Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Phạm Tuyết Thanh

Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Phạm Tuyết Thanh

1. Ổn định:

2. Bài cũ:

- Đếm từ 0 – 10 và từ 10 – 0.

- 10 đơn vị = chục.

- GV nhận xét , ghi điểm.

3. Bài mới:

 a) Giới thiệu: mười một, mười hai.

 b) Hoạt động 1: Giới thiệu số 11.

- Giáo viên lấy 1 que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa.

- Được bao nhiêu que tính?

- Mười thêm một là 11 que tính.

- Giáo viên ghi: 11, đọc là mười một.

- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau.

c)Hoạt động 2: Giới thiệu số 12.

- GV hd tương tự.

d) Hoạt động 3: Thực hành.

 Cho học sinh làm ở vở bài tập.

 Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống.

 Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.

- Giáo viên ghi lên bảng lớp.

 Bài 3: Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo.

 Bài 4: Điền số theo thứ tự.

 

doc 25 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 966Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 19 - Phạm Tuyết Thanh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 19
Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011
ThĨ dơc
Bµi thĨ dơc - Trß ch¬i
 I. Mục tiêu:
 - Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
 - Làm quen với 2 động tác: vươn thở và tay của bài thể dục.
 	II. Địa điểm, phương tiện: 
 - Trên sân trường hoặc trong lớp học.
III. Các hoạt động cơ bản: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
1. PhÇn më ®Çu
 - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.
- HS xếp 3 hàng dọc, chấn chỉnh
trang phục.
- HS đứng tại chỗ vỗ tay hát.
- HS khởi động.
25’
II- PhÇn c¬ b¶n:
 * Học động tác vươn thở:
 - GV nêu tên động tác, giải thích và làm mẫu.
 - GV uốn nắn sửa sai cho HS..
 * Học động tác tay: Tương tự như động tác vươn thở.
 * Ôn 2 động tác:
 * Ôn trò chơi: Nhảy ô tiếp sức.
- HS nhắc lại kiến đã học.
- 2 HS tập mẫu.
- HS tập 3 đến 5 lần.
- HS tập 3 – 5 lần.
- HS tập phối hợp cả 2 động tác.
- HS chơi hứng thú.
5’
III- Phần kết thúc:
- Giậm chân tại chỗ.
- GV hệ thống bài học.
- GV nhận xét giờ học, giao bài về nhà.
.
To¸n
M­êi mét, m­êi hai 
 I. Mục tiêu:
 Học sinh nhận biết:
- Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị. Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- Biết đọc, viết số 11, 12. Bước đầu nhận biết số có 2 chữ số.
- Tích cực trong các hoạt động học tập.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Vở bài tập Toán 1. Que tính, hình vẽ bài 4.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. Bó chục que tính và các que tính rời.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 – 10 và từ 10 – 0.
- 10 đơn vị =  chục.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu: mười một, mười hai.
 b) Hoạt động 1: Giới thiệu số 11.
 Giáo viên lấy 1 que tính (bó 1 chục que) cho học sinh cùng lấy, rồi lấy thêm 1 que rời nữa.
 Được bao nhiêu que tính?
 Mười thêm một là 11 que tính.
 Giáo viên ghi: 11, đọc là mười một.
 Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị, số 11 gồm 2 chữ số viết liền nhau.
c)Hoạt động 2: Giới thiệu số 12.
 GV hd tương tự.
d) Hoạt động 3: Thực hành.
 Cho học sinh làm ở vở bài tập.
 Bài 1: Điền số thích hợp vào ơ trống.
 Bài 2: Vẽ thêm chấm tròn.
Giáo viên ghi lên bảng lớp.
 Bài 3: Tô màu 11 ngôi sao và 12 quả táo.
 Bài 4: Điền số theo thứ tự.
 4. Củng cố – Dặn dò:
 - 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 - 12 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 - Cách viết số 12 như thế nào?
 - Chuẩn bị bài 13, 14, 15.
- Hát 
 - 2 HS.
 - 1 HS làm.
- Học sinh lấy theo giáo viên.
-  mười thêm một que tính.
-  11 que tính, học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh nhắc lại.
- HS theo dõi và làm theo hướng dẫn của gv.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS nêu yêu cầu.
- HS làm bài và chữa bài.
- HS tô màu vào 11 ngôi sao, 12 quả táo.
- Học sinh nêu yêu cầu.
- Học sinh điền số.
- Lớp chia thành 2 dãy thi đua sửa bài.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
- Học sinh nêu.
Häc vÇn
VÇn ¨c – ©c
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: ¨c, ©c, m¾c ¸o, qu¶ gÊc.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ruộng bậc thang.
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 156, 157.
 2. Học sinh: 
- Sách , bảng con, bộ đồ dùng Tiếng Việt. 
 III. Hoạt động dạy và học: 
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
1. Ổn định:
2. Bài cũ: 
 - Đọc: con sãc, b¸c sÜ, h¹t thãc, con cãc, b¶n nh¹c, con v¹c.
- Đọc SGK.
 - Viết: con sĩc, bác sĩ.
 - GV nhận xét, ghi điểm.
3. Bài mới:
a). Giới thiệu vần ¨c:
- GV yêu cầu HS ghép âm ¨ với c.
- GV yêu cầu HS phân tích vần ¨c. 
 - GV hướng dẫn đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV yêu cầu HS ghép tiếng m¾c.
 - GV: phân tích tiếng m¾c
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV giới thiệu tranh mắc áo.
- GV ghi từ: m¾c ¸o
 b). Giới thiệu vần iªt:
- GV giới thiệu tranh quả gấc. GV ghi từ : qu¶ gÊc
- GV yêu cầu HS phân tích từ: qu¶ gÊc
 - GV yêu cầu HS phân tích tiếng gÊc
- GV yêu cầu HS phân tích vần ©c.
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
 - GV: phân tích tiếng gÊc
 - GV: đọc đánh vần, đọc trơn.
- GV: đọc từ.
 * So sánh 2 vần ¨c, ©c 
 * Giải lao giữa giờ:
c). Đọc từ ứng dụng:
- GV ghi từ ứng dụng:
 mµu s¾c giÊc ngđ
 ¨n mỈc nhÊc ch©n
 - GV giải nghĩa một số từ.
d). Viết:
- GV hướng dẫn viết chữ ăc, âc.
* Nhận xét tiết học
 * Hát múa chuyển tiết 2
- Hát
- 3 HS đọc.
 - 2 HS đọc.
 - 2 HS lên bảng viết, cả lớp viết bảng con.
 - HS ghép vần ¨c vào bảng.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, đồng thanh.
 - HS ghép tiếng m¾c
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ¨c - m¾c - m¾c ¸o 
 - HS ghép từ qu¶ gÊc
 - HS bỏ tiếng học rồi ra, còn lại tiếng chưa học. 
 - HS bỏ âm học rồi ra, còn lại vần chưa học. 
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
 - HS phân tích.
 - HS đọc cá nhân, nhóm, tập thể.
- 3 HS đọc.
 - Vài HS đọc: ©c – gÊc – qu¶ gÊc 
 - HS so sánh.
 - 3 HS đọc lại cả 2 phần.
 - HS hát 
 - HS đọc cá nhân, kết hợp phân tích một số tiếng.
 - HS viết bảng con.
TiÕt 2
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
16’
7’
7’
5’
1’
1. Giới thiệu: Chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
a). Luyện đọc
 * Đọc lại tiết 1:
 * Đọc câu ứng dụng:
 - Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh vẽ gì?ù 
 - GV: Câu ứng dụng của chúng ta hôm nay là: 
 Nh÷ng ®µn chim ngãi
MỈc ¸o mµu n©u
 §eo c­êm ë cỉ
 Ch©n ®Êt hång hång
Nh­ nung qua lưa. 
 * Đọc SGK:
 - GV mở SGK và đọc mẫu.
b). Luyện nói: 
 - GV: chủ đề luyện nói của chúng ta hôm nay là: Ruéng bËc thang. 
 - GV: Trong tranh vẽ gì?
 - GV: Hãy chỉ ruộng bậc thang trong tranh?
 - GV: ruộng bậc thang là nơi như thế nào?
 - GV: Ruộng bậc thang thường có ở đâu? Để làm gì?
 - GV: Xung quanh ruộng bậc thang còn có gì?
 c). Luyện viết: 
 - Nhắc lại cho ta tư thế ngồi viết, cách viết.
 - Giáo viên nhận xét phần luyện viết.
3. Củng cố -Tổng kết:
 - Trò chơi: thi tìm tiếng, từ có vần ¨c, ©c.
 - GV nhận xét 3 đội chơi.
4. Dặn dò:
 - Tìm chữ vừa học ở sách báo
 - Đọc lại bài , xem trước bài mới kế tiếp.
 - Nhận xét lớp học.
 - 3 đến 5 học sinh đọc.
 - HS trả lời.
 - HS lên gạch chân tiếng có vần ¨c, ©c vừa học.
- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ , lớp.
 - HS đọc cá nhân, đọc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
Thứ ba ngày 11 tháng 1 năm 2011
mÜ thuËt
(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)
To¸n
M­êi ba, m­êi bèn, m­êi l¨m 
 I. Mục tiêu:
 - Học sinh nhận biết số 13, 14, 15 gồm 1 chục và 1 số đơn vị (3, 4, 5).
 - Nhận biết số đó có 2 chữ số. Ôn tập các số 10, 11, 12 về đọc, viết và phân tích số.
 - Đọc và viết được số 13, 14, 15.
 - Yêu thích học toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Vở bài tập Toán 1. Bảng cái, que tính, SGK.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. Que tính, SGK, bảng con. 
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 1 – 12 và ngược lại.
- Phân tích cấu tạo số 11 và 12.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
a) Giới thiệu bài: Học số 13, 14, 15.
b) Hoạt động1: Giới thiệu số 13.
Yêu cầu học sinh lấy bó 1 chục que tính và 3 que rời.
 Được tất cả bao nhiêu que tính?
 Cô viết số 13.
 Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị.
 Số 13 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 3 đứng sau.
c) Hoạt động 2: Giới thiệu số 14, 15.
- GV hướng dẫn tương tư.ï
d) Hoạt động 3: Thực hành.
 Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ơ trống.
 - GV hướng dẫn: Côät 1 viết các sôá từ bé đêán lớn và cột 2 viết ngược lại.
 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
- Đêå làm được bài này ta phải làm sao?
- Lưu ý học sinh đếm theo hàng ngang để không bị sót.
 Bài 3: Viết theo mẫu.
- 11 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
- 1 chục con ghi vào hàng chục, 1 đơn vị con ghi vào hàng đơn vị.
- Tương tự cho các số 12, 13, 14. 15. 10.
4. Củng cố – Dặn dò:
- Trò chơi, thi đua: Ai nhanh hơn?
- Viết số 13, 14, 15 vào vở 2, mỗi số 5 dòng.
- Xem trước bài 16, 17, 18, 19.
- Hát 
 - 4 HS lên làm.
 - 2 HS.
 - Học sinh lấy que tính.
-  10 que tính và 3 que tính là 13 que tính.
- Học sinh đọc mười ba.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết bảng con số 13.
- Điền số vào ô trống. 
- Học sinh đọc chữa bài.
- HS: đếm số ngôi sao rồi điền.
- Học sinh làm bài và nêu số ở từng tranh.
- HS: 1 chục và 1 đơn vị.
- Học sinh làm bài.
- HS chữa bài.
- Học sinh cử mỗi dãy 2 em lên tham gia.
- Lớp hát 1 bài.
Häc vÇn
VÇn uc – ­c
 I.Mục đích – yêu cầu:
- Học sinh đọc và viết được: uc, ­c, cÇn trơc, lùc sÜ.
- Đọc được các tiếng và từ ngữ ứng dụng.
- Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: Ai dậy sớm nhất?
- Yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt. Tự tin trong giao tiếp.
 II.Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
- SGK, tranh minh hoạ trong sách giáo k ... ïc nối tiếp.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời.
 - HS trả lời. 
 - HS trả lời. 
 - Học sinh nhắc lại.
- Học sinh viết vào vở tập viết.
 - 3 tổ chơi, tổ nào tìm được nhiều tiếng từ thì tổ đó thắng.
To¸n
M­êi s¸u, m­êi b¶y, m­êi t¸m, m­êi chÝn 
 I. Mục tiêu:
 Học sinh nhận biết mỗi số (16, 17, 18, 19) gồm 1 chục và 1 số đơn vị (6, 7, 8, 9).
 Nhận biết mỗi số trên là số có 2 chữ số. Đọc và viết được các số 16, 17, 18, 19.
Yêu thích toán học.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1. Bảng cái, que tính.
2. Học sinh :
 - Vở bài tập Toán 1. Que tính, bảng con, hộp chữ rời.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 – 15 và ngược lại.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Học các số 16, 17, 18,19.
 b) Bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu số 16.
- Lấy 1 chục que tính và 6 que rời.
- Được bao nhiêu que tính?
- Vì sao con biết?
- Giáo viên ghi: 16.
- 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị.
- Số 16 là số có 2 chữ số, số 1 đứng trước, số 6 đứng sau.
- Đọc là mười sáu.
 * Hoạt động 2: Giới thiệu số 17, 18, 19.
- Tiến hành tương tự số 16.
 * Hoạt động 3: Thực hành.
 Bài 1: Viết số.
 a. Người ta cho sẵn cách đọc số, con chỉ cần viết số thêm vào chỗ chấm.
 b. Điền số vào ô trống từ bé đến lớn.
 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
 - Để điền đúng ta phải làm sao?
 Bài 3: Tô màu 19 hình tam giác và 18 quả táo.
 Bài 4: Viết ( theo mẫu).
 - 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
 - Điền số 1 chục vào hàng chục, điền số 6 vào hàng đơn vị.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - Trò chơi ghép số.
 - Nhận xét. 
 - Viết các số 16, 17, 18, 19 vào vở, mỗi số 3 dòng.
 - Xem trước bài hai mươi, hai chục.
- Hát 
 - 2 HS lêên vừa đếm vừa viết.
- Học sinh lấy que tính.
- HS: 16 que tính.
- HS : Vì 10 que và 6 que là 16 que.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh nhắc lại.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết bảng con.
HS thực hành theo hướng dẫn của GV.
- Học sinh viết số.
- HS đọc và chữa bài.
- Đếm chính xác số chấm tròn.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bài miệng.
- Học sinh tô màu.
- 2 em ngồi cùng bàn đổi vở cho nhau sửa.
- HS: 1 chục và 6 đơn vị.
- Học sinh làm cho các số còn lại.
- Học sinh lấy số và ghép.
Thđ c«ng
GÊp mị ca l« (tiÕt 1)
 I. Mục tiêu:
 - Giúp HS biết cách gấp và gấp được mũ ca lô bằng giấy.
 - Rèn kĩ năng gấp giấy cho học sinh.
 - HS thể hiện sự sáng tạo, cẩn thận khi thực hành.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
 - Mẫu gấp mũ ca lô bằng giấy mẫu.
 -1 tờ giấy màu hình vuông.
 2. Học sinh:
 - Giấy nháp trắng, bút chì, vở thủ công.
 III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu Giáo viên dặn trong tiết trước.
- GV nhận xét, ghi điểm. 
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: GV ghi tựa.
 b) Bài mới:
 * Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét:
 - Cho học sinh xem chiếc mũ ca lô bằng giấy.
 - Đặt câu hỏi để học sinh trả lời về hình dáng và tác dụng của mũ ca lô.
 * Giáo viên hướng dẫn mẫu:
 - Hướng dẫn thao tác gấp mũ ca lô.
Cách tạo tờ giấy hình vuông.
Gấp lấy đường dấu giữa theo đường chéo (H2)
Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo ở H2 ta được H3.
Gấp đôi H3 để lấy đường dấu giữa, sao đó mở ra, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào sao cho phần mép giấy cách đều với cạnh trên và điểm đầu của cạnh đó chạm vào đường dấu giữa H4.
Lật H4 ra mặt sau và cũng gấp tương tự ta được H5
Gấp lớp giấy phía dưới của H5 lên sao cho sát với cạnh bên vừa mới gấp như H6. Gấp theo đường dấu và gấp vào trong phần vừa gấp lên H7 ta được H8.
Lật H8 ra mặt sau, cũng làm tương tự như vậy ta được H10
- Cho học sinh tập gấp hình mũ ca lô trên giấy nháp hình vuông để các em thuần thục chuẩn bị cho học tiết sau.
4. Củng cố – Dặn dò:
 - Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô.
 - Nhận xét, tuyên dương các em gấp đẹp.
 - Chuẩn bị bài học sau.
- Hát 
 - Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho GV kểm tra.
 - Vài HS nêu lại
- Vài HS nêu lại
- 1 học sinh đội mũ ca lô lên đầu.
- Lớp quan sát và trả lời các câu hỏi.
 - Học sinh lắng nghe các quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
 - Học sinh nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
- Học sinh thực hành gấp thử mũ ca lô bằng giấy.
- Học sinh nêu quy trình gấp mũ ca lô bằng giấy.
Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2011
©m nh¹c
Giáo viên chuyên ngành soạn giảng
To¸n
Hai m­¬i. Hai chơc
 I. Mục tiêu:
 - Nhận biết số lượng 20, 20 còn gọi là hai chục.
 - Đọc và viết được số 20.
 - Ham thích học toán.
 II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên:
	- Vở bài tập Toán 1. Bảng, que tính.
 2. Học sinh :
- Vở bài tập Toán 1. Bảng, que tính, vở , sách.
 III. Các hoạt dộng dạy và học:
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
5’
30’
2’
1. Ổn định:
2. Bài cũ:
- Đếm từ 0 - 19.
- GV nhận xét , ghi điểm.
3. Bài mới:
 a) Giới thiệu bài: Học số 20, hai chục.
 b) Học bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu số 20.
 - Giáo viên lấy 1 bó que tính rồi lấy thêm 1 bó nữa.
 - Được tất cả bao nhiêu que tính?
 - Vì sao em biết?
 - Vậy có số 20, GV ghi bảng: 20, đọc là hai mươi.
 - 20 gồm có 2 chục và 2 đơn vị.
 - Số 2 viết trước, số 0 viết sau.
 - 20 còn gọi là hai chục.
 - Hai mươi là số có mấy chữ số?
 * Hoạt động 2: Luyện tập.
 Bài 1: Viết.
 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống.
 Bài 3: Viết theo mẫu.
 - Số liền sau của 10 là số mấy?
 - Số liền sau của 11 là số mấy?
4. Củng cố – Dặn dò:
 Số 20 có mấy chữ số?
 Hãy phân tích số 20.
Tập viết 5 dòng số 20 vào vở.
 Chuẩn bị: Phép cộng dạng 14 + 3. 
- Hát 
 - 2 HS.
- Học sinh cùng thao tác với giáo viên.
- Hai mươi que tính.
- Vì 1 chục que , thêm 1 chục là 2 chục que tính.
- Học sinh đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Học sinh đọc : 2 chục.
- Hai chữ số, số 2 và số 0.
- Học sinh viết bảng con: 20.
- Học sinh viết vào vở.
- Học sinh đọc lại.
- Học sinh làm bài.
- Hai em ngồi cùng sửa bài cho nhau.
- HS: 11.
- HS: 12.
- Học sinh làm bài.
- Cho sửa bài miệng.
TËp viÕt
tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc, giấc ngủ, 
máy xúc
 I.Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ: tuèt lĩa, h¹t thãc, mµu s¾c, giÊc ngđ, m¸y xĩc. 
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
2’
 1’
1.KTBC
 - Viết: xay bột, nét chữ, kết bạn.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : tuốt lúa
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: hạt thĩc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : 
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc, giấc ngủ, máy xúc.
	TËp viÕt
con ốc, đơi guốc, rước đèn, kênh rạch,
 vui thích, xe đạp
 	I.Mục tiêu :
	- Giúp học sinh nắm được nội dung bài viết, đọc được các chữ: con èc, ®«I guèc, r­íc ®Ìn, kªnh r¹ch, vui thÝch, xe ®¹p.
	- Viết đúng độ cao các con chữ.
 - Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
 	II.Đồ dùng dạy học:
Giáo viên:
- Chữ mẫu, bảng kẻ ô li 
Học sinh: 
- Vở viết, bảng con.
III.Các hoạt động dạy học :
TG
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
30’
2’
1’
1.KTBC
 - Viết: hạt thĩc, máy xúc.
 - Nhận xét bài cũ và ghi điểm.
2.Bài mới:
 * Giới thiệu bài:
 - GV giơ chữ: con ốc, đơi guốc,rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp .
 - GV ghi dầu bài.
 * Hướng dẫn viết:
 - GV giơ chữ : con ốc
 - GV hướng dẫn cách viết.
 - Tương tự như vậy với các chữ còn lại: đơi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
 * Thực hành :
 - GV hướng dẫn tư thế ngồi viết.
 - GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết.
3. Củng cố :
 - Gọi học sinh đọc lại nội dung bài viết.
 - Thu vở chấm một số em.
 - Nhận xét tuyên dương.
4. Dặn dò : 
- Viết bài ở nhà, xem bài mới.
 - 2 học sinh lên bảng viết, ở dưới viết bảng con.
 - HSđọc.
 - HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao từng con chữ.
 - HS viết vào bảng con.
 - HS mở vở tập viết.
 - HS đọc từng dòng và viết.
 - HS: con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp.
NhËn xÐt, ®¸nh gi¸
.....................

Tài liệu đính kèm:

  • doctuan 19lop13cothaiqv.doc