Tiết 2 + 3
Học vần
Bài 86 : ôp, ơp.
I-Mục tiêu:
- HS đọc đợc: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.từ và các câu ứng dụng.
- Viết đợc; ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Học sinh khá, giỏi đọc trơn bài
- Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II- Chuẩn bị.
- Tranh minh họa nh sgk.
III- Hoạt động dạy- học:
Hoạt động của thầy.
1-Kiểm tra:(5')
- Đọc từ ứng dụng bài 85
- Nhận xét, đánh giá.
2 Bài mới:25'
a-Giới thiệu bài(1').
- GV ghi bài mới: Vần ôp, ơp.
b- Dạy vần mới:
*- Dạy vần ôp
- Ghi vần ôp.
- Cho hs nêu cấu tạo vần ôp.
- So sánh vần ôp với vần âp
Tuần 21 Ngày soạn: 6 - 2 -2011 Ngày dạy: 7 - 2 - 2011 Thứ hai ngày 7 tháng 2 năm 2011. Chào cờ: Tập trung đầu tuần. ---------------------------------------------------- Tiết 2 + 3 Học vần Bài 86 : ôp, ơp. I-Mục tiêu: - HS đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.từ và các câu ứng dụng. - Viết được; ôp, ơp, hộp sữa, lớp học - Học sinh khá, giỏi đọc trơn bài - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em. II- Chuẩn bị. - Tranh minh họa như sgk. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy. 1-Kiểm tra:(5') - Đọc từ ứng dụng bài 85 - Nhận xét, đánh giá. 2 Bài mới:25' a-Giới thiệu bài(1'). - GV ghi bài mới: Vần ôp, ơp. b- Dạy vần mới: *- Dạy vần ôp - Ghi vần ôp. - Cho hs nêu cấu tạo vần ôp. - So sánh vần ôp với vần âp - Cho hs cài vần, ôp - Cho hs cài tiếng. hộp - Quan sát tranh rút ra từ mới: hộp sữa. - Trong từ tiếng nào có vần ôp *- Dạy vần ơp ( tương tự vần ôp ) - Ghi vần ơp. - Cho hs nêu cấu tạo vần ơp. - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: lớp học. * Đọc cả bài. c- Viết bảng con: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa lỗi. d- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hướng dẫn hs đọc bài. - Giải nghĩa từ Giải lao ( 5' ) Tiết 2. 3- Luyện tập (35') a- Luyện đọc:(10') - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * Đọc đoạn thơ ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. b- Luyện nói:(7') - Cho hs quan sát tranh. - Em hãy kể tên các bạn lớp em? - Nhận xét. c- Luyện viết: (8') - Hướng dẫn viết. - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết:(3') - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò :(2') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS đọc và phân tích - Đọc bài sgk. - Đọc : ôp ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ôp. - Hs đọc cn, n ,cl - Cài vần, đọc cn, n, cl - Hs cài tiếng mới,Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc: hộp sữa. - Hs nêu - Hs đọc trơn bài - Đọc : ơp ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ơp, so sánh với ôp. - Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc: : lớp học. - Đọc cả bài. +Viết bảng con: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. - Nhận xét. - Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp. ( Phân tích, đánh vần, đọc trơn) - Nhận xét. - Luyện đọc bài. - Quan sát tranh,nêu nội dung câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Đọc tên bài luyện nói: Các bạn lớp em. + Hs thực hiện. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài trên bảng + sgk. -------------------------------------------------------------------------- Tiết 4 Âm nhạc ( Gv bộ môn ) ------------------------------------------------------------ Tiết 5 Đạo đức: Em và các bạn ( tiết 1 ) I- Mục tiêu : HS hiểu : - Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao với bạn bè. Cần phải đoàn kết thân ái với các bạn khi cùng học cùng chơi. - Hình thành cho hs kĩ năng nhận xét , đánh giá hành vi của bản thân và người khác khi học, khi chơi với bạn. - HS có hành vi cư xử đúng với bạn khi học, khi chơi. II-Đồ dùng: -Vở đạo đức lớp 1, tranh vẽ như sgk. III-Hoạt động dạy -học Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. 1- Khởi động: 2-Bài mới : -Hoạt động 1: Chơi trò chơi tặng hoa. - GV nêu cách chơi: Mỗi hs chọn 3 bạn trong lớp mà mình thích được cùng học, cùng chơi nhất và viết tên bạn lên bông hoa bằng giấy màu để tặng cho bạn. - Gv ( căn cứ vào tên đã ghi trên bông hoa ) chuyển hoa tới những em được các bạn chọn. - GV chọn 3 hs được tặng nhiều hoa nhất, khen các em. -Hoạt động 2: Đàm thoại. - Em có muốn được các bạn tặng nhiều hoa như bạn a, b, c không? Chúng ta hãy tìm hiểu xem vì sao bạn ấy lại được tặng nhiều hoa. - Những ai đã tặng hoa cho bạn đó? - Vì sao em lại tặng hoa cho bạn a, bạn b, bạn c? * Kết luận: 3 bạn được tặng nhiều hoa vì đã biết cư xử đúng với các bạn khi học, khi chơi. - Hoạt động 3: HS quan sát tranh bài tập 2 và đàm thoại. - Các bạn trong tranh đang làm gì? - Chơi học một mình vui hơn hay có bạn cùng học, cùng chơi vui hơn? - Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi em cần phải đối xử với bạn như thế nào khi học, khi chơi? * Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, được tự do bạn bè. Có bạn cùng học, cùng chơi sẽ vui hơn chỉ có một mình. Muốn có nhiều bạn cùng học, cùng chơi phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. - Hoạt động 4: hs thảo luận nhóm bài tập 3. - Gv chia nhóm và giao nhiệm vụ thảo luận cho các nhóm. - Cả lớp nhận xét, bổ sung. * Kết luận: Tranh 1, 3, 5, 6 là những hành vi nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. Tranh 2, 4 là những hành vi không nên làm khi cùng học, cùng chơi với bạn. 4- Củng cố, tổng kết. + Cho hs nhắc lại nội dung bài học. + Nhận xét tiết học. 5- Dặn dò. - Chuẩn bị bài tiết sau. - Hs hát bài hát: Lớp chúng ta kết đoàn + HS thực hiện. + Lần lượt bỏ hoa vào lẵng. - Hs giơ tay. - HS quan sát tranh bài tập 2 và trả lời câu hỏi. - Các nhóm thảo luận. - Đại diện nhóm trình bày. Thứ ba ngày 8 tháng 2 năm 2011. Ngày soạn: 7 - 2 - 2011 Ngày dạy: 8 -2 -2011 Tiết 1 + 2 Học vần Bài 87: ep- êp. I-Mục tiêu: - HS đọc được: ep, êp, cá chép, đèn xếp .Từ và câu ứng dụng. - Viết được. ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Học sinh khá, giỏi đọc trơn bài. - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: xếp hàng vào lớp. II- Chuẩn bị. - Tranh minh họa như sgk. III- Hoạt động dạy- học: Hoạt động của thầy. 1 -Kiểm tra:(5') - Đọc từ ớng dụng bài 86 - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới:25' a-Giới thiệu bài(1'). - GV ghi bài mới: Vần ep, êp. b- Dạy vần mới: *- Dạy vần ep. - Ghi vần ep . - Cho hs nêu cấu tạo vần ep - Cho hs cài vần, ep - Cho hs cài tiếng chép - Quan sát tranh rút ra từ mới: cá chép. *- Dạy vần êp.( tương tự vần ep ) - Ghi vần êp . - Cho hs nêu cấu tạo vần êp . - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: đèn xếp. * Đọc cả bài. b- Viết bảng con: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa lỗi. c- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hướng dẫn hs đọc bài. - Giải nghĩa từ Giải lao ( 5' ) Tiết 2. 3- Luyện tập (30') a- Luyện đọc:(10') - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * Đọc đoạn thơ ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung câu ứng dụng. b- Luyện nói:(7') - Cho hs quan sát tranh. - Tranh vẽ gì? + Các bạn trong bức tranh đã xếp hàng ra vào lớp như thế nào? c- Luyện viết: (8') - Hướng dẫn viết. - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết:(3') - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò :(2') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Đọc bài sgk. - HS đọc : cá nhân, lớp. - Đọc : ep ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ep . - So sánh vần ep với vần op - Hs đọc cn, n, cl - Cài vần, đọc cn, n, cl - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : cá chép. - Đọc : êp .( Cá nhân, nhóm, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần êp, so sánh với ep. - Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : đèn xếp. - Đọc cả bài. +Viết bảng con: ep, êp, cá chép, đèn xếp. - Nhận xét. - Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp. ( Phân tích, đánh vần, đọc trơn) - Nhận xét. - Luyện đọc bài. - Quan sát tranh, nêu nội dung câu ứng dụng. - Đọc câu ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Đọc tên bài luyện nói: xếp hàng vào lớp. + HS thảo luận. + Quan sát toàn bộ bức tranh nói theo chủ đề. - 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài trên bảng + sgk. ----------------------------------------------------- Tiết 3 Toán Phép trừ dạng 17 - 7 I- Mục tiêu: Giúp hs biết : - Làm tính trừ ( không nhớ) dạng 17-7. - Biết trừ nhẩm dạng 17-7. Viết phép tính thích hợp với hình vẽ. - HS yêu thích học toán. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. 1- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. 2- Bài mới: ( 12'') a- Giới thiệu bài : b- Giới thiệu cách làm tính trừ dạng 17-3. * - Giới thiệu, hướng dẫn hs. 17 que tính cất 7 que còn lại bao nhiêu que tính? - Lập phép tính: 17-7=10 * - Đặt tính: 1 7 * 7 trừ 7 bằng 0 , - 7 viết 0. * Hạ 1 viết 1. 1 0 Giải lao. 3 - Luyện tập: ( 13') Trang 112. Bài 1: Tính. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 2: Tính nhẩm: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 3: Viết phép tính thích hợp: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. 4- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. 5 Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. 13 17 17 14 - - - - 2 5 2 1 17 12 15 13 - Hs lấy bó chục que tính và 7 que tính rời, tách ra 7 que tính đếm xem còn bao nhiêu que tính . - HS nêu cách tính. - HS làm bài. 11 12 13 14 16 - - - - - 1 2 3 4 6 10 10 10 10 10 17 18 19 19 15 - - - - - 7 8 9 7 5 10 10 10 12 10 - HS nêu yêu cầu. - Hs làm bài nối tiếp nêu miệng 15-5= 10 11-1=10 16-3=13 12-2= 10 18-8=10 14-4=10 13-2= 11 17-4=13 19-9=10 - Hs làm bài. Có : 15 cái kẹo Đã ăn: 5 cái kẹo Còn : ... cái kẹo? 15 - 5 = 10 ------------------------------------------------------------------ Tiết 4 Mĩ thuật ( GV bộ môn ) ----------------------------------------------------------------- Tự nhiên- xã hội: Tiết 5 Ôn tập: Xã hội. I- Mục tiêu: - Hs kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống. - Hs biết yêu gia đình, biết giữ gìn lớp học. - Giáo dục hs yêu thích môn học. II- Chuẩn bi: - Tranh ảnh sgk. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò 1- Khởi động:(2') - GV nêu yêu cầu. 2- Bài ôn: a- Hướng dẫn: - GV hỏi. - GV- hs nhận xét. + Gia đình em có mấy người? Hãy kể về mọi người trong gia đình em? + Hãy kể về ngôi nhà của gia đình em? + Hàng ngày em giúp đỡ bố mẹ những công việc gì? + Lớp học của em có những ai? Có những đồ dùng gì? + Em thích học môn học nào nhất? Vì sao em thích học môn đó? + Hãy kể tên các hoạt động ở lớp? + Khi đi bộ trên đường cần lưu ý điều gì? + Em đã là gì để giữ gìn lớp học sạch đẹp? 2- Thực hành: - Gv nêu yêu cầu: Hãy sắp xếp lớp học sạch sẽ. - GV theo dõi, nhắc nhở. - Em ... g, liếp - Quan sát tranh rút ra từ mới: tấm liếp. *- Dạy vần ươp.( Tương tự vần iêp ) - Ghi vần ươp. - Cho hs nêu cấu tạo vần ươp. - Cho hs cài vần, tiếng mới. - Quan sát tranh rút ra từ mới: giàn mướp. * Đọc cả bài. c- Viết bảng con: - Hướng dẫn viết. - Nhận xét, sửa lỗi d- Đọc tiếng từ ứng dụng: - Hướng dẫn hs đọc bài. - Giải nghĩa từ. - Đọc lại toàn bài Giải lao ( 5' ) Tiết 2. 3- Luyện tập (35') a- Luyện đọc:(15') - Cho hs luyện đọc bài ở tiết 1. * Đọc đoạn thơ ứng dụng - Hướng dẫn quan sát tranh nêu nội dung bài ứng dụng. b- Luyện nói:(7') - Cho hs quan sát tranh. + Hãy cho biết nghề nghiệp của các cô, các bác trong tranh? + Giới thiệu nghề nghiệp của cha mẹ em? c- Luyện viết: (8') - Hướng dẫn viết. - Chấm 1 số bài. 4- Củng cố- Tổng kết:(3') - Cho hs đọc lại cả bài. - Nhận xét tiết học. 5-Dặn dò :(2') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - HS viết bảng con: nhân dịp, chụp đèn. - Đọc bài sgk: 2 hs. - HS đọc : cá nhân, lớp. - Đọc : iêp. ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần iêp. - So sánh vần iêp với vần up - Hs đọc cn, n, cl - Cài vần, đọc cn, n, cl - Cài tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc: tấm liếp. - Đọc : ươp. ( Cá nhân, nhóm, lớp) - Hs nêu cấu tạo vần ươp, so sánh với iêp. - Cài vần, tiếng mới. Phân tích, đánh vần, đọc trơn. - Đọc : giàn mướp. - Đọc cả bài. +Viết bảng con: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. - Nhận xét. - Đọc bài: cá nhân, nhóm, lớp. ( Phân tích, đánh vần, đọc trơn) - Nhận xét. - Luyện đọc bài. - Quan sát tranh, nêu nội dung bài ứng dụng. - Đọc bài ứng dụng, tìm tiếng có vần mới. - Đọc tên bài luyện nói: Nghề nghiệp của cha mẹ. + HS thảo luận. - 1, 2 hs nêu lại toàn bộ nội dung bài luyện nói. - Viết vở tập viết. - Đọc lại bài trên bảng + sgk. Toán: Tiết: 3 Luyện tập chung I- Mục tiêu: Giúp hs : - Biết tìm số liền trước, số liền sau. - Biết cộng trừ ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học Hoạt động của thầy. 1- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. 2 Bài mới. a Luyện tập: (25') Bài 1: Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số. - Cho hs nêu yêu cầu, làm bài. - Bài 2: Trả lời câu hỏi. Số liền sau của số 7 là số nào? Số liền sau của số 9 là số nào? Số liền sau của số 10 là số nào? Số liền sau của số 19 là số nào? Mẫu: Số liền sau của số 7 là 8. Giải lao. Bài 3: Trả lời câu hỏi. - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Số liền trước của số 8 là số nào? Số liền trước của số 10 là số nào? Số liền trước của số 11 là số nào? Số liền trước của số 1 là số nào? Mẫu: Số liền trước của số 8 là 7. Bài 4: Đặt tính rồi tính. - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. bài 5: Tính. 4- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. 5- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. 13 14 10 19 - - - - 3 2 6 9 10 12 4 10 - HS làm bài. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 - Hs thực hiện: Số liền sau của số 7 là 8. Số liền sau của số 9 là 10. Số liền sau của số 10 là 11. Số liền sau của số 19 là 20. - HS thực hiện: Số liền trước của số 8 là 7. Số liền trước của số 10 là 9. Số liền trước của số 11 là 10. Số liền trước của số 1 là 0. - Hs lên bảng làm 12+3 14+5 11+7 15-3 19-5 18-7 - Hs thực hiện. 11+2+3=15 15+1-6=10 17-5-1=11 ------------------------------------------------------------------ Tiết 4 Thủ công OÂn taọp chửụng 2 : Kyừ thuaọt gaỏp hỡnh Muùc tieõu : - Cuỷng coỏ cho hoùc sinh naộm ủửụùc gaỏp giaỏy,gaỏp hỡnh ủaừ hoùc.Gaỏp ủửụùc ớt nhaỏt moọt hỡnh gaỏp ủụn giaỷn,caực neỏp gaỏp tửụng ủoỏi thaỳng vaứ phaỳng.ẹoỏi vụựi HS kheựo tay: Gaỏp ủửụùc ớt nhaỏt moọt hỡnh gaỏp ủụn giaỷn,caực neỏp gaỏp thaỳng vaứ phaỳng. Coự theồ gaỏp theõm ủửụùc hỡnh mụựi coự tớnh saựng taùo. ẹoà duứng daùy hoùc : - GV : Moọt soỏ maóu gaỏp quaùt,gaỏp vớ vaứ gaỏp muừ ca loõ. - HS : Chuaồn bũ 1 soỏ giaỏy maứu ủeồ laứm saỷn phaồm taùi lụựp. Hoùat ủoọng daùy – hoùc: 1. OÅn ủũnh lụựp : Haựt taọp theồ. 2. Baứi cuừ : Gaỏp muừ ca loõ. Giaựo vieõn hoỷi quy trỡnh gaỏp muừ ca loõ : Hoùc sinh tửù neõu. Kieồm tra ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh,nhaọn xeựt . Hoùc sinh ủaởt ủoà duứng hoùc taọp leõn baứn. 3. Baứi mụựi : HOAẽT ẹOÄNG CUÛA GIAÙO VIEÂN HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH Hoaùt ủoọng 1 : Gaỏp moọt saỷn phaồm tửù choùn. Muùc tieõu : Giaựo vieõn hửụựng daón saỷn phaồm hoùc sinh ửa thớch ủeồ trỡnh baứy. - Giaựo vieõn theo doừi giuựp ủụừ nhửừng em coứn luựng tuựng,khoự khaờn ủeồ hoứan thaứnh saỷn phaồm. Hoaùt ủoọng 2 : ẹaựnh giaự saỷn phaồm. Muùc tieõu : Giaựo vieõn ủaựnh giaự theo 2 mửực : hoaứn thaứnh vaứ chửa hoaứn thaứnh. 4. Cuỷng coỏ – Daởn doứ : - Giaựo vieõn nhaọn xeựt veà thaựi ủoọ hoùc taọp vaứ sửù chuaồn bũ ủoà duứng hoùc taọp cuỷa hoùc sinh. - Daởn tieỏt sau mang 1,2 tụứ giaỏy,vụỷ nhaựp,keựo,buựt chỡ,thửụực ủeồ hoùc. Hoùc sinh tửù laứm. Hoùc sinh trỡnh baứy chổnh sửỷa saỷn phaồm cuỷa mỡnh cho ủeùp. Hoùc sinh daựn saỷn phaồm vaứo vụỷ. ____________________________________________________________ Thứ sáu ngày 11 tháng 2 năm 2011 Ngày soạn: 10 - 2 - 2011 Ngày dạy: 11 - 2 -2011 Tiết 1. Tập viết: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. I.Mục tiêu: - Hs viết được các từ: Bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá. Viết đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách, biết nối các nét chữ liền nhau. - Hs có kĩ năng viết từ ngữ đúng, đẹp. - Hs có ý thức ngồi viết đúng tư thế. II.Chuẩn bị. - Bảng phụ, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của thầy. 1. ổn định lớp.(2') 2. Kiểm tra bài cũ( 4'). - GV nêu yêu cầu. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: ( 25') a, Gv giới thiệu bài viết. - Gv cho hs quan sát bảng phụ có nội dung bài viết. - Gv giảng từ. bập bênh - - Cho hs đọc từ, lợp nhà - Các từ còn lại hướng dẫn tương tự. *- Gv viết mẫu và hướng dẫn viết. b- Hs viết bài: bập bênh lợp nhà xinh đẹp bếp lửa giúp đỡ ướp cá c, GV chấm bài, nhận xét. 4- Củng cố- tổng kết.( 3') - GV sửa 1 số lỗi phổ biến cho hs. - Nhận xét giờ học. 5- Dặn dò:( 1') - Chuẩn bị giờ sau. Hoạt động của trò. - Hs viết bảng con: đón tiếp, ấp trứng. - Quan sát bài viết mẫu, đọc bài. - Hs đọc - Hs nêu độ cao của các con chữ trong các từ. - Hs luyện bảng con. - Hs đọc và nêu độ cao các con chữ - Hs viết bảng con - Hs viết ở vở. - HS nộp bài viết. ----------------------------------------------------- Tiết 2 Tập viết viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng. I.Mục tiêu: - Hs viết được các từ:viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng. Viết đúng cỡ chữ, đúng khoảng cách, biết nối các nét chữ liền nhau. - Hs có kĩ năng viết từ ngữ đúng, đẹp. - Hs có ý thức ngồi viết đúng tư thế. II.Chuẩn bị. - Bảng phụ, vở tập viết. III. Các hoạt động dạy- học. Hoạt động của thầy. 1. ổn định lớp.(2') 2. Kiểm tra bài cũ( 4'). - GV nêu yêu cầu. - Nhận xét, đánh giá. 3. Bài mới: ( 25') a, Gv giới thiệu bài viết. - Gv cho hs quan sát bảng phụ có nội dung bài viết. - Gv giảng từ. viên gạch - - Cho hs đọc từ, kênh rạch - Các từ còn lại hướng dẫn tương tự. *- Gv viết mẫu và hướng dẫn viết. b- Hs viết bài: viên gạch vở kịch kênh rạch chênh chếch sạch sẽ chúc mừng vui thích c, GV chấm bài, nhận xét. 4- Củng cố- tổng kết.( 3') - GV sửa 1 số lỗi phổ biến cho hs. - Nhận xét giờ học. 5- Dặn dò:( 1') - Chuẩn bị giờ sau. Hoạt động của trò. - Hs viết bảng con: Tốp ca, bếp lửa - Quan sát bài viết mẫu, đọc bài. - Hs đọc - Hs nêu độ cao của các con chữ trong các từ. - Hs luyện bảng con. - Hs đọc và nêu độ cao các con chữ - Hs viết bảng con - Hs viết ở vở. - HS nộp bài viết. Toán: Tiết: 3 Bài toán có lời văn. I- Mục tiêu: - Giúp hs bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số( điều đã biết) và câu hỏi ( điều cần tìm ). Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ. - Rèn cho hs về kĩ năng nhận biết bài toán có lời văn. - Giáo dục hs ý thức cẩn thận trong làm tính. II- Chuẩn bi: - Sách giáo khoa. III-Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy. 1- Kiểm tra:(5') - Gv nêu yêu cầu: - Nhận xét, đánh giá. 2 Bài mới: a- Giới thiệu bài toán có lời văn. ( 115) - Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán. - Cho hs nêu yêu cầu. + Bài toán cho biết gì? + Hỏi gì? Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ trống để có bài toán. - Cho hs thực hiện như bài 1. Bài 3: Viết tiếp các câu hỏi để có bài toán. - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. Bài 4: Nhìn tranh vẽ, viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán: - Gv cho hs nêu yêu cầu, làm bài. 2- Trò chơi: Lập bài toán. GV gắn bảng 3 bông hoa, gắn tiếp 3 bông nữa. - Nhận xét. 4- Củng cố, tổng kết:( 4') + Cho hs nêu lại bài học. + Nhận xét tiết học. 5- Dặn dò:(1') - Xem trước bài sau. Hoạt động của trò. - Hs thực hiện. 12+3= 14+5= 15-3= 19-5= - Hs thực hiện: - 1, 2 hs nêu lại bài toán. + HS nêu: Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn? + HS làm bài: Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu con thỏ? - HS làm bài. + Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà? - HS làm bài. Có 4 con chim đậu trên cành, có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim? - HS lập bài toán theo nhóm. - Đại diện nhóm trình bày. Có 3 bông hoa, có thêm 3 bông nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu bông hoa? --------------------------------------------------------------------- Sinh hoạt lớp: Tuần 21 I.Mục tiêu: -Nhận xét ưu, khuyết điểm trong tuần qua. -Phương hướng tuần sau. II.Nội dung: Sinh hoạt trong tổ - Các tổ trưởng báo cáo cho gv - Gv nhận xét 1.Nền nếp: -Thực hiện tốt nền nếp. 2.Học tập. - Có nhiều cố gắng trong học tập. - Duy trì tốt việc học tập của học kì 2. 3.Phương hướng tuần sau. - Đi học đúng giờ. - Tiếp tục học tốt chương trình của học kì 2. - Thực hiện nghiêm túc nội quy của nhà trường.
Tài liệu đính kèm: