RÈN NÓI
Chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
TIẾT .PPCT .
I/. Mục tiêu:
- Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề “em tô vẽ viết ”
- Học sinh nói thành câu, lưu loát ngắn gọn, dễ hiểu, phát âm chuẩn
- Giáo dục học sinh yêu quý thời gian, ra học tập và rèn luyện.
II/. Chuẩn bị : GV : 1 số câu hỏi theo chủ đề.
HS :
III/. Tiến trình lên lớp :
Thầy
1/ On định : 1’
2/ Bài cũ : 4’
Gọi 1 HS nhắc lại tên chủ đề tiết trước
3/ Bài mới : 24’
Giới thiệu bài
Đính tranh lên bảng, hỏi nội dung tranh.
GV đặt 1 số câu hỏi phù hợp với các đối tượng HS trong lớp
+Tranh vẽ các bạn đang làm gì?
+ Bạn nào đang tô màu?
+ Bạn nào đang vẽ tranh?
+ Ban nào đang viết bài?
+ Em thích hoạt dộng nào nhất?
+ Các hoạt động này có đặc điểm nào giống nhau?
+ Trong lớp ta em biết bạn nào tô màu đẹp nhất?
TUẦN 18 (Thi học kì I) THỨ NGÀY MÔN HỌC TIẾT TÊN BÀI HỌC THỨ HAI Rèn nói Rèn đọc Rèn viết 51 86 52 Em tô, vẽ, viết Vần it, iêt Vần it, iêt THỨ BA Rèn đọc Rèn toán Rèn viết 87 52 53 Oân tập tự chọn Độ dài đoạn thẳng Tự chọn. THỨ TƯ Rèn đọc Rèn viết Rèn nói 88 54 52 Vần uôt, ươt. Vần uôt, ươt Chơi cầu trượt THỨ NĂM Rèn đọc Rèn toán Rèn nói 89 53 53 Oân tập tự chọn Thực hành đo độ dài Chuột nhà và chuột đồng THỨ SÁU Rèn đọc Rèn toán HĐNG 90 54 13 Vần oc, ac Một chục. Tia số RÈN NÓI Chủ đề: Em tô, vẽ, viết. TIẾT.PPCT.. I/. Mục tiêu: Học sinh nói và trả lời được một số câu hỏi theo chủ đề “em tô vẽ viết ” Học sinh nói thành câu, lưu loát ngắn gọn, dễ hiểu, phát âm chuẩn Giáo dục học sinh yêu quý thời gian, ra học tập và rèn luyện. II/. Chuẩn bị : GV : 1 số câu hỏi theo chủ đề. HS : III/. Tiến trình lên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 4’ Gọi 1 HS nhắc lại tên chủ đề tiết trước 3/ Bài mới : 24’ Giới thiệu bài Đính tranh lên bảng, hỏi nội dung tranh. GV đặt 1 số câu hỏi phù hợp với các đối tượng HS trong lớp +Tranh vẽ các bạn đang làm gì? + Bạn nào đang tô màu? + Bạn nào đang vẽ tranh? + Ban nào đang viết bài? + Em thích hoạt dộng nào nhất? + Các hoạt động này có đặc điểm nào giống nhau? + Trong lớp ta em biết bạn nào tô màu đẹp nhất? + Ban nào vẽ tranh đẹp nhất? + Bạn nào viết bài đạt điểm cao nhất? -> Tuyên dương động viên học sinh, 4/ Củng cố : 4’ Trò chơi: Hoạ sĩ mù. Cho học sinh đại diện tỏ lên bảng Gv dùng khăn bịt nắt học sinh cho học sinh phấn và yêu cầu các em vẽ theo đề tài Quả cây. 5/ Dặn dò : 1’ Về nhà tập nói câu theo chủ đề cho thạo hơn. Trò Hát đầu giờ 1 HS đọc tên chủ đề tiết trước Quan sát tranh Các bạn đang tô màu, vẽ tranh , Tuỳ thực tế HS trả lời Giống: các bạn đều đang cố gắng làm việc thật tốt,.. Tuỳ thực tế HS trả lời Thực hiện theo yêu cầu Nhận xét thành quả của bạn RÈN ĐỌC Vần it, iêt I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần it, iêt Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em giữ gìn sự trong sáng của tiếng việt II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt đọng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng. Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài rèn l it / lít v it . vịt th it . thịt ngh it . nghịt v iêt . việt m iêt / miết th iêt . thiệt Cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: Ghi bảng: thịt gà, mờ mịt, xa xôi, xa tí, tiêu diệt, thua thiệt, đôn nghịt, tiếng việt, thời tiết, nghệt ngã, con vịt, chiết cành. Cho học sinh khoanh tròn vào từ chứa vàn it Cho học sinh phân tích các từ và tìm tiếng có vần it, iêt Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuóng ao chơi Đêm về đẻ trứng. Cho lớp đọc đồng thanh 2 lượt Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc , nói cho tròn câu 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Rèn đọc thêm ở nhà. 2 em đọc: ông bụt, bứt vẽ, vứt bỏ, giây phút, day dứt. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần it, iết Đọc cá nhân, bàn, tổ lớp Quan sát đọc nhẫm Đọc cá nhân, đồng thanh Rèn viết Viết tiếng từ có chứa it, iêt I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần it, iêt Viết nhanh, đều nét, rèn viết nét thanh, đậm theo yêu cầu Giáo dục các em giữ gìn sách vở sạch đẹp và rèn chữ thường xuyên, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài, III/. Hoạt đôïng dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: Đính mẫu chữ viết lên bảng Cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết Viết mẫu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết it, iêt, thịt gà, thiết tha, bịt mắt, hiểu biết, Đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh c/. Rèn viết câu: Đính lên bảng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuóng ao chơi Đêm về đẻ trứng. Đọc mẫu câu ứng dụng Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yêu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiếta học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: ut, ưt, bút chì, đứt dây. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con it, iêt, thịt gà, thiết tha, bịt mắt, hiểu biết Quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con Viết vào vở theo hướng dẫn Quan sát câu ứng dụng Tìm tiếng có vần au, âu Phân tích tiếng vừa tìm Nghe đọc viết vào vở. Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuóng ao chơi Đêm về đẻ trứng. Thứ ba ngày thángnăm 2009 Rèn đọc Oân tập tự chọn Tiếtppct.. Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa . Rèn toán Độ dài đoạn thẳng Tiết...ppct.. I/. Mục tiêu: Hướng dẫn học sinh làm các dạng toán điểm, đoạn thẳng Học sinh làm nhanh cacù bài rèn, trình bày sạch đẹp. Giáo dục tính cẩn thận cận trong học tập và lao động. II/. Chuẩn bị: Thầy: bài tập về các dạng toán đã học Tranh ảnh bài tập tình huống Trò: bảng con,vở rèn toán, III/. Hoạt động dayï học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làn vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành Hoàn thành các bài tập còn lại. Xem bài học sau Bài tập Rèn viết Viết tiếng từ có chứa iu, êu I/. Mục tiêu : HS viết đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần iu êu Viết đúng, nhanh, tốc độ chuẩn, hoàn thành bài sạch đẹp Giáo dục các em rèn luyện thường xuyên để viết đẹp. II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài viết HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc lên bảng viết, cả lớp viết bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bìa mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn viết tiếng: đính mẫu chữ viết lên bảng cho học sinh phân tích, so sánh về độ cao, số lượng nét của các chữ viết níu, chịu, nghịu, sếu, nếu, mếu. viết mấu, vừa viết vừa nhắc lại quy trình viết đọc lại từng chữ cho học sinh viết lần lượt vào bảng con nhận xét uốn năn cho học sinh theo chuẩn mẫu chữ * Bao quát lớp rèn cho học sinh giỏi viết thanh đậm, theo dõi học sinh yếu viết cho chính xác hơn,. b/. Rèn viết từ: cho học sinh quan sát mẫu viết các từ Giải thích từ ngữ trên bảng Viết mẫu vừa viết vừa nâu quy trình, Líu lo, chịu khó, cây nêu kêu, gọi, trĩu quả, thêu thùa, rêu đá, líu ríu. Lưu ý điểm đặt bút, dừng bút và vị trí dấu thanh Đọc cho học sinh viêt bảng con Nhận xét sửa chữa * Hướng dẫn học sinh viết vào vở Viết lên bảng 1 dòng cho học sinh nhìn viết vào vở theo thứ tự Theo dõi tốc độ viết của học sinh c/. Rèn viết câu: Đính lên bảng: Chúng em làm lều trại trên đồi. Đọc mẫu câu ứng dụng Cho học sinh viết vào vở Cho học sinh đọc từng tiếng từ, dừng lại ở tiếng khó đọc, đánh vần cho học sinh yếu viết đúng. 4/. Củng cố: Thu bài chấm điểm Nhận xét, chữa lỗi sai phổ biến trên bảng, cho học sinh phân tích, đọc lại . Nhận xét tiếta học 5/. Dặn dò: Về rèn thêm chữ viết Viết: châu chấu, rau cải, sáo sậu. Quan sát chữ viết Nhận xét, Phân tích cacù tiếng Nêu khoảng cách , Viết bảng con : níu, chịu, nghịu, sếu, nếu, mếu. quan sát, đọc thầm. Phân tích các từ Nhận xét độ cao, khoảng cách các con chữ Nhắc lại quy trình viết. Viết bảng con: Líu lo, chịu khó, cây nêu kêu, gọi, trĩu quả, thêu thùa, rêu đá, líu ríu. Viết vào vở Líu lo L ... I/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Tiến trình lên lớp : Thầy 1/ Oån định : 1’ 2/ Bài cũ : 5’ Gọi 2 HS đọc GV nhận xét ghi điểm 3/ Bài mới : 25’ a/ Rèn đọc tiếng : GV treo bảng phụ ghi sẵn nội dung các tiếng C ay \ cày X ay xay Nh ay ? nhảy Ch ay / cháy V ây ~ vẫy C ây / cấy Đ ây \ đầy Tr ây ? trẩy Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh Đối với học sinh yếu cho học sinh đánh vần từng tiếng – đọc trơn. b/. Rèn đọc từ: ghi bảng: cối xay, nhảy múa, cây cối, lửa cháy, xây nhà, chạy thi gọi học sinh lên bảng gạch chân tiếng có vần ay, ây giải thích từ ngữ, hướng dẫn học sinh đọc chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: treo bảng phụ ghi nội dung câu rèn đọc Giờ ra chơi, bé trai thi chạy, bé gái thi nhảy dây. Hướng dẫn học sinh đọc Chỉnh sửa nhịp đọc cho học sinh Khuyến khích học sinh đọc trơn nhanh 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc bài trong sách giáo khoa Trò chơi tìm tiếng có vần ay, ây Cho học sinh tìm và viết vào bảng con Nhận xét chiong 5/. Dặn dò: 1’ Đọc lai bài trong sách giáo khoa cho thạọ hơn Trò Hát đầu giờ HS đọc : Quả chuối , gói muối , số mười , tươi cười HS quan sát Lần lượt ghép các tiếng Phân tích các tiếng Học sinh đọc cá nhân, đồng thanh Cầy, xay, nhảy, cháy, vẫy, cấy, đầy, trẫy, Quan sát, đọc nhẩm. Tìm tiếng có chứa vần ay, ây Phân tích các tiếng vừa tìm được Hs đọc cá nhân, đồng thanh Cối xay, nhảy múa, cây cối, lửa cháy, xây nhà, chạy thi, Đọc cá nhân, đòng thanh Nhận xét bạn đọc Tìm và đọc lại tiếng vừa tìm được Rèn toán Phép trừ trong phạm vi 4 Tiết.ppct. I/. Mục tiêu: - Hướng dẫn học sinh thực hành dạng toán trừ trong phami vi 4 - Học sinh làm bài nhanh, chính xác, trình bày rõ ràng - Giáo dục học sinh tính cẩn thận , tự lực trong học tập II/. Chuẩn bị: Thầy: một số bài tập trừ trong phạm vi 4 Tranh ảnh n\minh hoạ cho bài viết phép tính thích hợp Trò: bảng con, vở rèn toán, III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh lên bảng làm bài tập cả lớp làn vào bảng con Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài Hướng dẫn học sinh thực hành Bài 1 Đính bài tập lên bảng Gọi học sinh nêu yêu cầu Hỏi: khi thực hiện bài tính theo cột dọc em cần lưu ý điều gì? Cho 3 em lên bảng cả lớp làm bảng con Nhận xét Bài 2 Đính bài 2 lên bảng Hỏi: bài 2 em sử dụng phép trừ mấy? Phát bảng phụ cho học sinh thi làm nhanh, tổ nào xong trước đính bài tập lên bảng Nhạn xét bài làm Tuyên dương tổ làm nhanh mà đúng Bài 3: + Đính tranh bài 3 Yêu cầu Học sinh quan sát tranh và tự đặt đề toán Muốn biết tất cả bao nhiêu con gà . Ta phải làm phép tính gì Cho 1 em lên bảng trình bày vào phiếu to, lớp làm vở. Chấm bài nhận xét. 4/. Củng cố: 5’ Cho học sinh đọc lại phép trừ trong phạm vi 4 Trò chơi học sinh tự chọn Nhận xét chung 5/. Dặn dò: 1’ Xem lại các bài em đã làm, chỉnh sửa sai sót Xem trước bài học sau. Bài tập: 3 = 2 + 1 3 = 1 + 2 2 = 3 – 1 1 = 3 – 2 Quan sát Bài 1: tính Khi làm tính cột dọc em phải đặt số thẳng theo cột dọc, Làm bài 2 3 1 1 1 2 Quan sát bài 2 Phép trừ trong phạm vi 3, 4 Làm bài 4 – 1 = 3 3 – 1 = 2 2 – 1 = 1 4 – 2 = 2 3 – 2 = 1 4 – 3 = 2 3 + 1 = 4 1 + 2 = 3 4 – 3 = 1 3 – 1 = 2 4 – 1 = 3 3 – 2 = 1 Quan sát bài tập HS: có 4 con gà ,sau đó 1 con đi vào chuồng, còn lại 3 con gà. Có 4 con gà đang ăn, sau đó 1 con bỏ đi về nhà. Hỏi còn lại mấy con gà? Em làm tính trừ 4 - 1 = 3 3 em đọc Nhận xét Cả lơpù cùng tham gia Rèn nói Cây khế trong truyện cổ tích. Tiết.ppct.. I/. Mục tiêu: Học sinh tập nói được tròn câu thông qua hình thức kể chuyện “ cây khế” Kể được thành thạo câu chuyện theo tranh Giáo dục học sinh không tham lam, tham lam sẽ bị thiệt thân, II/. Chuẩn bị: Thầy Tranh cảnh truyện kểâ “ cây khế” Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Baì cũ: 4’ 3/. Bài mới: Giới thiệu bài.. Đính tranh truyện kể Cây khế Gv kể lần 1 toàn bộ câu chuyện + hướng dẫn học sinh quan sát ttheo tranh truyện kể Gv kể toàn bộ nội dung lần 2 Tóm tắc nội dung truyện kể * Cho học sinh tham gia kể chuyện: Đính từng tranh và cho học sinh kể chuyện theo từng tranh Gọi đại diện học sinh kể lại toàn bộ câu chuyện * Đặt một số câu hỏi: + Ai có cây khế? + Cây khế có quả thế nào? + Vì sao cây khế lại ra nhiều quả như vậy? + Con chim lạ hứa gì với người em? + người em đã làm gì với số vàng có được? + Người anh đã làm gì để mong giàu co ? + Người anh có nghe lời chim không? + Vì sao người anh bị thiệt mạng? GV: Tham lam là một tính xấu, cần tránh. Những kẻ tham lam luôn bị trừng phạt, 4/. Củng cố: Cho học sinh xung phong kể lại toàn bộ câu chuyện Nhận xét tuyên dương 5/. Dặn dò: Kể lại câu chuyện cho anh chị enm cùng được nghe Hát Đọc: kể chuyện Cây khế Quan sát tranh Lắng nghe và quan sát tranh minh hoạ Lăng snghe nhận xét. Học sinh kể cá nhân, nhóm 2, 3 Nhận xét Người em có cây khế. Cây khế ra rất nhiều quả to và ngọt Vì người em đã ngày đêm vun gốc, bón phân cho cây. Chim lạ hứa ăn một qủ trả cục vàng, Mua nhà cửa, mua lúa gạo chia cho dân nghèo,xây trường học, Đổi cây khế của người em và đi lấy vàng vói chim lạ, Người anh không nghe lời chim, Vì người anh quá tham lam, Lắng nghe Xung phong kể chuyện Nhận xét tuyên dương bạn . Rèn đọc Đọc tiếng có chứa vần iêu, yêu Tiết.ppct. I/. Mục tiêu : HS đọc đúng các tiếng, từ, câu, chứa tiếng có vần iêu yêu Đọc trơn, lưu loát, phát âm chuẩn Giáo dục các em biết chăm só, yêu thương em nhỏ, II/. Chuẩn bị : GV : Bảng phụ ghi sẵn nội dung bài HS : Bảng cài III/. Hoạt động dạy học: Thầy Trò 1/. Oån định: 1’ 2/. Bài cũ: 4’ Gọi học sinh đọc Nhận xét ghi điểm 3/. Bài mới: 25’ Giới thiệu bài: a/. Rèn đọc các tiếng: Treo bảng phụ ghi sẵn nội dung bài Th iêu / thiếu B iêu ? biểu H iêu / hiếu Kh iêu / khiếu Yêu ? yểu Yêu / yếu cho học sinh yếu ghép và đọc các tiếng chỉnh sửa phát âm cho học sinh * HS yếu: cho hs đánh vần từng tiếng từ dễ đến khó- hs đọc chưa chuẩn gv đánh vần mẫu cho học sinh đọc theo b/. Rèn đọc từ: giới thiệu, khiêu vũ, thời khoá biểu, già g\yếu, vài thiều, yểu điệu, sáo diều, quà biếu, Giải thích cá từ trên, Hướng dẫn từng đối tượng học sinh luyện đọc Chỉnh sửa phát âm cho học sinh c/. Rèn đọc câu: Chúng em yêu mùa hè. Nhận xét tuyên dương Cho học sinh đọc câu ứng dụng 4/. Củng cố: 4’ Cho học sinh đọc lại toàn bài trên bảng Cho học sinh đọc bài trong SGK Nhận xét khuyến khích học sinh luyện đọc trơn nhanh, 5/. Dặn dò: 1’ Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau. 2 em đọc: núi cao, con ngựa, cây cau, mùa hè. Nhận xét bạn đọc Quan sát Ghép tạo thành tiếng, đọc Phân tích các tiếng Đọc cá nhân tổ nhóm, Quan sát các từ ngữ và đọc thầm Phân tích từ Tìm tiếng có vần iu, êu Đọc cá nhân, bàn, tổ Quan sát đọc nhẫm Đọc thầm. Tìm tiêng chứa vần êu Phân tích tiếng vừa tím được Đọc cá nhân, đồng thanh. Nhận xét bạn đọc . Rèn toán Phép trừ phạm vi 3, 4 Tiết.ppct.. I/. MỤC TIÊU : - Học sinh được củng cố và khắc sâu khái niệm phép trừ 3 và 4 ghi nhớ bảng trừ - Giải được các bài toán phép trừ trong phạm vi 3, 4. - Giáo dục Học sinh tính cẩn thận II/. CHUẨN BỊ : Thầy: bài tập trong phạm vi 3, 4. III/. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: THẦY 1/. ỔN ĐỊNH: (1’) 2/. BÀI CŨ :(5’) Giáo viên yêu cầu Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 3. Học sinh làm bảng con : 2 – 1 = 3 – 2 = 3-1 -1 = à Nhận xét : Ghi điểm TRÒ 1 Học sinh lên bảng đọc 3 – 1 = 2 3 – 2 = 1 2 – 1 = 1 Cả lớp thực hiện bảng con : 2 – 1 = 1 3 – 2 = 1 3-1 -1 = 1 3/. BÀI MỚI: Tiết toán hôm nay, cô giới thiệu với các em một số bài tập. Đính lên bảng3 quả cam.. Giáo viên bớt đi 1 quả cam Yêu cầu Học sinh làm vào bảng con. à Nhận xét: Chuyển ý: Viết bài 1 lên bảng: 4 - 1= 3 – 1 = 2 – 1 = 4 – 2 = 3 – 2 = 4 – 3 = 3 + 1 = 1 + 2 = 4 – 3 = 3 – 1 = Nhắc HS sử dụng bảng trừ vừa học để thực hiện làm bài. Đính lên bảng: Gọi đại diện mỗi tổ 2 em lên bảng , cả lớp làm bảng con. à Nhận xét: Sửa sai- Tuyên dương + Đính tranh bài 3 Yêu cầu Học sinh quan sát tranh và tự đặt đề toán Muốn biết tất cả bao nhiêu bông hoa. Ta phải làm phép tính gì? Cho 1 em lên bảng trình bày vào phiếu to, lớp làm vở. è Nhận xét : Sửa sai 4/. CỦNG CỐ Yêu cầu: 1 Học sinh đọc lại phép trừ trong phạm vi 3 , 4 5/. DẶN DÒ: (1’) - Bài về nhà: Học thuộc phép trừ phạm vi 4 Nhận xét tiết học. Quan sát và nêu bài toán thich hợp 3 – 1 = 3 Quan sát Học sinh đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 4. 4 – 1 = 3 4 – 3 = 1 4 – 2 = 2 Học sinh làm tính ở bảng con . Chị có 4 bông hoa, tặng em 2 bông hoa. Hỏi chị còn lại mấy bông hoa? Làm tính trừ Làm bài: 4 – 2 = 2 4 – 1 = 3 1 Học sinh đọc lai phép trừ trong phạm vi 3, 4. Hoạt động ngoài giờ Hướng dẫn học sinh tham quan Uỷ ban thị trấn Phước Bình Tiếtppct
Tài liệu đính kèm: