Học vần
ach
A.Mục tiêu:
- Học sinh đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng bài 81
-Viết được: ach, cuốn sách.
-Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
-ý thức học tốt môn học.
B. Đồ dùng dạy học:
- Tranh SGK
- Bộ thực hành tiếng việt.
C.Các hoạt động dạy - học:
Tuần 20 Thứ hai ngày 10 tháng 1 năm 2011 Chào cờ Học vần ach A.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng bài 81 -Viết được: ach, cuốn sách. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. -ý thức học tốt môn học. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - Bộ thực hành tiếng việt. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ Cho Hs đọc trên bảng con - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: a.Vần ach: . Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần ach trên bảng. Phát âm, đánh vần: GV nhận xét. GV yêu cầu HS ghép tiếng sách GV kết hợp hỏi HS phân tích vần. b.Đọc từ ngữ ứng dụng: c.Phát triển kĩ năng: -GV đính các thẻ từ lên bảng yêu cầu Hs nhẩm đọc. con chạch chào khách bạch tuộc rửa sạch - HS đọc từ: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Cả lớp viết từ: con ốc -Hs nhận diện, so sánh vần ach với vần anh -HS khá giỏi đọc vần ach HS yếu đọc lại a – chờ – ach/ ach -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Lớp ghép bảng cài. - HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. HS đọc lại ach – sách - cuốn sách cá nhân, nhóm, lớp -Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu tìm tiếng có vần mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. Tiết 2 a.Luyện đọc bài ứng dụng: -Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. -Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. b,Viết bảng: ach, cuốn sách. - GV viết mẫu vần ach vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: cuốn sách. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa s và vần ach - HS yếu chỉ cần viết chữ sách. .GV nhận xét GV lưu ý vị trí dấu thanh b.Luyện viết vở: -GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý HS viết đúng quy trình.GV giúp đỡ HS yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 82. -HS quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. -Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc -HS quan sát và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. - HS quan sát nhận xét - HS viết từ vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. -HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 81. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc lại toàn bài. -Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ach vừa học.Hs nêu miệng nối tiếp. Âm nhạc (Gv chuyên soạn giảng) Đạo đức: Lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo ( tiết 2) A.Mục tiêu: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. B. Đồ dùng dạy học: Vở bài tập đạo đức. C.Các hoạt động dạy - học: Hoạt động 1: HS làm bài tập 3 - GV nêu yêu cầu: Hãy kể về 1 bạn biết lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo. - HS, GV nhận xét. - GV kể 1 tấm gương của các bạn trong trường H: Bạn nào trong câu chuyện đã biết lễ phép và vâng lời thầy, cô giáo? Hoạt động 2: Thảo luận nhóm bài tập 4 - GV chia lớp thành 4 nhóm và nêu yêu cầu: Em sẽ làm gì nếu bạn của em chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo? GV quan sát giúp đỡ nhóm yếu. - GV kết luận: Khi bạn chưa lễ phép, chưa vâng lời thầy, cô giáo, em nên nhắc nhở nhẹ nhàng và khuyên bạn không nên như vậy. Hoạt động 3: HS múa hát về chủ đề “ Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo” Hoạt động nối tiếp: - GV nhận xét tiết học. -HS kể nối tiếp trước lớp. - Các nhóm thảo luận nhóm 4’. - Đại diện từng nhóm trình bày. - Cả lớp nhận xét - HS đọc 2 câu thơ cuối bài. Thứ ba, ngày 11 tháng 1 năm 2011 Học vần ich - êch A.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ich,êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng bài 81 -Viết được: ich,êch, tờ lịch, con ếch. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. *Hs yêu thích chú chim sâu có ích cho môi trường thiên nhiên và cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - Bộ thực hành tiếng việt. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ -GV đọc cho Hs viết bảng Nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: * Giới thiệu bài: Thông qua vật thật a) Vần ich: Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần ich trên bảng. Phát âm, đánh vần: GV giúp đỡ HS yếu ghép vần. GV nhận xét. *Tổng hợp tiếng khoá. GV kết hợp hỏi HS phân tích tiếng. Yêu cầu HS đọc lại ich – lịch – tờ lịch b) Vần êch: (tương tự vần ich) Nhận diện: - GV thay i bằng ê được êch *Đọc từ ứng dụng: c)Phát triển kĩ năng: Gv đính các thẻ từ yêu cầu Hs nhẩm đọc. Gv chỉnh sửa phát âm. -Yêu cầu Hs nêu tiếng có vần mới trong các từ. - HS đọc từ: viên gạch, sạch sẽ, kênh rạch, cây bạch đàn. - Cả lớp viết từ: sạch sẽ -Hs phân tích, so sánh vần ich-ach. -HS khá giỏi đọc vần ich HS yếu đọc lại i – chờ – ich/ ich HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -HS ghép tiếng lịch suy nghĩ đánh vần rồi đọc trơn. HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp HS so sánh ich và êch: Giống nhau: âm ch Khác nhau: âm i - ê HS khá giỏi đọc trước. HS yếu đọc theo. Hs yếu phân tích tiếng, đánh vần- đọc trơn từ. -Hs đọc cá nhân, nhóm, lớp Tiết 2 a.Luyện đọc bài ứng dụng: -Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. -Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. H: Chim Chích ăn gì? Chúng thường làm gì cho cây cối? Chim Chích còn được gọi là chim gì? H: Cần làm gì và không nên làm gì để bảo vệ chim? b,Viết bảng: ich, êch, tờ lịch, con ếch. *Vần ich, tờ lịch: - GV viết mẫu vần ich vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. - GV viết mẫu từ: tờ lịch. GV hướng dẫn Hs viết liền nét giữa l và vần ich - HS yếu chỉ cần viết chữ lịch. .GV nhận xét, lưu ý vị trí dấu thanh * Vần êch, con ếch: (tương tự) b. Luyện viết vở: -GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý HS viết đúng quy trình.GV giúp đỡ HS yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. c. Luyện đọc: - Yêu cầu 2 HS đọc tên chủ đề luyện nói: - Cả lớp đọc lại. - GV hướng dẫn HS quan sát tranh SGK và thảo luận nhóm đôi. GV gợi ý 1 số câu hỏi - GV giúp các nhóm nói đúng chủ đề. - Các nhóm cùng GV nhận xét, đánh giá. - GV lưu ý cách diễn đạt của HS. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 83. -HS quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. -Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc -Nó ăn sâu nên còn gọi là chim sâu. -HS quan sát và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. - HS quan sát nhận xét - HS viết từ vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. -HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 82. - HS viết bài vào vở tập viết. HS đọc tên chủ đề luyện nói: Chúng em đi du lịch - Đại diện các nhóm trình bày. - HS đọc lại toàn bài. -Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ich, êch vừa học.Hs nêu miệng nối tiếp. Thể dục (Gv chuyên soạn giảng) Toán Phép cộng dạng 14 + 3 A.Mục tiêu: - Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3. -Bài tập 1(cột 1, 2, 3); 2 (cột 2, 3); 3 (phần 1) - Ý thức học tốt môn học B. Đồ dùng dạy học: - 1 bó chục que tính và các que tính rời C.Các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: -Gv đọc cho Hs viết bảng GV nhận xét. 2. Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp a) Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 GV và hs cùng thao tác trên que tính H: Có tất cả bao nhiêu que tính? GV yêu cầu Hs nêu cách gộp. H: + 14 que tính thêm 3 que tính được mấy que tính? Vậy 14 cộng 3 bằng bao nhiêu? GV kết hợp ghi bảng: 14 + 3 = 17 - GV hướng dẫn hs cách đặt tính và thực hiện tính. - Yêu cầu hs nhắc lại cách tính. - H: 14 cộng 3 bằng mấy? c. Thực hành: Bài 1: - GV nêu các phép tính GV nhận xét cách đặt tính và yêu cầu 1 số hs nêu cách tính. Bài 2: Tính. H: Bài tính theo dạng nào? H: Làm thế nào để con tìm nhanh kết quả? “Gộp hàng đơn vị với nhau rồi cộng thêm 10” Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống( theo mẫu) - GV treo bảng phụ và nêu yêu cầu. GV giúp đỡ hs yếu. - GV củng cố về cấu tạo số 3. Củng cố, dặn dò: - Yêu cầu hs nêu lại cách đặt tính, cách tính dạng 14 + 3 - GV nhận xét tiết học. - HS đọc, viết các số từ 10 đến 20 -Hs lấy 14 que tính (1 bó 1 chục và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính nữa. HS trả lời: có tất cả 17 que tính -Hs nêu được cách gộp: 4 que tính rời với 3 que tính rời là 7 que tính; 1 chục que tính với 7 que tính là 17 que tính. Hs nêu lại cách đặt tính và tính. -Hs làm bảng con theo cột dọc. Nhận xét, chữa bài. -Hs làm theo nhóm bàn.Đại diện nhóm nêu kết quả, các nhóm theo dõi, nhận xét. - HS làm bài, lên chữa bài. Thứ tư, ngày 13 tháng 1 năm 2011 Học vần Ôn tập A.Mục tiêu: - HS đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng, từ bài 77 đến 83. -Viết được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng, từ bài 77 đến 83. - Đọc đúng các từ ngữ và các câu ứng dụng bài 83 - Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Ý thức học tốt môn học B. Đồ dùng dạy học: - Bảng phụ ghi bài ôn -Tranh minh họa truyện kể SGK. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ: Gv cho Hs đọc trên bảng phụ Đọc cho Hs viết bảng 2. Bài mới: Giới thiệu bài: - GV cho hs khai thác khung đầu bài và tranh minh họa SGK để rút ra vần cần ôn. a. Ôn tập: các chữ và vần đã học GV treo bảng ôn b. Ghép âm thành vần GV lưu ý hs yếu. c. Đọc từ ứng dụng - GV ghi các từ lên bảng: thác nước, chúc mừng, ích lợi GV sửa sai. - GV giải nghĩa từ. d. Phát triển kĩ năng đọc: Gv đính các thẻ từ yêu cầu Hs nhẩm đọc. liếc mắt bước chân viên gạch phấn mích Tìm tiếng chứa vần ôn. Gv giải thích từ. - 3 HS đọc bài 82 - Cả lớp viết từ: vở kịch -Hs chỉ chữ và đọc. - HS đọc các vần ghép từ chữ ở cột dọc với các chữ ở dòng ngang. - HS đọc nối tiếp lại các vần trên bảng ôn. Lớp đọc. - HS tự đọc nối tiếp các từ ứng dụng. -Hs khá đọc trơn Hs yếu đọc theo. Hs tìm, phân tích đánh vần, đọc trơn. Lớp đồng thanh. Tiết 2 * Luyện tập: a. Luyện đọc GV chú ý sửa sai. - Đọc bài ứng dụng GV lưu ý hs yếu cho các em ôn các tiếng khó, từ khó trong bài. b. Luyện viết GV yêu cầu hs viết vào bảng con các từ: thác nước, ích lợi - GV lưu ý hs vị trí viết dấu thanh và cách nối nét. GV giúp đỡ hs yếu. - GV thu 1 ... lại: 13 gồm 1 chục và 3 đơn vị( cá nhân, đồng thanh) - HS nêu yêu cầu sau làm bài vào phiếu bài tập theo nhóm. - HS tự làm bài. - Hs đọc chữa bài. - HS quan sát mẫu, cử mỗi nhóm 3 bạn lên nối. - HS nêu cấu tạo số 13, 14, 15. Thể dục: Bài thể dục - Trò chơi vận động A.Mục tiêu: - Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác: Vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung. - Biết cách chơi và tham gia chơi được. B. Đồ dùng dạy học: - GV: 1 còi, kẻ ô cho trò chơi. C.Các hoạt động dạy - học: Nội dung Định lượng Phương pháp 1. Phần mở đầu - GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học. - Yêu cầu hs chạy nhẹ nhàng sau đó chuyển thành đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu. 2. Phần cơ bản - Học động tác vươn thở: GV nêu tên động tác và làm mẫu kết hợp giải thích GV hô yêu cầu hs tự tập. Gọi vài hs tập trước lớp. GV nhận xét. - Học động tác tay: Cách làm tương tự - Ôn kết hợp 2 động tác: Vươn thở, tay HS tập lại 2 động tác 1 lần. Chia nhóm luyện tập Các nhóm thi với nhau - Trò chơi: “Nhảy ô tiếp sức” GV nêu tên trò chơi và nhắc lại cách chơi HS chơi thử, sau đó chơi chính thức. 3. Phần kết thúc - HS đứng vỗ tay hát. - GV hệ thống bài và nhận xét tiết học. - Về ôn 2 động tác vừa học. 6’ 23’ 4 lần x 8 2lần x 8 5’ * * * * * * * * * * * * * * LT theo một hàng dọc * * * * * * * * * * * * * * GV HS bắt chước tập theo GV quan sát sửa sai. * * * * * * * * * * * * * * GV Thứ năm, ngày 07 tháng 1 năm 2010 Tiếng Việt: ôc - uôc A.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc; từ và đoạn thơ ứng dụng bài 79 -Viết được: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Tiêm chủng, uống thuốc B. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - Bộ thực hành tiếng việt. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: a.Vần ôc: . Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần ôc trên bảng. Phát âm, đánh vần: GV nhận xét. GV yêu cầu HS ghép tiếng mộc GV kết hợp hỏi HS phân tích vần. b.Vần uôc(tương tự) Yêu cầu HS so sánh ôc và uôc: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: -Gv ghi các từ ứng dụng lên bảng. d.Phát triển kĩ năng: -GV đính các thẻ từ lên bảng yêu cầu Hs nhẩm đọc. luộc ốc mắm ruốc nói cộc lốc chuộc lỗi - 3HS đọc bài 78 - Cả lớp viết từ: máy xúc -HS khá giỏi đọc vần oc HS yếu đọc lại ô – cờ – ôc/ ôc -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Lớp ghép bảng cài. -Hs yếu đánh vần rồi đọc trơn. - HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. HS đọc lại ôc – mộc – thợ mộc cá nhân, nhóm, lớp Giống nhau: âm c Khác nhau: âm ô - uô -Hs nhẩm đọc tìm tiếng chứa vần mới. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu tìm tiếng có vần mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. Tiết 2 a.Luyện đọc bài ứng dụng: -Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. -Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. b,Viết bảng: Viết: ôc, uôc, thợ mộc, ngọn đuốc. - GV viết mẫu vần ôc vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: thợ mộc. GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa m và vần ôc - HS yếu chỉ cần viết chữ mộc. .GV nhận xét - Viết vần uôc, ngọn đuốc.(tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b.Luyện viết vở: - GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý HS viết đúng quy trình.GV giúp đỡ HS yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 80. -HS quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. -Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc -HS quan sát và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. - HS quan sát nhận xét - HS viết từ vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. -HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 79. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc lại toàn bài. -Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần ôc, uôc vừa học.Hs nêu miệng nối tiếp. Toán: Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín A.Mục tiêu: - Nhận biết được mỗi số 16, 17, 18, 19 gồm 1 chục và một số đơn vị (6, 7, 8, 9). - Biết đọc, viết các số đó; điền được các số 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19 trên tia số. - Bài 1, 2, 3,4 B. Đồ dùng dạy học: GV: que tính, bảng phụ ghi nội dung bài 2, 3 HS: bộ ĐDHT C.Các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: - Yêu cầu viết các số từ 10 đến 15 rồi đếm xuôi đếm ngược. - GV nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: GV giới thiệu trực tiếp a. Giới thiệu số 16 GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 10 que tính, sau đó lấy thêm 6 que tính nữa H: 10 que tính thêm 6 que tính là mấy que tính? - GV viết bảng và giới thiệu cách viết: 16 là số có 2 chữ số, chữ số 1 viết trước, chữ số 6 viết sau. - GV đọc số: Mười sáu. - GV hỏi: 16 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV yêu cầu viết số. . GV sửa sai c. Giới thiệu số 17, 18, 19 Cách giới thiệu tương tự số 16 d. Thực hành: Bài 1: - GV đọc số GV nhận xét. Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống - GV nêu yêu cầu, cho lớp làm vào SGK toán. - GV quan sát giúp đỡ hs yếu. - Gọi hs đọc chữa bài. Bài 3: Nối mỗi tranh với một số thích hợp: - GV nêu yêu cầu tổ chức trò chơi “tiếp sức” 1’ -Gv nhận xét – đánh giá. Bài 4: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số: - Gọi 1 Hs lên thực hiện trên bảng lớp. H: Các số từ 10 đến 19 là những số có mấy chữ số? Số liền sau số mười là số nào? 3. Củng cố, dặn dò: - HS nêu cấu tạo các số vừa học. - Về làm các bài trong SGK vào vở ô li. -Cả lớp viết bảng con -Hs cùng thực hiện theo Gv. -HS trả lời:10 que tính thêm 6 que tính là 16 que tính. - HS nhắc lại -HS đọc lại( cá nhân, đồng thanh) HS khá trả lời - Hs nhắc lại: 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị( cá nhân, đồng thanh) -HS viết số 16 vào bảng con -Hs viết số vào bảng con. - HS quan sát tranh đếm số lượng và viết số. -Hs kiểm tra chéo theo nhóm bàn. -Các nhóm cử 4 bạn chơi. Lớp theo dõi, cổ vũ. -Hs nêu cấu tạo các số: 10,...16, 17, 18, 19 Thứ sáu, ngày 08 tháng 1 năm 2011 Tiếng Việt: iêc - ươc A.Mục tiêu: - Học sinh đọc được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn; từ và đoạn thơ ứng dụng bài 80 -Viết được: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. -Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Xiếc, múa rối, ca nhạc B. Đồ dùng dạy học: - Tranh SGK - Bộ thực hành tiếng việt. C.Các hoạt động dạy - học: 1. Kiểm tra bài cũ Cho Hs đọc trên bảng con - Gv nhận xét, đánh giá. 2. Dạy học bài mới: a.Vần iêc: . Nhận diện: - GV yêu cầu HS quan sát - nhận xét cấu tạo vần iêc trên bảng. Phát âm, đánh vần: GV nhận xét. GV yêu cầu HS ghép tiếng xiếc GV kết hợp hỏi HS phân tích vần. b.Vần ươc (tương tự) Yêu cầu HS so sánh iêc và ươc: c.Đọc từ ngữ ứng dụng: d.Phát triển kĩ năng: -GV đính các thẻ từ lên bảng yêu cầu Hs nhẩm đọc. xanh biếc ngược xuôi chiếc chiếu cái lược - HS đọc từ: con ốc, gốc cây, đôi guốc, thuộc bài - Cả lớp viết từ: con ốc -HS khá giỏi đọc vần iêc HS yếu đọc lại iê – cờ – iêc/ iêc -HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. -Lớp ghép bảng cài. -Hs yếu đánh vần rồi đọc trơn. - HS khá đọc và hướng dẫn cách đọc cho bạn trong bàn chưa đọc được. HS đọc lại iêc – xiếc - xem xiếc cá nhân, nhóm, lớp Giống nhau: âm c Khác nhau: âm iê - ươ -Lớp đọc đồng thanh. - Hs khá đọc trơn từ, Hs yếu tìm tiếng có vần mới, phân tích, đánh vần, đọc trơn từ. Tiết 2 a.Luyện đọc bài ứng dụng: -Gv hướng dẫn Hs quan sát tranh. -Cho Hs yếu ôn lại các tiếng khó trong bài. Gv chỉnh sửa kết hợp giải thích thêm. b,Viết bảng: Viết: iêc, ươc, xem xiếc, rước đèn. - GV viết mẫu vần iêc vừa viết vừa hướng dẫn quy trình. GV nhận xét chỉnh sửa. Viết tiếng và từ - GV viết mẫu từ: xem xiếc. GV hướng dẫn HS viết liền nét giữa x và vần iêc - HS yếu chỉ cần viết chữ xiếc. .GV nhận xét - Viết vần ươc, rước đèn.(tương tự) GV lưu ý vị trí dấu thanh b.Luyện viết vở: - GV yêu cầu HS đọc lại các từ trong vở tập viết. - GV lưu ý HS viết đúng quy trình.GV giúp đỡ HS yếu. - Thu chấm bài và nhận xét. 4. Củng cố, dặn dò: - Chuẩn bị bài sau bài 81. -HS quan sát, nêu nội dung tranh. Nhẩm đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. -Hs khá đọc trơn bài, lớp đọc -HS quan sát và viết trên không trung. - HS viết vào bảng con. - HS quan sát nhận xét - HS viết từ vào bảng con Nhận xét, chữa lỗi. -HS đọc lại các từ trong vở tập viết bài 80. - HS viết bài vào vở tập viết. - HS đọc lại toàn bài. -Tìm tiếng, từ ngoài bài có chứa vần iêc, ươc vừa học.Hs nêu miệng nối tiếp. Toán: Hai mươi – Hai chục A.Mục tiêu: Giúp hs biết: - Nhận biết số 20 gồm 2 chục; biết đọc, viết số 20 ; phân biệt số chục,số đơn vị. - Baì tập 1, 2, 3. B. Đồ dùng dạy học: -SGK Toán, bộ ĐDHT C.Các hoạt động dạy - học: 1. Bài cũ: - GV đọc số - GV nhận xét. 2. Bài mới: a. GV giới thiệu trực tiếp * Giới thiệu số 20 GV cùng hs thao tác trên que tính - GV yêu cầu hs lấy 1bó chục que tính sau đó lấy thêm 1 bó chục que tính nữa H: Có tất cả bao nhiêu que tính? - GV hướng dẫn cách viết số 20 và kết hợp viết bảng. - GV khuyến khích hs khá đọc số: Hai mươi H: 20 là số có mấy chữ số? Gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV: 20 còn gọi là 2 chục( gọi 4 - 5 hs nhắc lại). GV nhận xét. c. Thực hành: Bài 1: - GV đọc các số từ 10 đến 20 yêu cầu Hs viết. GV nhận xét. Bài 2: Trả lời câu hỏi. - GV nêu yêu cầu, hướng dẫn mẫu. GV giúp đỡ hs yếu. - Gọi 3 cặp lên bảng chữa bài. GV nhận xét. Bài 3: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số rồi đọc các số đó. GV giúp đỡ hs yếu - Gọi 1 hs lên bảng. - GV củng cố tìm số liền sau, liền trước của 1 s HS, GV nhận xét. - Cả lớp đọc các số từ 0 đến 20 3. Củng cố, dặn dò: - H: 20 gồm mấy chục và mấy đơn vị? - GV nhận xét tiết học. Về nhà xem lại bài. -Hs viết số vào bảng con kết hợp phân tích cấu tạo số. -cả lớp cùng thao tác. -HS trả lời: Hai mươi que tính. HS đọc lại( cá nhân, đồng thanh) -HS khá trả lời: 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị - Cả lớp viết bảng con số 20 và đọc. -Hs viết số vào bảng con và kết hợp nêu cấu tạo số Hs thảo luận hỏi đáp theo nhóm bàn. Một số cặp lên trình bày trên bảng. Lớp theo dõi, nhận xét. - HS nêu yêu cầu và tự làm bài. - 1 hs lên chữa bài.
Tài liệu đính kèm: