Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 chuẩn KTKN

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 chuẩn KTKN

Luyện tốn :

BI : LUYỆN TẬP CHUNG

Các hoạt dộng dạy và học:

Hoạt động của giáo viên

Dạy và học bài mới:

Giới thiệu: Luyện tập chung

Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa

? Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự

? Bài 2: Tính :

? Bài 3: Đọc yêu cầu bài toán

? Trước khi điền dấu, em phải thực hiện điều gì trước, làm thế nào ?

? Hướng dẫn mẫu:

3 + 2 = 2 + 3

 5 5

Củng cố :

? Viết bài số 5 trong sách giáo khoa ra làm trò chơi

Giáo viên phát cho mỗi tổ 1 số hình tròn, tam giác như trong sách giáo khoa

? Giáo viên nhận xét

Dặn dò:

? Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng

? Xem lại các dạng bài tập đã làm

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 449Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 chuẩn KTKN", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 18 : ( TỪ 17 – 21/12/2012)
 Thứ hai ngày 17 tháng 12 năm 2012
 CHÀO CỜ
--------------------------------------------------------------------
Sáng 17/12 
Luyện tốn :
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Dạy và học bài mới:
Giới thiệu: Luyện tập chung
Hoạt động 2: Làm bài tập ở sách giáo khoa 
Bài 1: Nối các dấu chấm theo thứ tự
Bài 2: Tính : 
Bài 3: Đọc yêu cầu bài toán
Trước khi điền dấu, em phải thực hiện điều gì trước, làm thế nào ?
Hướng dẫn mẫu: 
3 + 2 = 2 + 3
 5 5
Củng cố :
Viết bài số 5 trong sách giáo khoa ra làm trò chơi
Giáo viên phát cho mỗi tổ 1 số hình tròn, tam giác như trong sách giáo khoa 
Giáo viên nhận xét 
Dặn dò:
Về nhà làm lại các bài còn sai vào bảng
Xem lại các dạng bài tập đã làm
Hát
2 học sinh làm bảng lớp
Học sinh làm bảng con 
Học sinh làm bài 
Sửa bài lên bảng
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài , nêu miệng
lớp nhận xét
Điền dấu: > , < , =
Thực hiện phép tính trước sau đó so sánh, chọn dấu
Học sinh sửa lên bảng
Học sinh nộp vở
Lớp chia 4 tổ
Các nhóm thi đua xếp hình
Nhóm xếp nhanh, thắng
Lớp theo dõi nhận xét
Học sinh tuyên dương
---------------------------------------------------------
Luyện Tiếng việt :
BÀI 72 : UT - ƯT
I.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng:
Bay cao bay vút
Chim biến mất rồi
Chỉ còn tiếng hát
Làm xanh da trời.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần ut, ưt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Học sinh khác nhận xét
------------------------------------------------------------------
Chiều ngày 17/12 
TIẾNG VIỆT : ( Tiết CT : 155 & 156)
Bài 73 : IT - IÊT
I.Mục tiêu:	-HS hiểu được cấu tạo các vần it, iêt, các tiếng: mít, viết.
	-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần it, iêt
 	-Đọc và viết đúng các vần it, iêt, các từ trái mít, chữ viết.
-Nhận ra it, iêt trong tiếng, từ ngữ, trong sách báo bất kì.	
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em tô, vẽ, viết.
II.Đồ dùng dạy học: 
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em tô, vẽ, viết.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần it, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần it.
Lớp cài vần it.
GV nhận xét.
So sánh vần it với in.
HD đánh vần vần it.
Có it, muốn có tiếng mít ta làm thế nào?
Cài tiếng mít.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng mít.
Gọi phân tích tiếng mít. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng mít. 
Dùng tranh giới thiệu từ “trái mít”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng mít, đọc trơn từ trái mít.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần iêt (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: it, trái mít, iêt, chữ viết.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Đông nghịt: Rất đông.
Hiểu biết: Là người biết rất rõ và hiểu thấu đáo.
Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ : Con vịt, đông nghịt, thời tiết, hiểu biết.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2
Gọi đọc toàn bảng
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn:
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Con gì có cánh 
Mà lại biết bơi
Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng?
Cho học sinh giải câu đố:
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Em tô, vẽ, viết”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Thi gọi đúng tên cho vật và hình ảnh:
GV chia một số tranh, mô hình, đồ vật mà có tên của chúng chứa vần it, iêt. Cho các nhóm học sinh viết tên tranh, mô hình đó vào giấy. Hết thời gian nhóm nào viết đúng và nhiều từ nhóm đó thắng.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 5 -> 8 em
N1 : sút bóng; N2 : sứt răng.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng i.
Khác nhau : it kết thúc bằng t.
i – tờ – it. 
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm m đứng trước vần it và thanh sắc trên âm i. 
Toàn lớp.
CN 1 em.
Mờ – it – mit – sắc - mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng mít.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng t
Khác nhau : iêt bắt đầu bằng iê. 
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em.
Vịt, nghịt, tiết, biết.
CN 2 em
CN 2 em, đồng thanh
Vần it, iêt.
CN 2 em
Đại diện 2 nhóm
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Đàn vịt.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 5 em, đồng thanh.
Đó là con vịt.
Học sinh luyện nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 8 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi.
Học sinh khác nhận xét.
--------------------------------------------------------------------------------------
ĐẠO ĐỨC ( Tiết CT : 18)
Bài : ÔN TẬP HỌC KÌ I
I Mục tiêu
Kiến thức :Oân kiến thức đã học từ tuần 1- 16
Kĩ năng : Hs nhận xét đánh giá hành vi của bản thân và những người xung quanh theo chuẩn mực đã học.
Thái độ: giáo dục HS thái độ biết tự trọng
II . Chuẩn bị :
Nội dung ôn tập
III . Các hoạt động :
	1 . Khởi động :(1’) Hát
	2 . Bài cũ : (5’)Nhận xét bài cũ 
 3 . Bài mới:(1’)Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học từ tuần 1- 16
Hoạt động thầy
Hoạt động trò
Hoạt động 1: Ôn bài 2- 4(7’)
PP: vấn đáp, trực quan, thực hành, thảo luận 
Bước 1
Gv treo tranh:
Bạn nào gọn gàng sạch sẽ?
Em phải làm gì để được giống như bạn?
Nhận xét 
- Em hãy đọc 2 câu thơ đã học nói về sự gọn gàng, sacïh sẽ
Bước 2
Gv kiểm tra ĐDHT, Sách vở
Em hãy nêu tên các loại dồ dùng học tập của mình
Làm thế nào để giữ gìn đồ dùng bền lâu?
Bước 3
Em hãy kể về gia đình mình?
Em cảm thấy thế nào khi luôn có một mái ấm?
Nhận xét
NGHỈ GIẢI LAO(3’)
Hoạt động 2 : Oân từ bài 5- 7(7’)
PP đàm thoại, trực quan
 Gv cho HS giơ B : Đ, S
- Bạn Lâm được cô cho quà, bạn giữ lại cả, không cho em
- Bạn Hải có ô tô, bạn cho em mượn
*Gv yêu cầu Hs nói nên hay không nên
Khi chào cờ, phải đứng nghiêm, không nói chuyện
Nói chuyện khi chào cờ
Đi học đều vàđúng giờ
Ra vào lớp xô đẩy nhau
Nhận xét
Hs thảo luận
Đại diện nhóm trình bày
CN Hs đọc
Hs nêu
Hs thảo luận
HS trình bày
S
Đ
Nên 
Không nên
Nên
Không nên
5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Chuẩn bị : Thi HKI
-------------------------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN XÃ HỘI ( Tiết CT : 18)
Bài : CUỘC SỐNG XUNG QUANH
 I . Mục tiêu:
1/ Kiến thức : Giúp HS nói được một số nét chính về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương và hiểu mọi người đều phải làm việc góp phần phục vụ cho cuộc sống. 
2/ Kĩ năng : Biết được những hoạt động chính ở nông thôn, địa phương nơi mình ở. 
3/ Thái độ: HS biết yêu thương, gắn bó với địa phương nơi mình đang sinh sống.
 II . Chuẩn bị :
1/ GV: Tranh minh hoạ.
2/ HS : sgk 
 III . Các hoạt động :
1 . Khởi động :(1’) Hát
2. Bài cũ: ( 1’ ) nhận xét bài KT HK 1
3 . Bài mới :(1’)
Tiết này các em học bài : Cuộc sống xung quanh.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
a/ Hoạt động 1 : Tham quan xung quanh khu vực sân trường ( 15’)
P ... 
GV nhận xét.
So sánh vần oc với ot.
HD đánh vần vần oc.
Có oc, muốn có tiếng sóc ta làm thế nào?
Cài tiếng sóc.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng sóc.
Gọi phân tích tiếng sóc. 
GV hướng dẫn đánh vần tiếng sóc. 
Dùng tranh giới thiệu từ “con sóc”.
Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học
Gọi đánh vần tiếng sóc, đọc trơn từ con sóc.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần ac (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: oc, con sóc, ac, bác sĩ.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọc từ ứng dụng.
Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
Hỏi tiếng mang vần mới học trong từ: Hạt thóc, con cóc, bản nhạc, con vạc.
Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
3.Củng cố tiết 1: 
Hỏi vần mới học.
Đọc bài.
Tìm tiếng mang vần mới học.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng:
Bức tranh vẽ gì?
Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng:
Da cóc mà bọc bột lọc
Bột lọc mà bọc hòn than.
Gọi học sinh đọc.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói : Chủ đề: “Vừa vui vừa học ”.
GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề.
GV giáo dục TTTcảm
Đọc sách kết hợp bảng con
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố : Gọi đọc bài.
Trò chơi: Kết bạn.
Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 15 em. Thi tìm bạn thân.
GV nhận xét trò chơi.
5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : chót vót; N2 : bát nhát.
Học sinh nhắc lại.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
Giống nhau : Bắt đầu bằng o.
Khác nhau : oc kết thúc bắt c.
O – cờ – oc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm s đứng trước vần oc, thanh sắc trên đầu âm o. 
Toàn lớp.
CN 1 em.
Sờ – oc – soc – sắc - sóc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT.
Tiếng sóc.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
Giống nhau : kết thúc bằng c.
Khác nhau : ac bắt đầu bằng a.
3 em.
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em.
Thóc, cóc, nhạc, vạc.
CN 2 em.
CN 2 em, đồng thanh.
Vần oc, ac.
CN 2 em.
Đại diện 2 nhóm
CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh.
Chùm quả.
HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh.
Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
CN 1 em
Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi trò chơi.
Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình.
--------------------------------------------------------------------------
Toán ( Tiết CT : 71
Bài : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI
Mục tiêu:
Kiến thức: 
Học sinh biết so sánh độ dài của một số vật quen thuộc
Nhận biết gang tay, bước chân, mỗi người là khác nhau
Kỹ năng:Rèn cho học sinh đo ước lượng bằng bàn tay, bước chân
Thái độ:Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác
Chuẩn bị:
Giáo viên:Thước kẻ, que tính
Học sinh :Thước kẻ, que tính
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu độ dài gang tay
Gang tay là độ dài tính từ đầu ngón tay cái tới đầu ngón tay giữa
Hoạt động 2: Cách đo dộ dài bằng gang tay
Giáo viên làm mẫu: đo cạnh bảng bằng gang tay
Đặt ngón tay cái sát mép bên trái của cạnh bảng, kéo căng ngón giữa và đặt dấu ngón giữa tại điểm nào đó trên mép bảng. Co ngón cái về trùng với ngón giữa , rồi đặt ngón giữa đến 1 điểm khác trên bảng
Hoạt động 3: Cách đo bằg bước chân
Giáo viên làm mẫu: do độ dài bằng bước chân đối với bục giảng
Hoạt động 4: Thực hành 
Giáo viên chia 4 nhóm, mỗi nhóm 1 đồ vật để đo
Thước kẻ dài
Sợi dây trùng
Độ dài bảng
Độ dài phòng học
Trình bày trước lớp
Nhận xét , tuyên dương
Dặn dò:
Về nhà tập đi nhiều lần các đồ vật có trong nhà
Chuẩn bị xem bài: Một trục tia số
Hát
Học sinh sát định độ dài gang tay của mình
Học sinh quan sát 
Thực hành đo trên cạnh bàn và đọc to kết quả đo được
Học sinh quan sát và lên thực hành 
Các nhóm hội ý áp dụng 1 cách đo cho đồ vật được đo như gang tay, bước chân, que tính
Học sinh thực hành
------------------------------------------------------------------------
Thứ sáu ngày 21 tháng 12 năm 2012
Toán ( Tiết CT : 72 )
Bài : MỘT CHỤC – TIA SỐ
Mục tiêu:
Kiến thức: Nhận biết 10 đơn vị gọi là 1 chục
 Biết đọc và viết số trên tia số
Kỹ năng: Biết đọc và viêt số trên tia số
Thái độ: Ham thích học toán, nhanh nhẹn ,chính xác
Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Oån định :
Dạy và học bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu 1 trục
Quan sát tranh, đếm số lượng quả trên cây
10 quả còn gọi là 1 chục quả
đếm số que tính
10 que tính còn gọi là mấy chục que tính?
10 đơn vị còn gọi là mấy chục?
Giáo viên ghi : 10 đơn vị = 1 chục
1 chục bằng bao nhiêu đơn vị?
Hoạt động 2: Giới thiệu tia số
Giáo viên vẽ tia số: trên tia số có 1 điểm gốc là 0. Các điểm (vạch) cách đều nhau ghi số theo thứ tự tăng dần
Có thể dùng tia số để so sánh các số. Số bên trái bé hơn số bên phải
Hoạt động 3: Thực hành 
Mục tiêu : Nắm được yêu cầu mỗi bài và thực hiện
Phương pháp : Động não, luyện tập 
Hình thức học : cá nhân 
Bài 1: Đếm số chấm tròn ở hình vẽ rồi thêm vào đó cho đủ 1 chục chấm tròn
Bài 2: đếm lấy 1 chục con vật ở mỗi hình rồi vẽ khoanh vào 1 chục con
Bài 3: Viết các số vào mỗi vạch theo thứ tự tăng dần
Củng cố :
Trò chơi: đi chợ
Giáo viên giao cho mỗi nhóm 1 số mẫu vật để gắn số mẫu vật theo yêu cầu của giáo viên 
Đi chợ, đi chợ
Mua 1 chục hoa cho tổ 1
Mua 1 chục cam cho tổ 3
Cho các nhóm đọc lại số vật của mình có
Dặn dò:
Tập vẽ các tia số và ghi số trên tia số đó 
Xem lại các bài tập vừa làm
Hát
10 quả
học sinh nhắc lại
10 que
 1 chục que tính
 1 chục
10 đơn vị 
Học sinh quan sát 
Học sinh so sánh số trên tia số
Học sinh làm bài
Học sinh sửa bài ở bảng lớp
Chia lớp 4 nhóm
Mua gì? Mua gì?
1 nhóm lên gắn số
Học sinh nêu
-------------------------------------------------------------------------
Tiếng Vịệt : ( Tiết CT : 163 & 164)
Bài : ÔN TẬP , KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
I . Mục tiêu:
Kiến thức : hs đọc và viết một cách chắc chắn các vần đã học 
Kĩ năng : đọc lưu loát và viết đúng , đẹp 
Thái độ: giáo dục HS rèn chữ – giữ vở 
II . Chuẩn bị :
GV: bài viết chính tả ở bảng phụ
HS : sgk 
III . Các hoạt động :
	1 . Khởi động :(1’) Hát
	2 . Bài cũ : (5’)Vài hs đọc SGK Tìm tiếng có vần có nguyên âm iê, ua , ươ. Nhận xét 
	3 . Giới thiệu và nêu vấn đề :(1’)Tiết này các em ôn lại kiến thức đã học trong học kì I
	4 . Phát triển các hoạt động :
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : Đọc bảng ôn và SGK 12’
PP: đàm thoại , trực quan 
GV lần lượt treo bảng ôn bài 43, 51, 59, 67, 75, 83
GV chỉ thứ tự và không thứ tự 
Hs chỉ thứ tự và không thứ tự 
GV yêu cầu hs đọc một vài bài trong SGk 
NGHỈ GIẢI LAO 3’
Hoạt động 2 : Luyện viết bảng con 12’
PP: luyện tập , thực hành 
GV cho hs viết bảng con một số từ sau 
Tổ 1 : mưu trí, kì diệu , hòn đá , gần gũi , khôn lớn khen ngợi , xin lỗi 
Tổ 2: viên phấn , cuộn dây , con vượn , vòng tròn , phẳng lặng , vui mừng 
Tổ 3 : xà beng , rau muống , hiền lành , thông minh , nắng chang chang 
Tổ 4: đom đóm , đỏ thắm , chôm chôm , que kem , trốn tìm
Hs đọc cá nhân 
Đồng thanh : tổ nhóm . cá nhân 
Hs viết bảng con
Oân lại các luật chính tả đã học
TIẾT 2: LUYỆN TẬP:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1 : luyện viết vở 12’
PP: luyện tập , thực hành 
GV nêu nội dung bài viết 
GV đọc mẫu – yêu cầu hs đọc lại và nêu từ khó 
 Quê hương là con diều biếc 
 Tuổi thơ con thả trên đồng 
 Quê hương là con đò nhỏ 
 Eâm đềm khuya nước ven sông 
GV yêu cầu hs nhìn bảng viết vào vở 
GV đọc lại cả bài – 
NGHỈ GIẢI LAO 3’
Hoạt động 2 : Tìm tiếng từ 13’
PP: trò chơi . thực hành 
GV cho hs chơi : GV phát cho mỗi tổ 1 cái rổ , trong rổ có nhiều quả .GV yêu cầu hs viết các tiếng có vần mang âm cuối theo yêu cầu của GV vào các quả, sau đó các em gắn quả vào cây . Đội nào tìm được nhiều quả đội đó thắng .
Tổ 1: cây táo 
Tổ 2 : cây hoa 
Tổ 3 : cây dừa 
Tổ 4 : cây hoa 
Nhận xét 
GV treo tranh – hs tìm từ có nghĩa tương ứng với tranh
Hs đọc cá nhân 
Hs viết vào vở
Hs dò bài – sửa lỗi 
Hs tham gia chơi 
Nhận xét 
	5. Tổng kết – dặn dò : (1’)
Chuẩn bị : thi kọc kì I	
- Nhận xét tiết học .
--------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an L1CKTKN(1).doc