Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong

HỌC VẦN

Bài : it- iêt

 I.Mục tiêu :

 KT: - Giúp HS đọc được : it , iêt, trái mít, chữ viết ; từ và các câu ứng dụng .

 - Giúp HS viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết

 KN: - HS đọc to rõ ràng , chính xác .Viết đúng, đẹp theo mẫu .

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Em tô, vẽ, viết .

 TĐ: GDHS tình yêu quê hương đất nước .

*** KNS : Tính cẩn thận, khéo léo .

 II.Chuẩn bị :

 GV: SGK, Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt .

 HS :SGK, Bảng con , chữ ghép, vở tập viết .

 III.Các hoạt động dạy học :

 

doc 20 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 453Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 18 - GV: Đào Thị Tâm - Trường TH Lê Hồng Phong", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 04 tháng 01 năm 2016
CHÀO CỜ TUẦN 18
Nghe nói chuyện dưới cờ
***************************
HỌC VẦN
Bài : it- iêt
 I.Mục tiêu :
 KT: - Giúp HS đọc được : it , iêt, trái mít, chữ viết ; từ và các câu ứng dụng .
 - Giúp HS viết được : it, iêt, trái mít, chữ viết
 KN: - HS đọc to rõ ràng , chính xác .Viết đúng, đẹp theo mẫu .
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Em tô, vẽ, viết .
 TĐ: GDHS tình yêu quê hương đất nước .
*** KNS : Tính cẩn thận, khéo léo .
 II.Chuẩn bị :
 GV: SGK, Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt .
 HS :SGK, Bảng con , chữ ghép, vở tập viết .
 III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ :
-Gọi HS đọc : chim cút , sút bóng
 mứt gừng , sứt răng 
Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Gv đọc :sút bóng, sứt răng 
- Gv nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
HĐ1: Dạy vần
* Vần : it
GV ghép bảng : it
Cho HS phân tích vần : it
Gv chỉ bảng : it
Yêu cầu HS ghép thêm m và dấu sắc trên i
Cho HS tìm và ghép tiếng ngoài bài có vần mới 
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hỏi :
Tranh vẽ gì ?
GV giảng kết hợp liên hệ GDHS yêu thích và chăm sóc cây trồng . 
Yêu cầu HS ghép từ : trái mít 
GV ghép, viết bảng : trái mít 
GV chỉ bảng :it – mít – trái mít 
* Vần : iêt 
GV ghép bảng : iêt 
Cho HS phân tích vần :iêt 
Cho HS so sánh iêt với it 
GV lần lượt yêu cầu HS ghép bảng, phân tích, đánh vần, đọc trơn :
 iêt – viết – chữ viết 
GVchỉ bảng tổng hợp 
Trò chơi:(2’) Con thỏ 
HĐ2: Viết bảng 
GV viết mẫu, nói cách viết 
 it , iêt ,trái mít , chữ viết
GV nhận xét, chỉnh sửa 
HĐ3 :Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV viết bảng : con vịt thời tiết 
 đông nghịt hiểu biết 
Cho HS tìm và gạch chân tiếng chứa vần vừa học 
Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm 
Cho HS đọc trơn từ, kết hợp giảng từ và GDHS muốn hiểu biết nhiều phải chịu khó chăm học .
GV đọc mẫu 
- Cho HS đọc toàn bài 
Củng cố :
- Các em vừa học những vần gì mới ?
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét tiết học, chuyển tiết .
 TIẾT 2
Luyện tập :
HĐ1 : Luyện đọc 
- Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 theo thứ tự và không theo thứ tự .
GV nhận xét 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ nói nội dung tranh 
Gv nhận xét, giới thiệu ghi bảng đoạn thơ ứng dụng :
 Con gì có cánh
 Mà lại biết bơi
 Ngày xuống ao chơi
Đêm về đẻ trứng ?
Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng mới trong câu ứng dụng .
Cho HS xung phong đọc câu ứng dụng .
GV đọc mẫu 
Cho HS đọc toàn bài trên bảng
HĐ2: Viết vở 
GV nêu yêu cầu viết, hướng dẫn cách viết 
GV theo dõi, uốn nắn 
Thu chấm một số bài, nhận xét cụ thể 
Nghỉ giữa tiết 
HĐ3: Luyện nói 
-Gọi HS nêu tên chủ đề 
- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, thảo luận theo gợi ý :
- Đặt tên từng bạn trong bức tranh và giới thiệu bạn đang làm gì ?
- Có thể kèm theo lời khen ngợi bạn .
- Mời 1-2 cặp HS lên luyện nói trước lớp 
- GV nhận xét, tuyên dương. Kết hợp liên hệ giáo dục HS tính kiên trì chịu khó trong học tập.
4. Củng cố dặn dò: 
- Gọi HS yếu đọc lại bài 
- Cho HS thi đua tìm tiếng, từ có chứa vần vừa học .
- Gv nhận xét 
-Dặn HS về nhà ôn lại bài, làm bài trong vở BT và chuẩn bị bài sau .
-Hát tập thể 
- 2 HS đọc cn
“ Bay cao coa vút ,  làm xanh da trời ”
- HS nghe, viết trên bảng con 
Lắng nghe
-Cả lớp tham gia
- HS nhận biết đọc cn 
Vần it gồm : i + t
HS đánh vần, đọc trơn
HS tìm và ghép : mít 
HS phân tích, đánh vần, đọc trơn cn-đt
HS tìm và ghép :khít , vịt , lít , 
HS quan sát, trả lời 
Tranh vẽ cây mít có nhiều trái 
Lắng nghe 
HS ghép bảng : trái mít
HS phân tích, đọc trơn 
HS đọc cn – đt 
HS nhận biết, đọc cn 
Vần iêt gồm : iê + t
Giống nhau : có kết thúc bằng t 
Khác nhau : iêt bắt đầu bằng iê
 it bắt đầu bằng i
HS thực hiện theo yêu cầu 
HS đọc cn – đt 
HS đọc cn – đt 
Cả lớp tham gia 
HS theo dõi,luyện viết trên bảng con 
 it , iêt ,trái mít , chữ viết
Lắng nghe 
2 HS lên bảng thực hiện 
HS thực hiện cn – đt 
Lắng nghe , nhận biết nghĩa của từ 
HS đọc cn – đt 
- HS đọc cn - đt
Vần it – iêt 
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe 
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe 
Tranh vẽ vịt mẹ và đàn vịt con đang bơi lội nưoc 
HS theo dõi 
HS đọc cn – đt 
Lớp theo dõi, nhận xét 
2 -3 HS đọc 
HS đọc cn – đt 
Lắng nghe, viết bài trong vở 
Lắng nghe 
Em tô, vẽ, viết .
HS thảo luận theo nhóm cặp đôi 
Lớp theo dõi, nhận xét 
Lắng nghe 
Lớp theo dõi, nhận xét 
Lắng nghe 
- Lớp theo dõi, nhận xét 
- Lắng nghe 
HS thi đua giữa các tổ 
Lắng nghe 
Lắng nghe, thực hiện .
- Ghi nhận sau tiết dạy
TOÁN
Độ dài đoạn thẳng 
I.Mục tiêu :
 KT:- Giúp HS có biẻu tượng về “dài hơn ’’, “ ngắn hơn ”; có biểu tượng về độ dài đoạn thẳng ; biết so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp .
 KN: - HS nắm được các kiến thức đã học và biết vận dụng vào thực tế 
 TĐ:HS yêu thích môn toán .
 II.Chuẩn bị :
 GV: Bài soạn , SGK .
 HS :SGK, Bảng con , vở toán .
 III.Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp :
2.Bài cũ : 
- Yêu cầu HS vẽ các điểm A , B , C
- Yêu cầu HS vẽ đoạn thẳng AB
GV nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài : ghi bảng 
HĐ1: Dạy biểu tượng “dài hơn” ; “ngắn hơn” và so sánh trực tiếp độ dài 2 đoạn thẳng .
- GV giơ 2 chiếc thước dài ngắn khác nhau và hỏi :Làm thế nào để biết cái nào dài hơn , cái nào ngắn hơn ?
- GV nhận xét, nói cách so sánh 
- Gọi 1 HS lên bảng so sánh 2 que tính màu sắc và độ dài khác nhau 
- Yêu cầu HS nhìn hình vẽ trên bảng 
Hỏi :Thước trên như thế nào so với thước dưới ? thước dưới như thế nào so với thước trên ?
-Đoạn thẳng AB như thế nào so với đoạn thẳng CD ? Đoạn thẳng CD như thế nào so với đoạn thẳng AB ?
Hướng dẫn HS thực hành so sánh từng cặp 2 đoạn thẳng trong BT1 
- Từ các biểu tượng về “dài hơn ,ngắn hơn ” nói trên , mỗi đoạn thẳng có một độ dài nhất định .
HĐ2 : So sánh gián tiếp độ dài 2 đoạn thẳng trung gian .
-Yêu cầu HS xem hình vẽ trong SGK và nói :Có thể so sánh đọ dài đoạn thẳng với độ dài gang tay , Đoạn thẳng trong hình vẽ dài 3 gang tay nên đoạn thẳng này dài hơn 1 gang tay .
GV thực hành đo độ dài 1 đoạn thẳng vẽ sẵn trên bảng bằng gang tay .
Yêu cầu HS quan sát hình vẽ tiếp sau và cho HS trả lời các câu hỏi :
+ Đoạn thẳng nào dài hơn?
+ Đoạn thẳng nào ngăn hơn ? Vì sao em biết ?
Trò chơi :Gieo hạt 
HĐ3 : Cũng cố so sánh độ dài 2 đoạn thẳng bằng trực tiếp hoặc gián tiếp. 
Bài1 :GVhướng dẫn HS đếm só ô vuông đặt vào mỗi đoạn thẳng rồi cho HS so sánh độ dài từng cặp 
- Cho HS nhận xét , đoạn thẳng nào dài nhất, đoạn thẳng nào ngắn nhất ?
-GV nhận xét 
Bài 3 :GV giao nhiệm vụ bài tập 
- Tổ chức cho HS tham gia trò chơi học tập 
 + GV nêu cách chơi 
-Mời 2 HS đại diện lên tham gia trò chơi . 
- Yêu cầu HS giải thích vì sao biết đó là băng giấy ngắn nhất ?
4. Củng cố dặn dò : 
- Hôm nay các em học toán bài gì ?
- Có mấy cách so sánh đọ dài đoạn thẳng ?
GV nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà xem lại bài và làm bài trong vở BT .
Hát tập thể 
2 HS lên bảng thực hiện , lớp thực hiện trên bảng con .
Lắng nghe
Lắng nghe , nhắc tựa bài 
HS quan sát , trả lời 
Lắng nghe 
Lớp theo dõi, nhận xét 
HS quan sát,so sánh trả lời 
Lắng nghe 
Thực hiện theo yêu cầu 
HS quan sát 
Lắng nghe , trả lời 
HS thực hiện theo yêu cầu 
Lắng nghe 
Lớp lắng nghe 
Lớp theo dõi, nhận xét 
Độ dài đoạn thẳng 
Có 2 cách so sánh đó là trực tiếp và gián tiếp .
Lắng nghe
Lắng nghe , thực hiện 
- Ghi nhận sau tiết dạy
****************************
Thứ ba ngày 05 tháng 01 năm 2016
HỌC VẦN
Bài: uôt- ươt
 I.Mục tiêu :
 KT: - Giúp HS đọc được : uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván ; từ và các câu ứng dụng .
 - Giúp HS viết được : uôt , ươt, chuột nhắt, lướt ván
 KN: - HS đọc to rõ ràng, chính xác .Viết đúng, đẹp theo mẫu .
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Chơi cầu trượt 
 TĐ: GDHS tính an toàn khi tham gia trò chơi .
 *** KNS: Giao tiếp tự tin
 II.Chuẩn bị :
 GV: SGK, Bộ đồ dùng dạy học Tiếng Việt .
 HS :SGK, Bảng con , chữ ghép, vở tập viết .
 III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
1.Ổn định lớp: 
2.Bài cũ : 
-Gọi HS đọc con vịt thời tiết 
 đông nghịt hiểu biết
- Gọi HS đọc đoạn thơ ứng dụng 
- Gv đọc :đông nghịt , thời tiết 
- Gv nhận xét, ghi điểm 
3. Bài mới :
 Giới thiệu bài :
HĐ1: Dạy vần
* Vần :uôt 
GV ghép bảng :uôt
Cho HS phân tích vần : uôt 
Gv chỉ bảng : uôt 
Yêu cầu HS ghép thêm ch và dấu nặng vào vần uôt .
GV ghép bảng và viết :chuột 
Cho HS tìm và ghép tiếng ngoài bài có vần mới.
Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ hỏi :
Tranh vẽ gì ?
GV giảng kết hợp liên hệ GDHS diệt trừ những con vật có hại . 
Yêu cầu HS ghép từ : chuột nhắt 
GV ghép, viết bảng : chuột nhắt
GV chỉ bảng :uôt – chuột – chuột nhắt 
* Vần :
GV ghép bảng : ươt
Cho HS phân tích vần : ươt 
Cho HS so sánh ươt với uôt
GV lần lượt yêu cầu HS ghép bảng, phân tích, đánh vần, đọc trơn :
 ươt – lướt – lướt ván 
GVchỉ bảng tổng hợp 
Trò chơi: (2’)Chim bay , cò bay 
HĐ2 : Viết bảng 
GV viết mẫu, nói cách viết 
 uôt , ươt , chuột nhắt , lướt ván
GV nhận xét, chỉnh sửa 
HĐ3 : Đọc từ ngữ ứng dụng 
GV viết bảng : trắng muốt vượt lên
 tuốt lúa ẩm ướt 
Cho HS tìm và gạch chân tiếng chứa vần vừa học 
Cho HS đánh vần, đọc trơn tiếng vừa tìm 
Cho HS đọc trơn từ, kết hợp giảng từ
Trắng muốt :trắng và mịn màng , trông đẹp mắt .
Aåm ướt : không khô ráo, thấm nước hoặc chứa nhiều hơi nước . 
Vượt lên :đi nhanh, tiến lên phía trước 
Gv kết hợp liên hệ GDHS chịu khó để vượt lên trong học tập .
GV đọc mẫu 
GV chỉ bảng tổng hợp 
Củng cố :
- Các em vừa học những vần gì mới ?
- Gọi HS đọc toàn bài 
- GV nhận xét tiết học, chuyển tiết .
TIẾT 2
Luyện tập :
HĐ1 : Luyện đọc 
- Cho HS luyện đọc lại bài ở tiết 1 theo thứ tự và không theo thứ tự .
GV nhận xét 
- Đọc câu ứng dụng 
+ Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ nói nội dung tranh 
Gv nhận xét , giới thiệu ghi bảng câu ứng dụng :
 Con Mèo mà trèo cây cau 
Hỏi thăm chú Chuột đi đâu vắng nhà 
 Chú Chuột đi chợ đường xa 
Mua mắm, mua muối giỗ cha con Mè ...  Gv theo dõi, uốn nắn tư thế ngồi.
- Chấm, chữa bài.
HĐ 3: Luyện nói 
- Hdẫn quan sát tranh
+Trong tranh vẽ những gì ở lớp ?
+Bạn áo đỏ đang làm gì ?
+3 bạn còn lại làm gì ? 
+Kể tên các trò chơi em được chơi ở lớp
+ Cách học đó có vui không ?
- Liên hệ giáo dục hs
4. Củng cố- Dặn dò:
- Gọi HS đọc bài	
- Liên hệ tìm tiếng mang âm vừa học 
- Về nhà học bài, ôn tập các bài.
- Nhận xét tiết học.
- Hát
- HS nêu tên bài trước.
- HS đọc và viết: chót vót, bát ngát, Việt Nam
- 1 HS đọc câu ứng dụng bài trước.
- HS nêu. Cài bảng
- Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc trơn. HS khác nghe
- Thêm âm s, dấu sắc trên âm o
- HS cài bảng
- Am s đứng trước, vần oc đứng sau, dấu sắc trên âm o
- Đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng.
- Đọc CN
-2 tiếng
- HS đọc CN, lớp
- Đọc CN, nhóm, cả lớp.
- HS nêu. Cài bảng
- Đánh vần cá nhân, tổ, cả lớp.
- HS đọc trơn. HS khác nghe
- Thêm âm b, dấu sắc trên âm a
- HS cài bảng
- Am b đứng trước, vần ac đứng sau, dấu sắc trên âm a
- Đánh vần CN, nhóm, lớp.
- Quan sát, nêu nội dung tranh, cài bảng.
- Đọc CN
-2 tiếng
- HS đọc CN, lớp
- Đọc CN, nhóm, cả lớp.
- 2 HS lên gạch chân: 
 hạt thóc bản nhạc
 con cóc con vạc
- HS đọc CN.
- HS lắng nghe.
- HS đọc trơn CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc
- HS theo dõi.
- Cả lớp viết bảng con.
- HS đọc bài: CN, nhóm, cả lớp.
- HS đọc bài.
- HS quan sát tranh.
- HS đọc CN, nhóm, lớp.
- HS viết vở tập viết.
- HS nộp bài.
- Quan sát tranh – nhận xét
- TLCH
- Vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Vài hs nêu
- Vài hs nêu
- HS đọc bài.
- Hs tìm tiếng mang âm vừa học.
- Hs lắng nghe
- Nhận xét tiết học.
- Ghi nhận sau tiết dạy
****************************
Thứ sáu ngày 08 tháng 01 năm 2016
HỌC VẦN 
BÀI :ÔN TẬP
I.MỤC TIÊU :
KT:- Giúp HS đọc được các vần từ ngữ , câu ứng dụng từ bài 1 đến bài 75 .
- Giúp HS viết được các vần , từ ngữ ứng dụng từ bài 1 đến bài 75 .
KN: - HS viết đúng, viết đẹp , kịp tốc độ chung .
 - Nói được từ 2 – 4 câu theo các chủ đề đã học .
TĐ : GDHS tính tự giác trong học tập .
II. CHUẨN BỊ :
GV : Nội dung bài ôn 
HS : Oân tất cả các bài học vần đã học 
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Hoạt động của thầy 
Hoạt độngcủa trò 
1. Ổn định lớp :
2. Bài cũ : 
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS 
Gv nhận xét 
3. Bài mới :
Giới thiệu bài ghi bảng 
HĐ1 : Ôn âm vần 
* GV treo bảng chữ cái lên bảng 
- Gọi một số HS yếu lên bảng đọc 
- GV chỉ bảng theo thứ tự , không theo thứ tự 
* GV cho HS nêu một số vần khó, GV ghi bảng .
- GV chỉ bảng các vần trên bảng 
Trò chơi (2’):Cô bảo
HĐ2: Ôn từ và câu ứng dụng 
- GV viết một số từ khó lên bảng 
+ Yêu cầu HS đọc cn – đt 
- GV nhận xét 
- GV yêu cầu HS HS mở SGK đọc lần lượt các câu ứng dụng .
- GV nhận xét 
HĐ 3: Viết bảng con 
- Gv lần lượt đọc một số âm, vần, từ ứng dụng .
- GV nhận xét 
Củng cố : 
GV nhận xét tiết học , chuyển tiết 
Tiết 2
Luyện tập thực hành
HĐ1: Luyện đọc
Cho HS luyện đọc bài trên bảng 
GV nhận xét 
HĐ2: Luyện viết vở 
- Gv lần lượt đọc một số âm, vần, từ, câu ứng dụng 
- GV đọc lại bài yêu cầu HS kiểm tra sửa lỗi 
- GV thu chấm một số bài nhận xét , sau đó chấm cả lớp .
Nghỉ giữa tiết (3’)
HĐ3 : Luyện nói theo chủ đề 
- GV lần lựơt nêu tên một số chủ đề , yêu cầu HS nói từ 2-4 câu theo chủ đề vừa nêu 
- GV nhận xét 
4.Củng cố dặn dò : 
- Cho HS viết lại một số từ mà các em viết sai 
- Nhận xét tiết học 
- Dặn dò HS về nhà ôn bài chuẩn bị cho bài thi CHKI ngày mai .
Những HS đã chuẩn bị bài giơ tay
Lắng nghe 
HS quan sát 
Lớp theo dõi , nhận xét .
HS đọc cn- đt 
HS nêu 
HS đọc cn –đt
Cả lớp tham gia 
HS nghe, viết trên bảng con 
Lắng nghe 
HS luyện đọc cn - đt
Lắng nghe
HS nghe, viết bài vào vở 
HS nghe, sửa lỗi 
Lắng nghe 
Giữ trật tự
Lắng nghe, thực hiện theo yêu cầu 
Lắng nghe 
HS viết trên bảng con 
Lắng nghe 
Lắng nghe, thực hiện 
- Ghi nhận sau tiết dạy
*****************************************
Sinh hoạt lớp
I.Mục tiêu
1.Kiến thức:
Có kế hoạch, phương pháp học tập đúng đắn, có hiệu quả.
Giúp HS thấy được những ưu nhược điểm của cá nhân và của lớp trong tuần và phương hướng kế hoạch tuần sau.
Giáo dục HS thực hiện tốt 5 điều Bác Hồ dạy.
2.Kĩ năng:
Rèn luyện thói quen phê và tự phê cao.
Rèn luyện tính kiên trì, tự giác, chăm chỉ học tập.
3.Thái độ
Có tinh thần tự giác, có ý thức kỉ luật cao
Có thái độ tích cực, nghiêm túc trong học tập, rèn luyện, cố gắng vươn lên, tích cực phát biểu xây dựng bài.
II. Đồ dùng dạy học:
1.Chuẩn bị của giáo viên
Nội dung và kế hoạch tuần tới
Các trò chơi, bài hát sinh hoạt.
2.Chuẩn bị của học sinh
Báo cáo cụ thể tình hình hoạt động của lớp trong tuần..
Chuẩn bị các phương hướng, kế hoạch cho tuần tới.
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của giào viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định lớp:
 Hát tập thể 1 bài
2.Các hoạt động :
Hoạt động 1: Giáo viên hướng dẫn cán sự lớp báo cáo tình hình học tập trong tuần qua 
Hoạt động 2: Giáo viên chủ nhiệm
Nhận xét tình hình hoạt động của lớp trong tuần qua về tất cả các mặt
Đề xuất, khen thưởng các em có tiến bộ so với tuần trước (các em yếu kém)
Phê bình những em vi phạm:
+ Tìm hiểu lí do khắc phục
+ Cảnh báo trước lớp những em cố tình vi phạm, hoặc phạt lao động, nặng hơn thì mời phụ huynh.
Hoạt động 3: Phương hướng tuần tới:
- Duy trì các nề nếp, chăm ngoan, học giỏi.
- Đi học đều ,đúng giờ.
- Tham gia giải toán Internet.
- Duy trì giữ gìn vở sạch chữ đẹp.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp.
- Tiếp tục thi đua học tập tốt Mừng Đảng, mừng xuân.
- Tiếp tục duy trì tốt nề nếp, nội quy HS, thực hiện tốt cổng trường ATGT. 
- Nâng cao ý thức học bài ở lớp, ở nhà, nề nếp giữ vở sạch, viết chữ đẹp.
- Tiếp tục nâng cao chất lượng văn hoá, chữ viết.
- Tích cực tham gia các câu lạc bộ TDTT. MHST, TDGG
Hoạt động 4: Sinh hoạt văn nghệ
Lớp phó văn thể bắt bài hát tập thể
Lớp trưởng hoặc các lớp phó khác tổ các trò chơi
3. Cũng cố dặn dò: 
- Nhắc nhở các em vi phạm cố gắng khắc phục trong các tuần sau, đặc biệt là các em yếu, kém.
- Ban cán sự lớp phân công kèm các bạn yếu.
Lớp trưởng: báo cáo những mặt được và chưa được trong tuần.
Lớp thực hiện tốt:
-Về học tập,còn một số bạn vi phạm là:
................................................................
-Về nề nếp:
.................................................................
Các hoạt động khác bình thường
Ba tổ trưởng lên báo cáo tình hình hoạt động của tổ về nề nếp, học tập.
Lớp phó học tập: báo cáo tình hình học tập của lớp: kiểm tra bài cũ,truy bài đầu giờ và bài mới trong tuần
................................................................
...............................................................
-Lớp phó văn thể: báo cáo tình hình hoạt đông văn nghệ và sinh hoạt 15 phút đầu giờ vào các buổi hàng tuần.
................................................................
...............................................................
Lớp phó lao động: báo cáo tình hình vệ sinh của lớp trong tuần
................................................................
...............................................................
Phương hướng, kế hoạch hoạt động:
+ Nề nếp: không vi phạm về nề nếp như không mặc đồng phục, đi học trễ, nói chuyện
+ Học tập: khắc phục tình trạng không thuộc bài, làm bài cũ và phát biểu xây dựng bài.
+ Lao động: làm tốt công việc trực nhật của tổ đã được phân công và hoàn thành tốt kế hoạch lao động do trường đề ra.
+ Văn nghệ: tập hát các bài hát mới, cũ.
Lớp hát tập thể
Chơi trò chơi.
Tuần 18:
Tiết 1: Rèn chữ
I/ Mục tiêu:
Giúp HS luyện viết chữ đúng , đẹp hơn.
II/ Luyện tập:
Viết 5 dòng: thác nước
Viết 5 dòng: Mẹ tặng bé cái lược.
Tiết 2: Học vần
I/ Mục tiêu:
Giúp Hs đọc các từ, tiếng mang âm vần đã học với tốc độ nhanh hơn.
II/ Luyện đọc:
Từ: ốc hươu, cá nục, cần trục,thơm phức, luộc rau, xanh mướt
Câu: Nhớ lời Bác dạy
 Chăm học, chăm làm
 Bố mẹ đều khen
 Thầy cô vui vẻ
T: Cần trục, thơm phức
Tiết 3: Rèn chữ
 I/ Mục tiêu:
Giúp HS luyện viết chữ đúng , đẹp hơn.
II/ Luyện tập:
Viết 5 dòng: diễn kịch
Viết 5 dòng: Nhà sạch thì mát.
Tiết 4: Chính tả
I/ Mục tiêu:
HS nghe viết lại một số vần, từ đã học
II/ Bài viết:
Vần:ăc, âc,ich,iêc
Từ: phích nước, cá diếc, mục lục
Câu: Thu về cúc nở, sực nức mùi thơm.
III/ Bài tập:
Điền iêc hay ươc ? ( VBT/ 81)
-cái th dây, thác n, bàn t
TIẾT 52 : ĐIỂM ĐOẠN THẲNG
MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về điểm đoạn thẳng.
Biết đọc vẽ đếm các điểm , đoạn thẳng. Nối từ 2, 3.. điểm để thnàh 1 hình, 1 đoạn thẳng.
Bài 1/ Đọc đúng tên các điểm, đoạn thẳng.
a) Đọc .E	.I	.H
Điểm E	Điểm I	Điểm H
Trang 36
b)Đọc tên đoạn thẳng
	H	K	S
A	B
	I	
	Q	O
Bài 2/ Dùng thước và bút nối các điểm để thành:
a) 5 đoạn thẳng	b) 4 đoạn thẳng
c) 6 đoạn thẳng	d ) 7 đoạn thẳng
Bài 3/ Đúng ghi ( Đ ) sai ghi ( S )
a)	Có 3 đoạn thẳng
 A B C D	Có 4 đoạn thẳng
 	Có 5 đoạn thẳng
	Có 6 đoạn thẳng
Bài 4/ Khoanh vào chữ cái có số đoạn thẳng đúng nhất
	 	 a) 4 đoạn thẳng
 A B C D E 	 b) 4 đoạn thẳng
 	 c) 4 đoạn thẳng
 	 d) 4 đoạn thẳng
 	 đ) 4 đoạn thẳng
 	 e) 4 đoạn thẳng
Bài 5/ Nối số đoạn thẳng vào mỗi hình
9
8
7
6
TIẾT 53 : ĐỘ DÀI ĐOẠN THẲNG
MỤC TIÊU:
Củng cố kiến thức về độ dài các đoạn thẳng.
Biết cách so sánh các đoạn thẳng. 
Bài 1 : Dài hơn ghi dấu x, ngắn hơn ghi dấu +
a)
b) A	B
 - Ghi tên đoạn thẳng ngắn nhất
C	D	 - Ghi tên đoạn thẳng dài nhất.
E	H
Bài 2 ) Khoanh vào chữ cái có đoạn thẳng dài nhất.
a) 
b)
c)
d) 
Bài 3) Đánh dấu + vào ô trống cột thấp nhất, dấu x vào cột cao nhất.
TIẾT 54 : THỰC HÀNH ĐO ĐỘ DÀI.
I/ MỤC TIÊU:
Rèn kỹ năng đo độ dài bằng cách chọn và sử dụng đơn vị đo chưa chuẩn bằng gang tay, bước chân thước kẻ, que tính vv
Bài 1/ Đo độ dài bàn học sinh bằng gang tay
Bài 2/ Đo độ dài phòng học bằng bước chân.
Bài 3/ Điền từ “ dài hơn” ;“ ngắn hơn” vào chỗ chấm.
	Đoạn thẳng AB  cái thước
	Cái thước	Đoạn thẳng CD .. Cái thước
 A	 B
 C	D
Bài 4/ Ghi số thích hợp vào chỗ chấm
	Cái thuớc
 A B
Độ dài đoạn thẳng AB bằng .. cái thước.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 18.doc