BUỔI SÁNG
CHÀO CỜ
I. Mục tiêu:
- Nhận xét đánh giá kết quả hoạt động tuần 19, cũng như công tác chuẩn bị cho tuần 20
- Phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới. Nhắc nhở các em học sinh một số vấn đề liên quan đến vấn đề học tập.
II. Nội dung:
1. Tổng phụ trách:
a. Nhận xét hoạt động của toàn trường trong tuần qua và kết quả đạt được:
- Tập trung học sinh: ( cô Nga) TPT Đội
- GV chú ý tập trung nhắc nhở và bao quát lớp mình.
- Tiến hành chào cờ - Hát quốc ca
- Thầy TPT nhận xét một số hoạt động của toàn trường trong tuần qua về công tác vệ sinh và một số công tác khác.
- Nhận xét, đánh giá kết quả thi đua tuần 19
+ Lớp 1A1. Xếp thứ:
+ Lớp 1A2. Xếp thứ:
+ Lớp 2A1. Xếp thứ:
+ Lớp 3A1. Xếp thứ:
+ Lớp 4A1. Xếp thứ:
+ Lớp 5A1. Xếp thứ:
+ Lớp 5A2. Xếp thứ:
b. Phương hướng và kế hoạch hoạt động trong tuần tới.
- Tiến hành học chính thức chương trình tuần 20
- Ổn định sĩ số và nề nếp lớp học
- Tiếp tục Phát động phong trào nuôi heo đất.
- Lao động , vệ sinh trường lớp nhằm hưởng ứng chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn.
2. Ban giám hiệu:
a. Nhận xét hoạt động của toàn trường trong tuần qua và kết quả đạt được:
- Nhận xét chung về hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua
- Tuyên dương những lớp làm tốt , nhắc nhở những lớp và những em học sinh thực hiện chưa tốt
b. Phương hướng và kế hoạch hoạt động trong tuần tới.
- Đưa ra một số kế hoạch cho tuần tới.
TUẦN 20 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2010 BUỔI SÁNG CHÀO CỜ I. Mục tiêu: - Nhận xét đánh giá kết quả hoạt động tuần 19, cũng như công tác chuẩn bị cho tuần 20 - Phổ biến kế hoạch hoạt động cho tuần tới. Nhắc nhở các em học sinh một số vấn đề liên quan đến vấn đề học tập. II. Nội dung: 1. Tổng phụ trách: a. Nhận xét hoạt động của toàn trường trong tuần qua và kết quả đạt được: - Tập trung học sinh: ( cô Nga) TPT Đội - GV chú ý tập trung nhắc nhở và bao quát lớp mình. - Tiến hành chào cờ - Hát quốc ca - Thầy TPT nhận xét một số hoạt động của toàn trường trong tuần qua về công tác vệ sinh và một số công tác khác. - Nhận xét, đánh giá kết quả thi đua tuần 19 + Lớp 1A1. Xếp thứ: + Lớp 1A2. Xếp thứ: + Lớp 2A1. Xếp thứ: + Lớp 3A1. Xếp thứ: + Lớp 4A1. Xếp thứ: + Lớp 5A1. Xếp thứ: + Lớp 5A2. Xếp thứ: b. Phương hướng và kế hoạch hoạt động trong tuần tới. - Tiến hành học chính thức chương trình tuần 20 - Ổn định sĩ số và nề nếp lớp học - Tiếp tục Phát động phong trào nuôi heo đất. - Lao động , vệ sinh trường lớp nhằm hưởng ứng chiến dịch làm cho thế giới sạch hơn. 2. Ban giám hiệu: a. Nhận xét hoạt động của toàn trường trong tuần qua và kết quả đạt được: - Nhận xét chung về hoạt động của toàn trường trong tuần vừa qua - Tuyên dương những lớp làm tốt , nhắc nhở những lớp và những em học sinh thực hiện chưa tốt b. Phương hướng và kế hoạch hoạt động trong tuần tới. - Đưa ra một số kế hoạch cho tuần tới. Môn : Toán Tiết 77:PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3 I.Mục đích yêu cầu : Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 biết cộng nhẩm dạng 14 + 3. Bài tập 1(cột 1.2.3) , 2(cột 2.3) , 3(phần 1) II.Chuẩn bị: -Bảng phụ, SGK, các bó chục que tính và các que tính rời. -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Giáo viên nêu câu hỏi: 20 đơn vị bằng mấy chục? 20 còn gọi là gì? Gọi học sinh bài bài tập số 4 trên bảng lớp. Cô nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 Giáo viên cho học sinh lấy 14 que tính ( gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa. Hỏi tất cả có mấy que tính? (Cho học sinh đếm số que tính) Giáo viên cho học sinh đặt số que tính lên bàn (bó 1 chục que tính ở bên trái, 4 que tính rời bên phải) Giáo viên thể hiện trên bảng lớp: Có 1 bó chục, viết 1 ở hàng chục. 4 que tính rời, viết 4 ở hàng đơn vị. Lấy 3 que nữa đặt ở dưới 4 que rời. Giáo viên nói: Thêm 3 que rời, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị. Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que tính rời và 3 que tính rời, được 7 que tính rời. Có 1 bó chục và 7 que tính rời là 17 que tính. Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đặt tính: Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị). Viết dấu cộng (+) Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó. Tính từ phải sang trái. 4. Học sinh thực hành: (Luyện tập) Bài 1(c1,2,3): Học sinh nêu yêu cầu của bài. Giáo viên lưu ý học sinh viết các số thẳng cột ở hàng đơn vị và cộng từ phải sang trái. Bài 2(c2,3): Gọi nêu yêu cầu của bài: Yêu cầu học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. Bài 3(p1): Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh làm ở phiếu học tập, làm xong đọc kết quả. 5.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Học sinh nêu lại nội dung bài học. 20 đơn vị bằng 2 chục. Hai mươi còn gọi là hai chục. Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. Học sinh nhắc lại: Có 14 que tính, thêm 3 que tính là 17 que tính. Học sinh theo dõi và làm theo. 14 viết số 14 ở trên, viết số 3 ở dưới, sao cho số 3 ở hàng đơn vị thẳng 17 cột với số 4, viết dấu + ở trước. Tính từ phải sang trái. 4 cộng 3 bằng 7, viết 7. Hạ 1, viết 1. Học sinh làm VBT. Học sinh tính nhẩm và nêu kết quả Học sinh làm ở phiếu học tập. Học sinh nêu tên bài, nhắc lại cách đặt tính và tính: 17 + 2 RÚT KINH NGHIỆM Môn: Học vần (t191-192) BÀI : ACH I.Mục đích yêu cầu: Đọc được: ach, cuốn sách, từ và đoạn thơ ứng dụng . Viết được: ach, cuốn sách. - Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Giữ gìn sách vở. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, câu ứng dụng. Tranh luyện nói: Giữ gìn sách vở. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ach, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ach. Lớp cài vần ach. GV nhận xét. So sánh vần ach với ac. HD đánh vần vần ach. Có ach, muốn có tiếng sách ta làm thế nào? Cài tiếng sách. GV nhận xét và ghi bảng tiếng sách. Gọi phân tích tiếng sách. GV hướng dẫn đánh vần tiếng sách. Dùng tranh giới thiệu từ “cuốn sách”. Hỏi:Trong từ có tiếng nào mang vần mới học Gọi đánh vần tiếng sách, đọc trơn từ cuốn sách. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ach, cuốn sách. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. Hỏi tiếng mang vần mới học trong các từ: Viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn.. Gọi đánh vần tiếng và đọc trơn các từ trên. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng: Bức tranh vẽ gì? Nội dung bức tranh minh hoạ cho câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách, áo cũng bẩn ngay. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói : Chủ đề: “Giữ gìn sách vở”. GV treo tranh gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV đọc mẫu 1 lần. GV Nhận xét cho điểm. Luyện viết vở TV. GV thu vở một số em để chấm điểm. Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tiếp sức. Giáo viên phát giấy cho 4 tổ các em lần lượt chuyền cho nhau viết tiếng có vần ach. Hết thời gian cho các tổ nộp lại, Giáo viên gắn lên bảng, loại bỏ từ sai. Tổ nào viết được nhiều tiếng tổ đó thắng. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 7 -> 8 em. N1 : cá diếc; N2 : công việc. Học sinh nhắc lại. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. Giống nhau : Bắt đầu bằng a. Khác nhau : ach kết thúc bắt ch. a – chờ – ach. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm s đứng trước vần ach, thanh sắc trên đầu âm a. Toàn lớp. CN 1 em. Sờ – ach – sach – sắc - sách. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng sách. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN 4 em. Gạch, sạch, rạch, bạch. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ach. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm CN 6 ->8 em, lớp đồng thanh. Ba mẹ con. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân) trong câu, 4 em đánh vần các tiếng có gạch chân, đọc trơn tiếng 4 em, đọc trơn toàn câu 7 em, đồng thanh. Học sinh nói dựa theo gợi ý của GV. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 2 em. Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 15 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh khác cổ vũ cho nhóm của mình. RÚT KINH NGHIỆM BUỔI CHIỀU TIẾNG VIỆT* ÔN TẬP (LUYỆN ĐỌC) I – Mục đích yêu cầu . Củng cố tiếng, từ, câu ứng dụng đã học. Rèn cho HS đọc to, rõ ràng, phát âm chuẩn. II – Chuẩn bị . SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt. III - HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. 1. Luyện đọc trên bảng lớp. a) Đọc vần. G yêu cầu H nêu các vần đã học trong buổi sáng: ach H đọc trơn, cá nhân, đồng thanh b) Đọc từ. Cho H trung bình lên đánh vần từ. H khá giỏi đọc nhanh, phát âm chuẩn. H đánh vần - phân tích - đọc trơn - cá nhân - đồng thanh 2. Đọc SGK: G yêu cầu H mở SGK . H đọc cá nhân - đồng thanh G cùng H nhận xét, chỉnh sửa phát âm 3. Bài tập. - Điền ach hay ac xem s ... b ... cháu t ... trà th ... đố con v.. 4. Củng cố - nhận xét tiết học. H làm bài - chữa bài RÚT KINH NGHIỆM Toán: ôn: Mười ba, mười bốn, mười lăm I. MỤC TIÊU: Giúp học sinh củng cố: - Nhận biết: Số 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị Số 14 gồm 1 chục và 4 đơn vị Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị - Biết đọc, viết các số đó. Nhận biết số có hai chữ số II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức 2. Luyện tập Bài 1: Viết số theo thứ tự vào ô trống: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS tự điền các số theo thứ tự từ 10 đến 15, từ 15 đến 10. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - HS đếm số ngôi sao ở mỗi hình vẽ rồi điền số vào ô trống. - HS tự làm bài và chữa bài. Bài 3: Viết ( theo mẫu) - GV hướng dẫn HS dựa vào mẫu viết các số còn lại vào chỗ chấm. Mẫu: Số 11 gồm 1 chục và 1 đơn vị Số 12 gồm ... chục và ... đơn vị Số 13 gồm ... chục và ... đơn vị Số 14 gồm ... chục và ... đơn vị Số 15 gồm ... chục và ... đơn vị Số 10 gồm ... chục và ... đơn vị - HS làm bài và chữa bài. Gọi HS đọc lại bài. Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống: - Gọi HS nêu yêu cầu của bài tập. - Đếm số hình vuông, số hình tam giác, số đoạn thẳng điền vào ô trống. - HS làm bài và chữa bài. 3. Củng cố – Dặn dò - Nhận xét giờ học. - Dặn về nhà ôn lại các bảng cộng, trừ đã học. RÚT KINH NGHIỆM Thứ ba ngày 11 tháng 2 năm 2010 BUỔI SÁNG Môn: Học vần (T193-194) BÀI : ICH - ÊCH I.Mục đích yêu cầu: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con êch; từ và đoạn thơ ứng dụng. -Viết được: ich, êch, tờ lịch, con êch. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Chúng em đi du lịch. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Chúng em đi du lịch. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ich, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ich. Lớp cài vần ich ... viên gọi hs nêu lại cách đặt tính và cách tính Gv nêu lại cách tính : thực hiện tính trừ từ phải sang trái). Hướng dẫn và làm mẫu phép tính thứ nhất. GV yêu cầu hs hiện bảng con, 2 dãy 4 phép tính, 2em lên làm bảng lớp. GV gọi hs nêu lại cách đặt tính và cách tính GV nhận xét, sửa sai Bài 2 (c1,3):Thực hiện nêu miệng bằng cách cho chơi trò chơi “Đố bạn” Gọi nêu yêu cầu của bài: GV hướng dẫn cách thực hiện GV đô phép tính đầu tiên, sau đó cho các em em đó tiếp cho đến hết bài. GV ghi kết quả sau khi hs trả lời xong GV cho hs nêu lại cách làm, củng cố phép trừ “Một số trừ đi 0” Bài 3(p1): Gọi nêu yêu cầu của bài: GV hướng dẫn thực hiện GV cho hs tham gia trò chơi tiếp sức, gv chia lớp làm 2 đội, mỗi đội cử 4 em lên thực hiện HS nhận xét, gv nhận xét 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. GV cho hs lên thực hiện điền đúng, sai : 14 – 3 = 12 ; 17 – 5 = 12 ;17- 0 = 16 hs hát Học sinh làm ở bảng lớp. Học sinh nhắc tựa. Học sinh thao tác theo hướng dẫn của giáo viên. 1 chục và 7 đơn vị thực hiện tách 3 que tính Số que tính còn lại gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. 1 chục và 4 đơn vị 17 trừ 3 bằng 14 cá nhân, lớp đồng thanh tính nghe nêu cách đăt tính thực hiện bảng con, 2 em làm bảng lớp tính Học sinh trã lời kết quả rồi đố bạn phép tính kế tiếp Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu cư 4 đại diện và lên thực hiện tiếp sức phép trừ dạng 17-3 RÚT KINH NGHIỆM BUỔI CHIỀU TIẾNG VIỆT* * Mục đích yêu cầu: Giúp HS nắm vững bài học luyện tập cho các em yếu phát âm đúng. Phát huy năng lực của HS khá. * Nội dung: Giáo viên đọc, HS viết. 1/ Luyện viết bảng con: 2/ Cho HS đọc ở bảng. Ôn lại các vần Ăc – âc, uc – ưc, op – ap, ăp – âp mặc, bạc, cúc, mực hoa cúc, cá mực, xe đạp, cải bắp 3/ Học sinh khá: - Cho HS tìm tiếng có vần ăp, âp. - Luyện đọc trên bảng lớp: học nhóm, múa sạp, tháp chuông cặp sách của em. 4/ Trò chơi: Ghép tiếng có vần : op - ăp (cả lớp cùng tham gia) RÚT KINH NGHIỆM TOÁN* ÔN TẬP I . Mục đích yêu cầu : Củng cố cho HS cách thực hiện các phép tính dạng 17-3 II . Chuẩn bị : III . Các hoạt động : 1 . Khởi động :(1’) Hát 2 . Bài ôn : Hoạt động thầy Hoạt động trò Hoạt động 1 : Ôn bảng cộng , trừ trong PV 20 Gv đọc phép tính : 17 –3 =14 16 + 3 = 18 Khi đặt tính cần lưu ý điều gì? Nhận xét + Nghỉ giũa tiết.( 3’) Hoạt động 2 : Luyện tập GV viết bài lên bảng 1 . Viết số vào chỗ chấm: 1 3 + 4 = . 15 + 2 = -2 12 + 7 = 6 + + 8 = 1 + 18 2 . Điền dấu : > , < ,= 12 + 3 18 + 0 12 + 1 1 0 0 + 16 16 + 1 17 - 3 12 + 2 3. Sắp xếp theothứ tự từ bé đến lớn các số sau: 19, 13, 0 ,5, 10, 7 Hoạt động 3 : Củng cố GV thu vở chấm . Nhận xét . HS giơ B đúng , sai Hs nêu HS làm bài vào vở HS làm vở . 5. Tổng kết – dặn dò : (1’) Chuẩn bị: Phép trừ dạng 17 - 7 RÚT KINH NGHIỆM Thứ sáu ngày 14 tháng 5 năm 2010 BUỔI SÁNG Môn : Toán (T80) LUYỆN TẬP I.Mục đích yêu cầu : Thực hiện được phép trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 17 - 3. Bài tập 1, 2(cột 2.3.4) , 3(dòng1) II.Chuẩn bị: -Bảng phụ chuẩn bị bài 4, SGK -Bộ đồ dùng toán 1. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: Hỏi tên bài học. Giáo viên nêu yêu cầu cho học sinh làm: Viết theo cột dọc và tính kết quả. 18 – 2 13 – 0 17 – 5 Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi tựa. 3. Hướng dẫn học sinh luyện tập: Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài. Hỏi học sinh về cách thực hiện bài này? Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Cho học sinh tính nhẩm và nêu kết quả. 14 - 1 15 - 1 17 - 2 17 - 5 19 - 3 18 - 1 Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên hỏi: Ở dạng toán này ta thực hiện như thế nào? 4.Củng cố, dặn dò: Hỏi tên bài. Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. Học sinh nêu. 3 học sinh làm ở bảng lớp, học sinh khác theo dõi và nhận xét. Học sinh nhắc tựa. Viết các số cùng hàng thẳng cột với nhau, thực hiện từ phải sang trái (làm bảng con). Học sinh nhẩm rồi đọc phép tính và kết quả nối tiếp nhau theo bàn. Hết bàn này đến bàn khác. Thực hiện từ tái sang phải và ghi kết quả cuối cùng sau dấu =. Học sinh làm VBT và nêu miệng kết quả. Nối theo mẫu Các phép tính và kết quả khác học sinh tự nối. Học sinh nhắc lại nội dung bài. RÚT KINH NGHIỆM Môn : Học vần (T199-200) BÀI : ĂP - ÂP I.Mục đích yêu cầu: Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. Luyện nói 2-4 câu theo chủ đề : Trong cặp sách của em. II.Chuẩn bị: -Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng. -Tranh minh hoạ luyện nói: Trong cặp sách của em. -Bộ ghép vần của GV và học sinh. III.Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC : Hỏi bài trước. Đọc sách kết hợp bảng con. Viết bảng con. GV nhận xét chung. 2.Bài mới: GV giới thiệu tranh rút ra vần ăp, ghi bảng. Gọi 1 HS phân tích vần ăp. Lớp cài vần ăp. GV nhận xét. HD đánh vần vần ăp. Có ăp, muốn có tiếng bắp ta làm thế nào? Cài tiếng bắp. GV nhận xét và ghi bảng tiếng bắp. Gọi phân tích tiếng bắp. GV hướng dẫn đánh vần tiếng bắp. Dùng tranh giới thiệu từ “cải bắp”. Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học. Gọi đánh vần tiếng bắp, đọc trơn từ cải bắp. Gọi đọc sơ đồ trên bảng. Vần 2 : vần âp (dạy tương tự ) So sánh 2 vần Đọc lại 2 cột vần. Gọi học sinh đọc toàn bảng. Hướng dẫn viết bảng con: ăp, cải bắp, âp, cá mập. GV nhận xét và sửa sai. Đọc từ ứng dụng. Giáo viên đưa tranh, mẫu vật hoặc vật thật để giới thiệu từ ứng dụng, có thể giải nghĩa từ (nếu thấy cần), rút từ ghi bảng. Gặp gỡ, ngăn nắp, tập múa, bập bênh. Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và đọc trơn các từ trên. Đọc sơ đồ 2. Gọi đọc toàn bảng. 3.Củng cố tiết 1: Hỏi vần mới học. Đọc bài. Tìm tiếng mang vần mới học. NX tiết 1 Tiết 2 Luyện đọc bảng lớp : Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn Luyện câu: GT tranh rút câu ghi bảng: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. GV nhận xét và sửa sai. Luyện nói: Chủ đề: “Trong cặp sách của em”. GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi, giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Trong cặp sách của em”. GV giáo dục TTTcảm. Đọc sách kết hợp bảng con. GV Nhận xét cách viết. 4.Củng cố : Gọi đọc bài. Trò chơi: Tìm vần tiếp sức: Giáo viên gọi học sinh chia thành 2 nhóm mỗi nhóm khoảng 5 em. Thi tìm tiếng có chứa vần vừa học. Cách chơi: Học sinh nhóm này nêu vần, học sinh nhóm kia nêu tiếng có chứa vần vừa học, trong thời gian nhất định nhóm nào nói được nhiều tiếng nhóm đó thắng cuộc. GV nhận xét trò chơi. 5.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa học. Học sinh nêu tên bài trước. HS cá nhân 6 -> 8 em N1 : đóng góp; N2 : giấy nháp. HS phân tích, cá nhân 1 em Cài bảng cài. ă – pờ – ăp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. Thêm âm b đứng trước vần ăp và thanh sắc trên đầu âm ă. Toàn lớp. CN 1 em. Bờ – ăp – băp – sắc – bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm ĐT. Tiếng bắp. CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm. CN 2 em Giống nhau : kết thúc bằng p Khác nhau : ăp bắt đầu bằng ă, âp bắt đầu bằng â. 3 em 1 em. Nghỉ giữa tiết. Toàn lớp viết Học sinh quan sát và giải nghĩa từ cùng GV. HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài em. CN 2 em. CN 2 em, đồng thanh. Vần ăp, âp. CN 2 em Đại diện 2 nhóm. CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh. HS tìm tiếng mang vần mới học (có gạch chân Học sinh nói theo hướng dẫn của Giáo viên. Học sinh khác nhận xét. HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng con 6 em. Học sinh lắng nghe. Toàn lớp. CN 1 em Đại diện 2 nhóm mỗi nhóm 5 học sinh lên chơi trò chơi. Học sinh dưới lớp cổ vũ tinh thần các bạn trong nhóm chơi. Học sinh khác nhận xét. RÚT KINH NGHIỆM BUỔI CHIỀU LUYỆN TIẾNG VIỆT: ĂP, ÂP I. Mục tiêu - - Đọc và nhận ra ăp, âp trong các từ và câu ứng dụng - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Kiểm tra - Gọi học sinh đọc bài 84, viết: op, ap, họp nhóm, múa sạp, con cọp, - Nhận xét đánh giá 2.. Luyện tập * Luyện đọc - Luyện đọc bài tiết 1( GV chỉ bất kì) + Uốn nắn đánh giá sau mỗi lần học sinh đọc * Luyện viết - Hướng dẫn viết từ: bắp cải, cá mập - Thu vở chấm, chữa lỗi 3. Củng cố dặn dò - - Nhận xét giờ học - Dặn học sinh chuẩn bị bài: ôp, ơp 2 học sinh đọc, lớp viết bảng con Đọc cá nhân Đọc cá nhân, nhóm, lớp Tập viết bài vào vở RÚT KINH NGHIỆM HƯỚNG DẪN HỌC TOÁN: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu Củng cố cách làm tínhcộng, trừ dạng 14+3, 17-3 - Có ý thức tự giác học bài, làm bài II. Hoạt động dạy học Hoạt động dạy Hoạt động học Kiểm tra Đặt tính rồi tính: 16-1, 18-7, 19-5, 14-2 - Nhận xét đánh giá 2. Luyện tập * Bài 3. Tính Gọi học sinh làm miệng, nêu cách nhẩm * Bài 4. Nối theo mẫu Gọi học sinh giải thích cách làm(tính kết quả rồi mới nối) 3. Củng cố dặn dò - - Nhận xét giờ học - Dặn học xem lại các bài tập vừa làm Nêu miệng cách đặt tính, 3 học sinh lên bảng làm, lớp nhận xét Nêu miệng cách tính, 2 học sinh lên bảng chữa, lớp nhận xét Làm miệng Nêu miệng cách làm, 1 học sinh lên bảng nối, lớp nhận xét RÚT KINH NGHIỆM SINH HOẠT LỚP I/ Mục tiêu: - Học sinh biết được nội dung sinh hoạt, thấy được những ưu khuyết điểm trong tuần, có hướng sửa chữa và phát huy. - Rèn cho học sinh có ý thức chấp hành tốt nội quy của lớp. - Giáo dục học sinh có ý thức tổ chức kỷ luật cao. II/ Đồ dùng dạy – học: - GV: Nội dung sinh hoạt - HS : Tư tưởng nhận thức III/ Các hoạt động dạy – học: 1.Đánh giá hoạt động trong tuần - HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan: - Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp. - Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè. - Ra vào lớp có nề nếp. Có ý thức học tập tốt , Học tập tiến bộ 2. Kế hoạch tuần tới: - Duy trì nề nếp dạy và học, duy trì sĩ số học sinh. - Duy trỡ tốt nề nếp học tập: Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp. - Có ý thức tự học, tự rèn khi ở nhà. 3/ Củng cố – dặn dò: Thực hiện tốt phương hướng đề ra. HẾT TUẦN 20 NHẬN XÉT CỦA BGH
Tài liệu đính kèm: