I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10, biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ, nhìn tranh,
nhìn tóm tắt nêu bài toán, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- GV: Hình tròn, hình tam giác, bảng phụ bài 3.
- HS: Bảng con, SGK, đồ dùng học toán.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
1. Ổn định tổ chức: Hát.
2. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng làm bài: 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2
8 = 4 + 4 10 = 7 + 3
Tuần 17 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 Chào cờ Học vần (Tiết 147+148): Bài 69 : ăt - ât I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: ăt - ât rửa mặt, đấu vật. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài. 2. Kĩ năng: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Ngày chủ nhật 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Tranh minh hoạ, bảng con, bảng phụ ghi câu ứng dụng. - HS: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc, viết bảng con: ot, at, tiếng hót, ca hát, bánh ngọt - 2 HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài 2. Nội dung: a. Vần ăt: + Nhận diện vần: ăt - GV giới thiệu vần ăt - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - Cho HS phân tích vần. - Cho HS viết vần ăt vào bảng con. - Cho HS viết tiếng mặt - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng - Yêu cầu HS phân tích. - GV giới thiệu từ mới. - cho HS đọc trơn từ. - cho HS đọc lại. b. Vần: ât - GV giới thiệu, viết bảng - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - Cho HS phân tích vần. - So sánh ăt - ât - Cho HS viết vần ât vào bảng con. - Cho HS viết tiếng vật - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng - Yêu cầu HS phân tích - GV giới thiệu từ mới, cho HS đọc. - Yêu cầu HS đọc lại bài. - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ c. Dạy từ ngữ ứng dụng - GV gắn thẻ ghi các từ ngữ lên bảng. Yêu cầu HS nhẩm đọc phát hiện, gạch chân tiếng có chứa vần mới học. - Cho HS đọc các từ ngữ trên bảng. - GV theo dõi, sửa sai cho HS. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ. - Cho HS đọc lại toàn bài. ăt ă- tờ - ăt / ăt - Vần ăt được tạo bởi hai âm ă và t, ă đứng trước, t đứng sau - HS viết: ăt - HS viết: mặt mờ - ăt –măt- nặng – mặt / mặt - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Tiếng mặt có âm m ghép với vần ăt thêm dấu nặng dưới ă. rửa mặt - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp; ăt -mặt - rửa mặt - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp; ât â- tờ - ât / ât - Vần ât do 2 âm â và t ghép lại - Giống nhau: Đều kết thúc băng t - Khác nhau: ăt bắt đàu bằng ă ât bắt đầu bằng â - HS viết: ât - HS viết: vật Vờ - ât – vât – nặng - vật/ vật - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Tiếng vật có âm v ghép với vần ât dấu nặng dưới â. đấu vật ( Cá nhân, cả lớp ) - Đọc lại bài ât – vật - đấu vật ăt- mặt – rửa mặt ât- vật- đấu vật - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp đôi mắt mật ong bắt tay thật thà mắt, bắt, mật, thật - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp. - HS lắng nghe. - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc bài trong SGK - Yêu cầu HS quan sát, nhận xét tranh 1,2,3 vẽ gì ? - Yêu cầu HS đọc từng tiếng chứa vần mới học rồi đọc cả câu, từng câu ứng dụng b. Tập viết - GV viết mẫu lên bảng kết hợp nêu quy trình chữ viết cho HS. - Cho HS luyện viết bảng con, GV nhận xét chữa lỗi cho HS - Yêu cầu HS viết vở tập viết c. Luyện nói - Yêu cầu HS nêu tên chủ đề - Cho HS quan sát tranh cuối bài thảo luận theo gợi ý. + Bức tranh vẽ gì? + Em đã được đi thăm vườn thú hay công viên vào dịp nào? + Em thấy những gì ở đó? + Em có thích ngày chủ nhật không? Vì sao? - Gọi 2 nhóm lên bảng trình bày. - Nhận xét. d. Hướng dẫn HS làm bài tập - Yêu cầu HS nhận biết dạng yêu cầu của bài tập - Cho HS đọc nội dung từng bài. - Yêu cầu HS làm bài trong VBT. - GV cùng HS chữa bài. HS đọc lại bài tập vừa điền - Cho HS đọc lại bài trong SGK - HS đọc bài trong SGK - HS nêu nội dung tranh + Tranh 1: Bé đang rửa mặt. +Tranh 2: Hai người đang đấu vật. +Tranh 3: Bạn gái trên tay có chú gà con lông vàng rất đẹp. - Đọc thầm cả đoạn thơ ứng dụng Cái mỏ tí hon Cái chân bé xíu Lông vàng mát dịu Mắt đen sáng ngời Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm. - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp. - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con - HS luyện viết bảng con Ngày chủ nhật - HS quan sát tranh cuối bài thảo luận theo gợi ý. - 2 nhóm lên bảng trình bày. - HS đọc nội dung từng bài. - HS làm bài trong VBT: - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp. 4. Củng cố: - Qua giờ học hôm nay các em học được những vần gì ? 5. Dặn dò: - Về ôn bài – Chuẩn bị bài sau bài 70. Toán (Tiết 65): Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS : 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố về phép cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 2. Kĩ năng: - Biết viết các số theo thứ tự cho biết 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bảng phụ bài 3 - HS : Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng điền dấu: 10 > 3 + 4 8 < 2 + 7 9 = 7 + 2 5 + 2 > 4 + 2 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2. Nội dung: - Cho HS nêu yêu cầu - Yêu cầu HS nhẩm, nêu miệng kết quả, GV ghi bảng - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào bảng con. - GV nhận xét - Hướng dẫn HS Nêu yêu cầu của bài a) Yêu cầu HS quan sát tình huống trong tranh, nêu bài toán, nêu câu trả lời. b) thực hiện tương tự ý a. Bài 1( 90 ): Tính - HS tính nhẩm, nêu miệng kết quả. 2 = 1 + 1 6 = 4 +2 10 = 8 + 2 3 = 1 + 2 6 = 3 + 3 10 = 7 + 3 4 = 3 + 1 7 = 1 + 6 10 = 6 + 4 4 = 2 + 2 7 = 5 + 2 10 = 5 + 5 5 = 4 + 1 7 = 4 + 3 10 = 10 + 0 5 = 3 + 2 8 = 7 + 1 10 = 0 + 10 6 = 5 + 1 8 = 6 + 2 10 = 9 + 1 Bài 2 ( 90 ): Viết các số 7 ; 5 ; 2 ; 9 ; 8 - HS làm bài vào bảng con. a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 ; 5 ; 7 ; 8 ; 9 b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9 ; 8 ; 7 ; 5 ; 2 Bài 3 (90): Viết phép tính thích hợp - Cả lớp làm vào SGK, 2HS làm bảng phụ Viết phép tính thích hợp a ) Có : 4 bông hoa Thêm : 3 bông hoa Có tất cả : bông hoa ? 4 + 3 = 7 b ) Có : 7 lá cờ Bớt đi : 2 lá Còn lại : lá cờ ? 7 - 2 = 5 4. Củng cố: - GV hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dò: - Học thuộc bảng trừ trong phạm vi 10. Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Âm nhạc: Giáo viên bộ môn dạy Toán (Tiết 66): Luyện tập chung I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS thực hiện được so sánh các số, biết thứ tự của các số trong dãy số từ 0 đến 10, biết cộng, trừ các số trong phạm vi 10, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 2. Kĩ năng: - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng trừ, nhìn tranh, nhìn tóm tắt nêu bài toán, viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Hình tròn, hình tam giác, bảng phụ bài 3. - HS: Bảng con, SGK, đồ dùng học toán. III. Các hoạt động dạy- học: 1. ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS lên bảng làm bài: 8 = 5 + 3 10 = 8 + 2 8 = 4 + 4 10 = 7 + 3 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung bài - Nêu yêu cầu của bài, cho HS làm bài nhóm 2. - Gọi HS nêu miệng, GV cho HS kỉểm tra lại trên màn hình. - Yêu cầu HS nêu lý do nối các số - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bảng con. - Yêu cầu HS làm bài, 2 HS lên bảng. - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng phụ. - GV nhận xét. - Nêu yêu cầu của bài, - Cho HS nhìn tranh, đọc bài toán, viết phép tính vào SGK, 2 HS lên bảng điền. - GV nhận xét. - Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS xếp hình, 1 HS lên bảng, nhận xét. Bài 1 (91): Nối các chấm theo thứ tự 2 3 0 1 4 5 10 6 7 9 8 Bài 2 (91) : Tính - HS làm bảng con a) 10 9 6 2 9 5 - - + + - + 5 6 3 4 5 5 5 3 9 6 4 10 - HS làm bài, 2 HS lên bảng b ) 4 + 5 - 7 = 2 6 - 4 + 8 = 10 1 + 2 + 6 = 9 3 + 2 + 4 = 9 3 - 2 + 9 = 10 7 - 5 + 3 = 5 Bài 3 (91): > ; < ; = ? - HS làm bài vào vở, 3 HS làm bảng phụ. 0 < 1 3 + 2 = 2 + 3 10 > 9 7 - 4 < 2 + 2 5 - 2 < 6 - 2 7 + 2 > 6 + 2 Bài 4(91): Viết phép tính thích hợp. - HS nhìn tranh, đọc bài toán, viết phép tính vào SGK, 2 HS lên bảng điền. a. 5 + 4 = 9 b. 7 - 2 = 5 Bài 5 (91): Xếp hình theo mẫu. - HS xếp hình, 1 HS lên bảng, nhận xét. 4. Củng cố: - GV hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Học vần (Tiết 149+150): Bài 69: ôt - ơt I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - HS đọc, viết được: ôt - ơt, cột cờ, cái vợt. Đọc được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng trong bài. 2. Kĩ năng: - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Tranh minh hoạ, bảng con, bảng phụ ghi câu ứng dụng. - HS: Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc, viết bảng con: ăt ât đôi mắt, mật ong, thật thà - 2 HS đọc câu ứng dụng SGK 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Học 2 vần mới: ot- at 2. Nội dung: a. Vần ôt: + Nhận diện vần: ôt - GV giới thiệu vần ôt - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - Cho HS phân tích vần. - Cho HS viết vần ôt vào bảng con. - Cho HS viết tiếng cột - Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng - Yêu cầu HS phân tích . - GV cho HS quan sát tranh trên màn chiếu, giới thiệu từ mới. - cho HS đọc trơn từ. - cho HS đọc lại. b. Vần ơt - GV giới thiệu , viết bảng - Yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn. - Cho HS phân tích vần. - So sánh ơt - ôt - Cho HS viết vần ơt vào bảng con. - Cho HS viết tiếng vợt - Cho HS đánh vần , đọc trơn tiếng - Yêu cầu HS phân tích - Cho HS quan sávật thật (cái vợt) giới thiệu từ mới, yêu cầu HS đọc. - Yêu cầu HS đọc lại bài. - Yêu cầu HS đọc lại cả 2 sơ đồ c. Dạy từ ngữ ứng dụng - GV gắn bảng phụ ghi các từ ngữ lên bảng, yêu cầu HS nhẩm đọc phát hiện, gạch chân tiếng có chứa vần mới học. - Cho HS đọc các từ ngữ trên bảng. - GV theo dõi, sửa sai cho HS. - GV đọc mẫu, giải nghĩa từ ngữ bằng, lời, hình ảnh. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Củng cố lại cách đọc bài tiết 1. ôt ô- tờ - ôt / ôt - Vần ôt được tạo bởi hai âm ô và t, ô đứng trớc, t đứng sau - HS viết: ôt - HS viết cột Cờ- ôt - côt- nặng – cột / cột - Đọc cá nhân, đọc theo bàn, đọc cả lớp - Tiếng cột có âm c ghép với vần ô ... các con chữ * bột: b + ôt + dấu nặng * nét: n + et + dấu sắc * kết: k + êt + dấu sắc * vịt: v + it + dấu nặng * ... - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con. - HS luyện viết bài 4. Củng cố: - Qua bài viết cần chú ý cách viết, cách nối nét đều ghi dấu thanh đúng vị trí. 5. Dặn dò: - Luyện viết vở ô li cho đúng, đẹp. Giáo dục tập thể: Sinh hoạt lớp A. Mục tiêu: - Giúp HS nhận thấy những việc đã làm tốt, và những việc chưa tốt để rút kinh nghiệm thực hiện trong tuần sau. B. Chuẩn bị: - Nội dung sinh hoạt. C. Các hoạt động dạy và học: 1. Lớp trưởng nhận xét về ưu nhược điểm trong tuần. - Đi học chuyên cần, đúng giờ. - ý thức chuẩn bị đồ dùng,sách vở. - ý thức học tập. - ý thức tham gia các giờ học ở lớp, tham gia các hoạt động tập thể. - Tích cực tham gia múa hát tập thể, vệ sinh cá nhân, lớp học, sân trường. 2. GV tổng hợp ý kiến chung. - Tuyên dương HS ngoan, thực hiện nghiêm túc nền nếp đề ra. - Nhắc nhở một số HS chưa ngoan, chưa thực hiện tốt nền nếp. 3. Phương hướng tuần sau - Tiếp tục thực hiện tốt nền nếp, nội quy nhà trường quy định. - Ôn tập và kiểm tra cuối kỳ I môn Tiếng Việt. - Khắc phục sửa chữa những hạn chế. Tuần 17 Thứ hai ngày 20 tháng 12 năm 2010 GV bộ môn dạy Thứ ba ngày 21 tháng 12 năm 2010 Đ/c Miền dạy Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Đ/c Miền dạy Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Luyện viết: mặt mũi, mật ong, xanh ngắt, thật thà, bắt tay I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS viết đúng theo mẫu, đúng cỡ chữ được các chữ: mặt mũi, mật ong, xanh ngắt, thật thà 2. Kĩ năng: - Kỹ thuật nối nét đều, đẹp, ghi dấu thanh đúng vị trí. 3.Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học, trình bày sạch sẽ. II. Đồ dùng dạy-học: - GV : Bài viết sẵn trên bảng phụ - HS : Bảng con, vở ô li III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc trên bảng con: nhóm lửa, hương thơm. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài. 2. Nội dung + Hướng dẫn HS quan sát, nhận xét chữ mẫu. - Cho HS quan sát nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ. + Hướng dẫn HS luyện viết - GV vừa viết vừa nêu quy trình chữ mẫu cho HS quan sát. - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con, GV sửa lỗi cho HS. - Cho HS viết bài trên vở ô li, GV theo dõi uốn nắn, sửa chữa cho HS về cách cầm bút, t thế ngồi viết. - Thu một số vở chấm bài. - HS quan sát, nhận xét chữ mẫu. - HS quan sát nhận xét về độ cao, khoảng cách của các chữ. - HS quan sát. - HS luyện viết trên bảng con. - HS viết bài trên vở ô li. 4. Củng cố: - Nhận xét tuyên dương HS viết đúng, đẹp 5. Dặn dò: - Dặn dò HS luyện viết thêm cho đẹp. Luyện đọc: Bài 69 : ăt - ât I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp học sinh đọc bài một cách chắc chắn, lưu loát các tiếng, từ ngữ chứa vần ăt - ât 2. Kĩ năng: - Đọc được trôi chảy các chữ ghi vần ăt, ât ở sách báo bất kỳ 3.Thái độ: Yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Nội dung bài đọc chép sẵn trên bảng phụ. - HS: Có đủ vở bài tập, bảng cài. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - Viết và đọc: nhà hát, chẻ lạt. 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Luyện đọc bài ăt ât 2. Nội dung - Hớng dẫn HS luyện đọc. - GV gọi HS nhận diện vần ât ăt trong các tiếng, từ ngữ -Yêu cầu HS luyện đọc, đánh vần, ghép tiếng, từ - Cho HS luyện đọc câu. - Cho HS viết bảng con, đọc từ: chắt chiu, mít mật - Cho HS đọc lại toàn bài ăt ât - Đọc cá nhân, bàn, cả lớp mặt , mắt, mũi, miệng bắt tay, thật thà, bật lửa mật ong, áo chật - HS luyện đọc câu. Bầu trời xanh ngắt Chị cắt cỏ cho bò Bố nuôi ong lấy mật - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp chắt chiu, mít mật - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp 4. Củng cố: - Đọc lại toàn bài. 5. Dặn dò: - Nhận xét giờ học, luyện đọc bài nhiều lần. Thứ sáu ngày 24 tháng 12 năm 2010 Hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp Chủ điểm: "Uống nước nhớ nguồn" ngoại khoá về ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam (Liên đội tổ chức) Thứ tư ngày 22 tháng 12 năm 2010 Luyện Toán: Luyện tập chung I. Mục tiêu: Giúp HS : 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố kỹ năng tính, thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. Nhìn tóm tắt bài toán, nêu phép tính thích hợp. 2. Kĩ năng: - Tiếp tục rèn luyện kỹ năng tóm tắt bài toán, làm tính nhanh, hình thành bài toán. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy-học: - GV: Bảng phụ bài 3 - HS : Bảng con, SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS lên bảng: 5 + 5 = 10 10 - 5 = 5 4 + 5 = 9 9 – 5 = 4 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài: Luyện tập chung 2. Nội dung: - Hướng dẫn HS làm bài. - Cho HS nêu yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài bảng con. GV chỉnh sửa cho HS về cách đặt tính. - Cho HS nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài, một HS làm trên bảng phụ. - Gọi HS nhận xét, chữa bài - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS đọc tóm tắt, nêu bài toán. - Cho HS ghi phép tính vào SGK, 1 HS lên bảng - Nhận xét. Bài 2 (68 - VBT): Tính - HS làm bài trên bảng con. 6 8 7 10 9 4 + + - - - + 3 2 4 5 8 6 9 10 3 5 1 10 10 6 8 1 6 4 - + - + - + 3 2 3 9 6 4 7 8 5 10 0 8 Bài 3 (68 - VBT): Số? - HS làm bài, một HS làm trên bảng phụ. 3 - 1 - 5 5 + 6 - 3 Bài 4(68 - VBT): Viết phép tính thích hợp. - HS đọc tóm tắt, nêu bài toán. - HS làm bài vào SGK, 1 HS lên bảng a ) Có : 5 con thỏ Thêm : 2 con thỏ Có tất cả . con thỏ ? 5 + 2 = 7 b ) Có : 9 bút chì Bớt : 4 bút chì Còn lại : bút chì ? 9 - 4 = 5 4. Củng cố: - GV hệ thống nội dung bài. 5. Dặn dò: - Học thuộc bảng cộng và trừ trong phạm vi 10. Thứ năm ngày 23 tháng 12 năm 2010 Luyện đọc: Bài 68: ot - at I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Giúp HS luyện đọc một cách chắc chắn và lưu loát các tiếng từ ghi vần ot, at. 2. Kĩ năng: - Rèn đọc bằng ghi nhớ các vần để vận dụng viết bài. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học. II. Đồ dùng dạy- học: - GV: Bài đọc chép sẵn trên bảng phụ, vở bài tập - HS: VBT. III. Các hoạt động dạy- học: 1.ổn định tổ chức: Hát. 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 HS đọc câu ứng dụng 3. Bài mới: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1. Giới thiệu bài:- Luyện đọc bài: ot, at 2. Nội dung * Hướng dẫn HS luyện đọc - GV gắn bảng phụ, yêu cầu HS đọc thầm, tìm tiếng chứa vần ot, at - Cho HS luyện đọc từ, ngữ. - Yêu cầu HS luyện đọc - Yêu cầu HS luyện đọc câu. - Cho HS chơi trò chơi “Tiếp sức “: Tìm tiếng chứa vần ot , at. - GV cùng HS nhận xét. ot at nhà hát, rót trà, bánh ngọt chẻ lạt, bãi cát , múa hát - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - HS luyện đọc trên ( cá nhân, cả lớp) chim hót, nhảy nhót, mặn chát - HS luyện đọc câu (cá nhân, cả lớp) Chùm nhót đã ửng đỏ. Bé đạt điểm cao. Hương sen thơm ngát. - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp - HS thực hành chơi. Ví dụ: hạt rau, rau ngót, cao chót vót - Đọc cá nhân, đọc bàn, đọc cả lớp 4. Củng cố, dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn dò HS luyện đọc bài nhiều lần, tìm thêm tiếng, từ có chứa vần ot, at. Toán Luyện tập chung A . Mục tiêu: - Giúp học sinh củng cố về cấu tạo các chữ , thứ tự các số trong phạm vi 10. - Rèn luyện kỹ năng viết phép tính thích hợp và vẽ hình thành thạo. B . Chuẩn bị - GV: Vở bài tập. - HS : Bảng con, vở ô li, vở bài tập C . Các họat động dạy và học. I. Bài cũ : - 2 HS lên bảng: 9 + 1 = 10 10 – 1 = 9 10- 0 = 10 10 – 9 = 1 II .Bài mới: 1 . Giới thiệu bài : Bài hôm nay các em học luyện tập chung 2. Nội dung : - Hớng dẫn HS làm bài tập - Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài, nối tiếp nêu miệng. - Yêu cầu HS nhận xét và nêu cấu tạo của mỗi số Ví dụ : 2 gồm 1 và 1 3 gồm 2 và 1 4 gồm 3 và 1 . 10 gồm 2 và 8 10 gồm 8 và 2 - Nêu yêu cầu của bài - Yêu cầu HS làm vào vở, 2 HS lên bảng . - Nhận xét. - Cho HS nêu yêu cầu của bài : -Cho HS nhìn tranh, đọc bài toán, viết phép tính vào vở ô li, 2 HS lên bảng làm bài . - Thu một số vở chấm bài, nhận xét. Bài 1( 69 - VBT ) Số ? - HS làm bài, nối tiếp nêu miệng. 2 = 1 + 1 4 = 2 + 2 10 = 2 + 8 3 = 2 +1 5 = 4 + 1 10 = 7 + 3 4 = 3 + 1 6 = 5 + 1 10 = 6 + 4 6 = 2 + 4 8 = 5 + 3 10 = 5 + 5 6 = 3 + 3 9 = 8 + 1 10 = 0 + 10 7 = 6 + 1 9 = 7 + 2 1 = 0 + 1 7 = 5 + 2 9 = 6 + 3 7 = 4 + 3 10 = 9 + 1 Bài 2 ( 69 ) Viết các số 8 , 6 , 10 , 5 , 3 - HS làm vào vở, 2 HS lên bảng . a ) Theo thứ tự từ bé đến lớn 3 , 5 , 6 , 8 , 10 b ) Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 , 8 , 6 , 5 , 3 Bài 3 ( 69 ). Viết phép tính thích hợp - HS nhìn tranh, đọc bài toán, viết phép tính vào vở ô li, 2 HS lên bảng điền. a. 6 + 2 = 8 b, 8 - 3 = 5 III . Củng cố, dặn dò: - Qua giờ học các em cần ghi nhớ về cấu tạo số, biết cách sắp xếp theo thứ tự các số. - Nhận xét giờ học. - Dặn HS ôn lại bài, chuẩn bị bài sau luyện tập tiếp.. Luyện viết: Chùm nhót, nhà hát, bánh ngọt, chẻ lạt, rót trà. A. Mục tiêu: - Giúp HS luyện viết đúng, đẹp các chữ : chùm nhót, nhà hát, bánh ngọt, chẻ lạt, rót trà - Kỹ thuật nối nét đều đẹp, đúng khoảng cách và ghi dấu thanh đúng vị trí . B . Chuẩn bị - GV : Bảng phụ viết sẵn chữ mẫu - HS : Bảng con, vở ô li. C. Các hoạt động dạy học I. Bài cũ: - Viết bảng con: ot, at, ca hát. - Nhận xét. II . Bài mới 1 . Giới thiệu bài luyện viết: Chùm nhót, nhà hát, bánh ngọt, chẻ lạt, rót trà. 2 . Nội dung : + GV Hớng dẫn HS quan sát chữ mẫu - Yêu cầu HS phân tích một số chữ + Hớng dẫn HS cách viết bài. - GV nêu quy trình viết cho HS quan sát - Yêu cầu HS luyện viết trên bảng con. GV chỉnh sửa cho HS . - Cho HS viết bài trên vở tập viết. GV quan sát giúp đỡ HS viết bài. - Thu vở chấm bài, chữa lỗi phổ biến hco HS . Tuyên dơng HS viết đúng. - HS quan sát, nhận xét . - Thảo luận nhóm đôi - Đại diện HS nêu kết quả thảo luận. - Các nhóm khác nhận xét. - HS quan sát. - HS luyện viết bảng con. - Viết vào vở ô li III. Củng cố , dặn dò: - Hệ thống bài. - Dặn HS ôn lại bài, chuẩn bị giờ sau luyện viết tiếp.
Tài liệu đính kèm: