Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân

THỨ HAI

 Học vần

 Bài 39: au – âu

I. MỤC TIÊU:

 -Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.

 -Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu.

 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:

 -Tranh minh hoạ trong SGK

 -SGK, bảng, vở tập viết mẫu

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1.Ổn định:

2.Bài cũ: eo - ao

 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk

 -1 HS đọc câu ứng dụng

Nhận xét ghi điểm

3. Bài mới:

 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác

 a. Giới thiệu bài:

 Giới thiệu vần au – âu

 GV viết bảng

 b. Dạy vần:

 au – âu

 a. Nhận diện vần:

 -So sánh vần au với ao

 -So sánh âu với au

 

doc 18 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 527Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 10 - GV: Trương Thị Hiền - Trường Tiểu học Vĩnh Tân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 10: TỪ 22/10 ĐẾN 26/10/2012
Thứ ngày
Số tiết
Môn
PPCT
 Tên bài dạy
 ND
 Tích hợp
Thứ 2
22/10/2012
1
2-3
4
5
HĐTT
HVẦN
TOÁN
Đ ĐỨC
83-84
37
10
Bài 39: au - âu
Luyện tập
Lễ phép với anh chị, nhường nhịn em nhỏ (T2)
(GDKNS)
Thứ 3
23/10/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TD
TOÁN
TNXH
85-86
38
10
Bài 40 : iu - êu
Phép trừ trong phạm vi 4
Ôn tập: Con người và sức khoẻ
Thứ 4
24/10/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
HÁT
MT
87-88
39
 Ôn tập giữ kì I
Luyện tập
Thứ 5
25/10/2012
1-2
3
4
5
HVẦN
TOÁN
TCÔNG
ÔNTẬP
89-90
40
10
KTGKI
Phép trừ trong phạm vi 5
Xé, dán hình con gà(t1)
Thứ 6
26/10/2012
1-2
3
HVẦN
SHL
91-92
Bài 41: iêu - yêu
THỨ HAI
NS:19/10/2012 Học vần
ND:22/10/2012 Bài 39: au – âu
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: au, âu, cây cau, cái cầu; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: au, âu, cây cau, cái cầu. 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bà cháu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong SGK 
 -SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: eo - ao
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 a. Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần au – âu
 GV viết bảng
 b. Dạy vần:
 au – âu
 a. Nhận diện vần:
 -So sánh vần au với ao
 -So sánh âu với au
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá cau - cầu
 Đánh vần cờ - au - cau 
 cờ - âu - câu - huyền - cầu
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng cây cau – cái cầu
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 a - u – a â - u – âu
 cờ - au - cau cờ - âu - âu - câu - huyền - cầu
 cây cau cái cầu
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 rau cải châu chấu
 lau sậy sáo sậu
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Chào mào có áo màu nâu 
 Cứ màu ổi tới từ đâu bay về.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Tranh vẽ gì?
 +Bà đang làm gì? Hai cháu đang làm gì?
 +Em yêu bà nhất ở điều gì?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 49.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ cái kéo , trái đào
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
au: được tạo nên từ a & u
 +Giống nhau: a
 +Khác nhau: au kết thúc bằng u.
âu: được tạo nên từ â và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: âu bắt đầu bằng â
 -HS nhìn bảng phát âm
a - u - au ; â - u - âu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: au, âu, cây cau, cái cầu
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc au, âu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Bà cháu
-HS trả lời câu hỏi
 Toán
 Bài: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 -Biết làm tính trừ trong phạm vi 3, biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ, tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 - Vật mẫu, que tính
 - Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, qu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Khởi động :
Bài cũ: 
Đọc phép trừ trong phạm vi 3
Cho học sinh làm bảng con 
3 - 1 =
3 - 2 = 
3 - 3 = 
-Nhận xét
Bài mới :
 Giới thiệu : Luyện tập 
 *Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố kiến thức phép trừ trong phạm vi 3, mối quan hệ giữa cộng và trừ
-Cho học sinh lấy 3 hình tam giác bớt đi 1 hình, lập phép tính có được.
 -Giáo viên ghi : 3 – 1 = 2
 -Tương tự với : 3 – 2 = 1 ; 3 – 3 = 0
*Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
 Bài 1: Tính (Cột 2, 3) 
 1 + 1 = 1 + 2 =
 2 - 1 = 3 - 1 =
 2 + 1 = 3 - 2 =
 +Giáo viên giúp học sinh nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và trừ
1 + 2 = 3
3 – 1 = 2
3 – 2 = 1
 Bài 2 : số
 -1 	-2	-1 +1
 3 3 2 2 -Hướng dẫn: lấy số ở trong ô tròn trừ hoặc cộng cho số phía mũi tên được bao nhiêu ghi vào ô ƒ
 Bài 3: +, - (cột 2, 3) 
Cho học sinh thi đua điền dấu: “ +, – “ vào chỗ chấm
1  2 = 3	 	2  1 = 3
3  1 = 2	 	3  2 = 1
2  2 = 4	 	2  1 = 2
Nhận xét 
 Bài 4 : Viết phép tính thích hợp
 -Nhìn tranh đặt đề toán, viết phép tính thích hợp vào ô trống
a/ b/
4: Củng cố - Dặn dò:
-Ôn lại bảng trừ trong phạm vi 3
-Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 4
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân 
-Học sinh làm bảng con 
-Học sinh thực hiện và nêu: 3-1=2
-Học sinh đọc trên bảng , cá nhân, dãy, lớp
-Học sinh nêu cách làm và làm bài
-Học sinh sửa bài miệng
-Học sinh làm bài, thi đua sửa ở bảng lớp
-Học sinh làm bài
-Học sinh sửa ở bảng lớp
-Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-Học sinh cử mỗi dãy 3 em thi đua tiếp sức
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương 
 Đạo đức
 LỄ PHÉP VỚI ANH CHỊ, NHƯỜNG NHỊN EM NHỎ
 (KNS)
 Đã soạn ở tiết 1
THỨ BA 
NS: 20/10/2012 Học vần
ND: 23/10/2012 Bài: iu – êu 
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu . 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Ai chịu khó.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong SGK 
 -SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: au – âu 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần 
 GV viết bảng
2. Dạy vần:
 iu – êu
a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần iu với i
 -So sánh êu với iu
b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá rìu - phễu
 Đánh vần rờ - iu - rui - huyền - rìu 
 phờ - êu - phêu - ngã - phễu
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng lưỡi rìu – cái phễu
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 i - u – iu ê - u – êu
rờ - iu - riu - huyền - rìu phờ-êu-phêu-ngã-phễu 
 lưỡi rìu cái phễu
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 Líu lo cây nêu
 chịu khó kêu gọi
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Cây bưởi, cây táo nhà bà đều sai trĩu quả.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 + Con gà bị con chó đuổi, gà có phải là con chịu khó không? Vì sao?
 +Người nông dân và con trâu, ai chịu khó?
 +Em đi học có chịu khó không? Chịu khó để làm gì?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 49.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ rau cải , sáo sậu
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
iu: được tạo nên từ i & u
 +Giống nhau: i
 +Khác nhau: iu kết thúc bằng u.
êu: được tạo nên từ ê và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: êu bắt đầu bằng ê
 -HS nhìn bảng phát âm
i - u - iu ; ê - u - êu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: iu, êu, lưỡi rìu, cái phễu.
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc iu, êu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Ai chịu khó
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 Toán
 PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 4
I. MỤC TIÊU:
 -Thuộc bảng trừ và biết làm tính trừ trong phạm vi 4.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở bài tập , sách giáo khoa, tranh
 -Vở bài tập, sách giáo khoa, vở tập toán
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Bài cũ :
 -Luyện tập
-GV nhận xét
2. Dạy và học bài mới:
a.Giới thiệu:
-Phép trừ trong phạm vi 4
 *Hoạt động 1: Giới thiệu phép trừ trong phạm vi 4
Mục tiêu: Biết khái niệm ban đầu vê phép trừ, mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 4
-Giáo viên đính mẫu vật: hỏi
+Có 4 quả táo, bớt đi 1 quả, còn mấy quả?
+Cho học sinh lập phép trừ
+Giáo viên ghi bảng 
4 – 1 = 3
 GV treo tranh hỏi:
 +Có 4 con chim bay đi 2 con. Hỏi còn lại mấy con chim?
 -GV ghi bảng: 4 – 2 = 2
 GV treo tranh hỏi:
 + Có 4 quả bóng bay đi 3 quả bóng. Hỏi còn lại mấy quả bóng?
 Gv ghi bảng: 4 – 3 = 1
-HD hS đọc thuộc bảng trừ:
4 – 1 = 3
4 – 2 = 2
4 – 3 = 1
-Giáo viên xoá dần các phép tính
-Hướng dẫn học sinh nhận biết mối quan hệ giữa cộng và trừ
-Giáo viên gắn sơ đồ:
3 4 1 2 4 2
3 + 1 = 4 2 + 2 = 4
1 + 3 = 4 4 - 2 = 2
4 - 1 = 3
4 - 3 = 1
*Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Biết vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
-Học sinh làm trên vở bài tập
 Bài 1: Tính(Cột 1, 2) : 
 4 – 1 = 4 – 2 =
 3 – 1 = 3 – 2 =
 2 – 1 = 4 – 3 =
 +Lưu ý: 2 cột cuối cùng nhằm củng cố mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
 Bài 2 : Tính 
 4 4 3 4 2 3
 - - - - - -
 2 1 2 3 1 1
 +Lưu ý học sinh phải viêt các số thẳng cột với nhau
 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp
 -Dùng phép tính gì để tính được số bạn còn chơi?
 -Nhận xét 
4. Củng cố-Dặn dò:
-Trò chơi: ai nhanh, ai đúng
-Nhìn tranh đặt đề toán và thực hiện các phép tính có được
-Giáo viên nhận xét 
-Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-Chuẩn bị bài luyện tập
HS lên bảng làm BT
Cả lớp làm bảng con
-Học sinh quan sát 
-Học sinh : còn 3 qủa
-Học sinhcó 4 quả bớt 1 quả còn 3 quả: 
 4 – 1= 3
-Hs đọc CN, CL ...  giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Khởi động :
2.Bài cũ: Phép trừ trong phạm vi 4
Đọc phép trừ trong phạm vi 4 
Nhận xét
3.Bài mới :
 -Giới thiệu : Chúng ta học bài luyện tập 
*Hoạt động 1: Ôn kiến thức cũ
Mục tiêu: Củng cố về bảng trừ và làm phép trừ trong phạm vi 3 và 4
-Giáo viên đính vật mẫu theo nhóm:
3 bông hoa, 1 bông hoa
2 que tính, 2 que tính
-Giáo viên ghi bảng 
4-1=3
4-2=2
4-3=1
 *Hoạt động 2: Thực hành 
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm toán. Tập biểu thị tình huống trong tranh thành một phép tính thích hợp
Bài 1 : Tính
4 3 4 4 2 3
 - - - - - -
 1 2 3 3 1 1
 +Lưu ý học sinh đặt số phải thẳng cột
 Bài 2: Số (dòng 1)
 -1	-3 -2 -1
 4 4 3 3
 Bài 3 : Tính
4 – 1 – 1 = 
4 – 1 – 2 =
4 – 2 – 1 =
 GV HD: Lấy 4-1 bằng 3, rồi lấy 3-1 bằng 2, ghi 2 sau dấu =
 Bài 5 : Làm ý b thay cho ý a
 -Cho học sinh xem tranh
 b/
*Nếu còn thời gian cho HS làm thêm BT 4
 Bài 4: > , < , =
 3 - 1 2	 3 - 1 3 - 2
4 – 1 2	 4 – 3 4 - 2
 4 – 2 2	 4 – 1 3 + 1
4.Củng cố:Dặn dò:
-Cho học sinh thi đua điền 
-Nhận xét 
-Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 4
-Chuẩn bị bài phép trừ trong phạm vi 5
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân 
-HS làm BT bảng con
-Học sinh quan sát và thực hiện thành phép tính ở bộ đồ dùng
-Học sinh nêu 
-Học sinh đọc cá nhân, nhóm
+Học sinh nêu cách làm và làm bài
-Học sinh làm bài bảng con
-Sửa bài miệng
-HS:Tính rồi viết kết quả vào hình tròn
-HS làm bài sửa bài
-HS Nhìn vào tranh đặt đề bài toán và làm bài
Có 3 con vịt đang bơi, 1 con nữa chạy tới, hỏi có mấy con vịt?
Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-HS làm vào vở
-Học sinh nhận xét 
-Học sinh tuyên dương 
THỨ NĂM
NS: 22/10/2011 Học vần
ND: 25/10/2011 KIỂM TRA GIỮA KÌ II 
	 Toán
 Bài: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 5
I. MỤC TIÊU:
 -Thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 5.
 -Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Vở bài tập , sách giáo khoa, que tính
 -Vở bài tập, sách giáo khoa, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 1.Khởi động :
 2.Bài cũ : Luyện tập
-Cho học sinh đọc bảng trừ trong phạm vi 4
-Cho học sinh làm bảng con:
4 – 3 = 
4 – 2 = 
4 – 1 =
-Nhận xét 
 3.Dạy và học bài mới:
Giới thiệu:
 Phép trừ trong phạm vi 5
*Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm về phép trừ trong phạm vi 5
Mục tiêu: Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 5.
 Bước 1: GV gt lầm lượt các phép trừ: 5-1=4, 
 5-4=1.
-GV đính tranh vẽ quả cam: hỏi
 +Có mấy quả cam?
 +Hái xuống mấy quả cam?
 +Có 5 quả cam hái xuống 1 quả cam. Hỏi còn mấy quả cam?
-GV NX 
 Vậy 5 bớt 1 còn 4
-Giáo viên ghi bảng: 5 – 1 = 4
 Bước 2: HD phép tính 5 – 2 = 3 ; 5 – 3 = 2
 HD tương tự như trên
 Giáo viên ghi bảng:
 -HD HS đọc thuộc lòng công thức 
5 – 1 = 4
5 – 4 = 1
5 – 2 = 3 
5 – 3 = 2
 -Giáo viên xóa dần cho học sinh học thuộc
 *Hoạt động 2: Nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ
-Giáo viên gắn sơ đồ
 4 5 1 3 5 2 
 4 + 1 = 5 3 + 2 = 5
 1 + 4 = 5 2 + 3 = 5
 5 – 1 = 4 5 - 2 = 3
 5 – 4 = 1 5 - 3 = 2
-GV giúp HS nhận biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
*Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Vận dụng các kiến thức đã học để làm bài tập
Bài 1 : Tính
 2 – 1= 3 – 2 = 4 – 3 = 5 – 4 =
 3 – 1= 4 – 2 = 5 – 3 =
 4 – 1= 5 – 2 = 
 5 – 1 =
 Bài 2: Tính (cột 1) :
 5 – 1 =
 5 – 2 =
 5 – 3 =
 5 – 4 = 
Bài 3 : Tính 
 5 5 5 5 4 4
 - - - - - -
 3 2 1 4 2 1
theo cột dọc lưu ý cần đặt các số phải thẳng cột
 Bài 4 (a): Viết phép tính thích hợp
Nhận xét 
4.Củng cố-Dặn dò:
Phương pháp: động não , thi đua
-Đố vui: trên cây có 5 con chim người thợ săn bắn rơi 1 con, trên cây còn mấy con chim? Bạn A nói còn 4, bạn B nói không còn con nào. Vậy ai đúng, ai sai?
-Cho 3 số: 5, 3, 2 hãy viết thành các phép tính có thể được
-Giáo viên nhận xét 
-Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 5
-Chuẩn bị bài luyện tập
-Hát
-Học sinh đọc cá nhân, dãy
-Học sinh làm bảng con 
-Có 5 quả cam
-1quả cam.
-HS nêu Có 5 quả cam hái xuống 1 quả cam còn lại 4 quả cam.
-Vài HS nhắc lại.
-HS nêu phép tính
-Học sinh đọc lại bảng trừ, cá nhân, lớp
-HS đọc thuộc lòng công thức, cn, nhóm, cả lớp.
-HS nhìn sơ đồ tự thành lập các phép tính.
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-HS nêu cầu bài toán
-Học sinh làm bài, sửa bài miệng
-Học sinh làm và thi đua sửa bảng lớp
-HS nêu yêu cầu bài toán
-HS làm bảng con
-HS nêu bài toán: “Có 5 quả cam, hái xuống 2 quả cam. Hoi trên cành còn lại mấy quả cam?
-HS làm vào vở
-HS viết phép tính vào các ô vuông
-HS trả lời nhanh
Vài hS đọc lại CT
 Thủ công
 Bài: XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ CON (t1)
I. MỤC TIÊU:
 -Biết cách xé,dán hình con gà con.
 -Xé, dán được hình con gà con. Đường xé có thể bị răng cưa. Hình dán tương đối phẳng, cân đối. 
*Với HS khéo tay:
 -Xé, dán được hình con gà. Đường xé ít răng cưa. Hình dán phẳng. Mỏ mắt gà có thể dùng bút màu để vẽ.
 -Có thể xé thêm được nhiều hình con gà, có hình dạng, kích thước, màu sắc khác.
 -Có thể kết hợp vẽ trang trí hình con gà.
II. CHUẨN BỊ:
 -Bài mẫu về xé , dán hình con gà có trang trí cảnh vật. Giấy thủ công màu,Giấy trắng
làm nền, hồ dán. Khăn lau .
 -Giấy thủ công màu vàng, bút chì , bút màu , hồ dán , vở thủ công.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1. Ổn Định: 
2. Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên kiểm tra giấy màu, vở thủ công , hồ dán, bút màu, bút chì .
3.Bài mới :
- Giới thiệu bài : Các con học tiếp bài 
Xé, dán hình con gà 
- Giáo viên ghi tựa:
 *Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét.
- Giáo viên đưa bài mẫu
- Cho cơ biết đặc điểm, màu sắc, hình dáng của con gà
- Con gà con có gì khác so với gà lớn?
- Khi xé dán hình con gà các em có thể chọn 3 màu theo ý thích
 *Hoạt động 2: Hướng dẫn xé dán hình con gà 
- Giáo viên đính các thao tác xé thân con gà - Yêu cầu Học sinh nhắc lại :
+ Thân con gà nằm trong khung hình gì?
+Kích thước?
+ Muốn có thân con gà ta làm sao?
- Giáo viên chỉ hỏi ?
+ Đầu con gà nằm trong khung hình gì? kích thước?
+ Giáo viên đính các thao tác xé đuôi gà? Đuôi gà nằm trong khung hình gì? Kích thước ?
- GV hướng dẫn HS dùng bút chì vẽ mắt , mỏ gà
*Hoạt động 3: thực hành xé 
-HS thực hành trên giấy nháp
4. Củng cố - Dặn dò:
- Bài về nhà: Tập xé, dán thành thạo hình con gà.
- Chuẩn bị bài: Xé dán hình con gà. 
- Đồ dùng: Giấy màu , bút chì, bút màu, hồ dán, khăn
 - Nhận xét tiết học .
- Hát 
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh quan sát
- Con gà con có thân, đầu hơi tròn, có mắt, mỏ, cánh, chân, đuôi toàn thân có màu vàng.
- Đầu gà con không có mào, thân gà con tròn, cánh ngắn, đuôi ngắn và có màu vàng
- Học sinh quan sát mẫu, nhắc lại 
- Khung hình chữ nhật 
- Kích thước 10 ô x 8 ô
- Hình chữ nhật xé 4 góc rồi chỉnh sửa cho giống thân con gà
- Có cạnh 5 ô hình vuông.
- Hình tam giác nằm trong khung hình vuông có cạnh 4 ô 
- Học sinh quan sát
- Học sinh thực hành theo yêu cầu của giáo viên .
THỨ SÁU
NS: 23/10/2012 Học vần
ND: 26/10/2012 Bài 41: iêu - yêu
I. MỤC TIÊU:
 -Đọc được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý; từ và các câu ứng dụng.
 -Viết được: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý . 
 -Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Bé tự giới thiệu.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 -Tranh minh hoạ trong SGK 
 -SGK, bảng, vở tập viết mẫu
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định: 
2.Bài cũ: iu – êu 
 -Cho 2-3 HS đọc bài sgk
 -1 HS đọc câu ứng dụng
Nhận xét ghi điểm 
3. Bài mới:
 *Hoạt động 1: Đọc đúng từ tiếng phát âm chính xác
 1 . Giới thiệu bài:
 Giới thiệu vần iêu - yêu
 GV viết bảng
 2. Dạy vần:
 iêu – yêu
 a.Nhận diện vần:
 -So sánh vần iêu với êu
 -So sánh yêu với iêu
 b. Đánh vần:
 -Vần:
 Đánh vần
 GV chỉnh sửa 
 -Tiếng từ ngữ khoá: vị trí của chữ và vần trong tiếng khoá diều - yêu
 Đánh vần dờ - iêu - diêu - huyền - diều 
 y – ê - u - yêu
 GV giới tranh rút ra từ ứng dụng diều sáo – yêu quý
 Đánh vần và đọc trơn từ nhữ khoá 
 i – ê - u - iêu y - ê - u - yêu
dờ - iêu - diêu - huyền - diều y - ê - u - yêu
 diều sáo yêu quý
 GV chỉnh sửa cho nhịp đọc cho HS
 c. Viết: Luyện viết vần và từ ngữ
 -GV viết mẫu bảng lớp 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng:
-GV giới thiệu từ ứng dụng 
 buổi chiều yêu cầu
 hiểu bài già yếu
 GV giải thích từ ứng dụng
GV đọc mẫu
 TIẾT 2
*Hoạt đông 2: Luyện tập
 a.Luyện đọc: đọc lại bài tiết 1
 - Đọc câu ứng dụng
 Tu hú kêu báo hiệu màu vải thiều đã về.
 -GV đọc mẫu
 b. Luyện viết:
 Cho HS viết bài vào vở
GV theo dõi hs viết uốn nắn sửa sai.
*Hoạt động 3: Luyện nói 
-GV nêu câu hỏi
 +Trong tranh vẽ gì ?
 +Bạn nào trong tranh đang tự giới thiệu?
 +Em năm nay lên mấy tuổi?
4. Củng cố - Dặn dò: 
Hỏi lại bài 
 -GV chỉ bảng hoặc sgk HS theo dõi đọc. Tìm tiếng có vần mới học.
 - Về học lại bài xem trrước bài 42.
Hát
HS đọc bài, viết bảng con các từ ngữ chịu khó, cây nêu
HS nhắc tựa bài. CN - ĐT
iêu: được tạo nên từ i, ê & u
 +Giống nhau: Kết thúc bằng u
 +Khác nhau: iêu Bắy đầu bằng iê.
yêu: được tạo nên từ yê và u
+Giống nhau: âm u
+Khác nhau: yêu bắt đầu bằng yê
-HS nhìn bảng phát âm
i – ê - u - iêu ; y - ê - u - yêu
 Cá nhân, đt
-HS phân tích
-HS đọc cá nhân, cả lớp
-Đọc trơn từ cn, cả lớp
-Cá nhân, nhóm, cả lớp
-HS viết bảng con: iêu, yêu, diều sáo, yêu quý
-HS đọc thầm , tìm gạch chân tiếng có vần mới học
HS cá nhân , cả lớp
-HS lần lượt đọc iêu, yêu; đọc từ ngữ
Cá nhân, cả lớp
-HS xét tranh minh hoạ câu ứng dụng
-HS đọc câu ứng dụng cá nhân, nhóm, cả lớp.
2-3 HS đọc
- HS viết các vần và từ ngữ vào vở tập viết mẫu.
-HS đọc tên bài luyện nói
 Bé tự giới thiệu 
-HS trả lời câu hỏi
-HS đọc bài. Tìm tiếng
 SINH HOẠT LỚP
-Lớp trưởng báo cáo tình hình lớp tuần qua.
-GV nhắc nhở một số nề nếp 
 +Vệ sinh:
 Không xả rác bừa bãi, bỏ rác vào sọt rác.
 Đi vệ sinh đúng nơi qui định.
 Không leo trèo lên bàn ghế.
 Không nói tục chởi thề.
 Không đánh lộn
+Học tập :
 Vào lớp thuộc bài, về nhà viết bài làm bài đầy đủ.
 Giữ trật tự khi chào cờ đầu tuần.
 Đi học đúng giờ 
SOẠN XONG TUẦN 10 GVCN
 Trương Thị Hiền

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 Tuan 10.doc