HỌC VẦN
Bài 77 : ăc - âc
I. MỤC TIÊU:
Sau bài học HS có thể:
- HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc.
- Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng
- Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
II. ĐỒ DÙNG DẠY- HỌC:
- Bút chì
- Bộ chữ cái TV
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
A- Kiểm tra: HSviết bảng con: hạt thóc, bản nhạc, con vạc, con cóc.
2HS đọc bài 76
B - Dạy học bài mới:
HĐ1: Giới thiệu bài
HĐ2: Dạy vần ăc
a. Nhận diện vần
GV giới thiệu và ghi bảng vần ăc
HS đọc, phân tích vần ăc
HS cài vần ăc
Cài thêm chữ m và dấu thanh để có tiếng mắc
Đọc từ khóa : mắc áo
- Dạy vần âc (quy trình tương tự)
HS luyện đọc: âc, gấc, quả gấc.
b. Đọc từ ứng dụng:
màu sắc giấc ngủ
ăn mặc nhấc chân
HS đọc từ ứng dụng
GV giải thích từ ứng dụng
Tuần 19 Thứ 2 ngày 10 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 77 : ăc - âc I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang. II. Đồ dùng dạy- học: - Bút chì - Bộ chữ cái TV III. Các hoạt động dạy- học: A- Kiểm tra: HSviết bảng con: hạt thóc, bản nhạc, con vạc, con cóc. 2HS đọc bài 76 B - Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ăc a. Nhận diện vần GV giới thiệu và ghi bảng vần ăc HS đọc, phân tích vần ăc HS cài vần ăc Cài thêm chữ m và dấu thanh để có tiếng mắc Đọc từ khóa : mắc áo - Dạy vần âc (quy trình tương tự) HS luyện đọc: âc, gấc, quả gấc. b. Đọc từ ứng dụng: màu sắc giấc ngủ ăn mặc nhấc chân HS đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng c. tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a, Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1: CN-T-L ? So sánh vần ăc, âc - Đọc đoạn thơ ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng - Tìm từ chứa vần ăc, âc - GV đọc mẫu- HS đồng thanh. b, Luyện viết. - HS viết vào vở: ăc, âc, mắc áo, quả gấc. GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết - Theo dõi chấm bài. c, Luyện nói: chủ đề: Ruộng bậc thang HS quan sát tranh - Chỉ tranh và dùng lời nói để giới thiệu với các bạn nơi trồng lúa trên ruộng bậc thang. - Xung quanh ruộng bậc thang còn có những gì? GV giới thiệu ruộng bậc thang là ruộng trồng lúa ở miền núi. IV. Củng cố, dặn dò: HS đồng thanh toàn bài. Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ăc, âc Dặn dò về nhà. Toán Mười một, mười hai I- Mục tiêu: Giúp HS Nhận biết: Cấu tạo của các số mười một, mười hai. Biết đọc, viết các số. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số. Số 11 gồm một chục và một đơn vị. Số 12 gồm một chục và hai đơn vị. II- Phương tiện dạy - học: - Que tính III- Phương tiện dạy - học: HĐ1: Giới thiệu số 11 - HS lấy một bó que tính ( 1 chục) và một que tính rời. ? Được bao nhiêu que tính. Mười que tính và một que tính là mười một que tính. - GV ghi bảng: 11 - Đọc là: mười một - Số mười một gồm một chục và một đơn vị. Số 11 có hai chữ số1 viết liền nhau. HĐ2: Giới thệu số 12: ( Tương tự số 11) - Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. Số 12 có hai chữ số là chữ só 1 và chữ số 2 viết liền nhau. 1 ở bên trái 2 ở bên phải. HĐ3: Thực hành - HS viết bảng con số 11, 12 - HS làm vào vở bài tập Bài 1HS đếm rồi điền số thích hợp. Bài 2 Viết thêm chấm cho đủ số lượng. Bài 3 Tô màu theo yêu cầu. - GV theo dõi - Chấm, chữa bài. Nhận xét giờ học. Thể dục Bài thể dục - Trò chơi I- Mục tiêu: - Ôn trò chơi " Nhảy ô tiếp sức". Yêu cầu tham gia vào trò chơi ở mức đã có sự chủ động. - Làm quen với động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục. Yêu cầu thực hiện ở mức cơ bản đúng. II- Hoạt động dạy- học: 1, Phần mở đầu - GV nhận lớp phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Đứng tại chỗ vỗ tay hát. - Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc. 2, Phần cơ bản - Học động tác vươn thở. + GV nêu tên động tác, làm mẫu giải thích và HS làm theo. GV theo dõi uốn nắn - Học động tác tay( Tương tự) - Trò chơi" nhảy ô tiếp sức" Lần 1: HS chơi thử Lần 2: HS chơi chính thức. 3, Phần kết thúc - đi theo nhịp vỗ tay hát. - GV cùng HS hệ thống bài học. Thứ ba ngày11 tháng 1 năm 2011 Âm nhạc Học hát: Bầu trời xanh Cô Chung lên lớp Học vần Bài 78 : uc - ưc I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất?. II. Đồ dùng dạy- học: - Bút chì - Bộ chữ cái TV III. Các hoạt động dạy- học: A- Kiểm tra: HS viết bảng con: màu sắc, giấc ngủ, nhấc chân. 2 HS đọc bài 77 B - Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần uc a. Nhận diện vần GV giới thiệu và ghi bảng vần uc HS đọc, phân tích vần uc HS cài vần uc Cài thêm chữ tr và dấu thanh để có tiếng trục Đọc từ khóa : cần trục - Dạy vần ưc (quy trình tương tự) HS luyện đọc: ưc, lực, lực sĩ b. Đọc từ ứng dụng: máy xúc lọ mực cúc vạn thọ nóng nực HS đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng c. tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a, Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1: CN-T-L ? So sánh vần uc, ưc - Đọc đoạn thơ ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng - Tìm từ chứa vần uc, ưc - GV đọc mẫu- HS đồng thanh. b, Luyện viết. - HS viết vào vở: uc, ưc, cần trục, lực sĩ. GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết - Theo dõi chấm bài. c, Luyện nói: chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất? HS quan sát tranh - Chỉ tranh và giới thiệu người trong bức tranh. - Mọi người đang làm gì? - Con gì đã báo hiệu cho mọi người thức dậy? - Bức tranh vẽ cảnh thành phố hay nông thôn? IV. Củng cố, dặn dò: HS đồng thanh toàn bài. Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần uc, ưc Dặn dò về nhà. Toán Mười ba, mười bốn, mười lăm I- mục tiêu: Giúp học sinh Nhận biết: Số 13 gồm một chục và ba đơn vị. Số 14 gồm một chục và bốn đơn vị Số 15 gồm một chục và năm đơn vị. Biết đọc, viết các số đó.. II- Phương tiện dạy - học: Que tính III- Hoạt động dạy- học: 1, Bài cũ: HS đọc viết số 11, 12 Số 11 gồm ? chục ? đơn vị. Số 12 gồm ? chục và ? đơn vị. 2, Dạy học bài mới HĐ1: Giới thiệu số 13. - HS lấy 1 bó chục que tính, và 3 que tính rời. Hỏi được bao nhiêu que tính? Mười que tính và ba que tính là 13 que tính. GV ghi bảng: 13 Đọc: Mười ba. Số 13 gồm một chục và ba đơn vị. Số 13 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 3 viết liền nhau từ trái sang phải. HĐ2: Giới thiệu số 14, 15 ( Tương tự số 13) Lưu ý HS: Số 15 đọc là: Mười lăm Không đọc: mười năm. HĐ3: Thực hành HS viết bảng con: 13, 14, 15 HS làm vào vở bài tập Bài 1 Viết số Bài 2 Đếm và diền số cho phù hợp. Bài 3Tô màu số lượng 13,14,15.- GV theo dõi. - Chấm, chữa bài. Củng cố: Trò chơi " Nhận biết số lượng". Buổi chiều Luyện toán Luyện tập Tiết 1 Tuần 19 I- Mục tiêu: - Luyện tập về các số từ 11 đến 15. - Nhận biết mỗi số ( 11, 12, 13, 14, 15) gồm 1 chục và 1 số đơn vị ( 1, 2, 3, 4, 5). Nhận biết mỗi số có 2 chữ số. II- Hoạt động dạy - học: 1, Củng cố: HS đọc viết các số: 11, 12, 13, 14, 15 Các số trên có ? chữ số. Số 11 gồm có ? chục ? đơn vị Các số trên có điểm gì giống nhau? Khác nhau? Bảng: Số? 9 < < 11 11 < <13 < <15 11 > > 9 15 > > 13 > >11 > Bảng con, Viết số ? Mười một: Mười ba: Mười hai: Mười bốn: Mười lăm: Mười: Làm bài ở vở thực hành. - Chấm, chữa bài. Nhận xét giờ học. LTViệt Luyện tập Tiết 1 Tuần 19 Mục tiêu : Luyện tập chung về điền , đọc , viết về các vần ăc, âc. II. Hoạt động dạy học. Điền vần, tiếng có vần ăc , âc. HS tợ đọc ,làm rồi chữa bài. Kq :mặc áo ,mắc áo, bậc thang, sáng vằng vặc. Đọc bài Cây bàng. HS đọc theo cặp, cá nhân . ĐT câu theo lớp ,tổ . Tìm tiêng có vần ăc, âc. Viết : Mưa rắc bụi trên cành. GV chấm, chữa bài trước lớp. Nhận xét chung tiết học. HĐTT Dạy VSCN Bài 1. Rửa tay Thứ tư ngày12 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 79 : ôc - uôc I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. II. Đồ dùng dạy- học: - Bút chì - Bộ chữ cái TV III. Các hoạt động dạy- học: A- Kiểm tra: HS viết bảng con: máy xúc, lọ mực, nóng nực. 2HS đọc bài 78 B - Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần ôc a. Nhận diện vần GV giới thiệu và ghi bảng vần ôc HS đọc, phân tích vần ôc HS cài vần ôc Cài thêm chữ m và dấu thanh để có tiếng mộc Đọc từ khóa : thợ mộc - Dạy vần uôc (quy trình tương tự) HS luyện đọc: uôc, đuốc, ngọn đuốc. b. Đọc từ ứng dụng: con ốc đôi guốc gốc cây thuộc bài HS đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng c. tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a, Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1: CN-T-L ? So sánh vần ôc, uôc - Đọc đoạn thơ ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng - Tìm từ chứa vần ôc, uôc - GV đọc mẫu- HS đồng thanh. b, Luyện viết. - HS viết vào vở: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết - Theo dõi chấm bài. c, Luyện nói: chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc. HS quan sát tranh + Chỉ tranh và giới thiệu người trong bức tranh. + Bạn trai trong bức tranh đang làm gì? + Em thấy thái độ của bạn như thế nào? + Khi nào chúng ta phải uống thuốc? + Hãy kể cho các bạn nghe mình đã uống thuốc giỏi như thế nào? IV. Củng cố, dặn dò: HS đồng thanh toàn bài. Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần ôc, uôc Dặn dò về nhà. Đạo đức Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo. I- Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo. - Biết vì sao cần lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. - HS biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. KNS: ứng xử lễ phép với thầy ,cô giáo.(T 2) II- Hoạt động dạy - học: HĐ1: Đóng vai 1. GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đống vai theo một tình huống của bài tập 2. Các nhóm chuẩn bị đóng vai. 3. Một số nhóm lên đóng vai trước lớp. 4. Cả nhóm thảo luận, nhận xét. 5. Kết luận: - Khi gặp thầy giáo cô giáo cần chào hỏi, lễ phép. - Khi đưa hoặc nhận vật gì từ thầy giáo, cô giáo cần đưa bằng hai tay. - Lời nói khi đưa: Thưa cô đây ạ! - Lời nói khi nhận lại: Em cảm ơn cô, (thầy) ạ ! HĐ2:HS làm bài tập hai. 1, HS tô màu vào tranh 2, HS trình bày, giải thích lí do vì sao lại tô màu vào quần áo bạn đó. 3, Cả lớp trao đổi nhận xét. 4, Kết luận:Thầy cô giáo đã không quản nhọc nhằn chăm sóc dạy dỗ các em. Để tỏ lòng biết ơn thầy, cô giáo, các em cần lễ phép lắng nghe và làm theo lời thầy, cô giáo dạy bảo. HĐ3: HĐ nối tiếp - HS kể về 1 bạn biết lễ phép vâng lời thầy, cô giáo. GV nhận xét Tổng kết giờ học. Toán Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín. I- Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết mỗi số( 16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và một số đơn vị ( 6, 7, 8, 9) Nhận biết mỗi số đó có 2 chữ số. Biết đọc, viết các số đó, điền chúng trên tia số. II- Phương tiện dạy- học: Que tính III- Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: 2 HS đọc , 2 HS viết các số: 10, 11, 12, 13, 14, 15. Số 13 gồm ? chục và ? đơn vị Số 15 gồm ? chục và ? đơn vị B- Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 16. HS lấy 1 bó que tính và 6 que tính rời. Hỏi được bao nhiêu que tính? Mười que tính và 6 que tính là 16 que tính. Mười sáu que tính gồm 1 chục que tính và 6 que tính. HS viết số 16: Viết 1 rồi viết 6 bên phải số 1. - GV nêu: Số 16 có 2 chữ số là chữ số 1 và chữ số 6 ở bên phải chữ số 1. Chữ số 1 chỉ 1 chục, chữ số 6 chỉ 6 đơn vị. - HS nhắc lại: HĐ2: Giới thiệu từng số 17, 18, 19 ( Tương tự số 16) HĐ3: Thực hành: - HS viết số 16, 17, 18, 19 vào bảng con. - HS làm vào VBT.Bài 1- 4. Chấm, chữa bài Thứ năm ngày 13 tháng 1 năm 2011 Học vần Bài 80 : iêc - ươc I. Mục tiêu: Sau bài học HS có thể: - HS đọc và viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - Đọc được các từ ngữ, câu ứng dụng - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. II. Đồ dùng dạy- học: - Bút chì - Bộ chữ cái TV III. Các hoạt động dạy- học: A- Kiểm tra: HS viết bảng con: con ốc, đôi guốc, thuộc bài. - HS đọc bài 79 B - Dạy học bài mới: HĐ1: Giới thiệu bài HĐ2: Dạy vần iêc a. Nhận diện vần GV giới thiệu và ghi bảng vần iêc HS đọc, phân tích vần iêc HS cài vần iêc Cài thêm chữ x và dấu thanh để có tiếng xiếc Đọc từ khóa : xem xiếc - Dạy vần ươc (quy trình tương tự) HS luyện đọc: ươc, rước, rước đèn b. Đọc từ ứng dụng: cá diếc cái lược công việc thước kẻ HS đọc từ ứng dụng GV giải thích từ ứng dụng c. tập viết GV viết mẫu và hướng dẫn viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. HS viết bảng con. Nhận xét sửa lỗi Tiết 2. HĐ3: Luyện tập. a, Luyện đọc. - HS đọc bài tiết 1: CN-T-L ? So sánh vần iêc, ươc - Đọc đoạn thơ ứng dụng: - HS đọc câu ứng dụng - Tìm từ chứa vần iêc, ươc - GV đọc mẫu- HS đồng thanh. b, Luyện viết. - HS viết vào vở: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. GV lưu ý HS cách trình bày bài, tư thế ngồi viết - Theo dõi chấm bài. c, Luyện nói: chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc. HS quan sát tranh - Chỉ tranh và giới thiệu nội dung từng bức tranh trước lớp. IV. Củng cố, dặn dò: HS đồng thanh toàn bài. Thi tìm tiếng nhanh : HS thi tìm tiếng có vần iêc, ươc Dặn dò về nhà. Mỹ thuật ( GV chuyên trách dạy) Toán Hai mươi - Hai chục I- Mục tiêu: Giúp HS - Nhận biết được số lượng 20. Hai mươi còn gọi là hai chục. - Biết đọc viết số 20, phân biệt số chục ,số đơn vị. II- Phương tiện dạy- học: Các bó chục que tính III- Hoạt động dạy- học: A- Bài cũ: HS đọc, viết số: 16, 17, 18, 19 Nhận xét B- Dạy bài mới: HĐ1: Giới thiệu số 20: - HS lấy một bó que tính, rồi lấy thêm một bó que tính nữa. Hỏi tất cả có bao nhiêu que tính? HS: 1 chục que tính với 1 chục que tính là 2 chục que tính. Mười que tính với mười que tính là hai mươi que tính. GV: Hai mươi còn gọi là hai chục. Số 20 là số có hai chữ số là chữ số 2 và chữ số 0. Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị. Viết chữ số 2 rồi viết chữ số 0 ở bên phải chữ số 2. HĐ2: Thực hành - HS viết bảng con: số 20 - HS làm vở bài tập. Bài 1 Viết các số 10 – 20 Bài 2 Làm miệng : Trả lời câu hỏi theo cặp. Bài 3.Điền số vào tia số. - Chấm, chữa bài: IV- Củng cố: Số liền sau số 19 là số nào? Số 20 có mấy chữ số? Buổi chiều LTViệt Luyện tập Tiết 2 Tuần 19 Mục tiêu : Luyện tập chung về điền , đọc , viết về các vần uc, ưc, ôc. II. Hoạt động dạy học. 1.Điền vần, tiếng có vần uc, ưc, ôc. HS tợ đọc ,làm rồi chữa bài. Kq :hoa cúc, cốc nước, sức khoẻ ,lọ mực. Lên dốc, khóm trúc ... 2.Đọc bài Chú Sóc. HS đọc theo cặp, cá nhân . ĐT câu theo lớp ,tổ . Tìm tiêng có vần uc, ưc, ôc. 3.Viết : Sóc lúc nào cũng nhảy. GV chấm, chữa bài trước lớp. Nhận xét chung tiết học. Luyện toán Luyện tập Tiết 2 Tuần 19 I- Mục tiêu: - Luyện tập về các số từ 11 đến 20. - Nhận biết mỗi số ( 11,20) gồm 1(2) chục và 1 số đơn vị . Nhận biết mỗi số có 2 chữ số. II- Hoạt động dạy - học: 1, Củng cố: HS đọc viết các số: 11, 12, 20, 19, 15 Các số trên có ? chữ số. Số20 gồm có ? chục ? đơn vị Các số trên có điểm gì giống nhau? Khác nhau? Làm bài ở vở thực hành. Bài 1 Viết số thích hợp Bài 2. Viết các số từ 10 – 20. Bài 3. HS tự điền vào tia số. Bài 4. Điền theo mẫu các số : 18, 19, 20, 12.. gồm mấy chục ? mấy đơn vị ? Bài 5. Viết và nêu số liền sau 14, 9, 18, 19. - Chấm, chữa bài. Nhận xét giờ học. Tự học Dạy ATGT Bài 2(tiết 1) Soạn riêng. Thứ sáu ngày 14 thăng 1 năm 2011 Thủ công Gấp mũ ca lô I. Mục tiêu: - HS biết gấp mũ ca lô, gấp được mũ ca lô bằng giấy. - Các nếp gấp tương đối phẳng. II. Đồ dùng dạy- học: - Cái ví mẫu - Giấy màu II. Các hoạt động dạy- học: 1. Hướng dẫn gấp mũ ca lô - Cho HS xem bài mẫu, định hướng quan sát về cách gấp mũ ca lô . - GV làm mẫu chậm các thao tác và HDHS các bước gấp. 2.Thực hành. - HS thực hành gấp mũ ca lô trên giấy ô ly - Gấp ví trên giấy màu - GV theo dõi và hướng dẫn thêm Tổng kết. GV nhận xét giờ học Tập viết tuốt lúa, hạt thóc, I.Mục tiêu: - HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu mẫu ở vở Tập viết, kiểu chữ thường cỡ vừa . II. Các hoạt động dạy- học: 1.Hướng dẫn viết HS đọc các từ cần viết: tuốt lúa, hạt thóc, Đọc, phân tích tiếng có vần iêm - GVviết mẫu và hướng dẫn viết: thanh kiếm - HS viết bảng con, nhận xét sửa lỗi. Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự. 2. Luyện viết - HS quan sát các chữ mẫu - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết bài theo yêu cầu. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. Chấm một số bài. Nhận xét chữ viết của HS Tập viết. con ốc, đôi guốc, cá diếc, I- Mục tiêu. - HS viết được các từ ngữ theo yêu cầu mẫu trong vở Tập viết, kiểu chữ thường cỡ vừa . II. Các hoạt động dạy học. 1, Hướng dẫn viết HS đọc các từ cần viết: con ốc, đôi guốc, cá diếc, - GVviết mẫu và hướng dẫn viết: đôi guốc, cá diếc - HS viết bảng con, Nhận xét sửa lỗi. Hướng dẫn viết các từ còn lại, tương tự. 2, Luyện viết. - HS quan sát chữ mẫu - GV hướng dẫn HS viết bài vào vở. - HS viết bài theo yêu cầu. GV theo dõi và hướng dẫn thêm. Chấm một số bài Tổng kết Cho HS xem bài viết đẹp của bạn Nhận xét chữ viết của HS. Tự nhiên- xã hội Cuộc sống xung quanh ( tiếp theo) I- Mục tiêu: Giúp HS biết - Quan sát và nói một số nét chính về cảnh quan thiên nhiên và công việc của người dân địa phương. - HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương. II- Hoạt động dạy- học: HĐ1: Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân. - Thảo luận nhóm. - HS nói với nhau những gì HS quan sát được. - Thảo luận cả lớp. - Đại diện các nhóm lên nói với các em đã phát hiện được những công việc chủ yếu nào mà đa số người dân thường làm. - HS liên hệ công việc mà bố mẹ hoặc những người khác trong gia đình em làm hằng ngày để nuôi sống gia đình. HĐ2: Làm việc theo nhóm với sách giáo khoa. - Mỗi HS chỉ vào hình 2 bức tranh và nói về những gì em nhìn thấy. - GV gọi một số em trả lời. ? Bức tranh vẽ về cuộc sống ở đâu? Tại sao em biết? Kết luận: Bức tranh 18 vẽ về cuộc sống nông thôn và bức tranh 19 vẽ cuộc sống ở thành phố. Nhận xét giờ học. Hoạt động tập thể. Sinh hoạt lớp. 1. GV nhận xét, đánh giá về các hoạt động của lớp trong tuần. - Biểu dương các HS có ý thức học tập tốt, đạt nhiều điểm giỏi, vệ sinh sạch sẽ. - Động viên, nhắc nhở các HS còn lại. 2. Kế hoạch tuần 20. - Tiếp tục phát động phong trào thi đua trong học tập. - Làm tốt công tác vệ sinh cá nhân, vệ sinh lớp học.
Tài liệu đính kèm: