Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút

 Chào cờ: Tập trung đầu tuần

Mỹ thuật (t21): Vẽ màu vào hình vẽ đơn giản

Có GV chuyên

Học vần (183+184) Bài 86: ôp - ơp

I/ Mục tiêu:

- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.

- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học

- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.

II/ Đồ dùng dạy-học:

- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.

III/Các hoạt động dạy-học:

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 622Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - GV: Nguyễn Thị Thùy - Trường tiểu học Vừ A Dính Cư Jút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21
LỊCH BÁO GIẢNG
(Từ ngày 30 / 1 đến ngày 3 / 2 / 2012)
Thứ
Môn dạy
Tiêt ct 
Tên bài
2
Chào cờ
Mỹ thuật
Học vần
Học vần
Toán
21
21
183
184
81
Tập trung đầu tuần
Vẽ màu vào hình vẽ đơn giản
ôp, ơp
ôp, ơp
Phép trừ dạng 17 – 7
3
Thủ công
Âm nhạc
Học vần
Học vần
21
21
185
186
Ôn tập chương
Học hát bài Tập tầm vông
ep, êp
ep, êp
4
Thể dục
 Toán
Học vần
Học vần
21
82
187
188
Bài thể dục. ĐHĐN
Luyện tập
ip, up
ip, up
5
Học vần
Tập viết
Toán
TNXH
189
19
83
21
iêp, ươp
Bập bênh , lợp nhà,
Luyện tập chung
Ôn tập xã hội
6
Học vần
Tập viết
Toán
Đạo đức
Sinh hoạt
190
20
84
21
21
iêp, ươp
ôn tập
Bài toán có lời văn
Em và các bạn
Sinh hoạt lớp
Thứ hai ngày 30 tháng 1 năm 2012
 Chào cờ: Tập trung đầu tuần
 **********************************
Mỹ thuật (t21): Vẽ màu vào hình vẽ đơn giản
Có GV chuyên
*********************************
Học vần (183+184) Bài 86: ôp - ơp
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Các bạn lớp em.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: gặp gỡ, tập múa, bập bênh, ngăn nắp, cải bắp, cá mập.
 - 2 HS đọc câu ứng dụng “Chuồn chuồn bay thấp lại tạnh.”
- HS viết: cải bắp, cá mập
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Dạy vần
 « Vần ôp
a/ Nhận diện vần
- Vần ôp được tạo nên bởi ô và p
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- Ghép tiếng: hộp
- GV ghi bảng: hộp sữa 
« Vần ơp (quy trình tương tự)
- Vần ơp được tạo nên bởi ơ và p
- So sánh: ôp với ơp
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 ôp, ơp, hộp sữa, lớp học 
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi:- Trong tranh vẽ gì? 
- Hãy đọc đoạn thơ ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
+ Chữ ghi vần
- Viết chữ ô nối với p
- Viết chữ ơ nối với p
- Lưu ý viết nối nét giữa ô với p
+ Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ h, nối với vần ôp, dấu nặng dưới ô. Cách một chữ o viết chữ sữa, dấu nặng trên ư
- Viết chữ l nối với ơp, dấu sắc trên ơ. Cách một chữ o, viết chữ h nối với vần oc, dấu nặng dưới o
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì?
- Lớp em có bao nhiêu bạn?
- Có bao nhiêu bạn nam? Bạn nữ?
- Trong lớp, các em có thân thiết với bạn không?
- Các bạn lớp em có chăm chỉ học hành không?
- Em yêu quý bạn nào nhất? Vì sao?
4.Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 87: ep, êp
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ôp - ơp
- So sánh ôp với ơp
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ô
- HS đánh vần: ô - pờ - ôp/ ôp
 - Âm h đứng trước, vần ôp đứng sau, dấu nặng dưới ô
 - Đánh vần: hờ - ôp – hôp - nặng - hộp / hộp
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ơ
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
 -Luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- HS đọc: “Đám mây xốp trắng như bông bay vào rừng xa.” 
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (xốp, đớp) 
- HS viết: ôp, ơp
- HS viết: hộp sữa
 lớp học
- HS đọc: Các bạn lớp em
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua theo nhóm.
**********************************
Toán: (77) Phép trừ dạng 17 - 7 
I/ Mục tiêu: 	
- Biết làm các phép trừ biết trừ nhẩm dạng 17 – 7
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ
II/ Đồ dùng dạy-học: - Que tính, bảng phụ
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài tập 1, 3 trang 111
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hình thành phép trừ 17 - 7
* GV cho HS lấy 1 chục que tính và 7 que tính, GV nói kết hợp gài và viết:
- Có 1 chục que tính, viết 1 ở cột chục. 
- 
-
- Và 7 que tính rời, viết 7 ở cột đơn vị.
- Bớt 7 que tính, viết 7 ở cột đơn vị.
- Có 1 chục que tính và 7 que tính, bớt đi 7 que tính. Còn lại bao nhiêu que tính?
- Ta làm phép tính gì?
GV viết lên bảng : 17 - 3
Hoạt động 3: Đặt tính và thực hiện phép tính
- Hướng dẫn cách đặt tính: 
+ Viết số 17, rồi viết số 7. Sao cho 7 thẳng cột với 7.
+ Viết dấu trừ.
+ Kẻ vạch ngang.
+ Thực hiện phép tính từ phải sang trái.
Hoạt động 4: Luyện tập
Bài 1 Tính (cột 1, 3, 4)
- Lưu ý viết số cho thẳng cột.
Bài 2 Tính (cột 1, 3)
- GV treo bảng phụ
- HD cách nhẩm.
Bài 3 Viết phép tính thích hợp 
- GV nêu yêu cầu hướng dẫn làm bài
4.Củng cố: HS nêu lại cách đặt tính.
5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài Luyện tập.
- HS hát tập thể.
- 2 em làm trên bảng.
- 2 em đọc kết quả, nhận xét.
- HS đọc đầu bài.
- HS thực hiện lấy que tính theo yêu cầu.
 còn lại 10 que tính hay 1 chục que tính.
- Phép trừ.
- HS nêu lại cách đặt tính và viết phép tính 17 – 7 vào bảng con.
- HS thực hiện phép tính.
- 3 em làm trên bảng lớp.
- Cả lớp làm trên bảng con.
- HS làm bài rồi chữa bài.
- HS đọc đề bài.
- Viết phép tính vào bảng con.
*************************************************************
Thứ ba ngày 31 tháng1 năm 2012
Thủ công (21) Ôn tập chương II: Kĩ thuật gấp hình
I/ Mục tiêu:
- Củng cố được kiến thức, kĩ năng gấp giấy.
- Gấp được ít nhất một hình gấp đơn giản. 
- Các nếp gấp tương đối thẳng, phẳng.
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Các mẫu gấp của bài 13, 14, 15 để HS xem lại.
- HS: Vở thủ công, giấy màu.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học tập của HS
3.Bài mới: 
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: HS thực hành
- Cho HS tự chọn một trong các sản phẩm đã học: cái ví, cái quạt, mũ ca lô.
- GV nêu yêu cầu của bài: phải gấp đúng quy trình, nếp gấp phẳng, thẳng.
- GV quan sát cách gấp của HS, gợi ý giúp đỡ cho những em còn lúng túng khó hoàn thành sản phẩm.
4. Nhận xét- Dặn dò: 
- Nhận xét về tinh thần học tập và sự chuẩn bị của HS
- Đánh giá sản phẩm: 
+ Gấp đúng quy trình.
+ Nếp gấp thẳng, phẳng.
+ Sản phẩm sử dụng được.
- Khen HS gấp đẹp.
* Dặn HS chuẩn bị tiết sau: Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo. 
- Hát 
- HS lắng nghe yêu cầu.
- Từng em thực hiện nhiệm vụ
- HS chọn và trưng bày sản phẩm
******************************
Âm nhạc (t21): Học hát bài: Tập tầm vông
Có GV chuyên
**************************
Học vần (185+186) Bài 87: ep – êp
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: ep, êp, cá chép đèn xếp, từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: ep, êp, cá chép đèn xếp.
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
II/ Đồ dùng dạy-học: 
- Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc: hộp sữa, tốp ca, bánh xốp, lợp nhà, hợp tác, lớp học
 - 2 HS đọc đoạn thơ ứng dụng : “Đám mây xốp trắng  vào rừng xa.”
- Các tổ viết: hộp sữa, lợp nhà, tốp ca.
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2:Dạy vần
 « Vần ep
a) Nhận diện vần
-Vần ep được tạo nên bởi e và p
b/ Đánh vần và đọc tiếng từ: 
- GV chỉnh sửa phát âm cho HS
- Ghép tiếng : chép
- GV ghi bảng: cá chép
« Vần êp (quy trình tương tự)
- Vần êp được tạo nên bởi ê và p
- So sánh: êp với ep
Hoạt động 3: Viết chữ
- GV viết mẫu và hướng dẫn HS viết: 
 ep, êp, cá chép, đèn xếp
Hoạt động 4: Đọc từ ứng dụng
- GV viết từ ứng dụng lên bảng:
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- GV đọc mẫu, kết hợp giải nghĩa.
 TIẾT 2
Hoạt động 1: Luyện đọc
« Hướng dẫn HS đọc bài trên bảng
- Hướng dẫn HS đọc trong SGK
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Trong tranh vẽ cảnh gì? 
- Hãy đọc câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
Hoạt động 2: Luyện viết
Chữ ghi vần
 - Viết chữ e nối với p
 - Viết chữ ê nối với p
- Lưu ý viết nối nét giữa e, ê với p
Chữ ghi từ ngữ: 
- Viết chữ cá. Cách một chữ o viết chữ ch, nối với ep, dấu sắc trên e. 
- Viết chữ đèn, cách chữ o viết chữ x, nối với êp, dấu sắc trên ê
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Bức tranh vẽ gì? 
- Khi xếp hàng vào lớp các em phải xếp hàng như thế nào?
- Em hãy cho biết lợi ích của việc xếp hàng vào lớp?
Ngoài việc xếp hàng vào lớp, em còn phải xếp hàng khi nào nữa?
- Hãy kể lại việc xếp hàng vào lớp của lớp mình?
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm từ nhanh 
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 88: ip, up
- Hát tập thể
- HS đọc và viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: ep – êp
- So sánh ep với ơp
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ Khác nhau: bắt đầu bằng e
- HS đánh vần: e - pờ - ep / ep
- Âm ch đứng trước, vần ep đứng sau, dấu sắc trên e
- Đánh vần: chờ - ep – chep - sắc – chép / chép
- HS đọc từ khóa: cá nhân, cả lớp.
+ Giống nhau: kết thúc bằng p
+ Khác nhau: bắt đầu bằng ê
- HS tập viết trên bảng con
- Đọc từ, tìm tiếng mang vần mới học.
- Cá nhân luyện đọc tiếng, từ.
- HS đọc đồng thanh.
- HS đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Tranh vẽ đồng lúa, các bác nông dân đang gặt lúa.
- HS đọc: “ Việt nam đất nước ta ơi Trường Sơn sớm chiều.”
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (đẹp)
- HS viết: ep, êp
- HS viết: cá chép
 đèn xếp
- HS đọc: Xếp hàng vào lớp
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS  ... viết mẫu.
- HS viết từng dòng vào vở theo hd của GV
.
***********************************
Toán: (83) Luyện tập chung
I/ Mục tiêu: 	
- Biết tìm số liền trước, số liền sau.
- Biết cộng, trừ các số(không nhớ) trong phạm vi 20.
II/ Đồ dùng dạy-học: Bảng phụ, vở toán
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài 4 trang 113/ SGK
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập ttrong SGK trang 114
Bài 1 Điền số vào dưới mỗi vạch của tia số:
- Tia số trên điền từ số 1 đến số 8
- Tia số dưới điền từ số 10 đến số 20
Bài 2 Trả lời câu hỏi: 
- Số liền sau của số 7 là số nào?
- Số liền sau của số 9 là số nào?
- Số liền sau của số 10 là số nào?
- Số liền sau của số 19 là số nào?
+ GV hướng dẫn: Muốn tìm số liền sau ta đếm thêm 1 hoặc cộng thêm 1
- Số liền trước của số 8 là số nào?
- Số liền trước của số 10 là số nào?
- Số liền trước của số 11 là số nào?
- Số liền trước của số 1 là số nào?
+ Muốn tìm số liền trước ta bớt 1 hoặc trừ đi 1
Bài 4 Đặt tính rồi tính:
- GV chấm và chữa bài.
Bài 5: Tính (cột 1, 3)
11 + 2 + 3 = 17 – 5 – 1 =
12 + 3 + 4 = 17 – 1 – 5 =
4.Củng cố: Yêu cầu HS tìm số liền trước.
5. Nhận xét- Dặn dò: Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài: Bài toán có lời văn
- HS hát tập thể.
- 2 em làm trên bảng.
- HS chữa bài, nhận xét.
- HS đọc đầu bài.
- 2 HS làm trên bảng
- Cá nhân đọc và chữa bài.
- HS làm bài
- 2 HS đọc chữa bài, nhận xét
- HS làm trên phiếu học tập
- HS làm theo dãy bàn.
- Chữa bài, nhận xét
**************************
Tự nhiên - xã hội (21) Ôn tập: Xã hội
I/ Mục tiêu: 
- Kể được về gia đình, lớp học, cuộc sống nơi các em sinh sống.
- Yêu quý gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống.
II/ Đồ dùng dạy học:
- Các hình trong bài 21 SGK trang 44
III/Các hoạt động day-học: 
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Làm thế nào để giữ an toàn trên đường đi học?
3.Bài mới: 
 Hoạt động1: Giới thiệu bài 
 Hoạt động 2: Tố chức cho HS chơi trò chơi: “Hái hoa dân chủ”
* GV nêu một số câu hỏi gợi ý:
- Kể về các thành viên trong gia đình bạn.
- Nói về những người bạn yêu quý.
- Kể về ngôi nhà của bạn.
- Kể về những việc bạn đã làm để giúp đỡ bố mẹ.
- Kể về cô giáo, thầy giáo của bạn.
- Kể về một người bạn của bạn.
- Kể những gì bạn thấy trên đường đến trường.
- Kể tên một nơi công cộng và nói về các hoạt động đó.
- Kể về một ngày của bạn.
* Cách tiến hành: 
- GV gọi lần lượt từng HS lên hái hoa và đọc to câu hỏi trước lớp.
 4.Củng cố: 
- Hệ thống lại nội dung toàn chương.
 5.Nhận xét-Dặn dò: 
- Dặn HS chuẩn bị bài: Cây rau
- HS hát.
- 2 – 3 em trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đầu bài
- HS thực hiện trò chơi.
- Trả lời câu hỏi theo nhóm hai em
- Một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét, vỗ tay khen ngợi.
*************************************************************
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2012
Học vần (189+190) Bài 89: iêp - ươp
I/ Mục tiêu:
- Đọc được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp; từ và đoạn thơ ứng dụng.
- Viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp
- Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ
II/ Đồ dùng dạy-học: - Tranh minh họa từ khoá, câu ứng dụng và phần luyện nói của bài.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: - HS đọc bài tiết 1: iêp,ươp,
- HS viết bảng con: tấm liếp, giàn mướp
 3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 1: Luyện đọc
« HS luyện đọc bài
- HD đọc bài
- Nhận xét chỉnh sửa
« Đọc câu ứng dụng: 
- GV cho HS quan sát tranh câu ứng dụng.
Hỏi: Các bạn trong tranh đang chơi trò chơi gì?
- Hãy đọc các câu ứng dụng dưới tranh.
- GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS.
 Hoạt động 2: Luyện viết
+ Chữ ghi vần
 - Viết chữ iê nối với chữ p
 - Viết chữ ươ nối với chữ p
- Lưu ý viết nối nét giữa iê, ươ và p
+ Chữ ghi tiếng, từ: 
- Viết chữ tấm, cách một chữ o, chữ l, nối với iêp, dấu sắc trên ê.
 -Viết chữ giàn,cách một chữ o, viết chữ m, nối với vần ươp, dấu sắc trên ơ
- Lưu ý nét nối giữa chữ l với iêp, m với ươp và vị trí dấu sắc
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em hãy đọc tên bài luyện nói?
* GV cho HS xem tranh:
- Tranh vẽ những gì?
- Tranh 1: Vẽ bác nông dân đang cấy lúa.
- Tranh 2: Cô giáo đang giảng bài.
- Tranh 3: Công nhân đang xây dựng.
- Tranh 4: Bác sĩ đang khám bệnh.
GV: Nghề nghiệp của những người trong tranh không giống nhau, nghề nghiệp của bố, mẹ các em cũng vậy. Hãy giới thiệu về nghề của bố mẹ em cho cả lớp cùng nghe.
4. Củng cố:
- GV chỉ bảng
- Trò chơi thi tìm nhanh tiếng có vần vừa học. 
5. Nhận xét-Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Học bài, xem trước bài 90: Ôn tập
- Hát tập thể
- HS đọc & viết theo yêu cầu của GV
- HS đọc đồng thanh: iêp - ươp
.
-Luyện đọc cá nhân, nhóm
Iêp, liếp, tấm liếp
Ươp, mướp, giàn mướp
Rau diếp ướp cá
Tiếp nối nườm nượp
- HS đọc đồng thanh.
- Phân tích 1 số tiếng có vần mới học.
- HS thảo luận, nhận xét và trả lời.
- Đang chơi trò chơi cướp cờ
- HS đọc: “Nhanh tay thì được Cướp cờ mà chạy.”
- Đọc cá nhân, nhóm, lớp.
- Tìm tiếng mang vần mới học (cướp)
- HS viết: iêp, ươp
- HS viết: tấm liếp
 giàn mướp
- HS đọc: Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS quan sát tranh và luyện nói theo gợi ý của GV.(G, K, TB, Y)
- HS thảo luận trong nhóm 
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS theo dõi và đọc.
- HS thi đua cá nhân.
******************************
Tập viết: (18) Ôn tập
I/ Mục tiêu:
- Viết đúng các chữ đã học từ tuần 11 đến tuần 17 theo chữ thường, cỡ vừa .
- Rèn viết đúng cỡ chữ, khoảng cách, giữ vở sạch.
II/ Đồ dùng dạy-học:
- Bảng có kẻ ô ly, bảng phụ
- HS: bảng con, vở tập viết.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1.Khởi động: 
2.Bài cũ: Viết các từ ngữ: bập bênh , lợp nhà. 
3.Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài 
Hoạt động 2: Hdẫn luyện viết bảng con 
- GV cho HS đọc các chữ ở các bài viết trong các tuần trước.
- GV đưa bảng phụ có ghi các chữ để ôn tập, cho HS đọc lại . GV đọc cho HS luyện viết ở bảng con.
- Nhận xét chữ viết của HS.
Hoạt động 3: Hướng dẫn viết vào vở ô ly.
- Nhắc HS cách cầm bút, để vở, tư thế ngồi viết.
- GV yêu cầu HS viết bài.
- GV theo dõi, sửa chữ cho HS
- GV chấm bài, nhận xét.
4.Củng cố: 
- Cho HS xem vở viết đẹp.
5.Dặn dò- Nhận xét:
- Tập viết nhanh, cẩn thận khi viết chữ.
- Hát tập thể
- 2 HS viết bảng lớp.
- HS đọc đồng thanh đề bài
- 2- 4 HS đọc: cái kéo , trái đào,
- HS luyện viết bảng con
- HS mở vở viết
- HS quan sát GV viết mẫu.
- HS viết vào vở theo hd của GV
.
***************************
Toán: (84) Bài toán có lời văn
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu nhận biết bài toán có lời văn gồm các số (điều đã biết) và câu hỏi (điều cần tìm).
- Điền đúng số, đúng câu hỏi của bài toán theo hình vẽ.
II/ Đồ dùng dạy-học:
 - Bảng con, bảng phụ, đồ dùng cho trò chơi.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1. Khởi động: 
2. Bài cũ: Bài tập 4, 5 / SGK trang 114
3. Bài mới:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài
Hoạt động 2: Giới thiệu bài toán có lời văn
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán.
- GV cho HS quan sát tranh nêu câu hỏi gợi ý để điền số vào chỗ chấm.
- GV hỏi: 
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài toán có câu hỏi như thế nào?
+ Theo câu hỏi này thì ta phải làm gì?
àNhư vậy bài toán có lời văn bao giờ cũng có các số (chỉ bảng) gắn với các thông tin mà đề bài cho biết và câu hỏi để chỉ thông tin cần tìm (chỉ bảng)
Hoạt động 3: Luyện tập 
Bài 2: GV cho HS nêu yêu cầu của bài tập 2
- GV hướng dẫn HS quan sát tranh và thông tin mà đề bài cho biết.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài 3 Viết tiếp câu hỏi để có bài toán 
- Hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ và đọc bài toán 
- Bài toán này còn thiếu gì? 
Bài 4: Nhìn tranh vẽ viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán 
4.Củng cố: Bài toán có lời văn thường có những gì?
5. Nhận xét- Dặn dò: 
- Khen HS học tốt.
- Chuẩn bị bài: Giải toán có lời văn
- HS hát tập thể.
- 2 HS làm trên bảng lớp.
- HS khác chữa bài, nhận xét.
- HS nêu yêu cầu bài.
- 1 – 2 em đọc đề bài toán
- Có 1 bạn, có thêm 3 bạn nữa.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn?
- Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn.
- HS quan sát và viết số
 2 HS đọc bài toán của mình.
- Thiếu câu hỏi
- HS viết câu hỏi vào vở 
**************************
Đạo đức (21) : Em và các bạn
I/ Mục tiêu: Giúp HS:
- Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi.
- Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh.
*Kỹ năng sống: Kỹ năng giao tiếp, đối xử với bạn bè
II/ Đồ dùng dạy học: - Vở bài tập Đạo đức.
III/ Các hoạt động dạy-học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
1 Khởi động: 
2. Bài cũ: Em đã làm gì để tỏ ra lễ phép, vâng lời thầy giáo, cô giáo?
3.Bài mới:
 Hoạt động 1: Giới thiệu bài
 Hoạt động 2: Phân tích tranh (bài tập 2)
* GV yêu cầu HS thảo luận theo cặp đôi (KN: ứng xử với bạn bè)
- Trong từng tranh các bạn đang làm gì?
- Các bạn đó có vui không? Vì sao?
- Noi theo các bạn đó các em cần cư xử như thế nào với bạn bè?
àCác bạn trong các tranh cùng học, cùng chơi với nhau rất vui. Noi theo các bạn đó, các em cần vui vẻ, đoàn kết, cư xử tốt với bạn bè của mình.
Hoạt động 3: Thảo luận lớp
*GV lần lượt nêu các câu hỏi sau cho cả lớp thảo luận:
- Để cư xử tốt với bạn, các em cần làm gì?
- Với bạn bè, cần tránh những việc gì?
- Cư xử tốt với bạn có lợi gì?
àKhông được trêu chọc, đánh nhau, làm bạn đau, bạn giận Có như vậy tình cảm bạn bè mới được gắn bó, bạn bè yêu mến.
Hoạt động 4: Giới thiệu bạn thân của mình (KN: giao tiếp)
Bạn tên gì? Học ở đâu? Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau như thế nào?
4.Củng cố: GV hệ thống lại các ý chính. 5.Nhận xét- Dặn dò:
- Khen HS biết cư xử tốt với bạn.
- Chuẩn bị bài: Em và các bạn (tt).
- Hát.
- HS trả lời, em khác nhận xét.
- HS đọc đề bài theo GV
- HS từng cặp thảo luận.
- HS trình bày kết quả theo từng tranh
- Em khác bổ sung ý kiến
- HS phát biểu, em khác bổ sung.
- Một số HS kể trước lớp.
 Sinh hoạt lớp

Tài liệu đính kèm:

  • docGA Lop 1tuan 21N TThuy Vu A Dinh Cu Jut.doc