Luyện tốn :
BI : LUYỆN TẬP CHUNG
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập chung
Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa
? Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự
? Bài 2: Tính :
? Bài 3: Đọc yêu cầu bài toán
? Trước khi điền dấu, em phải thực hiện điều gì trước, làm thế nào ?
? Hướng dẫn mẫu:
3 + 2 = 2 + 3
5 5
Củng cố :
? Viết bài số 5 trong sách giáo khoa ra làm trò chơi
Giáo viên phát cho mỗi tổ 1 số hình tròn, tam giác như trong sách giáo khoa
? Giáo viên nhận xét
Dặn dò:
? Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng
? Xem lại các dạng bài tập đã làm
TUẦN 18 : ( TỪ 17 – 21/12/2012) Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012 CHÀO CỜ -------------------------------------------------------------------- Sáng 17/12 Luyện tốn : BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Dạy và học bài mới: Giới thiệu: Luyện tập chung Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự Bài 2: Tính : Bài 3: Đọc yêu cầu bài toán Trước khi điền dấu, em phải thực hiện điều gì trước, làm thế nào ? Hướng dẫn mẫu: 3 + 2 = 2 + 3 5 5 Củng cố : Viết bài số 5 trong sách giáo khoa ra làm trò chơi Giáo viên phát cho mỗi tổ 1 số hình tròn, tam giác như trong sách giáo khoa Giáo viên nhận xét Dặn dò: Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng Xem lại các dạng bài tập đã làm Hát 2 học sinh làm bảng lớp Học sinh làm bảng con Học sinh làm bài Sửa bài lên bảng Học sinh làm bài Học sinh sửa bài , nêu miệng lớp nhận xét Điền dấu: > , < , = Thực hiện phép tính trước sau đó so sánh, chọn dấu Học sinh sửa lên bảng Học sinh nộp vở Lớp chia 4 tổ Các nhóm thi đua xếp hình Nhóm xếp nhanh, thắng Lớp theo dõi nhận xét Học sinh tuyên dương --------------------------------------------------------- Luyện Tiếng việt : BÀI 72 : UT - ƯT I.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Bay cao bay vút Chim biến mất rồi Chỉ còn tiếng hát Làm xanh da trời. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Kết bạn. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ut, ưt. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Học sinh khác nhận xét ------------------------------------------------------------------ Chiều ngày 17/12 TIẾNG VIỆT : ( Tiết CT : 155 & 156) Bài 73 : IT - IÊT I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần it, iêt, các tiếng: mít, viết. -Phân biệt được sự khác nhau giữa vần it, iêt -Đọc và viết đúng các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết. -Nhận ra it, iêt trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì. -Đọc được từ và câu ứng dụng. -Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết. II.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Em tô, vẽ, viết. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần it, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần it. Lớp cài vần it. GV nhận xét. So sánh vần it với in. HD đánh vần vần it. Có it, muốn có tiếng mít ta làm thế nào? Cài tiếng mít. GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít. Gọi phân tích tiếng mít. GV hướng dẫn đánh vần tiếng mít. Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn từ trái mít. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần iêt (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: it, trái mít, iêt, chữ viết. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Đông nghịt: Rất đông. Hiểu biết: Là người biết rất rõ và hiểu thấu đáo. Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2 Gọi đọc toàn bảng 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn: Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Con gì có cánh Mà lại biết bơi Ngày xuống ao chơi Đêm về đẻ trứng? Cho học sinh giải câu đố: Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Em tô, vẽ, viết”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình ảnh: GV chia một số tranh, mô hình, đồ vật mà có tên của chúng chứa vần it, iêt. Cho các nhóm học sinh viết tên tranh, mô hình đó vào giấy. Hết thời gian nhóm nào viết đúng và nhiều từ nhóm đó thắng. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 5 -> 8 em N1 : sút bóng; N2 : sứt răng. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : Bắt đầu bằng i. Khác nhau : it kết thúc bằng t. i – tờ – it. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm m đứng trước vần it và thanh sắc trên âm i. Toàn lớp. CN 1 em. Mờ – it – mit – sắc - mít. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng mít. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng t Khác nhau : iêt bắt đầu bằng iê. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. Vịt, nghịt, tiết, biết. CN 2 em CN 2 em, đồng thanh Vần it, iêt. CN 2 em Đại diện 2 nhóm CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. Đàn vịt. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh. Đó là con vịt. Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. -------------------------------------------------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC ( Tiết CT : 18) Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I I Mục tiêu Kiến thức :Oân kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Kĩ năng : Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học. Thái độ: giáo dục HS thái độ biết tự trọng II . Chuẩn bị : Nội dung ôn tập III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’)Nhận xét bài cũ 3 . Bài mới:(1’)Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16 Hoạt động thầy Hoạt động trò Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4(7’) PP: vấn đáp, trực quan, thực hành, thảo luận Bước 1 Gv treo tranh: Bạn nào gọn gàng sạch sẽ? Em phải làm gì để được giống như bạn? Nhận xét - Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn gàng, sacïh sẽ Bước 2 Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu? Bước 3 Em hãy kể về gia đình mình? Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm? Nhận xét NGHỈ GIẢI LAO(3’) Hoạt động 2 : Oân từ bài 5- 7(7’) PP đàm thoại, trực quan Gv cho HS giơ B : Đ, S - Bạn Lâm được cô cho quà, bạn giữ lại cả, không cho em - Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mượn *Gv yêu cầu Hs nói nên hay không nên Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyện Nói chuyện khi chào cờ Đi học đều vàđúng giờ Ra vào lớp xô đẩy nhau Nhận xét Hs thảo luận Đại diện nhóm trình bày CN Hs đọc Hs nêu Hs thảo luận HS trình bày S Đ Nên Không nên Nên Không nên 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) Chuẩn bị : Thi HKI ------------------------------------------------------------------------- TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( Tiết CT : 18) Bài : CUỘC SỐNG XUNG QUANH I . Mục tiêu: 1/ Kiến thức : Giúp HS nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc góp phần phục vụ cho cuộc sống. 2/ Kĩ năng : Biết được những hoạt động chính ở nông thôn, địa phương nơi mình ở. 3/ Thái độ: HS biết yêu thương, gắn bó với địa phương nơi mình đang sinh sống. II . Chuẩn bị : 1/ GV: Tranh minh hoạ. 2/ HS : sgk III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2. Bài cũ: ( 1’ ) nhận xét bài KT HK 1 3 . Bài mới :(1’) Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh. Hoạt động của GV Hoạt động của HS a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường ( 15’) P ... GV nhận xét. So sánh vần oc với ot. HD đánh vần vần oc. Có oc, muốn có tiếng sóc ta làm thế nào? Cài tiếng sóc. GV nhận xét và ghi bảng tiếng sóc. Gọi phân tích tiếng sóc. GV hướng dẫn đánh vần tiếng sóc. Dùng tranh giới thiệu từ “con sóc”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng sóc, đọc trơn từ con sóc. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần ac (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: oc, con sóc, ac, bác sĩ. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Da cóc mà bọc bột lọc Bột lọc mà bọc hòn than. Gọi học sinh đọc. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Vừa vui vừa học ”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm Đọc sách kết hợp bảng con GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Kết bạn. Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 15 em. Thi tìm bạn thân. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : chót vót; N2 : bát nhát. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : Bắt đầu bằng o. Khác nhau : oc kết thúc bắt c. O – cờ – oc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm s đứng trước vần oc, thanh sắc trên đầu âm o. Toàn lớp. CN 1 em. Sờ – oc – soc – sắc - sóc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng sóc. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng c. Khác nhau : ac bắt đầu bằng a. 3 em. 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. Thóc, cóc, nhạc, vạc. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần oc, ac. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. Chùm quả. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình. -------------------------------------------------------------------------- Toán ( Tiết CT : 71 Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI Mục tiêu: Kiến thức: Học sinh biết so sánh độ dài của một số vật quen thuộc Nhận biết gang tay, bước chân, mỗi người là khác nhau Kỹ năng:Rèn cho học sinh đo ước lượng bằng bàn tay, bước chân Thái độ:Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác Chuẩn bị: Giáo viên:Thước kẻ, que tính Học sinh :Thước kẻ, que tính Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu độ dài gang tay Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa Hoạt động 2: Cách đo dộ dài bằng gang tay Giáo viên làm mẫu: đo cạnh bảng bằng gang tay Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón giữa tại điểm nào đó trên mép bảng. Co ngón cái về trùng với ngón giữa , rồi đặt ngón giữa đến 1 điểm khác trên bảng Hoạt động 3: Cách đo bằg bước chân Giáo viên làm mẫu: do độ dài bằng bước chân đối với bục giảng Hoạt động 4: Thực hành Giáo viên chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 đồ vật để đo Thước kẻ dài Sợi dây trùng Độ dài bảng Độ dài phòng học Trình bày trước lớp Nhận xét , tuyên dương Dặn dò: Về nhà tập đi nhiều lần các đồ vật có trong nhà Chuẩn bị xem bài: Một trục tia số Hát Học sinh sát định độ dài gang tay của mình Học sinh quan sát Thực hành đo trên cạnh bàn và đọc to kết quả đo được Học sinh quan sát và lên thực hành Các nhóm hội ý áp dụng 1 cách đo cho đồ vật được đo như gang tay, bước chân, que tính Học sinh thực hành ------------------------------------------------------------------------ Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012 Toán ( Tiết CT : 72 ) Bài : MỘT CHỤC – TIA SỐ Mục tiêu: Kiến thức: Nhận biết 10 đơn vị gọi là 1 chục Biết đọc và viết số trên tia số Kỹ năng: Biết đọc và viêt số trên tia số Thái độ: Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác Các hoạt dộng dạy và học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Oån định : Dạy và học bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu 1 trục Quan sát tranh, đếm số lượng quả trên cây 10 quả còn gọi là 1 chục quả đếm số que tính 10 que tính còn gọi là mấy chục que tính? 10 đơn vị còn gọi là mấy chục? Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục 1 chục bằng bao nhiêu đơn vị? Hoạt động 2: Giới thiệu tia số Giáo viên vẽ tia số: trên tia số có 1 điểm gốc là 0. Các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số theo thứ tự tăng dần Có thể dùng tia số để so sánh các số. Số bên trái bé hơn số bên phải Hoạt động 3: Thực hành Mục tiêu : Nắm được yêu cầu mỗi bài và thực hiện Phương pháp : Động não, luyện tập Hình thức học : cá nhân Bài 1: Đếm số chấm tròn ở hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn Bài 2: đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con Bài 3: Viết các số vào mỗi vạch theo thứ tự tăng dần Củng cố : Trò chơi: đi chợ Giáo viên giao cho mỗi nhóm 1 số mẫu vật để gắn số mẫu vật theo yêu cầu của giáo viên Đi chợ, đi chợ Mua 1 chục hoa cho tổ 1 Mua 1 chục cam cho tổ 3 Cho các nhóm đọc lại số vật của mình có Dặn dò: Tập vẽ các tia số và ghi số trên tia số đó Xem lại các bài tập vừa làm Hát 10 quả học sinh nhắc lại 10 que 1 chục que tính 1 chục 10 đơn vị Học sinh quan sát Học sinh so sánh số trên tia số Học sinh làm bài Học sinh sửa bài ở bảng lớp Chia lớp 4 nhóm Mua gì? Mua gì? 1 nhóm lên gắn số Học sinh nêu ------------------------------------------------------------------------- Tiếng Vịệt : ( Tiết CT : 163 & 164) Bài : ÔN TẬP , KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I I . Mục tiêu: Kiến thức : hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học Kĩ năng : đọc lưu loát và viết đúng , đẹp Thái độ: giáo dục HS rèn chữ – giữ vở II . Chuẩn bị : GV: bài viết chính tả ở bảng phụ HS : sgk III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài cũ : (5’)Vài hs đọc SGK Tìm tiếng có vần có nguyên âm iê, ua , ươ. Nhận xét 3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’)Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học trong học kì I 4 . Phát triển các hoạt động : Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : Đọc bảng ôn và SGK 12’ PP: đàm thoại , trực quan GV lần lượt treo bảng ôn bài 43, 51, 59, 67, 75, 83 GV chỉ thứ tự và không thứ tự Hs chỉ thứ tự và không thứ tự GV yêu cầu hs đọc một vài bài trong SGk NGHỈ GIẢI LAO 3’ Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con 12’ PP: luyện tập , thực hành GV cho hs viết bảng con một số từ sau Tổ 1 : mưu trí, kì diệu , hòn đá , gần gũi , khôn lớn khen ngợi , xin lỗi Tổ 2: viên phấn , cuộn dây , con vượn , vòng tròn , phẳng lặng , vui mừng Tổ 3 : xà beng , rau muống , hiền lành , thông minh , nắng chang chang Tổ 4: đom đóm , đỏ thắm , chôm chôm , que kem , trốn tìm Hs đọc cá nhân Đồng thanh : tổ nhóm . cá nhân Hs viết bảng con Oân lại các luật chính tả đã học TIẾT 2: LUYỆN TẬP: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1 : luyện viết vở 12’ PP: luyện tập , thực hành GV nêu nội dung bài viết GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại và nêu từ khó Quê hương là con diều biếc Tuổi thơ con thả trên đồng Quê hương là con đò nhỏ Eâm đềm khuya nước ven sông GV yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở GV đọc lại cả bài – NGHỈ GIẢI LAO 3’ Hoạt động 2 : Tìm tiếng từ 13’ PP: trò chơi . thực hành GV cho hs chơi : GV phát cho mỗi tổ 1 cái rổ , trong rổ có nhiều quả .GV yêu cầu hs viết các tiếng có vần mang âm cuối theo yêu cầu của GV vào các quả, sau đó các em gắn quả vào cây . Đội nào tìm được nhiều quả đội đó thắng . Tổ 1: cây táo Tổ 2 : cây hoa Tổ 3 : cây dừa Tổ 4 : cây hoa Nhận xét GV treo tranh – hs tìm từ có nghĩa tương ứng với tranh Hs đọc cá nhân Hs viết vào vở Hs dò bài – sửa lỗi Hs tham gia chơi Nhận xét 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) Chuẩn bị : thi kọc kì I - Nhận xét tiết học . --------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: