Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - 2 buổi

Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - 2 buổi

ĐẠO ĐỨC

EM VÀ CÁC BẠN (tiết 1 )

I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:

_ Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và đươxc5 kết giao bạn bè.

_ Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi .

_ Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi .

_ Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh .

8 HSK – G biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi .

* KNS : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè .

* ĐĐ HCM : Giáo dục lịng nhn i, vị tha ( Đoàn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ ).

II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:

_Mỗi học sinh chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa”

_Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi

_Phần thưởng cho 3 em học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất

_Bút màu, giấy vẽ

_Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn “ (Nhạc và lời: Mộng Lân)

III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:

 

doc 36 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 719Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - 2 buổi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
Thứ hai, ngày 06 tháng 02 năm 2012
SINH HOẠT ĐẦU TUẦN
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
*******************
ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN (tiết 1 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và đươxc5 kết giao bạn bè.
_ Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
_ Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
_ Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh .
8 HSK – G biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi .
* KNS : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè .
* ĐĐ HCM : Giáo dục lịng nhân ái, vị tha ( Đồn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ ).
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Mỗi học sinh chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa”
_Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi
_Phần thưởng cho 3 em học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất
_Bút màu, giấy vẽ
_Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn “ (Nhạc và lời: Mộng Lân)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
2’
12’
14’
2’
1.Khởi động: 
_Cho HS hát tập thể
* Hoạt động 1: Đóng vai
_GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học, cùng chơi với bạn (có thể gợi ý HS sử dụng các tình huống trong các tranh 1, 3, 5, 6 của bài tập 3).
_Cho HS thảo luận:
 +Em cảm thấy thế nào khi:
 -Em được bạn cư xử tốt?
 -Em cư xử tốt với bạn?
 GV nhận xét, chốt lại cách ứng xử phù hợp trong tình huống và kết luận: 
 Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn
* Hoạt động 2: HS vẽ tranh về chủ đề “Bạn em”.
_GV nên yêu cầu vẽ tranh.
_GV nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của các nhóm.
Chú ý: Có thể cho HS vẽ trước ở nhà, đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu tranh.
Kết luận chung:
_Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết bạn bè.
_Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi.
2.Nhận xét- dặn dò:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 11: “Đi bộ đúng qui định”
_HS hát tập thể bài “ Lớp chúng ta kết đoàn”.
_HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai.
_Các nhóm HS lên đóng vai trước lớp.
_Cả lớp theo dõi, nhận xét.
_HS vẽ tranh (Có thể theo nhóm hoặc cá nhân).
_HS trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học. Cả lớp cùng đi xem và nhận xét.
=============
HỌC VẦN 
UƠ - UYA
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_Đọc được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya.
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya
 _Tranh ảnh về cảnh học trò học thầy đồ thời xưa, cảnh bà con nông dân ra đồng làm việc vào buổi sáng sớm, cảnh chiều tối gà lên chuồng, trâu về chuồng, cảnh đêm khuya trời đầy sao
 _Vật thật: giấy pơ-luya, phéc -mơ-tuya 
 _Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, quờ quạng, quở trách, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC:
( TIẾT 1 )
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
5’
2’
22’
11’
11’
 25’
10’
5’
10’
3’
2’
* Kiểm tra bài cũ: 
_Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần
+GV gắn các chữ bị mất lên bảng:
làm th, hoa hệ, kh áo, lính thỷ
_GV kiểm tra một số em ghép vần uê, uy, một số em đọc trơn các từ chứa vần uê và vần uy 
_Viết:
1.Giới thiệu bài:
_Cho HS ghép vần uê, uy
_Thay chữ ê bằng chữ ơ, thêm chữ a vào cuối vần uy
_Luyện đọc: uơ, uya
2.Dạy vần: 
uơ
a) GV giới thiệu vần: uơ
_GV đưa tranh và nói:
+Tranh vẽ gì?
_GV ghi bảng và đọc: huơ vòi
_GV hỏi:
+Trong tiếng huơ có âm gì đã học?
 _Hôm nay chúng ta học vần uơ. GV ghi bảng: uơ
b) Phân tích và ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần:
_Phân tích vần uơ?
_Cho HS đánh vần. Đọc trơn
c) Ghép tiếng có vần uơ, đọc và viết tiếng, từ có vần uơ:
_Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uơ để tạo thành tiếng huơ
_Cho HS đánh vần tiếng: huơ
_GV viết bảng: huơ vòi
_Cho HS đọc trơn: 
uơ, huơ, huơ vòi
_Cho HS viết bảng:
 GV nhận xét bài viết của HS
uya
 Tiến hành tương tự vần uơ
* So sánh uơ và uya?
* Đọc từ và câu ứng dụng:
_ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng:
 thuở xưa giấy pơ-luya
 huơ tay phéc-mơ-tuya
+Tìm tiếng mang vần vừa học
+Đọc trơn tiếng
+Đọc trơn từ
_GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung
+Thuở xưa: dùng tranh học trò thuở xưa học thầy đồ để giải thích nghĩa của từ
( TIẾT 2 )
3. Luyện tập:
a) Luyện đọc: 
*Củng cố bài ở tiết 1:
_Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK 
*Đọc câu và đoạn ứng dụng:
_Cho HS xem tranh 1, 2, 3
_Cho HS luyện đọc:
+GV đọc mẫu
+Cho HS đọc từng dòng thơ
+Cho HS đọc liền 2 dòng thơ
+Đọc trơn cả bài
+Tìm tiếng có chứa vần uơ hoặc vần uya
b) Luyện viết:
_Cho HS tập viết vào vở
c) Luyện nói theo chủ đề:
_ Chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya
_GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi:
+Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày?
+Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này?
+Nói về một số công việc của em hoặc của một số người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày
*Trò chơi: Tìm từ có chứa vần uơ và vần uya
4.Củng cố – dặn dò:
_Củng cố:
+ GV chỉ bảng (hoặc SGK)
_Khen ngợi HS, tổng kết tiết học
_Dặn dò: Xem trước bài 100
+HS tiến hành ghép vần uê, uy
_HS viết: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ
_Ghép vần uê, uy
_Đọc theo GV
_Quan sát và trả lời
_Đọc theo GV
_HS đọc: uơ
_Đánh vần: u-ơ-uơ
 Đọc trơn: uơ
_Đánh vần: h-uơ-huơ
_Đọc: huơ vòi
_HS đọc cá nhân, nhóm, lớp
_Viết: uơ, huơ, huơ vòi
_HS thảo luận và trả lời 
+Giống: mở đầu bằng u 
+Khác: uya kết thúc bằng ya 
* Đọc trơn:
uya, khuya, đêm khuya
uơ: thuở, huơ
uya: luya, tuya
_HS đọc từ ngữ ứng dụng
_Cá nhân, lớp
_Quan sát và nhận xét tranh
_Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng
+Đồng thanh, cá nhân
+Đồng thanh, cá nhân
+Đọc toàn bài trong SGK
_Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
_ Đọc tên bài luyện nói
_HS quan sát và giới thiệu 
theo nhóm, lớp
+HS theo dõi và đọc theo. 
_Tìm tiếng có chứa vần uơ, uya đọc lại cả bài trong SGK, viết từ huơ vòi, đêm khuya vào vở
=============
CHIỀU 
 LUYỆN ĐỌC : UƠ – UYA
HS luyện đọc lại trong SGK
GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu đọc.
* HS làm bài tập trong VBT:
Bài 1: nối từ ngữ với từ ngữ giữa hai cột
GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ 
HS tự đọc và nối trong SGK 
1 HS sửa bài trên bảng
Bài 2: Điền uơ hay uya ?
HS tự làm bài trong VBT
 3 HS lên sửa trên bảng lớp.
HS đọc lại các từ : phéc – mơ – tuya ; huơ tay ; thức khuya
Bài 3: viết
HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : huơ tay , giấy pơ - luya
==============
LUYỆN VIẾT : Uơ - Uya
GV Đọc cho HS viết bảng con : uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya, thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya.
GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya, thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya.
GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ):
Nơi ấy ngơi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bĩng mẹ
Sáng một vầng trên trên sân.
==============
LUYỆN TOÁN 
BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
GV giúp HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán : an1
HS xem tranh và tự làm bài .
GV gọi từng HS lên bảng làm bài .
Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán
HS tự làm bài 
Vài HS đọc bài làm trước lớp
 2 HS sửa bài trên bảng lớp .
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán
GV hướng dẫn trên bảng .
HS xem tranh và tự làm bài .
 1 HS lên bảng sửa bài 
===============================================================
Thứ ba, ngày 7 tháng 02 năm 2012
HỌC VẦN
UÂN- UYÊN
IYÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Đọc được uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng .
_ Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền .
_ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện .
II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _Tranh về mùa xuân cây cối nảy lộc v ...  
_Dặn dò: Chuẩn bị bài mới cho tuần 23 
_Cho HS đọc bài 102
 _Đọc câu ứng dụng
_ Cho mỗi dãy viết một từ
_Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện
_HS thực hiện trò chơi
_HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép
_Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ
_HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện
_Luyện đọc từ ứng dụng
_Chia lớp thành 4 nhóm và viết:
+Nhóm 1: uê, uơ
+Nhóm 2: uân, uât
+Nhóm 3: uy, uya, uyên
+Nhóm 4: uyêt, uynh, uych 
_Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm
_Đại diện nhóm lên nhận xét
_Luyện đọc toàn bài trên bảng
_HS thực hiện trò chơi
_HS lắng nghe
_Luyện đọc theo từng cặp
+Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ
_HS đọc cả đoạn
_Đọc trơn bài thơ
_HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch
_Quan sát và lắng nghe
_HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý
=================
TOÁN
LUYỆN TẬP
I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ cácsố đo độ dài .
II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC:
 _SGK và vở bài tập toán 1
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
25
2’
1.Thực hành:
Bài 1: 
_Cho HS đọc đề toán
_Nêu tóm tắt
Tóm tắt:
Có: 4 bóng xanh
Có: 5 bóng đỏ
Có tất cả:  quả bóng?
Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 
Tóm tắt
Có: 5 bạn
Có: 5 bạn
Có tất cả:  bạn
Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2
Bài 4: Hướng dẫn HS cách cộng (trừ) hai số đo độ dài rồi thực hành cộng theo mẫu của SGK
2.Nhận xét –dặn dò:
_Củng cố:
_Nhận xét tiết học
_Dặn dò: Chuẩn bị bài 86: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước
_HS tự đọc bài toán
_HS tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có:
An có tất cả là:
4 + 5 = 9 (quả bóng)
Đáp số: 9 quả bóng
_HS tự đọc bài toán, nêu tóm ?
Bài giải
 Tổ em có tất cả:
 5 + 5 = 10 (bạn)
 Đáp số: 10 bạn
_Thực hành theo mẫu
=============
SINH HOẠT LỚP ( TUẦN 20 )
CHỦ ĐIỂM : “MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN”
SƠ KẾT TUẦN QUA:
Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Học tập :----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đồng phục :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Công việc phổ biến dưới cờ : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
GV nhận xét việc nghỉ tết của lớp .
Kế hoạch tuần sau: 
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
CHIỀU
TẬP VIẾT 
TÀU THUỶ, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ 
HUÂN CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN , NGHỆ THUẬT , TUYỆT ĐẸP
YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập viết 1, tập hai .
Các hoạt động :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1’
2’
10’
10’
1’
1’
1.Kiểm tra bài cũ:
_GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng
_Nhận xét
2.Bài mới:
a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài
_Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng
b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết
_GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết
+ tàu thuỷ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tàu thuỷ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ giấy pơ-luya:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “giấy pơ-luya”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấy pơ-luya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giấy điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng pơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng luya, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuần lễ:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuần lễ”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ chim khuyên:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “chim khuyên”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim khuyên” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chim điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ nghệ thuật:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “nghệ thuật”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
+ tuyệt đẹp:
-Từ gì?
-Độ cao của từ “tuyệt đẹp”?
-Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ?
-GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2
-Cho HS xem bảng mẫu
-Cho HS viết vào bảng
c) Hoạt động 3: Viết vào vở
_GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS
_Cho HS viết từng dòng vào vở
3.Củng cố:
_Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS
_Nhận xét tiết học
4.Dặn dò:
_Về nhà luyện viết vào bảng con
_Chuẩn bị: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường, điều hay
_kế hoạch
- tàu thuỷ
-tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- giấy pơ-luya
-tiếng giấy cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng pơ cao 2 đơn vị, tiếng luya cao 4 đơn vị
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuần lễ
-tiếng tuần cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng lễ cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- chim khuyên
-tiếng chim cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng khuyên cao 4 đơn vị 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- nghệ thuật
-tiếng nghệ cao 4 đơn vị, tiếng thuật cao 2 đơn vị rưỡi 
-Khoảng cách 1 con chữ o
-Viết bảng:
- tuyệt đẹp
-tiếng tuyệt cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị rưỡi
-Khoảng cách 1 con chữ 0
-Viết bảng:
===============
CHIỀU 
HD LUYỆN TẬP 
HS luyện viết vở số 1 đoạn thơ :
Sóng nâng thuyền 
Lao hối hả 
Lưới tung tròn 
Khoang đầy cá 
Gió lên rồi 
Cánh buồm ơi . 
GV giúp HS tự đọc thuộc bài học tại lớp bài Ơn tập
HS làm bài tập trong VBT 
Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột 
GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột 
HS tự nối trong VBT .
GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp .
Lớp đọc lại các từ sau khi đã nối .
Bài 2: uân hay uy ?
HS xem tranh và tự làm bài trong VBT .
 2HS lên sửa trên bảng lớp .
HS đọc lại các từ đã hoàn thành :
Công nhân khuân vác ; văn phòng uỷ ban
Bài 3 : viết 
HS viết bảng con : ủy ban , khuyên nhủ 
HS viết trong VBT : ủy ban , khuyên nhủ 
**************************
Duyệt :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 tuan 22 2 buoi.doc