Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thanh Mai

Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thanh Mai

A. YÊU CẦU:

- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo

- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo

- Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo.

B. ĐỒ DÙNG:

- Bảng phụ, SGK

C. CÁC HOẠT ĐỘN DẠY VÀ HỌC:

* Hoạt động1: Học sinh làm bài tập 3

- Học sinh hoạt động theo nhóm: kể lại các việc làm biết vâng lời. Gọi một số em kể lại trước lớp.

- Cả lớp theo dõi, góp ý, bổ sung

- Giáo viên kể lại 102 tấm gương các bạn biết vâng lời thầy giáo và cô giáo.

Sau mỗi câu chuyện cho học sinh nhận xét.

+ Bạn nào trong câu chuyện đó dã biết vâng lời thầy cô giáo?

* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: làm bài tập 4

- Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm

Các nhóm thảo luận - đại diện các nhóm lên trình bày.

- Cả lớp nhận xét - bổ sung

- Giáo viên kết luận: SGV

* Hoạt động 3: Học sinh vui hát về chủ đề: "Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo"

- Học sinh hát - giáo viên theo dõi,, nhắc nhở.

- Học sinh học thuộc 2 câu thơ cuối bài.

- Dặn dò: Thực hành nghiêm túc theo bài học

 

doc 15 trang Người đăng truonggiang69 Lượt xem 1326Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 20 - Năm học 2009-2010 - Nguyễn Thị Thanh Mai", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 20
 Ngày soạn: 22/01/ 2010
 Ngày giảng: Thứ hai 25/01/ 2010
ĐẠO ĐỨC:LỄ PHÉP VÂNG LỜI THẦY CÔ GIÁO (T)
A. YÊU CẦU:
- Nêu được một số biểu hiện lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Biết vì sao phải lễ phép với thầy giáo, cô giáo
- Thực hiện lễ phép với thầy giáo cô giáo.
B. ĐỒ DÙNG:
- Bảng phụ, SGK
C. CÁC HOẠT ĐỘN DẠY VÀ HỌC:
* Hoạt động1: Học sinh làm bài tập 3
- Học sinh hoạt động theo nhóm: kể lại các việc làm biết vâng lời. Gọi một số em kể lại trước lớp.
- Cả lớp theo dõi, góp ý, bổ sung
- Giáo viên kể lại 102 tấm gương các bạn biết vâng lời thầy giáo và cô giáo.
Sau mỗi câu chuyện cho học sinh nhận xét.
+ Bạn nào trong câu chuyện đó dã biết vâng lời thầy cô giáo?
* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm: làm bài tập 4
- Giáo viên chia nhóm, giao nhiệm vụ cho từng nhóm
Các nhóm thảo luận - đại diện các nhóm lên trình bày.
- Cả lớp nhận xét - bổ sung
- Giáo viên kết luận: SGV
* Hoạt động 3: Học sinh vui hát về chủ đề: "Lễ phép, vâng lời thầy cô giáo"
- Học sinh hát - giáo viên theo dõi,, nhắc nhở.
- Học sinh học thuộc 2 câu thơ cuối bài.
- Dặn dò: Thực hành nghiêm túc theo bài học
_____________________________
TIẾNG VIỆT: BÀI 81: ACH
A. YÊU CẦU:
- Đọc được: ach, cuốn sách; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ach, cuốn sách
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, phần luyện nói
- Bộ ghép chữ tiếng Việt
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- HS viết bảng con: Tổ 1: cá diếc, Tổ 2: công việc, Tổ 3: cái lược
- 1 HS lên bảng viết: thước kẻ.
- 1 HS đọc đoạn thơ ứng dụng của bài 80.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ach
- Giáo viên viết lên bảng: ach
- Học sinh đọc theo giáo viên: ach.
* Hoạt động 2: Dạy vần 
ach
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần ach trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ach có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh ach với êch:
+Giống: kết thúc bằng ch.
+ Khác: ach bắt đầu bằng a, êch bắt đầu bằng ê.
b. Đánh vần:
Vần 
- Giáo viên phát âm mẫu: ach
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần a - chờ - ach.
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng sách và đọc sách.
- Học sinh đọc sách và trả lời câu hỏi:
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng sách viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: 
 a - chờ -ach
 sờ - ach - sach - sắc - sách
 cuốn sách. 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
c. Viết:
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu: ach, vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: ach. Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm 
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: sách và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: sách.
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : viên gạch kênh rạch
 sạch sẽ 	cây bạch đàn
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên 
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại 
TIẾT 2
* Hoạt động 1: Luyện đọc 
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Học sinh lần lượt phát âm: ach, sách, cuốn sách. 
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
* Hoạt động 2: Luyện viết 
- Học sinh lần lượt viết vào vở: ach, cuốn sách
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
* Hoạt động 3: Luyện nói 
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Giữ gìn sách vở. 
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: 
+ Trong tranh vẽ những gì? 
+ Các bạn nhỏ đang làm gì?
+ Tại sao chúng ta cần phải giữ gìn sách vở?
+ Em đã làm gì để giữ gìn sách vở?
+ Trong lớp chúng ta đã biết giữ gìn sách vở chưa?
+ Em hãy giới thiệu về một quyển sách hoặc một quyển vở được giữ gìn sạch đẹp nhất?
Trò chơi 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 82.
_______________________________________________________
 Ngày soạn: 23/01/ 2010
 Ngày giảng: Thứ ba 26/01/ 2010
 MĨ THUẬT: VẼ HOẶC NẶN QUẢ CHUỐI
(Có GV bộ môn)
___________________________
TIẾNG VIỆT: BÀI 82: ICH - ÊCH
A. YÊU CẦU:
- Đọc được ich, êch, tờ lịch, con ếch; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch;
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Chúng em đi du lịch.
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh viết bảng con: T1: viên gạch, T2: sạch sẽ, T3: kênh rạch. 
- 1 học sinh lên bảng viết: cây bạch đàn.
- 1 HS đọc câu ứng dụng của bài 77.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
* Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: uc - ưc
- Giáo viên viết lên bảng: uc - ưc 
- Học sinh đọc theo giáo viên: uc, ưc
* Hoạt động 2: Dạy vần 
ich 
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần ich trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ich có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh ich với ach
+ Giống: đều kết thúc bằng ch
+ Khác: ich bắt đầu bằng i, ach bắt đầu bằng a.
b. Đánh vần:
Vần 
- Giáo viên phát âm mẫu: ich
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần i - chờ - ich 
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng lịch và đọc lịch. 
- Học sinh đọc lịch và trả lời câu hỏi:
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng lịch viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: 
 i - chờ - ich
 lờ - ich - lich - nặng - lịch 
 tờ lịch. 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
êch (Dạy tương tự như ich)
- Giáo viên: vần êch được tạo nên từ ê và ch 
- Học sinh thảo luận: So sánh êch với ich
+ Giống: kết thúc bằng ch
+ Khác: êch bắt đầu bằng ê , ich bắt đầu bằng i.
- Đánh vần: ê - chờ - êch
 êch - sắc - ếch 
 	 con ếch.
c. Viết:
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu ich, êch , vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: ich, êch
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm 
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: lịch, ếch và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: lịch, ếch. 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : 	vở kịch mũi hếch
 	vui thích chênh chếch
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên 
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại 
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Học sinh lần lượt phát âm: ich, lịch, tờ lịch và êch, ếch, con ếch. 
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
*Hoạt động 2: Luyện viết 
- Học sinh lần lượt viết vào vở: : ich, êch, tờ lịch, con ếch 
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
*Hoạt động 3: Luyện nói 
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Chúng em đi du lịch. 
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: 
+ Bức tranh vẽ cảnh gì? 
+ Trong lớp ta ai là người đã được đi du lịch với gia đình rồi?
+ Khi đi du lịch các em thường mang những gì?
+ Em có thích đi du lịch không? Tại sao?
+ Em thích đi du lịch nơi nào?
+ Kể tên các chuyến du lịch em đã được đi?
Trò chơi 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 83.
- Nhận xét giờ học
______________________________
TOÁN: 	PHÉP CỘNG DẠNG 14 + 3
A. YÊU CẦU:
- Biết làm được phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 20, cộng nhẩm dạng 14 + 3
- Làm các bài tập 1 (cột 1,2,3), bài 2 (cột 2,3); bài 3 (phần 1)
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Bảng cài, que tính
	- Học sinh: Que tính, sách giáo khoa.
	C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Kiểm tra bài cũ:
- 1 HS lên bảng viết các số từ 10 đến 20
- 1 HS lên bảng viết các số từ 20 đến 10
- Cả lớp viết bảng con các số13, 15, 16, 17, 19.
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Dạy học bài - mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3
- HS lấy 14 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 4 que tính rời), rồi lấy thêm 3 que tính nữa và trả lời :
+ Tất cả có bao nhiêu que tính? ( 14 que tính)
- HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 4 que tính rời bên phải. GV thể hiện trên bảng
	+ Có 1 chục que tính, viết 1 ở cột chục
	+ 4 que tnhs rời, viết 4 ở cột đơn vị
- HS lấy thêm 3 que tính nữa đặt dưới 4 que tính rời.
- GV thể hiện trên bảng
	+ Thêm 3 que tính, viết 3 dưới 4 ở cột đơn vị.
- Muốn cbiết có tất cả bao nhiêu que tính, ta gộp 4 que tính rời với 3 que tính rời, được 7 que tính. Có 1 chục que tính và 7 que tính rời, là 17 que tính.
- Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới)
	+ Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 (ở cột đơn vị)	14
	+ Viết dấu + ở giữa 2 số.	 +
	+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số thay cho dấu bằng.	 3
	- Tính (từ phải sang trái)	
14	* 4 cộng 3 bằng 7, viết 7.
	 +	* Hạ 1, viết 1
	 3
	17
	Vậy: 14 + 3 = 17
	- Gọi HS nhắc lại các bước t ...  nên từ a và p
- Học sinh thảo luận: So sánh ap với op
+ Giống: kết thúc bằng p
+ Khác: ap bắt đầu bằng a , op bắt đầu bằng o
- Đánh vần: a - pờ- ap
 sờ - ap - sap - nặng - sạp 
 múa sạp. 
c. Viết:
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu op, ap vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: op, ap 
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm 
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: họp, sạp và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: họp, sạp. 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : 	con cọp giấy nháp
 	đóng góp xe đạp
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên 
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại 
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Học sinh lần lượt phát âm: op, họp, họp nhóm và ap, sạp, múa sạp. 
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
*Hoạt động 2: Luyện viết 
- Học sinh lần lượt viết vào vở: : op, ap, họp nhóm, múa sạp 
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
*Hoạt động 3: Luyện nói 
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. 
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: 
+ Bức tranh vẽ những gì? 
+ Chóp núi là nơi nào của ngọn núi?
+ Em hãy kể tên một số đỉnh núi mà em biết?
+ Ngọn cây là vị trí nào trên cây?
+ Thế còn tháp chuông thì sao?
+ Tháp chuông thường có ở đâu?
+ Chóp núi, ngọn cây, tháp chuôngcó đặc điểm gì chung?
Trò chơi 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 85.
- Nhận xét giờ học
________________________________
TOÁN: 	PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3
A. YÊU CẦU:
- Biết làm các phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20, biết trừ nhẩm dạng 17 - 3. Làm các bài tập 1 9a), bài 2 (cột 1,3), bài 3 (phần 1)
- HS say mê tính toán
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
- Giáo viên: Bảng cài, que tính
	- Học sinh: Que tính, sách giáo khoa.
	C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
	1. Kiểm tra bài cũ:
- 3 HS lên bảng làm: 	 13 	 	 11 	 	 15
+ 	+ 	+
 5 	 	 6 	 	 4
- Cả lớp viết bảng con : 15 + 2 = 	 ;	14 + 4 =
- GV nhận xét và ghi điểm.
2. Dạy học bài - mới:
* Hoạt động 1: Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 17 - 3
- HS lấy 17 que tính (gồm 1 bó chục que tính và 7 que tính rời), rồi bớt đi 3 que tín và trả lời :
+ Còn lại bao nhiêu que tính? ( 14 que tính)
- HS đặt bó 1 chục que tính ở bên trái và 7 que tính rời bên phải. GV thể hiện trên bảng
	+ Có 1 chục que tính, viết 1 ở cột chục
	+ 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị
- HS lấy đi 3 que tính nữa đặt dưới 7 que tính rời.
- GV thể hiện trên bảng
	+ Bớt 3 que tính, viết 3 dưới 7 ở cột đơn vị.
- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, ta thực hiện như sau
- Hướng dẫn cách đặt tính (từ trên xuống dưới)
	+ Viết 17 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 7 (ở cột đơn vị)	17
	+ Viết dấu - ở giữa 2 số.	 -
	+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số thay cho dấu bằng.	 3
	- Tính (từ phải sang trái)	
17	* 7 trừ 3 bằng4, viết 4.
	 +	* Hạ 1, viết 1
	 3
	14
	Vậy: 17- 3 = 14
	- Gọi HS nhắc lại các bước trên.
* Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: (Hoạt động cá nhân)
- Gọi HS nêu yêu cầu của bài	
- HS làm bài, GV quan sát và giúp đỡ HS chậm.
- Gọi HS chữa bài đọc kết quả của từng phép tính.
- HS và GV nhận xét.
	Bài 2: (Hoạt động nhóm)
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài, GV quan sát và giúp đỡ HS chậm.
- Gọi 3 HS lên bảng làm bài, mỗi em 1 cột.
- HS nhânû xét và chữa bài (nếu sai)
- HS đổi chéo bài kiểm tra lẫn nhau.
- GV nhận xét chung.
	Bài 3: Trò chơi “Tiếp sức” 
- GV yêu cầu 3 tổ, mỗi tổ cử đại diện 5 bạn lên chơi trò chơi.
- GV nêu yêu cầu của trò chơi, HS thực hiện trò chơi
- Cả lớp cổ vũ cho bạn chơi của mình.
- HS và GV nhận xét, tuyên dương đội thắng cuộc.
	3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép tính 17 - 3
- Về nhà ôn lại bài và làm bài tập 3 trong SGK.
	- Nhận xét giờ học
___________________________________________________________
 Ngày soạn: 26/01/ 2010
 Ngày giảng: Thứ sáu 29/01/ 2010
TOÁN: LUYỆN TẬP
A. YÊU CẦU:
- Thực hiện được phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20; trừ nhẩm dạng 
17 - 3. Làm các bài tập 1, bài 2 (cột 2,3,4), bài 3 (dòng 1)
- HS say mê và tự giác tính toán
B. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:
 - Sách toán lớp 1 và vở bài tập toán 1 tập 2.
 C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
Kiểm tra bài cũ:
 - 2 HS lên bảng đặt tính rồi tính: 	15 - 3 ; 	19 - 6
 - Cả lớp làm bảng con: 	18 - 4;	17 - 5
 2. Dạy - học bài mới:
 * Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 * Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập
 Bài 1: ( Hoạt động nhóm )
 - HS nêu yêu cầu của bài rồi làm
 - GV theo dõi, giúp đỡ H yếu.
 - HS đổi chéo bài để kiểm tra kết quả của nhau
 - GV cùng H chữa bài, nhận xét.
 Bài 2: ( Hoạt động cá nhân )
 - HS nêu yêu cầu bài 
 - HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
 - Gọi HS lên bảng chữa bài, các HS khác nhận xét và bổ sung
 - GV nhận xét và chữa bài (nếu sai)
 Bài 3: ( Hoạt động cả lớp )
 - GV hướng dẫn cách nối, HS quan sát.
 - HS làm bài, GV theo dõi và giúp đỡ HS yếu.
 - Gọi HS chữa miệng, cả lớp theo dõi và nhận xét
 - GV nhận xét và chữa lại bài (nếu sai).
 3. Củng cố, dặn dò:
- Về nhà học bài và làm bài.
- Nhận xét giờ học.
_____________________________
TIẾNG VIỆT:	 BÀI 85: ĂP - ÂP
A. YÊU CẦU:
- Đọc được: ăp, âp, cải bắp, cá mập, từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Trong cặp sách em
B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Tranh minh họa các từ khóa, đoạn thơ ứng dụng, tranh minh họa phần luyện nói
C. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ: 
- Học sinh viết bảng con: T1: con cọp, T2: đóng góp, T3: giấy nháp. 
- 1 học sinh lên bảng viết: xe đạp.
- 1 HS đọc câu ứng dụng của bài 77.
2. Dạy - học bài mới:
TIẾT 1
*Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
- Giáo viên: Hôm nay, chúng ta học vần mới: ăp - âp
- Giáo viên viết lên bảng: ăp - âp
- Học sinh đọc theo giáo viên: ăp, âp
*Hoạt động 2: Dạy vần 
ăp 
a. Nhận diện vần:
- Học sinh ghép vần ăp trên đồ dùng và trả lời câu hỏi:
+ Vần ăp có mấy âm, đó là những âm nào ?
- So sánh ăp với ap
+Giống: kết thúc bằng p
+ Khác: ăp bắt đầu bằng ă, ap bắt đầu bằng a.
b. Đánh vần:
Vần 
- Giáo viên phát âm mẫu: ăp
- Học sinh nhìn bảng phát âm, giáo viên chỉnh sửa phát âm cho học sinh 
- Hướng dẫn học sinh đánh vần á - pờ - ăp 
- Học sinh đánh vần: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, sửa sai cho học sinh 
Tiếng khóa, từ ngữ khóa:
- Giáo viên viết bảng bắp và đọc bắp. 
- Học sinh đọc bắp và trả lời câu hỏi
+ Vị trí các chữ và vần trong tiếng bắp viết như thế nào ?
- Học sinh tự đánh vần tiếng và đọc trơn từ ngữ khóa: 
 á - pờ - ăp 
 bờ - ăp - băp - sắc - bắp 
 cải bắp. 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa cách đọc cho học sinh 
âp (Dạy tương tự như ăp)
- Giáo viên: vần âp được tạo nên từ â và p
- Học sinh thảo luận: So sánh âp với ăp
+ Giống: kết thúc bằng p
+ Khác: âp bắt đầu bằng â , ăp bắt đầu bằng ă
- Đánh vần: ớ -pờ - âp
 mờ - âp - mâp - nặng - mập 
 	 cá mập. 
c. Viết:
Vần đứng riêng
- Giáo viên viết mẫu ăp, âp vừa viết vừa nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: ăp, âp 
- Giáo viên quan sát, giúp đỡ học sinh viết chậm 
Viết tiếng và từ ngữ
- Giáo viên viết mẫu: bắp, mập và nêu qui trình viết
- Học sinh viết bảng con: bắp, mập 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh 
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa sai cho học sinh 
d. Đọc từ ngữ ứng dụng: 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc các từ ứng dụng : 	gặp gỡ 	tập múa
 	ngăn nắp 	bập bênh
- Giáo viên giải thích các từ ngữ trên 
- Giáo viên đọc mẫu các từ ứng dụng và gọi 2 - 3 học sinh đọc lại 
TIẾT 2
*Hoạt động 1: Luyện đọc 
Luyện đọc lại các âm ở tiết 1
- Học sinh lần lượt phát âm: ăp, bắp, cải bắp và âp, mập, cá mập.. 
- Học sinh đọc các các từ ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp
- Giáo viên nhận xét, chỉnh sửa lỗi phát âm cho học sinh 
Đọc câu ứng dụng:
- Học sinh nhận xét tranh minh họa của câu ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh đọc câu ứng dụng: cá nhân, nhóm, cả lớp
- Giáo viên chỉnh sửa lỗi cho học sinh 
- Giáo viên đọc mẫu câu ứng dụng 
- Gọi 2 - 3 học sinh đọc lại câu ứng dụng
*Hoạt động 2: Luyện viết 
- Học sinh lần lượt viết vào vở: : ăp, âp, cải bắp, cá mập. 
- Giáo viên viết mẫu từng dòng, học sinh viết vào vở tập viết 
- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho học sinh viết chậm 
- Giáo viên chấm, nhận xét 
*Hoạt động 3: Luyện nói 
- Học sinh đọc tên bài luyện nói: Trong cặp sách của em. 
- Học sinh quan sát tranh và nói theo gợi ý sau: 
+ Bức tranh vẽ những ai? 
+ Trong cặp sách của em có những gì?
+ Kể tên những loại sách, vở của em?
+ Em có những loại đồ dùng nào?
+ Em sử dụng chúng khi nào?
+ Em hãy kể về chiếc cặp của mình cho cả lớp cùng nghe?
Trò chơi 
3. Củng cố, dặn dò: 
- Giáo viên chỉ bảng, học sinh đọc theo
- Học sinh tìm vần vừa học
- Về nhà ôn lại bài, xem trước bài 86.
- Nhận xét giờ học 
________________________________
 SINH HOẠT: SINH HOẠT SAO
A. YÊU CẦU:
- Sinh hoạt Sao. Nhận xét đánh giá tuần qua. 
- Nêu phương hướng tuần tới
B. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
*Hoạt động 1: Đánh giá hoạt động của sao tuần qua
1. Nề nếp : 
 - Duy trì tốt nề nếp 
 - Đi học chuyên cần
 - Xếp hàng ra vào lớp nhanh đều 
2. Học tập :
 - Chăm chỉ, có nhiêu em học tập rất chăm chỉ, sách vở giữ gìn cẩn thận, chuẩn bị đồ dùng học tập rất chu đáo 
3. Vệ sinh : 
 - Vệ sinh cá nhân gọn gàng, vệ sinh lớp sạch sẽ ( tổ 2)
*Hoạt động 2: Sinh hoạt sao : 
 - Xếp hình theo đội hình vòng tròn
 - Múa hát những bài ca múa tập thể
—————————————

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Lop 1Tuan 20(1).doc