Tiếng việt: Dấu hỏi - Dấu nặng (2 tiết)
I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết đợc dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng.
Đọc đợc các tiếng :bẻ, be. Trả lời đợc 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK.
Rèn t thế đọc đúng.
II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK.
III. Hoạt động dạy - học:
I. Kiểm tra:
II. Bài mới: Giới thiệu bài.
- Giới thiệu dấu hỏi (?) là một nét móc.
Dấu hỏi giống vật gì?
- Giới thiệu dấu nặng (tiến hành tơng tự dấu hỏi).
* Ghép tiếng và phát âm.
- Lệnh HS mở đồ dùng ghép tiếng: bẻ, bẹ.
? Vị trí của dấu hỏi, dấu nặng trong tiếng bẻ, bẹ.
- Phát âm mẫu: bẻ, bẹ.
* Hớng dẫn viết (? ), (.), bẻ, bẹ.
- Nhận xét sửa lỗi cho HS.
Giải lao
Tuần:2 1 LỊCH BÁO GIẢNG Từ ngày 23/8/ 2010. Đến ngày 27/8/ 2010. Thứ Buổi Mụn dạy Tiết Đề bài dạy Thiết bị DH 2 SÁNG Chào cờ 1 Chào cờ Tiếng Việt 2 Dấu hỏi – dấu nặng BĐD, tranh SGK Tiếng Việt 3 Dấu hỏi – dấu nặng BĐD, tranh SGK Đạo đức 4 Em là học sinh lớp 1 Tranh, VBT CHIỀU L.T. Việt 1 ễn: Dấu hỏi - dấu nặng Bảng con, VBT L. Toỏn 2 ễn: Cỏc hỡnh đó học Bảng con, VBT TNXH 3 Chỳng ta đang lớn Tranh SGK TC dõn gian 4 Trũ chơi ụ ăn quan 3 SÁNG Thủ cụng 1 Xộ dỏn HCN, hỡnh tam giỏc. Giấy, thước, hồ dỏn Tiếng Việt 2 Dấu huyền – dấu ngó GV kẻ mẫu ở bảng Tiếng Việt 3 Dấu huyền – dấu ngó GV kẻ mẫu ở bảng Toỏn 4 Luyện tập Bộ đồ dựng, SGK 4 SÁNG Toỏn 1 Cỏc số 1, 2, 3 Bộ đồ dựng Tiếng Việt 2 Be – bố – bộ Bộ đồ dựng, SGK Tiếng Việt 3 Be – bố – bộ Bộ đồ dựng, SGK L.Thủ cụng 4 Thực hành xộ dỏn Giấy thủ cụng CHIỀU L. Toỏn 1 ễn: Cỏc số 1, 2, 3 Bộ đồ dựng, SGK L.T. Việt 2 ễn: Be – bố – bộ Vở bài tập, Bcon Âm nhạc 3 ễn quờ hương tươi đẹp Song loan, trống TH trường em 4 Giới thiệu tờn trường, lớp. 5 SÁNG Tiếng Việt 1 ấ – v Bộ đồ dựng, SGK Tiếng Việt 2 ấ – v Bộ đồ dựng, SGK Toỏn 3 Luyện tập Bộ đồ dựng, SGK L.Thể dục 4 ễn đội hỡnh đội ngũ CHIỀU L. T. Việt 1 Luyện b – v Vở luyện viết, Bcon L. TNXH 2 ễn chỳng ta đang lớn Vở bài tập, SGK L.Âm nhạc 3 ễn quờ hương tươi đẹp Song loan, trống K/C đạo đức 4 Tỡm hiểu chuyện ở trường. 6 SÁNG Tiếng Việt 1 Tụ cỏc nột cơ bản Bộ đồ dựng, SGK Tiếng Việt 2 Tụ c – b – bộ Bộ đồ dựng, SGK Toỏn 3 Cỏc số 1 – 5 Bộ đồ dựng, SGK Sinh hoạt 4 Nhận xột trong tuần GV ch. bị nội dung CHIỀU BD - PĐ. Toỏn 1 Bồi dưỡng – phụ đạo Bcon, Vở bài tập BD-PĐ T.Việt 2 Bồi dưỡng – phụ đạo Bcon, Vở bài tập Dạy TB 3 ễn tổng hợp toỏn , T.Việt Bcon, Vở bài tập H ĐTT 4 Sinh hoạt đội sao Thứ 2 ngày 23 tháng 8 năm 2010 Tiếng việt: Dấu hỏi - Dấu nặng (2 tiết) I. Mục tiêu: Học sinh nhận biết được dấu hỏi và thanh hỏi, dấu nặng và thanh nặng. Đọc được các tiếng :bẻ, be. Trả lời được 2 – 3 câu hỏi đơn giản về các bức tranh trong SGK. Rèn tư thế đọc đúng. II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học vần 1. Sử dụng tranh ảnh trong SGK. III. Hoạt động dạy - học: Hoạt động của GV Hoạt động HS I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài... - Giới thiệu dấu hỏi (?) là một nét móc. Dấu hỏi giống vật gì? - Giới thiệu dấu nặng (tiến hành tương tự dấu hỏi). * Ghép tiếng và phát âm. - Lệnh HS mở đồ dùng ghép tiếng: bẻ, bẹ. ? Vị trí của dấu hỏi, dấu nặng trong tiếng bẻ, bẹ. - Phát âm mẫu: bẻ, bẹ. * Hướng dẫn viết (? ), (.), bẻ, bẹ. - Nhận xét sửa lỗi cho HS. Giải lao Tiết 2: Luyện tập. a. Luyện đọc. b. Luyện viết. - Hướng dẫn HS viết vào VTV. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. c. Luyện nói: Giới thiệu tranh, luyện nói. - Cho HS QS tranh trong SGK trang 11 GV gợi ý một số câu hỏi , chẳng hạn : QS tranh em thấy những gì ? - Nhận xét chốt lại ý chính. 4. Củng cố - Dặn dò về nhà. - Đọc viết: bé. - Quan sát. - Dấu hỏi giống móc câu đặt ngược. - Ghép bẻ. bẹ - Nêu - Phát âm bẻ, bẹ - Viết vào bảng con. * Thể dục chống mỏi mệt. - Đọc bài trên bảng, SGK. - Viết (?/), (.), bẻ, bẹ. - Quan sát tranh thảo luận theo cặp. - Lên trình bày. - Chú nông dân đang bẻ ngô. - Mẹ đang bẻ cổ áo cho bé . - Bạn nhỏ đang bẻ bánh chia cho các bạn . ẹaùo ủửực: Em laứ hoùc sinh lụựp moọt I. Muùc tieõu Bửụực ủaàu bieỏt treỷ em 6 tuoồi ủửụùc ủi hoùc. Bieỏt teõn trửụứng, lụựp, teõn thaày, coõ giaựo moọt soỏ baùn beứ trong lụựp. Bửụực ủaàu bieỏt giụựi thieọu veà teõn mỡnh, nhửừng ủieàu mỡnh thớch trửụực lụựp. II. ẹoà duứng: Tranh minh hoùa trang 4, 5, 6 VBTDẹ. Vụỷ baứi taọp III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh I. Kieồm tra: Em laứ hoùc sinh lụựp moọt (tieỏt 1) Neõu teõn mỡnh vaứ keồ veà gia ủỡnh mỡnh goàm coự nhửừng ai? Em laứ HS lụựp maỏy hoùc trửụứng naứo? Coõ giaựo em teõn gỡ? Treỷ em ủửụùc hửụỷng nhửừng quyeàn gỡ? II. Baứi mụựi: Giụựi thieọu baứi... Hẹ1: Keồ chuyeọn theo nhoựm Cuỷ ủaùi dieọn baùn trong nhoựm keồ cho caỷ lụựp nghe Tranh 1 : N1 Tranh 2 : N2 Tranh 3 : N3 Tranh 4 : N4 Tranh 5 : N5 à T1: ẹaõy laứ gia ủỡnh baùn. Boỏ meù vaứ baứ ủang chuaồn bũ cho baùn ủi hoùc: Boỏ meù ủaừ laứm gỡ? ủeồ chuaồn bũ cho em ủi hoùc. Em ủaừ laứm gỡ ủeồ trụỷ thaứnh con ngoan? à T2: caực baùn ủeỏ trửụứng vui veỷ coự coõ giaựo mụựi, baùn mụựi Treỷ em coự quyeàn gỡ? ẹeỏn trửụứng An Hoọi hoùc em ủaừ quen vụựi nhửừng ai? Em coự thớch ủi hoùc khoõng, vỡ sao? Haừy keồ veà ửụực mụ cuỷa em à T3: Coõ giaựo ủang daùy caực em hoùc. ẹửụùc ủi hoùc, ủửụùc hoùc taọp nhieàu ủieàu mụựi laù. ẹửụùc ủi hoùc em seừ bieỏt ủoùc bieỏt vieỏt: Em haừy keồ nhửừng ủieàu maứ em ủửụùc hoùc ụỷ trửụứng? Neỏu bieỏt ủoùc, bieỏt vieỏt em seừ laứm gỡ à T4: Caỷnh vui chụi treõn saõn trửụứng: Keồ nhửừng troứ chụi maứ em cuứng caực baùn ủuứa vui treõn saõn? +Giaựo duùc cho caực em bieỏt troứ chụi coự haùi vaứ coự lụùi ủeồ hoùc sinh bieỏt lửùa choùn maứ chụi à T5: Keồ laùi cho boỏ meù nghe veà nhửừng nieàm vui vaứ nhửừng ủieàu baùn ủaừ hoùc taọp ủửụùc ụỷ trửụứng. Caực em haừy keồ nhửừng ủieàu maứ em thửụứng noựi cho ba meù nghe khi ụỷ nhaứ? Hẹ2: Troứ chụi cuỷng coỏ Taọp cho hoùc sinh haựt muựa baứi “ệụực mụ xanh” caực em ủaừ ủửụùc laứm quen ụỷ maóu giaựo Qua baứi hoùc caực em bieỏt ủửụùc treỷ em coự quyeàn gỡ? Em caỷm thaỏy nhử theỏ naứokhi trụỷ thaứnh hoùc sinh lụựp moọt Caực em seừ laứm gỡ ủeồ trụỷ thaứnh con ngoan, troứ gioỷi? III. Daởn doứ: Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Chuaồn bũ baứi: Goùn gaứng saùch seừ, tieứm hieồu noọi dung baứi qua tranh quan saựt Traỷ lụứi Thaỷo luaọn theo nhoựm ẹaùi dieọn nhoựm keồ Keồ nhửừng vieọc boỏ meù ủaừ laứm cho em Vaõng lụựi oõng baứ cha meù, chaờm hoùc Coự quyeàn ủửụùc ủi hoùc Coự coõ giaoự mụựi, baùn mụựi Keồ ửụực mụ Traỷ lụứi Keồ Quyeàn ủửụùc ủi hoùc, quyeàn coự hoù teõn Vui sửụựng Toỏn: ễn cỏc hỡnh đó học I. Mục tiờu: Củng cố về nhận biết cỏc hỡnh đó học : Hỡnh vuụng, hỡnh trũn ,hỡnh tam giỏc - Biết dựng que tớnh để xếp hỡnh II. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giỏo viờn Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài ụn: Giới thiệu bài ... Hoạt động 1 : Trũ chơi “Hóy chọn đỳng nhanh - GV đưa ra một số hỡnh như : Hỡnh vuụng, hỡnh trũn, hỡnh tam giỏc - GV yờu cầu hỡnh nào học sinh lấy ra hỡnh đú. Nhận xột Hoạt động 2 : Xếp hỡnh - Cho học sinh dựng que tớnh để xếp hỡnh. Nhận xột + Cho học sinh chọn một số hỡnh đó học (Xe ụ tụ, con cỏ , thuyền, cõy thụng ) - Giỏo viờn theo dừi -tuyờn dương cỏc em + Giỏo viờn hướng dẫn học sinh tụ màu vào cỏc hỡnh“Cỏc hỡnh cựng dạng tụ cựng màu” + Chấm bài - nhận xột - GV chọn một số bài học sinh tụ màu đẹp , tuyờn dương III. Dặn dũ : - ễn lại bài đó học - Xem tiếp bài: Luyện tập chuẩn bị cho ngày mai - Học sinh tham gia trũ chơi - HS cú thể xếp hỡnh theo ý thớch. - Cả lớp tụ màu Luyeọn Tieỏng Vieọt: OÂn: Daỏu hoỷi – daỏu naởng I. Muùc tieõu: Khaộc saõu ủửụùc caực daỏu thanh hoỷi, naởng qua caực tieỏng chổ ủoà vaọt, sửù vaọt trong saựch baựo. Reứn kú naờng ủoùc chuaồn cho HS . II. Chuaồn bũ: Boọ thửùc haứnh, maóu chửừ, SGK, baỷng con. III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh I. Kieồm tra: II. Baứi oõn: Giụựi thieọu baứi ... Hoaùt ủoọng1: Luyeọn ủoùc GV ghi baỷng : beỷ, beù Hdaón HS ủoù. Nhaọn xeựt. Hdaón HS luyeọn vieỏt daỏu?, ., be, beỷ ,beù. Nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng2: Laứm baứi taọp Baứi 1: Noỏi . Cho hoùc sinh quan saựt tranh Noỏi caực daỏu hoỷi, naởng vụựi tranh phuứ hụùp Nhaọn xeựt Baứi 2: Toõ. Hửụựng daón hoùc sinh toõ chửừ beỷ, beù -Thu vụỷ chaỏm nhaọn xeựt III. Cuỷng coỏ- daởn doứ: Troứ chụi: Thi tỡm tieỏng coự daỏu ?, . Nhoựm naứo tỡm ủửụùc mhieàu tieỏng thỡ nhoựm ủoự thaộng cuoọc. Nhaọn xeựt tuyeõn dửụng. - Xem trửụực baứi: Daỏu huyeàn, daỏu ngaừ. Hoùc sinh luyeọn ủoùc: caự nhaõn, nhoựm, toồ, lụựp. 3 hoùc sinh leõn baỷng vieỏt Caỷ lụựp vieỏt b/c 1 hoùc sinh leõn baỷng noỏi caỷ lụựp laứm vaứo vụỷ baứi taọp Toõ vaứo vụỷ baứi taọp Chia lụựp 3 ủoọi tham gia chụi Tự nhiên và xã hội: Chúng ta đang lớn I. Mục tiêu: Giúp HS nhận ra sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết của bản thân. HS khá nêu được ví dụ cụ thể sự thay đổi của bản thân về số đo chiều cao, cân nặng và sự hiểu biết. II. Đồ dùng dạy học: Các hình minh hoạ trong sgk. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: - Nêu tên các bộ phận bên ngoài của cơ thể. - Cơ thể người gồm mấy phần? II. Bài mới: Giới thiệu bài ... Khởi động: Trò chơi vật tay: - GV tổ chức chức HS chơi trò chơi vật tay. Nhận xét KL: Các em có cùng độ tuổi nhưng có người khoẻ hơn, người yếu hơn, người cao hơn, ... Hoạt động1: Làm việc với SGK Y/cầu HS qs các hình ở trang 6 SGK và thảo luận: Những hình nào cho biết sự lớn lên của em bé? Hai bạn đang làm gì? Các bạn muốn biết điều gì? Em bé đang làm gì? So với lúc vừa biết đi em bé lúc này đã biết thêm điều gì? - Gọi HS trình bày kết quả thảo luận. Nhận xét, bổ sung. KL:Trẻ em sau khi ra đời sẽ lớn lên hàng ngày, hàng tháng về cân nặng, chiều cao, về các hđộng vận động và sự hiểu biết... Hoạt động2: Thực hành theo nhóm nhỏ - Y/cầu HS qsát theo cặp xem ai cao, ai thấp, ai béo, ai gầy. - Cho HS đo tay, vòng tay, vòng đầu, vòng ngực và hỏi: Số đo của các em có bằng nhau ko? Điều đó có gì đáng lo ko? KL: Sự lớn lên của các em có thể giống hoặc khác nhau. Các em cần chú ý ăn, uống đầy đủ; giữ gìn sức khoẻ, ko ốm đau sẽ chóng lớn. III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học Dặn HS thực hiện ăn uống đầy đủ chất để cơ thể mau lớn. - 2 hs nêu. - 2 hs nêu. - Hs chơi theo cặp HS thảo luận theo cặp. HS đại diện trình bày kết quả... - Vài hs nêu. Thực hiện theo nhóm 4. Vài hs nêu. Trò chơi dân gian: Trò chơi ô ăn quan Do đội sao tổ chức GV ra sân quản lý HS cùng phụ trách sao Thứ 3 ngày 24 tháng 8 năm 2010 Thủ công: Xé, dán hình chữ nhật, hình tam giác (tiết 1) I. Mục tiêu: B ... hoựm , caỷ lụựp Laộng nghe Kể chuyện đạo đức: Tìm hiểu chuyện ở trường I. Mục tiêu: Giúp học sinh biết một số tấm gương sạch sẽ gọn gàng ở trường lớp. Giúp HS học tập một số tấm gương gọn gàng ngăn nắp góc học tập ở trường lớp cũng như ở nhà. II. Hoạt động dạy học: (GV kể cho học sinh nghe câu chuyện đồ dùng để ở đâu) Tiếng Việt: Tô các nét cơ bản I. Mục tiêu: Tô được các nét cơ bản theo vở tập viết 1/ tập 1 II. Đồ dùng: Mẫu các nét cơ bản, GV kẻ viết mẫu lên bảng, bảng con, vở tập viết. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: GV kiểm tra vở tập viết của HS. II. Bài mới: Giới thiệu bài... GV đưa mẫu các nét cơ bản và giới thiệu. HĐ1: Phân tích cấu tạo và nêu tên gọi. - GV nêu tên các nét cơ bản. Gọi HS nêu tên các nét cơ bản. Nét ngang – Nét cong hở phải C Nét sổ | Nét cong hở trái Nét xiên phải / Nét cong kín O Nét xiên trái \ Nét khuyết trên Nét móc xuôi Nét khuyết dưới Nét móc ngược Nét thắt Nét móc hai đầu HĐ2: Thực hành - GV viết mẫu các nét cơ bản. Cho HS tập viết bảng con. - GV nhắc HS ngồi đúng tư thế viết. Cho HS viết vở tập viết. - GV quan sát nhắc nhở HS. III. Củng cố, dặn dò: - GV chấm bài; nhận xét bài viết. Dặn HS về nhà viết bài ở vở ô ly về nhà. - Hs quan sát - Nhiều hs nêu HS theo dõi. Viết bảng con. - HS thực hiện theo yêu cầu. - HS viết bài vở tập viết. Tiếng Việt: Tập tô: e, b, bé I. Mục tiêu: HS tô và viết được các chữ e, b, bé theo vở tập viết1 / tập 1 II. Đồ dùng: Mẫu chữ, bảng con, phấn. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài... - GV giới thiệu chữ mẫu. Gọi HS đọc bài mẫu. HĐ1: Phân tích cấu tạo chữ. a. Chữ e: Yêu cầu hs quan sát chữ e và trả lời: Chữ e cao mấy li? Chữ e gồm mấy nét? Gọi hs nêu điểm đặt bút và điểm dừng bút khi viết chữ e? - GV viết mẫu chữ e. b. Chữ b: (Thực hiện tương tự như chữ e). HĐ2: Hướng dẫn cách viết. - Cho HS viết bảng con: Yêu cầu HS viết các chữ e, b. Hướng dẫn HS viết chữ bé: Chữ bé gồm những chữ cái và thanh nào? Nêu cách viết chữ bé. - Cho HS viết chữ bé vào bảng con - Viết vở tập viết. Lưu ý HS: Nhắc HS tư thế ngồi viết và cách cầm bút. + Hướng dẫn HS và cho HS viết bài. - Chấm chữa nhận xét bài viết của học sinh III. Củng cố dặn dò: Nhận xét giờ học. Dặn về nhà viết e, b, bé. - HS quan sát, đọc theo yêu cầu. - HS quan sát và nêu - HS viết bảng con. - HS nêu. - Viết bảng con. - Viết vở tập viết Toán: Các số 1, 2, 3, 4, 5 I. Mục tiêu: Nhận biết được số lượng các nhóm đồ vật từ 1 – 5, biết đọc, viết các số 4, 5. Đếm được các số từ 1 đến 5 và đọc theo thứ tự ngược lại từ 5 – 1, biết thứ tự của mỗi số trong dãy số: 1, 2, 3, 4, 5. II. Đồ dùng: Các nhóm có đến 5 đồ vật cùng loại. Mỗi chữ số 1, 2, 3, 4, 5 viết trên một tờ bìa. III. Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: Đưa nhóm đồ vật yêu cầu HS nêu số tương ứng. Đưa số yêu cầu HS lấy số que tính tương ứng. II. Bài mới: Giới thiệu bài ... Hoạt động 1: Giới thiệu số 4, số 5. a. Số 4: Gắn 4 hình tam giác; 4 hình tròn lên bảng và hỏi: Có mấy hình tam giác? Có mấy hình tròn? - GV viết số 4 chỉ số lượng hình tam giác và hình tròn. - GV giới thiệu số 4 in và số 4 viết thường. - Gọi HS đọc số 4. b. Số 5: - GV gắn tranh 5 con gà; 5 con mèo và hỏi: Có mấy con gà? Có mấy con mèo? - GV viết số 5 và giới thiệu như trên. - Gọi HS đọc số 5. c. Đếm, đọc số: - Cho HS viết các số: 1, 2, 3, 4, 5 5, 4, 3, 2, 1 - Gọi HS đếm các số từ 1 – 5 . Gọi HS đọc các số từ 5 – 1 2. Thực hành: Bài 1: Viết số. - GV hướng dẫn HS cách viết số. Yêu cầu HS tự viết các số 4 và 5. Bài 2: Số? - Muốn điền số ta phải làm gì? - Yêu cầu HS tự đếm hình rồi điền số thích hợp. - Gọi HS đọc kết quả, nhận xét bài - Cho HS đổi chéo bài kiểm tra. Bài 3: Số? - Yêu cầu hs quan sát tìm ra cách điền số: 1 2 3 4 5 1 2 3 4 5 5 4 3 2 1 5 4 3 2 1 - Gọi HS đọc lại kết quả và nhận xét. III. Củng cố, dặn dò: - GV thu bài chấm và nhận xét. - Nhận xét giờ học - Dặn HS về nhà làm bài tập viết số vào vở ô ly. HS thực hiện theo yêu cầu - 3 hs nêu. - Cả lớp thực hiện. - HS nêu. - HS quan sát. Nhiều HS đọc. - HS viết vào bảng con - HS nêu và đếm để điền số thích hợp vào vở bài tập - HS thực hiện theo yêu cầu. Sinh hoạt lớp: Nhận xét hoạt động tong tuần Nội dung: 1. Đánh giá hoạt động của lớp trong tuần qua. - Là tuần học thứ 2 nhưng các em đã đi vào nề nếp tốt. - Có ý thức trong học tập. - Tham gia tốt các buổi sinh hoạt sao và 15' đầu giờ , múa hát sân trường . - Vệ sinh lớp học sạch sẽ. - Bên cạnh đó vẫn còn một số tồn tại: - Một số em đi học còn muộn : Vượng, Khánh, Văn Thành - Trong giờ học một số em chưa chú ý : Khánh, Hào, Lê Mạnh, Cảnh Mạnh, Phi Hùng, Sơn. - Vệ sinh lớp học một số buổi còn chậm . Một số em còn đưa quà vặt đến trường ăn , làm rơi vãi ở lớp, sân trường (Lan Anh, Kiên, Cảnh Mạnh) 2. Phương hướng tuần tới: - Duy trì mọi nề nếp đã có. - Khắc phục những tồn tại trên. - Phát huy đôi bạn cùng tiến giúp đỡ nhau trong học tập. - Kết hợp với GV buổi 2 để có kế hoạch bồi dưỡng và phụ đạo cho HS . 3. Tuyên dương trong tuần: - Thuỷ, Đình Thành. PĐ- BD Tiếng Việt: Dấu sắc, dấu hỏi, dấu huyền, dấu ngã, e, v I. Mục tiêu: Học sinh được, viết thành thạo các dấu thanh : huyền , sắc , hỏi , ngã , nặng . Biết tìm các tiếng mang các dấu đã học ( HSKG ). II. Đồ dùng: Sử dụng bảng con, vở ô li. Sử dụng bộ chữ học vần 1 III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... - Yêu cầu HS nhắc lại các chữ ghi âm và các dấu đã học - Ghi bảng một số âm, dấu - Chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS . Lưu ý: Đối với HS yếu cho đánh vần rồi yêu cầu đọc trơn. Còn với HS khá giỏi khuyến khích các em đọc trơn HĐ1: Trò chơi : - Thi tìm tiếng chứa âm mới - Ghi một số tiếng lên bảng : bê , bế , bể, vê, về , vế , vệ . - Yêu cầu Hs đọc ( kết hợp phân tích một số tiếng ) HĐ2: Hướng dẫn viết - Viết mẫu lên bảng. Yêu cầu HS viết vào bảng con . Lưu ý: Tư thế ngồi viết, cách cầm phấn, các nét nỗi giữa các con chữ. Nhận xét sửa lỗi cho HS . HĐ3: Luyện viết vào vở ô li: ê, v, bê, bế, bể, về, vệ. - Hướng dẫn viết vào vở ô li .(mỗi chữ một dòng ) Lưu ý : Điểm bắt đầu và điểm kết thúc , kích thước , nét nối của các con chữ, Thanh huyền , sắc , hỏi , ngã , đều ghi phía trên các con chữ, thanh huyền ghi từ trái qua phải , thanh sắc ghi từ phải qua trái . Điểm bắt đầu cao hơn điểm kết thúc. - Thu vở chấm – nhận xét bài của học sinh. III. củng cố dặn dò: - Nhắc nhở HS viết bài ở nhà và xem trước bài l, h - Nhắc lại các dấu âm đã học: ( ` ), ( ˜ ), ( ), ( , ), ê, v.... - Phát âm ( cá nhân , tổ , lớp ). - Nêu miệng. - Đọc phân tích một số tiếng. - Theo dõi. Viết vào bảng con. - Viết vào vở ô li . HS thực hiện theo yêu cầu. BD – PĐToán: Luyện các số 1, 2, 3, 4, 5. I. Mục tiêu: Giúp HS : Nhận biết số lượng 1, 2, 3, 4, 5. Đọc, viết ,đếm các số 1, 2 , 3, 4, 5. ( xuôi – ngược ). II. Đồ dùng: Sử dụng bộ đồ dùng học toán 1. Sử dụng bảng con và vở ô li . III. Hoạt động dạy- học: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra: II. Bài mới: Giới thiệu bài ... HĐ1: Hdẫn ôn tập các số 1 - 5 - Gắn vật mẫu lên bảng. VD : 4 con gà , 3 con cá , 2 hình vuông, 5 que tinh.. - Yêu cầu HS lên gắn số tương ứng. Hướng dẫn học sinh đếm số. - Hướng dẫn viết số. Viết mẫu lên bảng . - Y/cầu HS viết vào bảng con. Nhận xét sửa lỗi cho HS - Yêu cầu viết vào vở ô li. - Quan sát uốn nắn HS viết đúng. - Thu vở chấm chữa bài. HĐ2: Trò chơi: Tìm những vật nuôi có bốn chân. III. Củng cố dặn dò: - Nhận xét giờ học dặn dò về nhà. - Xem trước bài: Luyện tập - Quan sát . - Lên gắn số. - Đếm số ( đếm xuôi , đếm ngược ) - Theo dõi. Viết vào bảng con . - Viết vào vở ô li . Thi đua tìm . OÂn taọp toồng hụùp: Toaựn + Tieỏng Vieọt I. Muùc tieõu: Bieỏt ủoùc vieỏt caực soỏ 1,2,3,4,5 bieỏt ủeỏm xuoõi, ngửụùc. Nhaọn bieỏt soỏ lửụùng caực nhoựm coự 1,2,3,4,5 ủoà vaọt vaứ thửự tửù cuỷa caực soỏ 1,2,3,4,5 trong boọ phaọn ủaàu cuỷa daừy soỏ tửù nhieõn. -Hoùc sinh vieỏt ủuựng caực tieỏng be, ve. Reứn kổ naờng vieỏt noỏi caực chửừ caựi , lieõn keỏt caực chửừ caựi thaứnh tieỏng. II. ẹoà duứng: Boọ ủoà duứng toaựn, moọt soỏ vaọt maóu, baỷng phuù, boọ gheựp chửừ III. Hoaùt ủoọng daùy hoùc: Hoaùt ủoọng cuỷa giaựo vieõn Hoaùt ủoọng cuỷa hoùc sinh Hoaùt ủoọng1: OÂn ủoùc vieỏt caực soỏ 1,2,3,4,5 -Cho caỷ lụựp ủeỏm xuoõi tửứ 1 5 vaứ ngửụùc laùi -Goùi tửứng HS ủeỏm Cho HS luyeọn vieỏt caực soỏ 1,2,3,4, 5. Nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng 2: Laứm baứi taọp VBT Baứi 1: Vieỏt soỏ. Soỏ 4 , 5 Baứi 2: Vieỏt soỏ Vieỏt theo thửự tửù daừy soỏ tửứ 1 à 5., tửứ 5 à 1 Baứi 3: Soỏ ? Gụùi yự: ẹeỏm soỏ lửụùng maóu vaọt à Vieỏt soỏ tửụng ửựng Baứi 4: Noỏi theo maóu (Chụi troứ chụi) Luaọt chụi : Thi ủua noỏi nhoựm coự 1 soỏ ủoà vaọt vụựi nhoựm coự soỏ chaựõm troứn tửụng ửựng roài noỏi vụựi soỏ tửụng ửựng à Nhaọn xeựt, tuyeõn dửụng Hoaùt ủoọng 3: Cuỷng Coỏ GV giụ que tớnh cho HS ủeỏm tửứ 1 à 5 vaứ ngửụùc laùi à Nhaọn xeựt - Chuaồn bũ tieỏt hoùc sau Giaỷi lao giửừa tieỏt Hoaùt ủoọng 1: Hửụựng daón luyeọn vieỏt GV ủớnh baỷng phuù ghi saỹn caực tieỏng beõ, ve. -Yeõu caàu HS luyeọn ủoùc phaõn tớch caực tieỏng -GV phaõn tớch ủoọ cao caực con chửừ ,caựch vieỏt lieàn neựt giửừa caực con chửừ -Cho HS luyeọn vieỏt baỷng con Nhaọn xeựt Hoaùt ủoọng 2: Thửùc haứnh vieỏt GV nhaộc nhụỷ caựch caàm buựt ,ủeồ vụỷ, tử theỏ ngoài vieỏt GV ủoùc cho HS vieỏt ẹoùc cho HS doứ laùi -ẹớnh baỷng phuù cho HS kieồm tra -Thu vụỷ chaỏm nhaọn xeựt Cuỷng coỏ- daởn doứ : Nhaọn xeựt tieỏt hoùc Daởn hoùc sinh veà luyeọn vieỏt cho thaứnh thaùo - HS thửùc haứnh 2 daừy thi ủua ủieàn soỏ - HS laứm vụỷ - HS tham gia troứ chụi 2 daừy, 1 daừy 1 baùn thi ủua baùn gheựp nhanh, ủuựng à thaộng 4 hoùc sinh ủoùc HS ủeỏm (5HS) Luyeọn ủoùc caự nhaõn , caỷ lụựp HS leõn baỷng ,lụựp vieỏt Vieỏt baỷng con. HS vieỏt baứi vaứo vụỷ
Tài liệu đính kèm: