Các hoạt động Hoạt động cụ thể
1.Hoạt động 1: ( 14’ )
Phần mở đầu
MT:GV phổ biến nội dung yêu cầu bài .Ôn một số động tác TDRLTTCB.
Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng.
PP:Thực hành ,luyện tập
ĐD: Còi
*Hoạt động cả lớp
-GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học:
-Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp: 1-2
-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên:50-60m.
Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.
*Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB.
2.Hoạt động 2: ( 18’)
Phân cơ bản
MT: - Biết được những kiến thức kĩ năng cơ bản đã học trong học kỳ (có thể còn quên một số chi tiết) và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó.
-Biết cách chơi và tham gia chơi được.
PP:Thực hành
ĐD: Còi
*Hoạt Độngcả lớp
-Sơ kết học kỳ 1:
+ GV cùng HS nhắc lại những kiến thức , kĩ năng đã học về: ĐHĐN, Thể dục RLTTCB và trò chơi vận động.
+Xen kẽ, GV gọi một vài em lên làm mẫu các động tác.
+GV đánh giá kết quả học tập của hs. Tuyên dương một vài tổ và cá nhân. Nhắc nhở chung một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kì 2
-TRò chơi: “Chạy tiếp sức”
*Ghi chú: Tiến hành sơ kết ở trong lớp,GV có thể sử dụng bảng để thống kê những động tác đã hocjvaf cho hs lên bục giảng để trình diển động tác.Không cần tiến hành khởi động, hồi tĩnh. Chọn trò chơi tĩnh có thể chơi ở trong lớp.
Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2009 Thể dục: ĐỘI HÌNH ĐỘI NGŨ-RÈN LUYỆN TƯ THẾ CƠ BẢN .TRÒ CHƠI: CHẠY TIẾP SỨC Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể 1.Hoạt động 1: ( 14’ ) Phần mở đầu MT:GV phổ biến nội dung yêu cầu bài .Ôn một số động tác TDRLTTCB. Biết cách thực hiện phối hợp các tư thế đứng. PP:Thực hành ,luyện tập ĐD: Còi *Hoạt động cả lớp -GV phổ biến nội dung yêu cầu bài học: -Giậm chân tại chỗ đếm theo nhịp: 1-2 -Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc trên địa hình tự nhiên:50-60m. Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. *Ôn một số động tác Thể dục RLTTCB. 2.Hoạt động 2: ( 18’) Phân cơ bản MT: - Biết được những kiến thức kĩ năng cơ bản đã học trong học kỳ (có thể còn quên một số chi tiết) và thực hiện được cơ bản đúng những kĩ năng đó. -Biết cách chơi và tham gia chơi được. PP:Thực hành ĐD: Còi *Hoạt Độngcả lớp -Sơ kết học kỳ 1: + GV cùng HS nhắc lại những kiến thức , kĩ năng đã học về: ĐHĐN, Thể dục RLTTCB và trò chơi vận động. +Xen kẽ, GV gọi một vài em lên làm mẫu các động tác. +GV đánh giá kết quả học tập của hs. Tuyên dương một vài tổ và cá nhân. Nhắc nhở chung một số tồn tại và hướng khắc phục trong học kì 2 -TRò chơi: “Chạy tiếp sức” *Ghi chú: Tiến hành sơ kết ở trong lớp,GV có thể sử dụng bảng để thống kê những động tác đã hocjvaf cho hs lên bục giảng để trình diển động tác.Không cần tiến hành khởi động, hồi tĩnh. Chọn trò chơi tĩnh có thể chơi ở trong lớp. 3.Hoạt động 3: ( 5’) Phần kết thúc MT :Củng cố bài học,Biết cách chơi và tham gia chơi được. PP:Thực hành ĐD: Còi *Hoạt Động cả lớp -Đi thường theo nhịp 2-4 hàng dọc -Đứng vỗ tay và hát -Trò chơi “ Diệt các con vật có hại” -GV nhận xét bài học, giao bài tập về nhà -khen ngợi những hs thực hiện chính xác,đẹp. GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung TUẦN 17 Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt: Bài 60: ẮT- ÂT (Tiết 1 ) Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể A.Bài cũ: (5’) MT:K/t kiến thứcđã học bài 68 PP:Thực hành ĐD:SGK,bảng con Hoạt động cá nhân,lớp. -Lớp viết bảng con: bánh ngọt, bãi cát. -Gọi 2 em đọc câu ứng dụng: Ai trồng cây mê say. -GV nhận xét đánh giá. B.Bài mới: 1.Hoạt động 1: (27’) Giới thiệu bài + Dạy bài MT:- HS đọc,viết được ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. . -Đọc được các từ ứng dụng PP: Trực quan, hỏi đáp, thực hành. ĐD: Tranh vẽ minh họa rửa mặt, đấu vật. Bảng con. Thẻ từ Hoạt động kết hợp cá nhân,nhóm, lớp. -GV giới thiệu và ghi bảng ăt, ât, -GV đọc hs đọc theo. *Dạy vần ăt Bước 1: Nhận diện vần : -Vần ăt có mấy âm ghép lại ?(ă và t ) Bước 2: Phát âm và đánh vần tiếng -HSđánh vần và đọc trơn : ă- tờ - ăt ,đọc ăt . (cá nhân, nhóm, lớp ) - Vần ăt thêm âm m và dấu nặng ta có tiếng gì ?( mặt ) HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tiếng mặt có âm gì đứng trước ,vần gì đứng sau? ( m trước, ăt sau ) -HS đánh vần : m - ăt - măt - nặng - mặt , đọc mặt (cá nhân, nhóm, lớp ) -GV cho hs quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? (rửa mặt ). HS đọc cá, nhân, lớp -HS đọc lại bảng :ăt - mặt - rửa mặt. (3em ) *Day vần ât (Quy trình tương tự ) -So sánh vần ât với ăt ? Bước 3 : Luyện viết -GV viết vần tăt, ât và hướng dẫn ,hs viết vào b/con. -Gv nhận xét ,đánh giá -HS viết rửa mặt, đấu vật. -Gv nhận xét, đánh giá. Bước 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng -GV đính bảng thẻ từ ứng dụng: đôi mắt, bắt tay, mật ong, thật thà. -HS gạch chân tiếng có vần mới, đ/v đọc trơn (5em) -HS đọc từ mới cá nhân,nhóm, lớp ) 2. Hoạt động 2: Củng cố MT:củng cố tiết 1 ( 5’) PP: THực hành ĐD: b/c Hoạt động cá nhân -HS tìm tiếng mới và viết vào bảng con -GV nhận xét, đánh giá C.Tổng kết : ( 3’) -Nhận xét tiết học GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Tiếng việt Bài 55: ĂT- ÂT (tiết 2) Các hoạt động Hoạt động cụ thể I.Luyện tập: 1.Hoạt dộng1: Luyện đọc (13’) MT: HS đọc đúng ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, từ và đoạn thơcâu ứng dụng. PP: Quan sát, đàm thoại ĐD: SGK,Tranh ở SGK. Hoạt động cả lớp 1) HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS lần lượt phát âm . ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. . -Đọc các từ ứng dụng : đôi mắt mật ong bắt tay thật thà 2) Luyện đọc đoạn thơ ứng dụng: Cái mỏ tí hon chú lắm. -HS quan sát tranh ở SGK - nêu nội dung. -HS đọc thầm, tìm tiếng có vần mới học gạch chân. -HS đọc câu ứng dụng: Cá nhân, tổ, lớp. -GV đọc mẫu, HS đọc 3 em. 2.Hoạt động 1: (7’) Luyện nói MT:- HS nói đúng 2-4 câu theo chủ đề : Ngày chủ nhật .PP: Hỏi đáp, đàm thoại ĐD: Tranh ở sgk Hoạt động cả lớp -HS đọc tên bài luyện nói: Ngày chủ nhật -HS thảo luân theo câu hỏi gợi ý của GV . + Trong tranh vẽ những gì? + Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu? + Em thấy những gì ở trong công viên? 3.Hoạt động 3 Luyện viết (15’) MT: -HS viết đúng vần, từ ăt, ât, rửa mặt, đấu vật, PP: Làm mẫu, hỏi đáp,thực hành ĐD: Bảng con, vở tập viết Hoạt động cá nhân. -GV viết mẫu lên bảng vần ăt, ât -Hướng dẫn quy trình viết. -HS viết vào bảng con :ăt, ât -Hướng dẫn HS viết từ rửa mặt, đấu vật. -HS viết vào bảng con, GV nhận xét. HS viết vào vở tập viết theo mẫu. GV theo dõi và hướng dẫn HS ngồi viết đúng tư thế. -GV chấm bài khen ngợi II.Củng cố, dặn dò: (5’) MT: Ôn lại bài đã học,GV nhận xét tiết học. PP: Luyện tập, thực hành Hoạt động kết hợp ,cả lớp, cá nhân -GV chỉ SGK cho HS theo dõi và đọc theo. -HS tìm chữ có vần ăt, ât ở sách, báo văn bản in. -Trò chơi: “Thi tìm tiếng, từ có vần ăt, ât -GV nhận xét, khen ngợi . -Chuẩn bị bài sau: Bài 70: ôt-ơt GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Toán LUYỆN TẬP CHUNG Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể I.Bài cũ: (5’) MT: Kiểm tra lại kiến thức đã học. PP: Thực hành. ĐD: Bảng con Hoạt động cá nhân -Cho HS làm bảng con: 10 - 4 = 10 - 3 = 7 + 3 = 8 + 2 = -GV nhận xét. HS đọc lại các phép tính đó. II.Bài mới: 1.Hoạt động1: (25’) Luyện tập-HS làm bài tập Mục tiêu: Biết cấu tạo mỗi số trong phạm vi 10, viết được các số theo thư tự quy định, viết được phép tính thích hợp với tóm tắt bài toán. PP: Thực hành Đồ dùng: SGK, vở ô li Hoạt động cá nhân GV giới thiệu bài, ghi bảng. -GV hướng dẫn HS làm bài tập 1, 2, 3, /90 SGK -HS đọc lại yêu cầu từng bài rồi làm bài. Bài 1: ( cột 3, 4 ) Điền số vào chỗ chấm. Bài 2: Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn, từ lớn đến bé. Bài 3: a, HS quan sát tranh, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp. b, Dựa vào bảng tóm tắt, nêu bài toán, viết phép tính thích hợp Hoạt động 2: (5’) Chấm chữa bài. MT: Kiểm tra đánh giá kết quả bài làm của HS PP: Thực hành. Đồ dùng: Bảng lớp. Hoạt động cả lớp -GV chấm bài nhận xét. -HS lên chữa bài . Bài 3: HS quan sát tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời, viết phép tính thích hợp vào ô trống. a, 4 + 3 = 7 b, 7 - 2 = 5 III.Củngcố-dặn dò:(5’) MT: Củng cố hệ thống bài PP: Thực hành Hoạt động cả lớp. -Trò chơi thi lập bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 8. -Lớp theo dõi bình chọn. -GV nhận xét tuyên dương. GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Tiếng Việt: Bài 70: Ôt-ƠT(Tiết 1 ) Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể A.Bài cũ: (5’) MT:K/t kiến thứcđã học bài 69 PP:Thực hành ĐD:SGK,bảng con Hoạt động kết hợp cá nhân,lớp. -Lớp viết bảng con: đôi mắt, mật ong. -Gọi 2 em đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bóng râm. -GV nhận xét đánh giá B.Bài mới: 1.Hoạt động 1: (27’) Giới thiệu bài + Dạy bài MT:- HS đọc,viết ôt ,ơt, cột cờ, cái vợt. -Đọc được các từ ứng dụng PP: Trực quan, hỏi đáp, thực hành. ĐD: Tranh vẽ minh họa cột cờ, cái vợt. Bảng con. Thẻ từ Hoạt động kết hợp cá nhân,nhóm, lớp. -GV giới thiệu và ghi bảng : ôt ,ơt -GV đọc hs đọc theo. *Dạy vần ôt Bước 1: Nhận diện vần : -Vần ôt có mấy âm ghép lại ?(ô và t ) Bước 2: Phát âm và đánh vần tiếng -HSđánh vần và đọc trơn : ô- tờ-ôt, đọc ôt . (cá nhân, nhóm, lớp ) - Vần ôt thêm âm c và dấu nặng ta có tiếng gì ? (cột ) -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tiếng cột có âm gì đứng trước ,vần gì đứng sau? (c trước, ôt sau ) -HS đánh vần : cờ-ôt-côt-nặng-cột ,đọc cột (cá nhân, nhóm, lớp ) -GV cho hs quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? (cột cờ). HS đọc cá, nhân, lớp -HS đọc lại bảng : ôt- cột- cột cờ. (3em ) *Day vần ơt (Quy trình tương tự ) -So sánh vần ơt với ôt Bước 3 : Luyện viết --GV viết vần ôt ,ơt hướng dẫn ,hs viết vào b/con. Gv nhận xét ,đánh giá -HS viết cột cờ, cái vợt -Gv nhận xét, đánh giá. Bước 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng -GV đính bảng thẻ từ ứng dụng: cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. -HS gạch chân tiếng có vần mới, đ/v đọc trơn (5em) -HS đọc từ mới ( cá nhân,nhóm, lớp ) 2. Hoạt động 2: Củng cố MT:củng cố tiết 1 ( 5’) PP: THực hành ĐD: b/c Hoạt động cá nhân -HS tìm tiếng mới và viết vào bảng con -GV nhận xét, đánh giá C.Tổng kết : ( 3’) -Nhận xét tiết học GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Tiếng việt Bài 70: ÔT- ƠT (tiết 2) Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể I.Luyện tập: 1.Hoạt dộng1: Luyện đọc (13’) MT: HS đọc đúng ôt ,ơt, cột cờ, cái vợt, từ và câu ứng dụng. PP: Quan sát, đàm thoại ĐD: SGK Tranh ở SGK. Hoạt động kết hợp cá nhân, nhốm, lớp. 1) HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS lần lượt phát âm ôt ,ơt, cột cờ, cái vợt. -Đọc các từ ứng dụng:cơn sốt, xay bột, quả ớt, ngớt mưa. 2) Luyện đọc câu ứng dụng: Hỏi cây bóng râm -HS quan sát tranh ở SGK - nêu nội dung. -HS đọc thầm, tìm tiếng có vần mới học gạch chân. -HS đọc câu ứng dụng: Cá nhân, tổ, lớp. -GV đọc mẫu, HS đọc 3 em. 2.Hoạt động 1: (7’) Luyện nói MT: HS nói đúng 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. PP: Hỏi đáp, đàm thoại ĐD: Tranh ở sgk Hoạt động cả lớp -HS đọc tên bài luyện nói: Những người bạn tốt. -HS thảo luân theo câu hỏi gợi ý của GV . + Trong tranh vẽ những gì? + Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó? +Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? 3.Hoạt động 3 Luyện viết (15’) MT: HS viết đúng vần ôt ,ơt, cột cờ, cái vợt. PP: Làm mẫu, hỏi đáp,thực hành ĐD: Bảng con, vở tập viết Hoạt động cá nhân. -GV viết mẫu lên bảng vần ôt ,ơt -Hư ... chữ mẫu: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. -HS quan sát,Phân tích cấu tạo con chữ về chiều cao, chiều rộng +Bài viết có mấy từ? +Là những từ nào? +Nét nối giữa các chữ? +Trong các từ trên có mấy nét khuyết trên? Có mấy nét khuyết dưới ? -Khoảng cách giữa các từ như thế nào? ... Hoạt động 2: (25’) HS thực hành viết MT: HS viết đúng mẫu chữ PP:Hướng dẫn,Thực hành ĐD:Bài mẫu, vở Tập viết Hoạt động cá nhân. -GV hướng dẫn quy trình viết. -GV viết mẫu lên bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà. -HS luyện viết bảng con. -HS viết bài vào vở. Gv theo dõi giúp đỡ. -GV nhắc HS tư thế ngồi. -GV chấm bài. -HS đọc lại các từ vừa viết. Hoạt động 3: (5’) Nhận xét –Dặn dò MT: nhận xét giờ học, dặn dò về nhà PP: Thuyết trình. -Khen HS viết đẹp. -Nhắc nhở HS viết chưa đẹp. -Về nhà luyện viết ở vở luyện viết GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Tập viết: XAY BỘT, NÉT CHỮ, KẾT BẠN ... Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể .Bài cũ: (5’) MT: Kiểm tra bài viết ở nhà. PP: Thực hành ĐD: Bảng con, VTV Hoạt động cả lớp -HS mở vở, GV kiểm tra -HS viết : con rết, kết bạn. -GV nhận xét đánh giá II.Bài mới: Hoạt động 1: (5/) Quan sát chữ mẫu MT: -HS nắm được cấu tạo con chữ. PP: quan sát, hỏi đáp. Đồ dùng: Bài mẫu Hoạt động cả lớp -GV giới thiệu, ghi bảng -GV treo chữ mẫu: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. -HS quan sát, -Phân tích cấu tạo con chữ về chiều cao, chiều rộng +Bài viết có mấy từ? +Là những từ nào? +Nét nối giữa các chữ? +Trong các từ trên có mấy nét khuyết trên? Có mấy nét khuyết dưới ? -Khoảng cách giữa các từ như thế nào? ... Hoạt động 2: (25’) HS thực hành viết MT: HS viết đúng mẫu chữ PP:Hướng dẫn,Thực hành ĐD:Bài mẫu, vở Tập viết Hoạt động cá nhân. -GV hướng dẫn quy trình viết. -GV viết mẫu lên bảng: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết. -HS luyện viết bảng con. -HS viết bài vào vở. Gv theo dõi giúp đỡ. -GV nhắc HS tư thế ngồi. -GV chấm bài. -HS đọc lại các từ vừa viết. Hoạt động 3: ( 5’) Nhận xét –Dặn dò MT: Nhận xét tiết học, dặn dò về nhà. PP: Thuyết trình. -Khen HS viết đẹp. -Nhắc nhở HS viết chưa đẹp. -Về nhà luyện viết ở vở luyện viết GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Toán KIỂM TRA ĐỊNH KỲ Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể I.Bài cũ: (5’) MT: Kiểm tra dụng cụ học tập của hs PP: Thực hành. Hoạt động cá nhân -Kiểm tra bút mực, bút chì, thước kẻ. -GV nhận xét. II.Bài mới: 1.Hoạt động1: (5’) Phát đề thi PP: Thực hành. ĐD: đề thi. Hoạt động cả lớp -GV phát đề thi cho cả lớp. -Đề thống nhất của phòng. Hoạt động 2: (25’) Thực hành MT: hs thực hành làm bài trên giấy PP: Thực hành. ĐD: giấy kiểm tra Hoạt động cá nhân -HS làm bài trên giấy kiểm tra. -GV theo dõi, quán xuyến lớp. III.Tổng kết-dặn dò:(5’) MT: nhận xét ,dặn dò. PP: Thực hành Hoạt động cả lớp. -Nhận xét tiết kiểm tra. -Về làm lại các bài tập đó. GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Chiều Thứ sáu ngày 25 tháng 12 năm 2009 Tiếng Việt: LUYỆN ĐỌC: UT-ƯT Các hoạt động dạy học. Các hoạt động Hoạt động cụ thể I.Bài cũ: (5’) MT: kiểm tra kiến thức đã học bài 72. PP: Thực hành. ĐD:Bảng con,SGK Hoạt động cá nhân, lớp -2 em đọc âm, tiếng, từ ứng dụng. -2 em đọc câu ứng dụng. -Luyện viết: chim cút, sứt răng -GV nhận xét ,đánh giá II.Bài mới: Hoạt động 1:(15’) Rèn đọc bài ở SGK MT: Rèn kỹ năng đọc cho HS . Luyện HS đọc to, rèn đọc cho HS yếu . PP: Thực hành, động não ĐD: SGK Hoạt động kết hợp cá nhân, nhóm ,lớp. -HS luyện đọc theo nhóm đôi : +Đọc vần, đọc từ ngữ ứng dụng; +Đọc câu ứng dụng: Bay cao cao vút ...Làm xanh da trời. -GV theo dõi để dạy cá nhân cho HS còn chậm. -Gọi HS đọc bài lớp b/c bạn đọc to nhất và đúng. -GV cho HS đọc đồng thanh lại một lần toàn bài 68 -Tổ chức thi đua đọc nhóm. -GV nhận xét, khen ngợi. Hoạt động 2: (15’) Rèn đọc bài ở bảng lớp MT: Rèn kỹ năng nhận mặt chữ cho HS, kỹ năng đọc PP:Quan sát, thực hành Đồ dùng: Bảng lớp Hoạt động kết hợp cá nhân, nhóm, lớp -GV viết lên bảng: -Không vứt giấy vụn bừa bãi. -Máy hút bụi mới tinh. -Một giờ có sáu mươi phút. -Gọi HS đọc: cá nhân, nhóm, lớp. -GV chỉnh sửa cho HS. Hoạt động 3: ) Củng cố (5’ MT: củng cố lại nội dung bài PP: thực hành Hoạt động cả lớp. -HS đọc lại bài 72 và bài ở bảng -Tìm tiếng có vần ut, ưt. III. Tổng kết-Dặn dò : (3’ MT: Nhận xét tiết học,dặn dò về nhà. PP: Thuyết trình. -GV nhắc nhỡ những HS đọc chưa đúng về nhà luyện đọc nhiều. -Tuyên dương HS đọc to, rõ ràng. -Chuẩn bị bài sau: it, iêt. -Nhận xét tiết học. GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Tiếng Việt: LUYỆN VIẾT: UT-ƯT Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể .Bài cũ: (5’) MT: KT kiến thức đã học bài 72. PP: Thực hành. ĐD: Bảng con, SGK. Hoạt động kết hợp cá nhân,lớp. -Gv đọc, học sinh viết các từ ứng dụng: Chim cút, sút bóng. -HS đọc câu ứng dụng bài 72. -GV nhận xét , đánh giá. .Bài mới: Hoạt động 1: ( 15' ) Rèn viết ở bảng con MT: -Rèn kỹ năng viết cho HS -Luyện HS viết đúng mẫu, đẹp PP: Thực hành, động não Đồ dùng: Bảng con Hoạt động cá nhân. -GV đọc vần, tiếng, từ. -HS viết bài vào bảng con: ut ,ưt, bút chì, mứt gừng. -HS viết,GV theo dõi và hướng dẫn cho HS yếu. -Gọi HS đọc cá nhân, nhóm lớp . -GV nhận xét, khen ngợi. Hoạt động 2: (15’) Làm bài ở vở bài tập MT: -Hs nối được từ với các từ thích hợp để tạo thành câu, điền đúng vần ut hay vần ưt. -Luyện viết đúng mẫu, đẹp . PP:Quan sát, thực hành Đồ dùng: Vở bài tập Hoạt động cá nhân. -HS nối được các từ để tạo thành câu. +Nối từ Không vứt giấy vụn với từ bừa bãi. +Nối tiếng Máy hút bụi với từ mới tinh. +Nối từ Một giờ với từ có sáu mươi phút. -Điền: ut hay ưt? Diều đ dây. s bóng. cây cao v -HS viết các từ : sút bóng, nứt nẻ. (mỗi từ mộthàng.) -GV theo dõi, hướng dẫn HS ngồi viết đúng tư thế, viết đúng cỡ chữ,đẹp -HS đọc lại từ vừa viết. -GV chấm một số bài, nhận xét. III. Dặn dò - nhận xét: ( 5’) MT: dặn dò và nhận xét tiết học PP: thuyết trình -GV nhắc nhỡ những HS viết chưa đúng về nhà luyện viết nhiều. -Tuyên dương HS viết đúng, rõ ràng. -Chuẩn bị bài sau: Bài :73 -GV nhận xét tiết học GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Toán: CHỮA BÀI KIỂM TRA Tiếng Việt: Bài 70: ÔM-ƠM (Tiết 1 ) Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể A.Bài cũ: (5’) MT:K/t kiến thứcđã học bài 61 PP:Thực hành ĐD:SGK,bảng con Hoạt động kết hợp cá nhân,lớp. -Lớp viết bảng con: tăm tre, mầm non. -Gọi 2 em đọc câu ứng dụng: Con suối sườn đồi . -GV nhận xét đánh giá B.Bài mới: 1.Hoạt động 1: (27’) Giới thiệu bài + Dạy bài MT:- HS đọc,viết ôm, ơm, con tôm, đống rơm. -Đọc được các từ ứng dụng PP: Trực quan, hỏi đáp, thực hành. ĐD: Tranh vẽ minh họa con tôm, đống rơm. Bảng con. Thẻ từ Hoạt động kết hợp cá nhân,nhóm, lớp. -GV giới thiệu và ghi bảng : ôm, ơm -GV đọc hs đọc theo. *Dạy vần ôm Bước 1: Nhận diện vần : -Vần ôm có mấy âm ghép lại ?(ô và m ) Bước 2: Phát âm và đánh vần tiếng -HSđánh vần và đọc trơn : ô- mờ-ôm, đọc ôm . (cá nhân, nhóm, lớp ) - Vần ôm thêm âm t và dấu nặng ta có tiếng gì ? (tôm ) -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp -Tiếng tôm có âm gì đứng trước ,vần gì đứng sau? (t ttrước, ôm sau ) -HS đánh vần : tờ-ôm-tôm ,đọc tôm. (cá nhân, nhóm, lớp ) -GV cho hs quan sát tranh vẽ và hỏi: Tranh vẽ gì? (con tôm). HS đọc cá, nhân, lớp -HS đọc lại bảng : ôm- tôm- con tôm(3em ) *Day vần ơm (Quy trình tương tự ) -So sánh vần ơm với ôm Bước 3 : Luyện viết --GV viết vần ôm ,ơm hướng dẫn ,hs viết vào b/con. Gv nhận xét ,đánh giá -HS viết con tôm., đống rơm. -Gv nhận xét, đánh giá. Bước 4 : Đọc từ ngữ ứng dụng -GV đính bảng thẻ từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm -HS gạch chân tiếng có vần mới, đ/v đọc trơn (5em) -HS đọc từ mới ( cá nhân,nhóm, lớp ) 2. Hoạt động 2: Củng cố MT:củng cố tiết 1 ( 5’) PP: THực hành ĐD: b/c Hoạt động cá nhân -HS tìm tiếng mới và viết vào bảng con -GV nhận xét, đánh giá C.Tổng kết : ( 3’) -Nhận xét tiết học GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung Tiếng việt Bài 62: ÔM- ƠM (tiết 2) Các hoạt động dạy học Các hoạt động Hoạt động cụ thể I.Luyện tập: 1.Hoạt dộng1: Luyện đọc (13’) MT: HS đọc đúng ôm ,ơm, con tôm, đống rơm từ và câu ứng dụng. PP: Quan sát, đàm thoại ĐD: SGK Tranh ở SGK. Hoạt động kết hợp cá nhân, nhốm, lớp. 1) HS đọc lại bài ở tiết 1. -HS lần lượt phát âm ôm,tôm, con tôm;ơm, rơm, đống rơm. -Đọc các từ ứng dụng: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm. 2) Luyện đọc câu ứng dụng: Vàng mơ xôn xao. -HS quan sát tranh ở SGK - nêu nội dung. -HS đọc thầm, tìm tiếng có vần mới học gạch chân. -HS đọc câu ứng dụng: Cá nhân, tổ, lớp. -GV đọc mẫu, HS đọc 3 em. 2.Hoạt động 1: (7’) Luyện nói MT: HS nói đúng 2-4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. PP: Hỏi đáp, đàm thoại ĐD: Tranh ở sgk Hoạt động cả lớp -HS đọc tên bài luyện nói: Những người bạn tốt. -HS thảo luân theo câu hỏi gợi ý của GV . + Trong tranh vẽ những gì? + Giới thiệu tên người bạn mà em thích nhất? Vì sao em lại yêu quý bạn đó? +Người bạn tốt đã giúp đỡ em những gì? 3.Hoạt động 3 Luyện viết (15’) MT: HS viết đúng vần ôm ,ơm, con tôm, đống rơm. PP: Làm mẫu, hỏi đáp,thực hành ĐD: Bảng con, vở tập viết Hoạt động cá nhân. -GV viết mẫu lên bảng vần ôm ,ơm -Hướng dẫn quy trình viết. -HS viết vào bảng con : ôm ,ơm -Hướng dẫn HS viết từ: con tôm, đống rơm -HS viết vào bảng con, GV nhận xét. HS viết vào vở tập viết theo mẫu. GV theo dõi và hướng dẫn HS ngồi viết đúng tư thế. -GV chấm bài khen ngợi II.Củng cố, dặn dò: (5’) MT: Ôn lại bài đã học GV nhận xét tiết học. Hoạt động cả lớp -GV chỉ SGK cho HS theo dõi và đọc theo. -HS tìm chữ có vần ôm ,ơm ở sách, báo văn bản in. -Trò chơi: “Thi tìm tiếng, từ có vần ôm ,ơm” -GV nhận xét, khen ngợi . -Chuẩn bị bài sau: Bài 63: em - êm GV Trần Thị Lài Trường Tiểu học Triệu Trung
Tài liệu đính kèm: