Chào cờ: Tập trung đầu tuần
Mỹ thuật:(t20) Vẽ, nặn quả chuối
Có GV chuyên
Học vần (173+174) Bài 81: ach
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ach, cuốn sách. Đọc dúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ach, cuốn sách .
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
TUẦN 20 LỊCH BÁO GIẢNG (Từ ngày / đến ngày / / 2012) Thứ Môn dạy Tiêt ct Tên bài 2 Chào cờ Mỹ thuật Học vần Học vần Toán 20 20 173 174 77 Tập trung đầu tuần Vẽ, nặn quả chuối ach ach Phép cộng dạng 14 +3 3 Thủ công Âm nhạc Học vần Học vần 20 20 175 176 Gấp mũ ca lô Ôn bài: Bầu trời xanh ich, êch ich, êch 4 Thể dục Học vần Học vần Toán 20 177 178 78 Bài thể dục. Trò chơi Ôn tập Ôn tập Luyện tập 5 Học vần Học vần Toán TNXH 179 180 79 20 op, ap op, ap Phép trừ dạng 17 – 3 An toàn trên đường đi học 6 Học vần Học vần Toán Đạo đức Sinh hoạt 181 182 80 20 20 ăp, âp ăp, âp Luyện tập Lễ phép vâng lời thầy cô Sinh hoạt lớp Thứ hai ngày tháng năm 2012 Chào cờ: Tập trung đầu tuần ********************************** Mỹ thuật:(t20) Vẽ, nặn quả chuối Có GV chuyên *********************** Học vần (173+174) Bài 81: ach I/ Mục tiêu: - Đọc được: ach, cuốn sách. Đọc dúng các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ach, cuốn sách . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở. II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - HS đọc: xem xiếc, rước đèn, công việc, thước kẻ, cá diếc, cái lược. - 2 HS đọc câu ứng dụng “Quê hương là con diều biếc nước ven sông.” - HS viết: xem xiếc, rước đèn 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Dạy vần « Vần ach a/ Nhận diện vần - Vần ach được tạo nên bởi a và ch b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - Ghép tiếng: sách - Đánh vần, đọc trơn - GV ghi bảng: cuốn sách Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: ach, cuốn sách Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa từ TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc « Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK « Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng. Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? - Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết + Chữ ghi vần - Viết chữ a nối với ch - Lưu ý viết nối nét giữa a với ch + Chữ ghi từ ngữ: - Viết chữ cuốn. Cách một chữ o viết chữ s, lia bút nối với ach, dấu sắc trên a. Hoạt động 3: Luyện nói - Em hãy đọc tên bài luyện nói? * GV cho HS xem tranh: - Bức tranh vẽ gì? - Các bạn nhỏ đang làm gì? - Tại sao cần giữ gìn sách, vở? - Em đã làm gì để giữ gìn sách, vở? - Em hãy giới thiệu về một cuốn sách hay cuốn vở được giữ gìn sạch đẹp nhất. 4. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học 5. Nhận xét-Dặn dò: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 82: ich - êch - Hát tập thể - HS đọc & viết theo yêu cầu của GV - HS đọc đồng thanh ach - So sánh ach với ac + Giống nhau: bắt đầu bằng a + Khác nhau: kết thúc bằng ch - HS đánh vần: a- chờ - ach / ach - Âm s đứng trước, vần ach đứng sau, dấu sắc trên a - Đánh vần: sờ - ach - sach- sắc - sách / sách - HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp. - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. -Luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng có vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - Ba mẹ con - HS đọc: “Mẹ, mẹ ơi cô dạy Sách, áo cũng bẩn ngay.” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (sạch, sách) - HS viết: ach - HS viết: cuốn sách - HS đọc: Giữ gìn sách vở - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua theo nhóm. ******************************* Toán: (77) Phép cộng dạng 14 + 3 I/ Mục tiêu: - Biết làm tính cộng không nhớ trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 14 + 3 II/ Đồ dùng dạy-học: - Que tính, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: 2. Bài cũ: GV gọi HS lên bảng viết các số từ 10 đến 20 rồi đọc các số đó. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hình thành phép cộng 14 + 3 * GV cho HS lấy 1 chục que tính và 4 que tính, GV nói kết hợp gài và viết: - Có 1 chục que tính, viết 1 ở cột chục. - - - Và 4 que tính rời, viết 4 ở cột đơn vị. - Thêm 3 que tính, viết 3 ở cột đơn vị. - Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Để thể hiện điều đó ta có phép cộng: 14 + 3 = 17 GV viết lên bảng. Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Hướng dẫn cách đặt tính: + Viết số 14, rồi viết số 3. Sao cho 3 thẳng cột với 4. + Viết dấu cộng. + Kẻ vạch ngang. Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1 Tính (cột 1, 2, 3) - Lưu ý viết số cho thẳng cột. Bài 2 Tính (cột 2, 3) - GV treo bảng phụ - HD cách nhẩm. Bài 3 Điền số thích hợp vào ô trống 4.Củng cố: HS nêu lại cách đặt tính. 5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - HS hát tập thể. - 1 em làm trên bảng. - 1 em đọc kết quả, nhận xét. - HS đọc đầu bài. - HS thực hiện lấy que tính theo yêu cầu. - Gộp 4 và 3 ta được 7 que tính rời; Có 1 bó 1 chục que tính và 7 que tính rời là 17 que tính. - Nhiều em nhắc lại. - HS tập viết trên bảng con. - HS nêu lại cách đặt tính và viết phép tính 14 + 3 vào bảng con. HS thực hiện phép tính. - 3 em làm trên bảng lớp. - HS thực hiện phép tính dưới dạng hàng ngang. - HS làm bài rồi chữa bài. ************************************************************* Thứ ba ngày tháng năm 2012 Thủ công (20) Gấp mũ ca lô (tiết 2) I/ Mục tiêu: - Biết cách gấp mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được mũ ca lô bằng giấy. - Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng. II/ Đồ dùng dạy-học: - Một chiếc mũ ca lô bằng giấy màu có kích thước lớn. - Một tờ giấy hình vuông to - HS: Vở thủ công, giấy màu. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: HS thực hành - Cho HS nhắc lại quy trình gấp mũ ca lô - GV theo dõi và giúp HS hoàn thành bài học. 4. Nhận xét- Dặn dò: - Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS - Khen HS gấp đẹp. * Dặn HS chuẩn bị tiết sau Ôn tập chương II Kĩ thuật gấp hình. - Hát - 2 - 3 em nêu cách gấp: + Đặt giấy hình vuông, mặt màu úp xuống. + Gấp đôi hình vuông theo đường gấp chéo h 2 + Gấp đôi hình 3 để lấy đường dấu giữa, gấp 1 phần của cạnh bên phải vào h 4 + Lật ra mặt sau, gấp tương tự h 5 +Gấp1 mặt giấy của h 5 được h 6 + Gấp theo đường chéo, nhọn dần về phía góc h 7, miết nhẹ tay cho thẳng được h 8 + Lật ra mặt sau làm tương tự được h 9, h10 - HS chọn và trưng bày sản phẩm - Dán sản phẩm vào vở thủ công. *************************** Âm nhạc: (20) Ôn tập bài hát: Bầu trời xanh GV bộ môn dạy *************************** Học vần (175+176) Bài 82: ich - êch I/ Mục tiêu: - Đọc được: ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch . - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch. II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - HS đọc: viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, cây bạch đàn, cuốn sách - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Mẹ, mẹ ơi cô dạy bẩn ngay” - Các tổ viết: cuốn sách, kênh rạch. 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2:Dạy vần « Vần ich a) Nhận diện vần - Vần ich được tạo nên bởi i và ch b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng : lịch - GV ghi bảng: tờ lịch « Vần êch (quy trình tương tự) - Vần êch được tạo nên bởi ê và ch - So sánh: êch với ich Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: ich, êch, tờ lịch, con ếch Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc « Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK « Đọc câu ứng dụng: - GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng. Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? - Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết Chữ ghi vần - Viết chữ i nối với ch - Viết chữ ê nối với ch - Lưu ý viết nối nét giữa i, ê với ch Chữ ghi từ ngữ: - Viết chữ tờ, Cách một chữ o viết chữ l, nối với ich, dấu nặng dưới i - Viết chữ con, cách chữ o viết chữ ếch Hoạt động 3: Luyện nói - Em hãy đọc tên bài luyện nói? * GV cho HS xem tranh: - Bức tranh vẽ gì? - Em nào đã được đi du lịch với gia đình? - Khi đi du lịch các em thường mang theo gì? - Em có thích đi du lịch không? - Kể tên những chuyến du lịch em đã được đi? 4. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trò chơi thi tìm từ nhanh 5. Nhận xét-Dặn dò: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 83: Ôn tập - Hát tập thể - HS đọc và viết theo yêu cầu của GV - HS đọc đồng thanh: êch, ich - So sánh ich với ach + Giống nhau: kết thúc bằng ch + Khác nhau: bắt đầu bằng i - HS đánh vần: i– ch – ich / ich - Âm l đứng trước, vần ich đứng sau, dấu nặng dưới i - Đánh vần: lờ - ich – lich - nặng - lịch / lịch - HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng ch + Khác nhau: bắt đầu bằng ê - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. - Cá nhân luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng có vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - Con chim đậu trên cành chanh - HS đọc: “Tôi là chim chích Có ích, có ích.” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (chích, rích, ích) - HS viết: ich, êch - HS viết: tờ lịch con ếch - HS đọc: Chúng em đi du lịch - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS trả lời theo suy nghĩ. - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân. ************************************************************* Thứ tư ngày tháng năm 2012 Thể dục: (20) Bài thể dục .Trò chơi GV bộ môn dạy **************************** ... iếng mang vần mới học (đạp) - HS viết: op, ap - HS viết: họp nhóm múa sạp - HS đọc: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS trả lời theo suy nghĩ - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân. ****************************** Toán: (79) Phép trừ dạng 17 - 3 I/ Mục tiêu: - Biết làm tính trừ không nhớ trong phạm vi 20 - Biết cộng nhẩm dạng 17 – 3 II/ Đồ dùng dạy-học: - Que tính, bảng phụ III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bài 3 trang 109/ SGK 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Hình thành phép trừ 17 – 3 * GV cho HS lấy 1 chục que tính và 7 que tính rời, GV nói kết hợp gài và viết: - Có 1 chục que tính, viết 1 ở cột chục. - - - Và 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị. - Từ 7 que tính rời, lấy ra 3 que tính. GV lấy ra 3 que tính ra khỏi bảng gài. - Vậy còn lại bao nhiêu que tính? - Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính ta làm thế nào? - Để thể hiện điều đó ta có phép trừ: 17 – 3 = 14 GV viết lên bảng. Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính - Ta đặt tính từ trên xuống dưới: + Viết số 17, rồi viết số 3. Sao cho 3 thẳng cột với 4. + Viết dấu trừ. + Kẻ vạch ngang. - Thực hiện phép tính từ phải sang trái. Hoạt động 4: Luyện tập Bài 1 Tính (a) - Nêu yêu cầu, cho HS làm bảng con, lưu ý cách đặt tính Bài 2 Tính (cột 1, 3) - GV treo bảng phụ và hd cách nhẩm. Bài 3 Điền số thích hợp vào ô trống - Hdẫn: Lấy 16 trừ đi lần lượt từng số ở hàng trên , viết số(kết quả) tương ứng xuống hàng dưới. 4.Củng cố: HS nêu lại cách đặt tính. 5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt. - Chuẩn bị bài Luyện tập. - HS hát tập thể. - 2 em làm trên bảng. - HS chữa bài, nhận xét. - HS đọc đầu bài. - HS thực hiện lấy que tính theo yêu cầu. - Còn lại 1 chục que tính và 4 que tính rời là 14 que tính. - Nhiều em nhắc lại. - HS đọc phép tính. - HS nêu lại cách đặt tính và thực hiện phép tính 17 – 3 - 3 em làm trên bảng lớp. - Chữa bài, nhận xét - HS thực hiện phép tính dưới dạng hàng ngang, đọc kết quả. - HS làm bài rồi chữa bài (phần 1) ******************************* Tự nhiên - xã hội (20) An toàn trên đường đi học I/ Mục tiêu: - Xác định được một số tình huống nguy hiểm có thể dẫn đến tai nạn trên đường đi học. - Biết đi bộ sát mép đường về phía tay phải hoặc đi trên vỉa hè. II/ Đồ dùng dạy học: - Các hình trong bài 20 SGK trang 42 & 43 III/Các hoạt động day-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 2.Bài cũ: Hãy nói về cảnh vật nơi em sống? 3.Bài mới: Hoạt động1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Thảo luận tình huống * GV chia 5 nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1 tình huống trong SGK trang 42 - Điều gì có thể xảy ra? - Đã có khi nào em có những hành động như trong tình huống đó không? - Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó như thế nào? àĐể tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người cần chấp hành những quy định về trật tự ATGT: không được chạy lao ra đường, bám bên ngoài ô tô, không được thò tay, chân, đầu ra ngoài khi đang đi trên các phương tiện giao thông Hoạt động 3: Quan sát tranh + Đường ở tranh 1khác gì với đường ở tranh 2? + Người đi bộ ở tranh 1 đi ở vị trí nào trên đường? + Người đi bộ ở tranh 2 đi ở vị trí nào trên đường? àKhi đi bộ trên đường không có vỉa hè, cần phải đi sát mép đường về bên tay phải của mình hoặc đi trên vỉa hè. Hoạt động 4: Trò chơi “Đèn xanh, đèn đỏ” (Xem SGV trang 68) 4.Củng cố: - Người đi bộ phải đi ở đâu trên đường? 5.Nhận xét-Dặn dò: - Dặn HS chuẩn bị bài: Ôn tập Xã hội - HS hát. - 2 – 3 em trả lời, em khác nhận xét. - HS đọc đầu bài - HS thảo luận nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. - Nhóm khác nhận xét, bổ sung. - HS lắng nghe. - HS quan sát tranh theo hướng dẫn của GV - Một số em trả lời câu hỏi trước lớp. - HS tham gia trò chơi. ************************************************************* Thứ sáu ngày tháng năm 2012 Học vần (181+182) Bài 85: ăp - âp I/ Mục tiêu: - Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập; từ và đoạn thơ ứng dụng. - Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách của em. II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Khởi động: 2.Bài cũ: - HS đọc: con cọp, giấy nháp, xe đạp, đóng góp, họp nhóm, múa sạp. - 2 HS đọc câu ứng dụng “Lá thu kêu xào xạc lá vàng khô.” - HS viết: họp nhóm, múa sạp 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2:Dạy vần « Vần ăp a/ Nhận diện vần - Vần ăp được tạo nên bởi ă và p b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: - GV chỉnh sửa phát âm cho HS - Ghép tiếng bắp - GV ghi bảng: cải bắp « Vần âp (quy trình tương tự) - Vần âp được tạo nên bởi â và p - So sánh âp với ăp Hoạt động 3: Viết chữ - GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: ăp, âp, cải bắp, cá mập Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa. TIẾT 2 Hoạt động 1: Luyện đọc « Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng - Hướng dẫn HS đọc trong SGK « Đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh đoạn thơ ứng dụng. Hỏi: Trong tranh vẽ gì? - Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh. - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS. Hoạt động 2: Luyện viết + Chữ ghi vần - Viết chữ ă nối với chữ p - Viết chữ â nối với chữ p - Lưu ý viết nối nét giữa ă, â và p + Chữ ghi tiếng, từ: - Viết chữ cải. Cách một chữ o viết chữ b, nối với vần ăp, dấu sắc trên ă. - Viết chữ cá. Cách một chữ o, viết chữ m, nối với vần âp, dấu nặng dưới â - Lưu ý nét nối giữa chữ b với ăp, m với âp và vị trí các dấu thanh. Hoạt động 3: Luyện nói - Em hãy đọc tên bài luyện nói? - Trong cặp của em có những gì? - Hãy kể tên các loại sách, vở của em? - Em có đồ dùng học tập nào? - Khi sử dụng đồ dùng, sách vở em phải chú ý điều gì? 4. Củng cố: - GV chỉ bảng - Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học. 5. Nhận xét-Dặn dò: - Khen HS học tốt. - Học bài, xem trước bài 86: ôp - ơp - Hát tập thể - HS đọc & viết theo yêu cầu của GV - HS đọc đồng thanh: ăp, âp - So sánh ăp với ap + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: bắt đầu bằng ă - HS đánh vần: ă - pờ - ăp / ăp - Âm b đứng trước, vần ăp đứng sau, dấu sắc trên ă - Đánh vần: bờ - ăp – băp - sắc - bắp / bắp - HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp. + Giống nhau: kết thúc bằng p + Khác nhau: bắt đầu bằng â - HS tập viết trên bảng con - Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học. -Luyện đọc tiếng, từ. - HS đọc đồng thanh. - HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Phân tích 1 số tiếng có vần mới học. - HS thảo luận, nhận xét và trả lời. - HS đọc: “Chuồn chuồn bay thấp Mưa rào lại tạnh.” - Đọc cá nhân, nhóm, lớp. - Tìm tiếng mang vần mới học (thấp, ngập) - HS viết: ăp, âp - HS viết: cải bắp cá mập - HS đọc: Trong cặp sách của em - HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y) - HS trả lời theo suy nghĩ - HS theo dõi và đọc. - HS thi đua cá nhân. ***************************** Toán: (80) Luyện tập I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20. - Trừ nhẩm dạng 17 – 3 II/ Đồ dùng dạy-học: - Bảng con, bảng phụ, đồ dùng cho trò chơi. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Bài tập 3 / SGK trang 110 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Luyện tập GV hướng dẫn HS làm các bài tập trong SGK trang 111 Bài 1: Đặt tính rồi tính. - GV cho HS nhắc lại cách đặt tính. Bài 2 Tính nhẩm (cột 2, 3, 4) - GV viết bảng : 15 – 4 =? - Hướng dẫn HS tính nhẩm theo cách thuận tiện nhất: + Có thể nhẩm ngay: Lấy 15 trừ 4 bằng 11 + Có thể nhẩm theo hai bước: Bước 1: 5 trừ 4 bằng 1 Bước 2: 10 cộng 1 bằng 11 + Có thể nhẩm theo cách bớt 1 liên tiếp: 15 bớt 1 còn 14, 14 bớt 1 còn 13, 13 bớt 1 còn 12, 12 bớt 1 còn 11. Bài 3 Tính (dòng 1) - GV nêu: 13 + 2 – 1 = ? 4.Củng cố: - GV chốt bài, còn thời gian tổ chức chơi trò chơi. 5. Nhận xét- Dặn dò: - Khen HS học tốt. - Chuẩn bị bài: Phép trừ dạng 17 – 7 - HS hát tập thể. - 1 HS làm trên bảng lớp. - 4 HS khác chữa bài, nhận xét. - HS nêu yêu cầu bài. - 1 – 2 em nhắc lại, cả lớp làm bài. - Chữa bài, nhận xét. - HS làm vào vở - Chữa bài, nhận xét. - 1 em nêu cách tính: Lấy số thứ nhất cộng cho số thứ hai, lấy kết quả trừ cho số còn lại. - HS làm vào bảng con. - Khi chữa bài HS nêu cách tính. Trò chơi tiếp sức (bài tập 4) ****************************** Đạo đức (20) Lễ phép vâng lời thầy giáo, cô giáo (tiết 2) I/ Mục tiêu: Giúp HS: - Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo. - Thực hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo. II/ Đồ dùng dạy học:- Vở bài tập Đạo đức. III/ Các hoạt động dạy-học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1 Khởi động: 2. Bài cũ: Vì sao em phải vâng lời thầy giáo, cô giáo? 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: HS tự liên hệ * GV yêu cầu một số HS tự liên hệ về việc mình thực hiện hành vi lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. + Em lễ phép (hay vâng lời) thầy giáo, cô giáo trong trường hợp nào? + Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép (hay vâng lời) thầy giáo, cô giáo? + Tại sao em làm như vậy? + Kết quả đạt được là gì? àKhen ngợi những em đã biết lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo. Nhắc nhở HS còn vi phạm. Hoạt động 3: Trò chơi sắm vai - Hướng dẫn HS tìm hiểu các tình huống ở bài tập 1, nêu cách ứng xử và phân vai cho nhau. àKhi gặp thầy, cô giáo các em cần chào hỏi. Khi đưa hoặc nhận vật gì đó từ tay thầy, cô các em cần dùng hai tay để đưa hoặc nhận. 4. Củng cố: Đọc hai câu thơ cuối bài. 5. Nhận xét- Dặn dò: - Khen HS hoạt động tốt. - Thực hiện điều đã được học. - Chuẩn bị bài: Em và các bạn. - Hát. - HS trả lời, em khác nhận xét. - HS đọc đề bài theo GV - HS liên hệ theo gợi ý của GV - HS nêu ý kiến nên học tập, noi theo bạn nào? Vì sao? - HS thảo luận theo cặp. - Đại diện nhóm trình bày. - HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp. Sinh hoạt lớp
Tài liệu đính kèm: