Dấu ? ,dấu.
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( )
- Biết ghép các tiếng: bé, be
- Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật.
- Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
- Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li.
- Các vật tựa như hình dấu hỏi.
- Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Tuần 2 Kế hoạch giảng dạy Thứ Môn Tiết Nội dung bài dạy 2 11/ 09/ 06 Họcvần(2t) Toán Mĩ thuật 1-2 3 4 Bài 4 : ? Luyện Tập Vẽ nét thẳng 3 12/ 09/ 06 Toán Học vần(2t) Thủ công TNXH 1 2-3 4 5 luyện tập các số từ: 1 , 2 , 3 Bài 5 : Xé dán hình chữ nhật hình tam giác Chúng ta đang lớn 4 13/ 09/ 06 Toán Học vần(2t) Đạo đức 1 2-3 4 Luyện tập Bài 6: be , bè , bẽ , bẻ Em là học sinh lớp một ( tt ) 5 14/ 09/ 06 Âm nhạc Học vần(2t) Thể dục 1 2-3 4 Ôn tập bài : Quê hương tươi đẹp Bài 7: ê , v Trò chơi đội hình đội ngũ 6 15/ 09/ 06 Toán Học vần(2t) Tập viết Sinh hoạt 1 2-3 4 5 Các số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 Bài 8 : L , H T2 Tập tô : e , b , bé Nhận xét , dặn dò cuối tuần TUÇN 2 Thứ hai ngày 30 tháng 8 năm 2010 Chµo cê (tiÕt 1) ............................................................... HäC VÇN :( tiÕt 2+3) DÊu ? ,dÊu. I. MỤC TIÊU - Nhận biết được dấu hỏi ( ) dấu nặng ( ) - Biết ghép các tiếng: bé, be - Biết được các dấu thanh (? ) ở tiếng chỉ đồ vật. - Biết phát triển lời nói theo nội dung hoạt động bẻ của bà mẹ, bạn gái và bác nông dân. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Giấy kẻ ô li phóng to, bảng kẻ ô li. - Các vật tựa như hình dấu hỏi. - Tranh minh họa phần luyện nói : Bé, cổ áo, bẻ bánh đa, bẻ bắp. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ. - Cho HS viết dấu thanh sắc / - Gọi hai hs lên bảng chỉ dấu thanh sắc (/ ) trong các tiếng: vó, lá tre, vé, bói cá, cá mè. 2.Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu nặng (. ) thanh hỏi ( ? ) - GV cho học hs thảo luận trả lời các câu hỏi. + Tranh này vẽ ai ? Vẽ cái gì ? - Gió, khỉ, thỏ, hổ, mỏ là các tiếng giống nhau đều có thanh hỏi ( ? ) - GV chỉ dấu này là dấu hỏi ( ? ) b.Dấu thanh nặng ( . ) - GV cho hs thảo luận tranh này vẽ ai, cái gì? - Cọ, quạ, ngựa, cụ, mụ là các tiếng giống nhau đều có thanh nặng ( . ) c.Dạy dấu thanh nặng ( . ), thanh hỏi (?) - GV viết dấu hỏi ( ? ), tô lại dấu. - GV cho học sinh nhận dạng dấu nặng(? ) đây là nét móc. GV đưa ra các mẫu vật có dấu hỏi ( ? ) -GV cho hs thảo luận dấu hỏi giống vật gì? -GV cho hs nhận dạng dấu nặng ( . ) GV viết rồi tô lại dấu nặng và nói : dấu nặng là một dấu chấm -GV đưa ra các vật hình mẫu dấu nặng ( . ) để cho hs nhớ lâu - GV cho hs thảo luận dấu chấm giống cái gì ? d.Ghép chữ phát âm dấu hỏi ( ? ) - Khi thêm dấu hỏi vào be ta được tiếng gì? - GV viết bẻ lên bảng hướng dẫn hs ghép bẻ - Vị trí dấu hỏi ( ? ) đặt ở đâu trong tiếng bẻ - GV phát âm e.Ghép chữ và phát âm dấu nặng ( . ) - Khi thêm dấu nặng vào be ta được bẹ. - GV viết bẹ lên bảng, hướng dẫn hs ghép bẹ. - Vị trí dấu nặng đặt ở đâu trong tiếng bẹ. - GV phát âm g.Viết dấu hỏi (?) dấu nặng ( . ) - GVhướng dẫn viết dấu hỏi ( ? ) - GV hướng dẫn viết dấu chấm ( . ) Tiết 2 3.Luyện tập. - GV phát âm mẫu bẻ , bẹ . * Luyện viết bẻ, be. Ï- GV cho hs tạp tô bẻ bẹ trong vở tập viết * Luyện nói : - GV cho hs quan sát tranh và nêu câu hỏi có từ bẻ 3.Cũng cố. - GV chỉ cho hs đọc bài ở sách giáo khoa. - Cho hs tìm tiếng có dấu hỏi . 5.Dặn dò: - Chuẩn bị bài hôm sau bài 5 - Cho HS về nhà học bài , tìm tiếng mới có dấu thanh ( ? ), ( . ) Ho¹t ®éng cđa HS - HS viết bảng con. - HS lên bảng chỉ. - giỏ, khỉ, thỏ, hổ mỏ. - HS đọc đồng thanh những tiếng có dấu ? - Quạ, cọ, ngựa, cụ, nụ - HS đọc đồng thanh các tiếng có thanh nặng. - HS thảo luận. - Giống móc câu đặt ngược, giống cổ con ngỗng. - HS thảo luận : Giống ông sao đêm, dấu chấm - Bẻ -HS nêu cách ghép. - Trên đầu con chữ e - HS phát âm đồng thanh cá nhân. - HS nêu cách ghép - Dưới con chữ e. - HS phát âm lần lượt. - HS theo dõi viết lên bảng con. - HS theo dõi và viết. - HS lần lượt đọc nhìn vào sách - HS lần lượt nêu. + Bác nông dân bẻ ngô. + Mẹ bẻ cổ áo. + Bé bẻ bánh chia cho em. - HS đọc lần lượt . - Bẻ , bẹ TO¸N :(tiÕt 6) LuyƯn tËp I.MỤC TIÊU - TiÕp tơc cho HS củng cố về nhận biết về hình vuông, hình tam giác, hình tròn - HS co kü n¨ng biÕt lÊy VD vỊ h×nh vu«ng ,h×nh tam gi¸c ,h×nh trßn . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -VBTTN III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn ôn tập a. GV hướng dẫn HS làm bài: + Bài 1: Tô hình.VBTTN - GV cho hs dùng bút màu tô hình + Bài 2: Ghép hình.VBTTN - Cho HS dùng các hình đã cho ghép thành hình mới + Bài 3: Thực hành xếp hình.VBTTN - GV cho hs dùng que diêm xếp hình b.Trò chơi tìm hình. - GV cho HS thi đua tìm hình vuông hình tròn trong nhà. 3. Củng cố. - GV nhắc lại phần ôn tập về tô màu ghép hình, tìm hình có dạng hình vuông hình tròn 4. Dặn dò: - Về nhà làm bài. - Chuẩn bị hôm sau. - Nhận xét, nêu gương. 1 Ho¹t ®éng cđa HS - HS tô màu vào các hình tam giác, hình vuông, hình tròn theo ý thích - HS dùng các hình tam giác, hình vuông để ghép thành hình mới. - HS dùng que diêm ghép thành các hình vuông, hình tam giác. - HS thi nhau tìm nhanh hình vuông hình giữa các tổ. - Các số : 1 , 2 , 3 , 4 tiÕt 3: To¸n C¸c sè 1, 2 ,3 . I. MỤC TIÊU. * Giúp HS: - Khái niệm ban đầu về số 1, 2, 3 mỗi nhóm đại diện cho một nhóm đối tượng có cùng số lượng. - Biêtù đọc các số 1, 2, 3 biết đếm từ 1 đến 3 đồ vật và thứ tự từ 3 đến 1. - Nhận biết số lượng các nhóm 1, 2, 3 đò vật và thứ tự các số 1, 2, 3 trong dãy số tự nhiên II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. -Các nhóm có 1, 2, 3 đồø vật cùng loại III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. 2. Bài mới: a. Giới thiệu các số: 1, 2, 3 + Bước 1: Giới thiệu số 1 - Cho HS quan sát các nhóm đồ vật có cùng 1 phần tử. - GV chỉ vào bức tranh nói: “ Có 1 bạn gái” + Bước 2: Hướng dẫn rút ra cùng một đặc điểm chung cùng là 1 - GV chỉ vào đồ vật nêu: Có 1 con chim bồ câu, có 1 bạn gái, 1 hình vuông, 1 chấm tròn . Đều có số lượng là 1, ta dùng số 1 để chỉ số lượng của mỗi nhóm đồ vật. GV nêu số một được viết bằng chữ số 1 - GV viết lên bảng chữ số 1. - GV hướng dẫn hs quan sát chữ số 1 in và chữ số 1 viết b. Giới thiêụ số 2 - GV cho hs xem tranh và nêu - GV chỉ vào bức tranh cho hs đọc - GV nêu số hai được viết bằng chữ số 2 - GV viết trên bảng chữ số 2. - Hướng dẫn hs quan sát chữ số 2 in và chữ số 2 viết c. Giới thiệu số 3: - GV cho hs xem tranh và nêu - GV chỉ vào bức cho hs đọc. - GV nêu số ba được viết bằng chữ số 3. - Hướng dẫn hs quan sát chữ số 3 in và chữ số 3 viết d.Thực hành: - GV cho hs nhìn vào các cột hình lập phương hoặc các cột ô vuông và nêu * Bài 1: Viết số - GV hướng dẫn hs chỉ vào bài 1 viết mỗi số 1 dòng. * Bài 2: - GV cho hs tập nêu yêu cầu của bài rồi chữa bài. * Bài 3: - GV hướng dẫn hs nêu yêu cầu của bài e.Trò chơi: Nhận biết số lượng. - Gv đưa ra các tấm bìa có vẽ ( một, hai, ba) chấm tròn 3.Củng cố: - GV cho hs đếm từ 1 đến 3 và từ 3 đến 1. 4.Dặn dò: - Về nhà làm bài tập ở SGK. - Chuẩn bị hôm sau. Ho¹t ®éng cđa HS - HS quan sát nêu được : 1 con chim, 1 bức tranh, có 1 bạn - HS nhắc lại cá nhân - HS quan sát số 1 in và số 1 viết Đọc : một. - HS quan sát và nêu: Có 2 con mèo, 2 bạn hs - Hai con mèo, hai bức tranh - HS quan sát trên bảng. - HS quan sát và nêu: có ba bông hoa, ba bạn nhỏ - HS đọc theo tay của GV - HS quan sát trên bảng - HS nêu: 1, 2, 3 3, 2, 1 Đếm xuôi, đếm ngược - HS nêu: Nhìn tranh viết số thích hợp vào ô trống. Hs làm bài rồi chữa bài. 1 2 3 3 2 1 - HS nêu: Viết số thích hợp vào ô trống 1 2 3 - HS thi đua giơ tấm bìa có số lượng tương ứng - HS thi nhau đếm - Luyện tập Thứ ba ngày 31 tháng 8 năm 2010 tiÕt 2+3 : HäCVÇN DÊu \ ,dÊu ~ I.MỤC TIÊU : - Nhận biết các dấ , ~ - Biết ghép các tiếng: bè , bẽ - Biết được dấu huyền, ngã ở tiếng chỉ đồ vật, sự vật . - Biết phát triển lời nói tự nhiên : Nói về bè ( bè gỗ, bè tre nứa ) và tác dụng của nó trong đời sống . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Giấy ô li phóng to hoặc bảng kẻ ô li. - Các vật tựa như hình dấu huyền, ngã. - Tranh minh họa phần luyện nói bè. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Cho HS viết dấu hỏi (?) nặng (.) và đọc bẻ bẹ. - GV nhận xét. 2.Bài mới. a.Giới thiệu: Dấu \ b.Dạy dấu ngã ( ~ ), dấu huyền ( \ ) * Nhận diện dấu * Dấu \ - GV viết tô lại đấu \ đã viết sẵn - GV phân tích dấu huyền là một nét nghiêng trái. GV đưa ra các hình mẫu - GV cho hs thảo luận + Dấu huyền giống cái gì ? * Dấu ~ - GV viết và tô lại dấu ~ - GV: Dấu ngã là một nét móc có đuôi di lên. * Ghép chữ và phát âm.Dấu huyền ( \ ) - GV viết lên bảng bè và hướng dẫn cho HS ghép mẫu tiếng bè. - GV viết lên bảng cho HS thảo luận : Vị trí của dấu huyền trong tiếng bè. - GV phát âm mẫu tiếng bè Dấu ( ~ ) - Khi thêm dấu ngã vào be ta được tiếng gì ? - Vị trí của dấu ngã trong tiếng bẽ. - GV phát âm mẫu bẽ. c.Hướng dẫn viết dấu thanh. * dấu huyền và tiếng bè . - GV viết mẫu và hướng dẫn qui trìnhviết. -GV lưu ý cho HS viết : vị trí dấu huyền trên con c ... - HS chuẩn bị vở tập viêt, phấn, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2.Bài mới a. Giới thiệu: - GV giới thiệu bài viết e , b , bé. - GV viết mẫu lên bảng. - Cho HS thảo luận nhận xét. b. Hướng dẫn viết. - GV hướng dẫn cách viết + Các nét của con chữ . e: nét thắt, độ cao 2 li . b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li. c. Cho hs viết vào bảng con. - GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét. d. Viết vào vở. - GV cho hs viết vào vở. - GV thu vở chấm bài 3. Củng cố. - GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3 - Nhận xét, nêu gương. Ho¹t ®éng cđa HS - Vở phấn bảng con. - HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học. - HS viết vào bảng con - HSviết vào vở tập viết. - HS viết vào vở. tiÕt 3 : Tù NHI£N X· HéI Chĩng ta ®ang lín:(¤N) I MỤC TIÊU. - HS TiÕp tơc n¾m ®ỵcsức lớn của trẻ em thể hiện ở chiều cao, cân năn, và hiểu biết. - So sánh sự lớn lên của bản thân, với các bạn cùng lớp. - Ý thức được sức lớn của mọi người là không hoàn toàn như nhau, có người cao hơn bé hơn. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC -Tranh ¶nh hs III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Bài mới. * Khởi động. - GV cho HS vật ta theo cặp. - Kết luận: * Hoạt động 1: Làm việc với sách giáo khoa. - Mục tiêu: + Biết được sứclớn thể hiện được chiều cao, cân nặng. - Bước 1: Quan sát hình. + GV cho hs quan sát thảo luận và trả lời. - Bước 2: Hoạt dộng cả lớp. + GV cho HS phát biểu. - Kết luận: * Hoạt động 2: Thực hành nhóm. - Mục tiêu: + So sánh sự lớn lên của bản thân và các bạn + Thấy được sự lớn lên của mỗi người là hoàn như nhau.. Có người lớn nhanh, có người lớn chậm hơn. - Bước 1: Thực hành nhóm: + GV chia thành từng cặp, lần lượt từng căp đứng sát lưng, đầu, gót chạm vào nhau. Cặp kia quan sát xem bạn nào cao hơn. + Quan sát xem ai mập ai gầy. - Bước 2: Trả lời câu hỏi - kết luận: + Sự lớn lên của các em, có thể giống nhau hoạc khác nhau + Các em cần lưu ý ăn uống điều độ, giữ gìn sức khỏe, không ốm đau sẽ chóng lớn. * Hoạt động 3: Vẽ về các bạn trong nhóm + GV cho hs tự vẽ các bạn. 2.Củng cố - Muốn giữ cho cơ thể Khỏe mạnh chúng ta cần làm gì ? 3.Dặn dò. - Về nhà chuẩn bị bài học - Nhận xét nêu gương Ho¹t ®éng cđa HS - HS chơi theo cặp. - HS tjảo luận lần lượt trả lời. - HS nêu ý kiến vừa thảo luận. - HS từng nhóm lần lượt so sánh. - HS trả lời theo ý thích. ChiỊu tiÕt 5 ; TiÕng viƯt Bài 4 :¤N dÊu ? .. I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được cã dÊu ?, dÊu / , -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng ®· häc . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng ®· häc . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hé trỵ cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã ®Êu / , ? ,\. + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng ChiỊu tiÕt 5 : TiÕng viƯt Bài 7 :¤n ª, v I.MỤC TIÊU: - Cđng cè HS đọc và viết được tiÕng cã ª , v -RÌn kü n¨ng ®äc viÕt nh÷ng tiÕng cã ª , v . -HS ®äc th«ng viÕt th¹o tiÕng cã ª , v . II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - VBTTN ,vë « ly . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hé trỵ cđa GV 1 Đọc từ ngữ ứng dụng. - Yêu cầu HS tìm tiếng có chứa vần mới - Cho HS đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng - GV cho HS đọc các tiÕng ứng dụng . * GV cho HS ®äc sgk . 2 .LuyƯn viÕt : -GV ®äc cho HS viÕt vë nh÷ng tiÕng tõ cã trong VBTTN . 3.GVHD HS lµm vë BTTN . -GVHD HS lµm . -GV ch÷a bµi cho HS . 3.Củng cố dặn dò: - GV cho HS đọc lại toàn bài . - Tổ chức trò chơi: t×m tiÕng cã ª , v , + Cho HS tìm tiếng mơÝ học. - Về nhà học thuộc bài, xem trước bài Ho¹t ®éng cđa HS - HS đánh vần,đọc trơn. - CN + ĐTù -HS viÕt vë « ly . HS QST nªu yªu cÇu . HS lµm vë BTTN . -HS ®äc nx . - HS tìm - Cá nhân, đồng thanh. - HS đọc kết hợp phân tích tiếng ChiỊu 1 tiÕt 5 : rÌn viÕt T« c¸c nÐt c¬ b¶n I.MỤC TIÊU. - HS viết đúng các chữ: e , b , bé. - Viết đúng, đẹp nhanh. - Rèn luyện tính cẩn thận, ngồi đúng tư thế. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chữ mẫu phóng to. - HS chuẩn bị vở luyƯn viÕt , phấn, bảng con III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1.Kiểm tra bài cũ - Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 2.Bài mới a. Giới thiệu: - GV giới thiệu bài viết e , b , bé. - GV viết mẫu lên bảng. - Cho HS thảo luận nhận xét. b. Hướng dẫn viết. - GV hướng dẫn cách viết + Các nét của con chữ . e: nét thắt, độ cao 2 li . b: nét khuyết xuôi nối với nét thắt, độ cao 5 li. c. Cho hs viết vào bảng con. - GV và hs nhận xét : Về độ cao các nét. d. Viết vào vở. - GV cho hs viết vào vở. - GV thu vở chấm bài 3. Củng cố. - GV cho hs viết lại những nét , chữ sai phổ biến. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau Tiết 3 - Nhận xét, nêu gương. Ho¹t ®éng cđa HS - Vở phấn bảng con. - HS thảo luận nhận xét xem chữ nào có những nét đã học. - HS viết vào bảng con - HSviết vào vở tập viết. - HS viết vào vở. tiÕt 7 : Sinh ho¹t KiĨm ®iĨm ho¹t ®éng tuÇn 2–Ph¬ng híng tuÇn 3 I.Mục tiêu : -Tổng kết đánh giá những việc đã làm được và những việc còn tồn tại trong tuần . - Rèn cho các em có thói quen sinh hoạt tập thể . - Giáo dục các em tinh thần phê và tự phê . - Đề ra phương hướng và biện pháp tuần 3 . II.NéI DUNG : Hé trỵ cđa GV 1 .§¸nh gi¸ t×nh h×nh líp : -GVYC : Líp trëng tỉ chøc cho c¸c tỉ nx vµ ®¸nh gi¸ t×nh h×nh tỉ trong tuÇn . -GVnx chung vỊ u ®iĨm vµ khuyÕt ®iĨm ¦u :....................................................... KhuyÕt :............................................. -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ cđa HS khai gi¶ng -NhËn xÐt sù chuÈn bÞ ®å dïng cđa HS . 2. Ph¬ng híng tuÇn 3 -§I häc ®ĩng giê ,chuyªn cÇn ,mỈc ®ång phơc . -Thêng xuyªn truy bµi 15phĩt ®Çu giê LƠ phÐp th¬ng yªu giĩp ®ì b¹n bÌ . -Thù hiƯn tèy LATGT§B ,tham gia ®Çy ®đ ho¹t ®éng cđa trêng . 3 .GV kĨ chuyƯn B¸c Hå -Kh«ng nªn ®Ĩ mäi ngêi vÊt v¶ . -GD HS lãng kÝnh yªu B¸c Hå , häc tËp tÝnh kiªn tr× cđa B¸c . 4 .X©y dùng líp , trêng häc th©n thiƯn -GV tỉ chøc HS ch¬i trß ch¬i d©n gian . Ho¹t ®éng cđa HS 3tỉ trëng nx : HS bµy tá ý kiÕn . -Líp trëng nx chung c¶ líp . .H............................................................. ..H............................................................ HS l¾ng nghe tiÕp thu . -HS Bµy tá ý kiÕn . -HS nghe . -HS nãi nh÷ng ®iỊu m×nh häc tËp ®ỵc ë B¸c qua néi dung c©u chuyƯn . -HS ch¬i:MÌo ®uỉi chuét . . tiÕt 7 THđ C¤NG: ¤n:Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác I. MỤC TIÊU : - TiÕp tơc cho HS biết xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - HS cã kü n¨ng xÐ dán được hình chữ nhật, hình tam giác. -HS BiÕt yªu quý s¶n phÈm n×nh lµm ra . II. CHUẨN BỊ : -Hai tờ giấy màukhác nhau ( không dùng màu vàng). -Giấy tráng làm nền. -Hồ dán khăn tay để lau. * HS : - Giấy thủ công màu. - Giấy nháp kẻ ô li . - Hồ dán bút chì . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hé trỵ cđa GV 1 . Kiểm tra bài cũ: -GV kiểm tra giấy nháp, giấy thủ công, hồ dán, bút chì, vổ thủ công. 2.Bài mới : - GV hướng dẫn HS quan sát nhận xét * Vẽ và xé hình chữ nhật. * Vẽ và xé dán hình tam giác . * Dán hình: *Thực hành: - GV nêu yêu cầu HS đặt tờ giấy màu lên bàn. - GV nêu yêu cầu HS kiểm tra lẫn nhau. - GV làm lại thao tác xé . Sau khi xé xong GV yêu cầu HS kiểm tra lại hình vừa xé.Rồi cho HS dán sản phẩm vào giấy. 3. Củng cố: - Đánh giá sản phẩm - Nhận xét chung tiết học. 4. Dặn dò: -Chuẩn bị bài hôm sau. Xé dán hình vuông , hình tròn . Ho¹t ®éng cđa HS - HS trình bày lên bàn để kiểm tra. -HS theo dõi . - HS lấy giấy nháp kẻ ô đánh dấu. -Lật mặt sau có kẻ ô ,đếm ô đánh dấu vàvẽ hình CN,hình TG. - HS kiểm tra ,dán sản phẩm vào giấythủ công. TiÕt : TËp viÕt T« c¸c nÐt c¬ b¶n I. MỤC TIÊU. - HS viết đúng các nét đơn giản ( cơ bản ) theo yêu cầu. - Hs viết nhanh - Rèn luyện tính cẩn thận II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC. - Chuẩn bị sẳm các mẫu chữ. - Vở tập viết. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hé trỵ cđa GV 1. Kiểm tra bài cũ. - Kiểm tra dụng cụ học tập của hs 2. Bài mới a. Giới thiệu bài: Các nét đơn giản b. Hướng dẫn hs viết - GV giới thiệu các nét cơ bản - Cho hs thảo luận nhận xét - GV hướng dẫn mẫu - GV và hs nhận xét c. GV cho hs viết vào vở tập viết. - GV nhận xét chung và chấm bài. 3. Củng cố. - Gvchữa những lỗi sai phổ biến - Gvcho hs viết lại vào bảng con những chữ sai. 4. Dặn dò. - Chuẩn bị bài hôm sau. Ho¹t ®éng cđa HS - Hs thảo luận - Hs viết vào bảng con - Hs thực hành viết vào vở Hs viết lại vào vở - Tiết 2
Tài liệu đính kèm: