - Viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết
- Luyện nói được 2-> 4 câu theo chủ đề: Em, tô, vẽ, viết.
- HS có ý thức trong giờ học.
B/ Chuẩn bị
Gv: - Tranh minh hoạ các từ khoá (SGK)
 - Tranh minh hoạ câu ứng dụng
 - Tranh minh hoạ phần luyện nói
Hs: Bộ đồ dùng học vần
C/ Các Hoạt động dạy - học
 I - Kiểm tra bài : 3p
 - Đọc và viết : ut, ưt, bánh tét, dệt vải
 - Đọc bài trong sgk 
 II- Bài mới : 35p
1, Dạy vần: it
a. Đọc vần 
- Gv giới thiệu trực tiếp 
- Gv đọc mẫu - hs đọc theo 
- Nêu cấu tạo của vần it? 
- Đánh vần vần it? 
- Ghép vần it? 
b. Đọc tiếng 
- Có vần it lấy thêm âm m và dấu sắc để ghép thành tiếng mới? 
- Phân tích tiếng mới? 
- Tiếng mới có vần gì mới? 
=> Gv chốt lại - ghi bảng
- Nêu cách đánh vần tiếng mới ? 
c. Đọc từ
 it
 i - tờ - it
+ Hs lấy chữ để ghép vần it
+ Hs ghép kết hợp nêu cấu tạo tiếng
+ Có vần it
 mít
+ mờ - it - mit - sắc - mít
+ Đọc cá nhân + đồng thanh

Tài liệu đính kèm:

  • docGIAO AN TUAN 17 KNS BVMT.doc