Giáo án Lớp 1 Tuần 19 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

Giáo án Lớp 1 Tuần 19 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm

ĐẠO ĐỨC TIẾT 19

LỄ PHP VNG LỜI THẦY GIO CƠ GIO

I. MỤC TIÊU:

 1. Giúp hs hiểu được

- HS cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo vì thầy cô là những người có công dạy dỗ các em nên người và rất yêu thương các em.

- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng hai tay khi trao hay nhận vật gì cho thầy cô. Cần thực hiện theo lời dạy của thầy cô.

 2.HS có thái độ yêu quý thầy cô

 3.Thực hiện vâng lời thầy cô trong học tập, rèn luyện hàng ngày.

 

doc 21 trang Người đăng Nobita95 Lượt xem 957Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 Tuần 19 - Trường TH Lê Thị Hồng Gấm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ hai ngày 12 tháng 1 năm 2009
ĐẠO ĐỨC TIẾT 19
LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY GIÁO CƠ GIÁO
I. MỤC TIÊU:
 1. Giúp hs hiểu được
- HS cần lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo vì thầy cô là những người có công dạy dỗ các em nên người và rất yêu thương các em.
- Để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy cô giáo, các em cần chào hỏi thầy cô khi gặp gỡ hay chia tay, nói năng nhẹ nhàng, dùng hai tay khi trao hay nhận vật gì cho thầy cô. Cần thực hiện theo lời dạy của thầy cô. 
 2.HS có thái độ yêu quý thầy cô
 3.Thực hiện vâng lời thầy cô trong học tập, rèn luyện hàng ngày.
II.TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
- HS: vở bài tập Đạo đức 1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
2.Bài mới
a.Giới thiệu : ghi đề bài
b.Các hoạt động chủ yếu:
* Hoạt động 1: Đĩng vai
- Phân nhĩm để đĩng vai
+ Nhĩm 1: HS gặp thầy giáo, cơ giáo trong trường.
+ Nhĩm 2: HS gặp thầy giáo ngồi đường.
+ Nhĩm 3: HS đưa sách vở cho thầy ( cơ )
+ Nhĩm 4: HS nhận sách vở từ cơ giáo.
- Thực hành đĩng vai
- Câu hỏi chốt ý:
+ Cần phải làm gì khi gặp thầy, cơ giáo?
+ Cần phải làm gì khi đưa, nhận vật gì từ thầy, cơ?
* Hoạt động 2: Bài tập 2
- Giải thích bài tập yêu cầu gì.
- Thầy, cơ dạy em làm gì?
- Tranh nào thể hiện sự vâng lời đĩ?
- Đánh dấu cộng(+) vào tranh mà em cho là đúng.
- Cơ giáo, thầy giáo cĩ cơng lao gì đối với các em?
- Các em phải làm gì để tỏ lịng biết ơn cơ, thầy.?
- Giáo viên ghi ý chính
*Hoạt động 3: Thảo luận lớp về vâng lời thầy cô giáo
- GV hỏi:
+ Cô giáo thường khuyên bảo chúng ta điều gì?
+ Những lời khuyên đó có ích lợi như thế nào?
-Vậy khi thầy cô giáo dạy bảo em phải làm gì?
Kết luận: Hằng ngày, thầy cô giáo chăm lo dạy bảo hs , để các em trở thành con ngoan trò giỏi. Những lời thầy cô dạy bảo các em phải thực hiện theo có như thế các em mới chóng tiến bộ.
3.Củng cố – Dặn dò
-Khen những hs biết vâng lời thầy cô giáo.
GV nhận xét tiết học.
- HS nhắc lại đề bài 
- Nêu nội dung bài tập 1
- Các nhĩm chuẩn bị đĩng vai
- Các nhĩm lần lượt lên đĩng vai
- Cả lớp nhận xét
- Chào hỏi lễ phép.
- Đưa hai tay và cĩ lời nĩi: Thưa thầy (cơ). Cám ơn thầy ( cơ )
- Phát biểu
- HS làm bài và chữa bài
- Phát biểu
- Phát biểu
- Ngoan ngoãn, làm theo lời dạy bảo.
- Nghe lời thầy cô để trở thành con ngoan, trò giỏi.
-  lắng nghe và làm theo
---------------------------ððð-------------------------------
 Tiếng Việt Tiết 165+166
ĂC,ÂC
I. MỤC TIÊU
 - Nhận biết cấu tạo vần ăc, âc tiếng mắc, gấc 
- Phân biệt sự khác nhau giữa ăc, âc để đọc viết đúng ăc, âc, mắc áo, quả gấc
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng: màu sắc, giấc ngủ...và bài ứng dụng: ”Những đàn chim ngói...Như nung qua lửa”
- Phát triển lời nĩi tự nhiên theo chủ đề: Ruộng bật thang
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
 Tranh minh hoạ(SGK)
Bộ ghép chữ Tiếng Việt
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
7
6
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ oc - ac ”
2.Bài mới
a.Giới thiệu: vần ăc, âc
*Dạy vần ăc:
- Nhận diện vần 
- So sánh với vần ac
- Đánh vần - Đọc trơn
- Ghép vần:
- Tạo tiếng : mắc
- Giới thiệu : mắc áo
*Dạy vần âc:
- Nhận diện vần 
- Phân biệt vần âc với ăc
- Đánh vần - Đọc trơn
- Tạo tiếng : gấc
- Giới thiệu: quả gấc
b.Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: màu sắc, ăn mặc, giấc ngủ, nhấc chân.
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: nhấc chân, ăn mặc
c.Luyện viết:
- Viết mẫu
- Hướng dẫn viết
*Tìm tiếng mang vần vừa học
1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: bản nhạc
Lớp viết bảng con: hạt thĩc
- Đọc vần: ăc, âc
- Bắt đầu chữ ă, kết thúc chữ c
- Khác nhau: ă và a
- ă - cờ - ăc
- HS ghép vần
- HS: ghép thêm chữ m và dấu sắc
- Đọc trơn từ: mặc áo
- Bắt đầu chữ â, kết thúc chữ c
- Khác chữ â và chữ ă
- HS ghép vần
- HS ghép tiếng: gấc
- Đọc trơn từ: quả gấc
- HS đọc thầm từ
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc vần, tiếng, từ khĩa, từ ứng dụng ở tiết 1
+Đọc câu ứng dụng
- Xem tranh
- Giới thiệu bài đọc và cho HS đọc thầm rồi phát hiện tiếng mới
- Hướng dẫn đọc bài ứng dụng
- Đọc mẫu
- Khuyến khích đọc trơn
*Luyện viết
- Cho xem bài viết mẫu
- Nhắc lại cách viết
- Chấm, chữa, nhận xét.
* Luyện nĩi theo chủ đề: Ruộng bật thang
- Tranh vẽ gì?
- Chỉ tranh và giới thiệu đây là ruộng bật thang.
- Vì sao gọi là ruộng bật thang?
- Ruộng bật thang thường thấy ở đâu?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: thi đua đọc nhanh từ mới
- Dặn dị: Chuẩn bị bài
- Đọc:
ăc - mắc - mắc áo
âc - gấc - quả gấc
- Đọc: màu sắc, giấc ngủ, ăn mặc, nhấc chân.
- Nhận xét tranh vẽ: Đàn chim ngĩi
- Đọc thầm
- HS chỉ được: mặc
- Đọc cá nhân (10 em) tổ, lớp 
- Đọc lại tồn bài ( 5 em)
- HS quan sát bài mẫu
- Nhận xét khoảng cách đều nhau giữa các chữ
- Ruộng lúa
- Quan sát
- Trồng lúa trên đồi núi
- Thường thấy ở miền núi
- HS đọc SGK
---------------------------ððð-------------------------------
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009 
SÁNG 
Tiếng Việt Tiết 167+168
UC, ƯC
 A.MỤC TIÊU:
- Nhận biết cấu tạo vần uc, ưc tiếng trục, xúc
- Phân biệt sự khác nhau giữa uc, ưc để đọc viết đúng uc, ưc, cần trục, máy xúc
- Đọc đúng các từ ngữ ứng dụng: máy xúc, cúc vạn tho,ï lọ mực, nĩng nực...và bài ứng dụng: ”Con gì mào đỏ...Gọi người thức dậy”
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Ai thức dậy sớm nhất
B.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
-GV:Tranh minh họa các từ khóa, câu ứng dụng và phần luyện nói.
-HS: SGK, bộ chữ rời, bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
Tiết 1
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
1
7
7
6
7
2
1.Kiểm tra bài cũ
“ ăc - âc ”
2.Bài mới
*Giới thiệu: vần uc, ưc
*Dạy vần uc:
- Nhận diện vần 
- So sánh vần uc với vần oc
- Đánh vần
- Đọc trơn vần uc
- Muốn cĩ tiếng trục thêm chữ gì?
- Nêu cấu tạo tiếng trục và đánh vần.
- Giới thiệu tranh: cần trục
- Hướng dẫn đọc vần, tiếng, từ
*Dạy vần ưc:
- So sánh vần ưc với vần uc
(Hướng dẫn như vần uc)
*Từ ngữ ứng dụng:
- Giới thiệu từ: máy xúc, cúc vạn thọ, lọ mực, nĩng nực
- Hướng dẫn đọc từ
- Giải nghĩa từ: máy xúc, cúc vạn thọ
- Gọi đọc tồn bài
*Luyện viết:
- Viết mẫu
- Hướng dẫn viết
*Tìm tiếng mang vần vừa học
1HS lên bảng đọc bài ở SGK và viết: nhấc chân
Lớp viết bảng con: màu sắc,
HS đồng thanh uc.ưc
- Bắt đầu chữ u, kết thúc chữ c
- Giống vần c ở phần cuối
- u - cờ - uc
- HS ghép vần: uc
- HS: ghép thêm chữ tr và dấu nặng.
- trờ - uc - trúc - nặng - trục 
- Đọc trơn từ: cần trục
- HS đọc ( cá nhân, tổ, lớp)
- HS đọc thầm từ
-Tìm tiếng cĩ vần uc, ưc
- HS đọc từ: (cá nhân, tổ, lớp)
- Lắng nghe
- Đọc tồn bài ( 4 em)
- HS viết bảng con
-HS thi tìm nhanh
Tiết 2
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
12
10
8
5
*Luyện đọc
+Đọc bài trên bảng
(Khuyến khích đọc trơn)
+Đọc bài ứng dụng
- Giới thiệu tranh: con gà trống
- Giới thiệu 4 câu thơ đố cho HS tìm tiếng cĩ vần mới.
- Hướng dẫn HS đọc và chữa phát âm sai cho HS.
*Luyện viết
+Giới thiệu bài viết
+Giảng lại cách viết: Khoảng cách giữa mỗi vần
- Khoảng cách giữa chữ cần và chữ trục 1/2 ơ vở
*Luyện nĩi
- Giới thiệu tranh
- Tranh vẽ gì?
- Trong tranh gồm cĩ những ai?
- Mọi người đang làm gì?
- Con gì báo hiệu cho mọi người thức dậy?
- Vì sao em biết đây là cảnh ở nơng thơn?
3.Củng cố - Dặn dị
- Hướng dẫn đọc SGK
- Trị chơi: thi đua đọc nhanh tiếng mới
- Dặn dị: Chuẩn bị bài
- Đọc:
uc - trục - cần trục
ưc - lực - lực sĩ
- Đọc: Máy xúc, lọ mực, cúc vạn thọ, nĩng nực (cá nhân, tổ, lớp)
- Hướng dẫn xem tranh
- Đọc thầm 4 câu thơ
- Nêu tiếng: thức
- Đọc (cá nhân, tổ, lớp)
- HS viết vào vở Tập Viết: uc, ưc, cần trục, lực sĩ
- HS quan sát tranh và nhận xét gồm cĩ ai?
- Tranh vẽ cảnh sáng sớm ở nơng thơn.
- Trong tranh cĩ: bác nơng dân, con trâu, chú gà trống đang gáy, trên cây cĩ chim hĩt.
- Trả lời
- HS thi đua đọc SGK
- Các tổ tham dự trị chơi
---------------------------ððð-------------------------------
TOÁN
MƯỜI MỘT - MƯỜI HAI
A.MỤC TIÊU:Sau bài học, hs nhận biết:
+ Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị.
 	+Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị
- Biết đọc viết số 11, 12. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số.
B.CHUẨN BỊ: - GV: Bó chục que tính và hai que tính rời.
 	 - HS : Bộ đồ dùng học toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5
25
5
1.Kiểm tra bài cũ:
“ Một chục - Tia số “
2.Bài mới:
* Giới thiệu : ghi đề bài
*Giới thiệu số 11
- Hướng dẫn đưa đến số 11
- Hỏi: mười que tính và 1 que tính được bao nhiêu que tính?
- Ghi bảng số 11 và đọc: mười một
- 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị
- Số 11 cĩ 2 chữ số viết liền nhau
b/ Giới thiệu số 12
- Ghi bảng số 12
- Hướng dẫn viết số 11, 12
*Thực hành
- Bài 1: Đếm số sao
- Bài 2: Vẽ thêm chấm trịn
- Bài 3: Tơ màu
+ Bước 1: Đếm 11 hình tam giác, đếm 12 hình vuơng
- Bài 4: Điền số
- Cho đếm rồi gọi lên điền
3.Củng cố - Dặn dò:- GV nhận xét tiết học.
- HS chữa bài tập
- Đọc lại đề
- Lấy 1 bĩ chục que tính và 1 que rời.
- Được 11 que tính
- Đọc lại : mười một
- HS lập lại
- HS cài lên bảng số 11 và đọc số mười một.
- HS lấy: Bĩ chục que tính và 2 que rời
- HS tự nĩi: được 12 que tính và viết 12.
- HS nĩi: Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị.
- HS viết bảng con: 11, 12
- HS làm bài
- Lên bảng ( 2 em )
- HS tơ màu tiếp sức cho đủ số hình
---------------------------ððð-------------------------------
THỦ CÔNG
GẤP MŨ CA LÔ (tiÕt1)
A.MỤC TIÊU:-HS biết cách gấp mũ calô
 -Gấp đượ ... 1 chục và 8 đơn vị
 	+ Số 19 gồm 1 chục và 9 đơn vị.
- Biết đọc viết số16, 17, 18, 19. Bước đầu nhận biết số có hai chữ số
B.CHUẨN BỊ:
 	- GV: Bó chục que tính và 9 que tính rời.
 	- HS : Bộ đồ dùng học toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
12
15
3
1.Kiểm tra bài cũ
“ Mười ba, mười bốn, mười lăm “
- Đọc và viết số
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài “Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín”
b.Giới thiệu số 16:
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 6 que tính rời- Hỏi:
+ Mười que tính và 6 que tính là bao nhiêu que tính?
Ghi bảng và gọi hs đọc:16
 Đọc là : Mười sáu
- Nêu:Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị, số 16 là số có hai chữ số 1 viết bên trái, số 6 bên phải.
b.Giới thiệu số 17:
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và 7 que tính rời- Hỏi:
+ Mười que tính và 7 que tính là bao nhiêu que tính?
Ghi bảng và gọi hs đọc:17
 Đọc là : Mười bảy
- Hỏi:Số 17 gồm mấy chục và mấy đơn vị, số 17 là số có mấy chữ số. Số 1 ở vị trí nào,ø số 7 vị trí nào?
c.Giới thiệu số 18, 19 tương tự số 16, 17.
3. Thực hành
Bài 1:
-Yêu cầu hs đếm số viết số từ 11 đến 19ã 
Bài 2:
-Đếm số nhánh cây ở mỗi hình rồi viết số thích hợp vào ô trống.
 Bài 3:
- Đếm số con vật ở mỗi hình rồi vạch nét nối với số thích hợp.
Bài 4:
- Điền số vào vạch của tia số
4 .Nhận xét- Dặn dò
- GV nhận xét tiết học.
- HS 1: Đếm từ 10 đến 15 và viết các số từ10 đến 15
- HS 2: Trả lời: số 14 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- Số13 gồm mấy chục mấy đơn vị?
- HS lặp lại
- . Mười sáu que tính.
- HS quan sát và đọc
- Hs lặp lại.
-  mười sáu que tính
- HS quan sát.
- HS đọc mười bảy.
-Nhiều HS trả ời
- HS đếm và viết ra.
- Đếm số và viết vào.
- HS thực hành và nối theo yêu cầu.
- Thi đua điền số.
 ------------------------------ððð----------------------------
CHIỀU
LUYỆN to¸n
 LUYỆN TẬP VỀ MƯỜI SÁU - MƯỜI BẢY - MƯỜI TÁM - MƯỜI CHÍN
I. MỤC TIÊU: Củng cố cho HS :
-Các số 16,17,18,19 là các số có 2 chữ số, mỗi số gồm 1 chục và một số đơn vị(6,7,8,9)
-Đọc viết tốt các số 16,17,18,19.
-Làm các bài tập củng cố các kiến thức trên.
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY -HỌC:
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
5
25
5
1.Bài cũ: Chữa bài tập
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
Hướng dẫn HS làm bài tập:
Bài 1: Vẽ thêm cho đủ 1 chục chấm tròn:
15
18
19
15
Bài 2. Viết số:
mười bảy:.... mười lăm:.......
mười chín:.... mười táêm:.......
mười sáu:.... mười bốn:.....
Bài 3:Số?
15 gồm ... chục và ... đơn vị. 
16 gồm ... chục và ... đơn vị.
17 gồm ... chục và ... đơn vị.
18 gồm ... chục và ... đơn vị.
19 gồm ... chục và ... đơn vị.
Bài 4: 
 Số liền sau số 14 là số nào?
Số liền sau số 18 là số nào?
Số liền trước số 17 là số nào?
3. Củng cố - Dặn dò
Nhận xét giờ học
Hướng dẫn tự học.
HS nêu yêu cầu bài, làm bài và chữa bài
HS làm bài vào vở
HS làm bài và chữa bài
Dành cho HS khá giỏi
HS làm bài và chữa bài
------------------------------ððð----------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
CUỘC SỐNG XUNG QUANH (tt )
MỤC TIÊU:Giúp hs biết:
Quan sát và nói một số nét chính về hoạt động của nhân dân địa phương.
HS có ý thức gắn bó, yêu mến quê hương.
B. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC:
-GV: Các hình trong bài 18, 19 SGK
- HS: SGK 
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC:
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trò
5
25
5
1. Kiểm tra bài cũ
“ Giữ gìn lớp học sạch đẹp “
- Gọi HS trả lời câu hỏi
+ Vì sao phải giữ gìn lớp học sạch đẹp?
+Em phải làm gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp?
2.Bài mới: GT bài - Ghi đầu bài
a.Tham quan hoạt động sinh sống của nhân dân khu vực xung quanh trường
- Hỏi :
 + Phong cảnh trên đường phố có những gì? 
+ Người qua lại đông hay vắng? Họ đi bằng phương tiện gì?
+ Các em xem hai bên đường có nhà ở không?
+ Người dân ở địa phương làm công việc gì là chủ yếu?
b.Thảo luận về hoạt động sinh sống của nhân dân địa phương.
 GV chia nhóm 4 em và trả lời các câu hỏi:
+ Những người trong địa phương em đã làm những nghề gì để sinh sống?
+ Bố mẹ em làm nghề gì để sinh sống?
c.Làm việc với SGK
Cách tiến hành:
-Gv cho hs xem tranh trong sách bài 18, 19. Yêu cầu hs đọc câu hỏi và trả lời
+ Bức tranh trang 38, 39, vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
+ Bức tranh trang40, 41, vẽ cuộc sống ở đâu? Vì sao em biết?
Kết luận: Tranh bài 18 vẽ cuộc sống ở nông thôn, tranh bài 19 vẽ cuộc sống với thành thị.
3.Củng cố- Dặn dò
- GV nhận xét.
- Mơi trường học tập trong sáng sẽ giúp cho việc học tốt.
- Quét rác, lau bàn ghế, khơng vẽ, bơi bậy len vách, lên bàn ghế.
- Quan sát và trả lời
+  đi bằng xe
+  có nhiều nhà ở
+  làm ruộng, buôn bán.
- HS trao đổi theo nhóm 4 em, tìm những việc làm chủ yếu của nhân dân địa phương.
- Đại diện hs trình bày trước lớp
- HS quan sát và lắng nghe
- HS xem tranh và trả lời
-  cuộc sống ở nông thôn
-  Cuộc sống ở thành thị
------------------------------ððð----------------------------
 Thứ sáu ngày 16 tháng 1 năm 2009
 TẬP VIẾT T17
tuốt lúa, hạt thĩc, màu sắc... 
A. MỤC TIÊU:
- HS nắm được quy trình viết , viết đúng cấu tạo tiếng, hiểu được ý nghĩa từ ứng dụng: tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
- Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu
- HS: Bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của GV
 Hoạt động của HS
1
5
15
10
 1.Ổn định
 2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới:* Giới thiệu bài:
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
- Đính bảng phụ đã ghi sẵn bài Tập viết, giới thiệu từng chữ 
-Lần lượt hỏi: + Chữ nào cao hai ô li? Chữ nào năm ô li?
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết 
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
 4. Củng cố: Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học
5. Dặn dò- Nhận xét- Tập viết các chữ trên vào bảng con.
- Nhận xét tiết học
- HS viết vào bảng con: nét chữ, kết bạn, xay bột, bồ kết.
- Quan sát và trả lời câu hỏi
- Lần lượt viết vào bảng 
tuốt lúa, hạt thóc, màu sắc...
- Viết vào vở tập viết
-Nhận xét bài bạn
------------------------------ððð----------------------------
TẬP VIẾT T18
con ốc,đôi guốc, rước đèn...
A. MỤC TIÊU:
 - HS nắm được quy trình viết : con ốc, đôi guốc, rước đèn...
 - Rèn tính cẩn thận, óc thẫm mĩ và kĩ năng viết đẹp
B. CHUẨN BỊ:
- GV: Chữ mẫu, kẻ sẵn bảng để viết mẫu
- HS: Bảng con, vở tập viết 1
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
 Hoạt động của Thầy
 Hoạt động của trò
1
4
23
5
2
 1.Ổn định
 2.Kiểm tra 
- Cho hs viết bảng con các chữ đã học ở tiết trước
 3. Bài mới:* Giới thiệu bài:
 Hoạt động 1: Quan sát mẫu và trả lời câu hỏi
- Đính bảng phụ đã ghi sẵn bài Tập viết, giới thiệu từng chữ 
-Lần lượt hỏi: + Chữ nào cao hai ô li? Chữ nào năm ô li?
+ Độ cao của các chữ như thế nào?
 Hoạt động 2: Luyện viết
- Viết mẫu và hướng dẫn quy trình viết từng chữ
- Nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm viết. 
 4. Củng cố: Chấm điểm khoảng 10 vở và nhận xét
- Chọn những vở viết đẹp cho lớp xem
- Cho hs thi đua viết lại các chữ vừa học
5. Dặn dò- Nhận xét:- Tập viết các chữ
trên vào bảng con.
 -Nhận xét tiết học
- HS viết vào bảng con: hạt thóc, màu sắc...
- Quan sát và trả lời câu hỏi
- Lần lượt viết vào bảng 
con ốc, đôi guốc, rước đèn...
- Viết vào vở tập viết
Nhận xét bài bạn
------------------------------ððð---------------------------- 
TOÁN
HAI MƯƠI- HAI CHỤC
A.MỤC TIÊU:Sau bài học, hs nhận biết:
Nhận biết số lượng hai mươi , 20 còn gọi là 2 chục. Hai mươi gồm 2 chục và 0 đơn vị
Biết đọc viết số 20
B.CHUẨN BỊ:
 	- GV: Hai bó chục que tính 
 	- HS : Bộ đồ dùng học toán
C.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1
13
16
5
1.Ổn định
2. Bài mới
a. Giới thiệu bài “Hai mươi, hai chục”
b.Giới thiệu số:20
- Yêu cầu hs lấy 1 chục que tính và thêm một chục que tính nữa- Hỏi:
+ 1 chụcque tính và 1 chục que tính là bao nhiêu que tính?
+ Mười que tính và 10 que tính là bao nhiêu que tính?
Nói : Hai mươi còn gọi là hai chục.
Ghi bảng và gọi hs đọc: 20
 Đọc là : Hai mươi
 Hỏi: Số 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị. Số 20 là số có mấy chữ số? Chữ số nào chỉ chục, chữ số nào chỉ đơn vị?
3. Thực hành:Bài 1:cho nêu yêu cầu của bài 
Bài 2: Trả lời câu hỏi:
Số 12 gồm máy chục và mấy đơn vị?
Số 16 gồm máy chục và mấy đơn vị?
Số 11 gồm máy chục và mấy đơn vị?
Số 10gồm máy chục và mấy đơn vị?
Số 20 gồm máy chục và mấy đơn vị?
Bài 3:- Cho hs nêu yêu cầu của bài và làm bài
Bài 4:- Viết theo mẫu
4 .Nhận xét- Dặn dò:
- GV nhận xét tiết học.
Chuẩn bị tiết sau
- HS nhắc lại đề bài
- . Hai chục que tính.
-  hai mươi que tính.
- HS quan sát và đọc
Hs đọc CN, nhóm, tổ
- Viết số từ 10 đến 20.
HS đọc trả lời câu hỏi
- HS đếm và viết vào mỗi vạch của tia số
Số liền sau của số 15 là 16.
jjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjjj
&

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an lop 1 tuan 19(1).doc