Toán:
Mười một- mười hai
A- Mục tiêu:
-KT: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai.
-KN: Biết đọc, viết các số mười một, mười hai; bước đầu nhận biêt số có 2 chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị
-TĐ:Tích cực học tập, hăng say phát biểu.
B- Đồ dùng dạy học:
- Que tính bút màu. Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2
C- Các hoạt động dạy học:
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 1 số HS lên bảng điền số vào vạch của tia số
- GV NX và cho điểm
II- Dạy học bài mới:
1- Giới thiệu bài :
2- Giới thiệu số 11:
- GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi
- Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?- 10 q/tính thêm 1 que tính là 11 que tính
- Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại
- GV ghi bảng :11
- HS đọc mười một
- 10 còn gọi là mấy chục? - 10 còn gọi là 1 chục
- Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị.
- Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị.
- GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau
TUẦN 19 Thứ hai Tiếng Việt Kiểm tra cuối học kì I ____________________ Toán: Mười một- mười hai A- Mục tiêu: -KT: Nhận biết được cấu tạo các số mười một, mười hai. -KN: Biết đọc, viết các số mười một, mười hai; bước đầu nhận biêt số có 2 chữ số; 11 (12) gồm 1 chục và 1 (2) đơn vị -TĐ:Tích cực học tập, hăng say phát biểu. B- Đồ dùng dạy học: - Que tính bút màu. Chuẩn bị tờ bìa, ghi sẵn nội dung bài tập 2 C- Các hoạt động dạy học: I- Kiểm tra bài cũ: - Gọi 1 số HS lên bảng điền số vào vạch của tia số - GV NX và cho điểm II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài : 2- Giới thiệu số 11: - GV dùng bó 1 chục que tính và 2 que tính rời và hỏi - Mười que tính thêm 1 que tính là mấy que tính ?- 10 q/tính thêm 1 que tính là 11 que tính - Yêu cầu 1 vài HS nhắc lại - GV ghi bảng :11 - HS đọc mười một - 10 còn gọi là mấy chục? - 10 còn gọi là 1 chục - Số 11 gồm mấy chữ số ? gồm mấy chục và mấy đơn vị. - Số 11 gồm 2 chữ số, gồm 1 chục và 1 đơn vị. - GV: Số 11 gồm 2 chữ số 1 viết liền nhau 3- Giới thiệu số 12: - Tay trái cầm 10 que tính . tay phải cầm 2 que tính và hỏi - Tay trái cô cầm mấy que tính ?- 10 que tính hay 1 chục que tính - Thêm 2 que tính nữa là mấy que tính ? - 12 que tính - GV ghi bảng số 12 - HS đọc mười hai - Số 12 có mấy chữ số? - Có 2 chữ số - Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - Gồm 1 chục và 2 đơn vị – GV giải thích viết số 12: số 12 cho 2 chữ số ; chữ số 1 đứng trước ; chữ số 2 đứng sau - Cho HS cầm 12 que tính và tách ra thành 1 chục và 2 đơn vị 4- Thực hành, luyện tập Bài 1: - GV gọi HS đọc đầu bài .- Điền số thích hợp vào ô trống - Trước khi điền số ta phải làm gì ?- Đếm số ngôi sao và làm bài - GV nhận xét và cho điểm .- HS làm và nêu miệng kết quả Bài 2: - Gọi HS đọc đầu bài - 1HS đọc đầu bài - HS làm, 1HS lên bảng chữa dưới lớp nhận xét - GV nhận xét và cho điểm Bài 3: - Bài yêu cầu gì? - GV hướng dẫn và giao việc - GV theo dõi và hướng dẫn thêm *Bài 4: -Khá, giỏi làm thêm bài 4 - Gọi HS đọc đầu bài - Tô màu vào 11 hình tam giác và 12hình vuông - GV giao việc - HS làm vào sách, 1HS lên bảng - HS khác KTKQ của mình và nhận xét - GV nhận xét và cho diểm 5- Củng cố và dặn dò: - GV hỏi để khắc sâu về cấu tạo số 11,12 và cách viết. - NX giờ học và giao bài về nhà ************************ Thứ ba Toán: Mười ba- mười bốn – mười lăm A- Mục tiêu: -HS nhận biết mỗi số ( 13,14,15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3,4,5) -Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số -Đọc và viết được các số 13,14,15 -Ôn tập các số 10,11,12 về đọc, viết, và phân tích số. -Tích cực học tập, hăng say phát biểu B- Đồ dùng dạy học. -GV: bảng gài, que tính, SGK phấn màu, bảng phụ, thanh thẻ -HS: que tính, sách HS, bảng con. C- Các hoạt động dạy – học: I- Kiểm tra bài cũ: - GV vẽ 2 tia số lên bảng yêu cầu học sinh lên bảng điền số vào mỗi vạch của tia số.- 2HS lên bảng điền - Ai đọc được các số từ 0-12- 1 vài em đọc - GV nhận xét cho điểm. II- Dạy học bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Giới thiệu các số 13, 14, 15. a- Hoạt động 1: Giới thiệu số 13 - Yêu cầu HS lấy 1 bó ( 1 chục que tính ) - và 3 que tính rời ) GV đồng thời gài lên bảng. - Được tất cả bao nhiêu que tính ?- Mười ba que tính - Vì sao em biết?- Vì 1 chục que tính và que tính rời là 13 que tính - Để chỉ số que tính các em vừa nói cô viết số 13 (viết theo thứ tự từ trái sang phải bắt đầu là chữ số 1 rồi đến chữ số 3 số ở bên phải chữ số 1) - HS viết bảng con số 13 - GV chỉ thước cho HS đọc b- Hoạt động 2: +Giới thiệu số 14, 15(tiến hành tương tự số 13) +Lưu ý cách đọc: Đọc “ mười lăm” 3- Luyện tập Bài 1: yêu cầu ? Câu a đã cho sẵn cách đọc số chúng ta phải viết số tương tự vào dòng kẻ chấm. - GV hỏi : thế còn câu b. - GV chữa bài trên bảng lớp Bài 2: - Bài yêu cầu gì? - Để điền được số thích hợp chúng ta phải làm gì?Điền số thích hợp vào ô trống - Lưu ý HS đếm theo hàng ngang để tránh bị bỏ sót - Chữa bài: H1: 13 H3: 15 H2: 14 Bài 3: - HS đọc yêu cầu của bài - Nối mỗi tranh với 1 số thích hợp - HS làm bài theo hướng dẫn - GVHD để nối đúng tranh với số thích hợp các em phải tìm thật chính xác số con vật có trong mỗi tranh sau đó mới dùng thước để nối ‘ - Lưu ý có 6 số nhưng có 4 tranh do vậy có 2 số không được nối với hình nào. - GV treo bảng phụ và gọi 1 HS lên bảng nối - GV nhận xét và cho điểm *Bài 4: Bài tập dành cho h/s khá giỏi - Bài yêu cầu gì?- Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số - Lưu ý chỉ được điền 1 số dưới 1 vạch của tia số và điền theo thứ tự tăng dần - GV kẻ tia số lên bảng gọi 1 HS lên bảng điền số vào tia số - 2HS đọc từ 0-15 - 2 HS đọc từ 15 về 0 - GV nhận xét KT bài cả lớp - Yêu cầu HS đọc các số trên tia số 4- Củng cố bài: - Đọc số và gắn số - Chơi thi giữa các tổ - Đọc viết lại các số vừa học - Xem trước bài 75 - NX chung giờ học Tiếng Việt Bài 77: ăc âc I.Mục tiêu: 1.KT :-Đọc& viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. 2.KN :-Đọc được từ &đoạn thơ ứng dụng:Những đàn chim ngói -Viết đúng,đẹp ăc, ăc, mắc áo, quả gấc -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang 3.TĐ: -Yêu thích môn học ll.Chuẩn bị:Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt lll.Các HĐDH: A.KTBC: -Đọc : hạt thóc, con cóc,bản nhạc, con vạc -Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Viết ăc âc 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần ăc -Đ/Vần, trơn : ă-cờ- ăc / ăc -Có vần ăc muốn có tiếng mắc em làm thế nào?Thêm âm m và dấu sắc -GV ghi:mắc -Đánh vần,Đọc trơn : mờ -ăc –mắc –sắc – mắc / mắc. -Đưa tranh,nêu CH -Ghi bảng: mắc áo-Y cầu đọc trơn -Trong từ mắc áo tiếng nào có vần ăc ? mắc -Đọc vần, tiếng, từ b.Vần âc: Tương tự vần ăc So sánh 2 vần ăc, âc. Đọc toàn bài 3.Viết bảng con HD quy trình Lưu ý nét nối giữa các con chữ ăc âc mắc áo quả gấc . . . . . . . . . 4.Đọc TN ứng dụng: -GV : Ghi bảng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân -HS-Gạch chân -Đọc trơn. Giải thích 1 số từ -Gv : Đọc mẫu Tiết 2 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài :Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu -Đưa tranh, nêu CH -Ghi bảng -Gạch chân Tìm tiếng có vần mới (mặc) -Đọc trơn -Đọc mẫu c.Đọc SGK: -Đọc từng phần -Đọc toàn bài 3.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài -Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì? -Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh. -Ruộng bậc thang là nơi như thế nào ? -Ruộng bậc thang thường có ở đâu?để làm gì? -Xung quanh ruộng bậc còn có gì? 4.Luyện viết: -Nêu lại quy trình -Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau Nhận xét tiết học _____________________ Hát nhạc ( GV bộ môn dạy ) ******************* Thứ tư Thể dục ( GV bộ môn dạy ) Tiếng Việt: Bài 78: uc ưc I.Mục tiêu: -Đọc& viết được: uc, ưc, càn truc, lực sĩ. -Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Con gỉ mào đỏ -Viết đúng, đẹp uc, ưc, cần trục, máy xúc. -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất. -Giáo dục các em biết chăm chỉ làm việc. Có thói quen dậy sớm để đi học đúng giờ. ll.Chuẩn bị: Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt A.Bài cũ: -GV đọc : màu sắc, ăn mặc. giấc, ngủ,nhấc chân -HS viết bảng con -Nhận xét, ghi điểm B.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: -Viết: uc ưc - Đồng thanh 1 lần. Phân tích 2.Dạy chữ ghi vần a.Vần uc -Cá nhân ,tổ, lớp- Ghép uc -Đ/Vần, trơn Cá nhân, tổ, lớp -Có vần uc muốn có tiếng trục em làm thế nào? Thêm âm tr ở trước.Ghép trục P/tích -Ghi: trục.Đánh vần,Đọc trơn ( Cá nhân, tổ, lớp ) -Đưa tranh,nêu CH -Ghi bảng: cần truc -Y cầu đọc trơn -Trong từ cần trục tiếng nào có vần uc ? Tiếng trục -Đọc vần, tiếng, từ Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần. b.Vần ưc: Tương tự vần uc -So sánh 2 vần uc ưc -Đọc toàn bài 3.Viết bảng con -GV viết mẫu -HD quy trình : uc ưc cần trục lực sĩ -Lưu ý nét nối giữa các con chữ . . . . . 4.Đọc từ ứng dụng: -Ghi bảng: máy xúc lọ mực Cúc vạn thọ nóng nực -Gạch chân -Đọc trơn. Giải thích 1 số từ -Đọc mẫu Tiết 2 1.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài (Cá nhân,tổ, lớp ) Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu -Đưa tranh, nêu CH -Ghi bảng Đọc thầm-Tìm tiếng có vần mới (thức )-Gạch chân -Đọc trơn-Cá nhân, tổ, lớp -Đọc mẫu c.Đọc SGK: Đọc từng phần-Mỗi phần 2em-3 HS đọc nối tiếp Đọc toàn bài 2.Luyện nói: Y/cầu đọc tên đề bài-Ai thức dậy sớm nhất -Đưa tranh,nêu câu hỏi: Trong tranh vẽ gì?Vẽ các bạn học nhóm -Em hãy chỉ và giới thiệu người và từng vật trong tranh. -Trong tranh bác nông dân đang làm gì ?-Trong tranh bác nông dân đang -Con gà trống đang làm gì ?- Con gà đang gáy -Đàn chim đang làm gì ?-Đàn chim đang -Mặt trời như thế nào ?-Mặt trời... -Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy ?-Con gà trống gáy 3.Luyện viết: Viết vở tập viết Nêu lại quy trình Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở lV.Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:-Tìm tiếng có vần mới học -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học ______________________ Tự nhiên xã hội: Cuộc sống xung quanh A- Mục tiêu: 1- Kiến thức : Nói được một số nét về cảnh quan thiên nhiên và HĐ sinh sống của người dân địa phương và hiểu với mọi người đều phải làm việc, góp phần phục vụ người khác 2- Kĩ năng : Biết được những hành động chính ở nông thôn 3- Thái độ : Ý thức gắn bó và yêu mến quê hương B- Chuẩn bị: - Các hình ở bài 18 trong SGK - Bức tranh cánh đồng gặt lúa C- Các hoạt động dạy – học I- Kiểm tra bài cũ: - Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp - Em đã làm gì để giữ lớp học sạch đẹp - GV nhận xét đánh giá và cho điểm II- Dạy bài mới: 1- Giới thiệu bài 2- Hoạt động 1: Cho HS tham quan khu vực quanh trường Bước 1:-Giao nhiệm vụ - Nhận xét về quang cảnh trên đường - Nhà ở cây cối, ruộng vườn? - Người dân địa phương sống bằng nghề gì ? - Phổ biến nội quy: ( đi thẳng hàng; trật tự, nghe theo hướng dẫn) - HS đi theo hàng quan sát và rút ra nhận xét khi quan sát Bước 2:-Kiểm tra kết quả hoạt động: -Em đi tham quan có thích không ? -Em nhìn thấy những gì? -1 vài HS kể trước lớp về những gì mình quan sát được 3.Hoạt động 2: Làm việc với SGK Bước 1: -Giao việc và thực hiện hoạt động -Em nhìn thấy những gì trong bức tranh? (Bưu điện, trạm y tế, trường học, cánh đồng). - Đây là bức tranh vẽ cuộc sống ở đâu ? vì sao con biết? - Ở nông thôn vì có cánh đồng Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động - Theo em bức tranh có cảnh gì đẹp nhất ? vì sao em thích? - GV chú ý hình thành cho các em về cuộc sống xung quanh không cần nhớ nhiều. 4- Hoạt động 3: Thảo luận nhóm Bước 1: -Chia nhóm 4 HS và giao việc - HS thảo luận nhóm theo câu hỏi của GV - Các em đang sống ở vùng nào? - Hãy nói về cảnh nơi em đang sống ? - Đại diện các nhóm nêu kết quả thảo luận - HS khác nhận xét và bổ xung Bước 2: - Kiểm tra kết quả hoạt động - GV gọi các nhóm phát biểu - GV giúp HS nói về tình cảm của mình 5- Củng cố – dặn dò. + Trò chơi đóng vai: - Khách về thăm quê gặp 1 em bé và hỏi - Bác đi xa lâu nay mới về cháu có thể kể cho bác biết về cuộc sống ở đây không? -HS đóng vai em bé và tự nói về cuộc sống ở đây -1 – 3 HS -GV khen ngợi HS tích cực xây dựng bài - NX chung giờ học _______________________ Thứ năm Tiếng Việt Bài 79 : ôc - uôc l.Mục tiêu: -Đọc& viết được: ôc, uôc, thợ mộc,ngọn đuốc -Đọc được từ & đoạn thơ ứng dụng: Mái nhà của ốc -Viết đúng,đẹp ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc -Luyện nói từ 2 đến 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc -Giáo dục các em tính can đảm: không sợ tối, không sợ đau. ll.Chuẩn bị: Tranh SGK Bộ ĐDDH Tiếng Việt 1.KTBC: -Viết bảng con: máy xúc, cúc vạn thọ, nóng nực, lọ mực -Đọc SGK -Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới: *Giới thiệu bài:Viết: ôc uôc -Đọc theo GV *Dạy chữ ghi vần a.Vần ôc -Đ/Vần, trơn -Có vần ôc muốn có tiếng mộc em làm thế nào? (Thêm âm m ở trước.Ghép mộc ) P/tích -Ghi: mộc Đánh vần,Đọc trơn (Cá nhân, tổ, lớp ) -Đưa tranh, nêu CH -Ghi bảng: thợ mộc-Y cầu đọc trơn -Trong từ thợ mộc tiếng nào có vần ôc?Tiếng mộc -Đọc vần, tiếng, từ (Cá nhân, tổ, lớp ) b.Vần uôc: Tương tự vần ôc -So sánh 2 vần ôc, uôc -Đọc toàn bài *Đọc từ ứng dụng: -Ghi bảng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài -Đọc thầm -Gạch chân -Tìm tiếng mới , p/tích đ/ vần.- Đọc trơn. -Đọc mẫu- Giải thích 1 số từ *Viết bảng con : -HD quy trình ôc uôc thợ mộc ngọn đuốc -Lưu ý nét nối giữa các con chữ . . . . . . . . . Tiết 2 3.Luyện đọc: a.Đọc toàn bài :-ôc, uôc. Đọc toàn bài -Chia 2 phần, cả bài b.Đọc câu : -Đưa tranh- Ghi bảng -Gạch chân - Đọc trơn (Cá nhân, tổ, lớp ) -Đọc mẫu c.Đọc SGK:-Đọc từng phần -Đọc toàn bài 4.Luyện nói: Y cầu đọc tên đề bài-Tiêm chủng uống thuốc. -Đưa tranh: Trong tranh vẽ những ai ? -Bạn trai trong tranh đang làm gì ?-Bạn trai đang được tiêm chủng. -Thái độ của bạn như thế nào ?-Thái độ của bạn rất can đảm -Con đã tiêm chủng uống thuốc bao giờ chưa? -Tiêm chủng uống thuốc để làm gì?-Tiêm chủng uống thuốc để khỏi bệnh -Hãy kể cho bạn nghe con đã tiêm chủng uống, thuốc giỏi như thế nào ? 5.Luyện viết: Viết VTV -Nêu lại quy trình -Nhắc lại cách ngồi viết,cầm bút, đặt vở *Củng cố,dặn dò: *Trò chơi:Tìm tiếng có vần mới học -Đại diện 2 nhóm tìm viết ra bảng -Nhận xét, biểu dương. Dặn chuẩn bị tiết sau -Nhận xét tiết học ************************ TOÁN Bài 70: MƯỜI SÁU, MƯỜI BẢY, MƯỜI TÁM, MƯỜI CHÍN A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết được mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Biết đọc và viết các số đó. Điền được các số 11,12,13,14,15,16,18,19 trên tia số - Giáo dục HS yêu thích học môn Toán. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Que tính bó chục que và các que tính rời. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: - Viết và đếm các số từ 10 đến 15. - HS phân tích các số đó. II/ BÀI MỚI: GV gt và gb đề bài. 1. Giới thiệu số 16: - GV hướng dẫn HS lấy bó 1 chục qtính và 6 qtính rời, hỏi: Có bao nhiêu qtính? (Có 10 qtính và 6 qtính là 16 qtính) - HS gb: 16 (viết 1 rồi viết 6 bên phải 1) HS nhắc- GV gb. Đọc là: mười sáu. ( HS đọc- GV viết chữ mười sáu lên bảng) ? Số 16 gồm có mấy chục và mấy đơn vị? ? Số 16 có mấy chữ số? (Số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị). HS nhắc lại. 2. Giới thiệu số 17, 18, 19: Tiến hành tương tự. - HS đọc bảng: 17, 18, 19.. So sánh các số từ 11 đến 19 số nào lớn hơn, số nào bé hơn? ? Số đứng liền sau? Số đứng liền trước? 3. Thực hành: Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết các số từ 11 đến 19. - HS làm bài, đọc lại bài. Bài 2:- HS nêu yêu cầu: Điền số thích hợp vào ô trống. - GV hướng dẫn HS làm bài. - HS đọc lại bài. Bài 3:- HS nêu yêu cầu: Nối theo mẫu. - GV hướng dẫn mẫu cho HS. - HS làm bài. GV kiểm tra và cho HS đổi vở dò bài nhau. Bài 4:- HS nêu yêu cầu: Điền số vào mỗi vạch của tia số. - HS làm bài. GV kẻ bảng mời 1 HS lên làm rồi chữa bài. III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV chấm bài, nhận xét, tuyên dương. - VN học bài, làm bài và xem bài sau. Thứ sáu Bài 80: VẦN IÊC – ƯƠC (2 tiết ) A- MĐYC: - Đọc đúng các vần và từ: iêc ,ươc, xem xiếc, rước đèn. từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được iêc, ươc,xem xiếc,rước đèn -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề : xiếc ,múa rối ,ca nhạc. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Tranh minh họa bài. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: Tiết 1 I/ KTBC: - Đọc, viết: gốc cây, gỗ mốc, cuốc đất, lem luốc. - Đọc bài ở SGK: 2 em. II/ BÀI MỚI: 1. GTB: GV giới thiệu và ghi bảng đề bài: iêc ươc. HS đọc. 2. Dạy vần: a) Vần iêc: - GV ghi bảng, đọc mẫu: iêc. HS đọc. - HS đánh vần, đọc trơn: cá nhân, đt. HS phân tích: iê + c. HS so sánh iêc với iêt. HS viết bảng con: iêc. - HS viết thêm x và dấu sắc. HS đánh vần, đọc trơn tiếng: cá nhân, đt. HS phân tích tiếng: x + iêc + dấu sắc. GV gb: xiếc.(HS nhắc) - HS quan sát tranh và nêu: xem xiếc. GV gb. HS đọc. - Đọc xuôi, ngược: iêc - xiếc - xem xiếc. b) Vần ươc: Tiến hành tương tự. So sánh ươc với ươt. ? Vần mới thứ 2 có gì khác với vần mới thứ nhất? c) Đọc từ ứng dụng: - GV gb. HS đọc nhẩm: cá diếc, công việc, cái lược, thước kẻ. - HS tìm tiếng mới. Luyện đọc tiếng. - HS đọc từ. GV giải thích từ. - HS quan sát và tìm xem vần iêc, ươc đi theo những dấu nào? (sắc, nặng) - GV đọc mẫu. 3 HS đọc lại. Tiết 2 3.Luyện tập a) Đọc SGK: - HS quan sát và nhận xét tranh 1, 2, 3 vẽ gì? - HS đọc thầm đoạn thơ ứng dụng. Tìm tiếng mới: biếc, nước. + HS đọc trơn đoạn thơ ứng dụng. + Luyện đọc toàn bài trong SGK. b) Hướng dẫn viết: iêc ươc, xem xiếc, rước đèn. - GV viết mẫu ở bảng. HS quan sát xem các chữ viết mấy ly? - HS viết vào bảng con. GV theo dõi, sửa sai. - HS quan sát kĩ ở vở tập viết rồi viết vào vở theo từng hàng. GV theo dõi, uốn nắn. c) Luyện nói: - HS đọc tên bài luyện nói: Xiếc, múa rối, ca nhạc. - HS quan sát tranh, thảo luận và TLCH: ? Em đã được xem xiếc (múa rối, ca nhạc) ở đâu chưa? (ti vi,...) ? Em thích nhất tiết mục nào? III/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - HS đọc lại toàn bài. Tìm tiếng mới có vần iêc, ươc. - GV nhận xét tiết học, tuyên dương. - VN học bài, viết bài. Xem bài 81. TOÁN TIẾT 76 : HAI MƯƠI - HAI CHỤC A- MỤC TIÊU: Giúp HS: - Nhận biết số hai mươi gồm 2 chục;biết đọc,viết số 20; -Phân biệt số chục ,số đơn vị . - Giáo dục HS yêu thích môn Toán. B- ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC: Các bó chục que tính. C- HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: I/ KTBC: Tổ 1, 2 viết, đọc các số từ 10 đến 19. Tổ 3 viết, đọc các số từ 19 đến 10. II/ BÀI MỚI: GV giới thiệu bài và ghi bảng đề bài. 1.Giới thiệu số 20: - GV hướng dẫn HS lấy 1 bó chục que tính, rồi lấy thêm 1 bó chục que tính nữa. Được tất cả mấy chục que tính? (2 chục) - GV nói: Hai mươi que tính còn gọi là 2 chục que tính và ngược lại... - HS viết số 20 vào bảng: viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải 2. ? Số 20 có mấy chục và mấy đơn vị? (2 chục và 0 đơn vị) ? Số 20 có mấy chữ số? 2.Thực hành: Bài 1: - HS nêu yêu cầu: Viết các số từ 10 đén 20,... - HS viết vào vở. GV theo dõi, sửa sai. HS đọc bài. (HS yếu đọc nhiều) Bài 2: - HS nêu yêu cầu: Trả lời câu hỏi. - GV yêu cầu HS trả lời và viết theo mẫu sau: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. - GV theo dõi, sửa sai. - HS đọc lại bài của mình. Bài 3: - HS nêu yêu cầu: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc... - HS làm vào vở. GV kẻ bảng gọi 1 HS lên bảng làm rồi chữa bài. Bài 4: - HS nêu yêu cầu: TLCH rồi viết theo mẫu. - HS viết bài vào vở. GV theo dõi. - HS đọc bài làm của mình. Lớp nhận xét. II/ CỦNG CỐ, DẶN DÒ: - GV nhận xét tiết học, tuyên dương HS. - VN học bài, làm bài tập. Xem trước bài sau.
Tài liệu đính kèm: