ĐẠO ĐỨC
EM VÀ CÁC BẠN (tiết 1 )
I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT:
_ Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và đươxc5 kết giao bạn bè.
_ Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
_ Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi .
_ Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh .
8 HSK – G biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi .
* KNS : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè .
* ĐĐ HCM : Giáo dục lịng nhn i, vị tha ( Đoàn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ ).
II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN:
_Mỗi học sinh chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa”
_Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi
_Phần thưởng cho 3 em học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất
_Bút màu, giấy vẽ
_Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn “ (Nhạc và lời: Mộng Lân)
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU:
TUẦN 22 Thứ hai, ngày 06 tháng 02 năm 2012 SINH HOẠT ĐẦU TUẦN ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ******************* ĐẠO ĐỨC EM VÀ CÁC BẠN (tiết 1 ) I. YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Bước đầu biết được: Trẻ em cần được học tập, được vui chơi và đươxc5 kết giao bạn bè. _ Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi . _ Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi . _ Đoàn kết, thân ái với bạn bè xung quanh . 8 HSK – G biết nhắc nhở bạn bè phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ nhau trong học tập và trong vui chơi . * KNS : Kĩ năng thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ bạn bè . * ĐĐ HCM : Giáo dục lịng nhân ái, vị tha ( Đồn kết, thân ái với các bạn là thực hiện tốt lời dạy của Bác Hồ ). II. TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG TIỆN: _Mỗi học sinh chuẩn bị cắt 3 bông hoa bằng giấy màu để chơi trò chơi “tặng hoa” _Một lẵng nhỏ để đựng hoa khi chơi _Phần thưởng cho 3 em học sinh biết cư xử tốt với bạn nhất _Bút màu, giấy vẽ _Bài hát “ Lớp chúng ta kết đoàn “ (Nhạc và lời: Mộng Lân) III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2’ 12’ 14’ 2’ 1.Khởi động: _Cho HS hát tập thể * Hoạt động 1: Đóng vai _GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm HS chuẩn bị đóng vai một tình huống cùng học, cùng chơi với bạn (có thể gợi ý HS sử dụng các tình huống trong các tranh 1, 3, 5, 6 của bài tập 3). _Cho HS thảo luận: +Em cảm thấy thế nào khi: -Em được bạn cư xử tốt? -Em cư xử tốt với bạn? GV nhận xét, chốt lại cách ứng xử phù hợp trong tình huống và kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình. Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn * Hoạt động 2: HS vẽ tranh về chủ đề “Bạn em”. _GV nên yêu cầu vẽ tranh. _GV nhận xét, khen ngợi tranh vẽ của các nhóm. Chú ý: Có thể cho HS vẽ trước ở nhà, đến lớp chỉ trưng bày và giới thiệu tranh. Kết luận chung: _Trẻ em có quyền được học tập, được vui chơi, có quyền được tự do kết bạn bè. _Muốn có nhiều bạn, phải biết cư xử tốt với bạn khi học, khi chơi. 2.Nhận xét- dặn dò: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 11: “Đi bộ đúng qui định” _HS hát tập thể bài “ Lớp chúng ta kết đoàn”. _HS thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai. _Các nhóm HS lên đóng vai trước lớp. _Cả lớp theo dõi, nhận xét. _HS vẽ tranh (Có thể theo nhóm hoặc cá nhân). _HS trưng bày tranh lên bảng hoặc trên tường xung quanh lớp học. Cả lớp cùng đi xem và nhận xét. ============= HỌC VẦN UƠ - UYA I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _Đọc được uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng . _Viết được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh ảnh về voi huơ vòi, về cảnh đêm khuya _Tranh ảnh về cảnh học trò học thầy đồ thời xưa, cảnh bà con nông dân ra đồng làm việc vào buổi sáng sớm, cảnh chiều tối gà lên chuồng, trâu về chuồng, cảnh đêm khuya trời đầy sao _Vật thật: giấy pơ-luya, phéc -mơ-tuya _Phiếu từ: huơ vòi, thuở xưa, huơ tay, quờ quạng, quở trách, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: ( TIẾT 1 ) Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5’ 2’ 22’ 11’ 11’ 25’ 10’ 5’ 10’ 3’ 2’ * Kiểm tra bài cũ: _Cho HS chơi trò chơi tìm chữ bị mất để ôn cấu tạo vần +GV gắn các chữ bị mất lên bảng: làm th, hoa hệ, kh áo, lính thỷ _GV kiểm tra một số em ghép vần uê, uy, một số em đọc trơn các từ chứa vần uê và vần uy _Viết: 1.Giới thiệu bài: _Cho HS ghép vần uê, uy _Thay chữ ê bằng chữ ơ, thêm chữ a vào cuối vần uy _Luyện đọc: uơ, uya 2.Dạy vần: uơ a) GV giới thiệu vần: uơ _GV đưa tranh và nói: +Tranh vẽ gì? _GV ghi bảng và đọc: huơ vòi _GV hỏi: +Trong tiếng huơ có âm gì đã học? _Hôm nay chúng ta học vần uơ. GV ghi bảng: uơ b) Phân tích và ghép vần uơ để nhớ cấu tạo vần: _Phân tích vần uơ? _Cho HS đánh vần. Đọc trơn c) Ghép tiếng có vần uơ, đọc và viết tiếng, từ có vần uơ: _Cho HS ghép chữ h thêm vào vần uơ để tạo thành tiếng huơ _Cho HS đánh vần tiếng: huơ _GV viết bảng: huơ vòi _Cho HS đọc trơn: uơ, huơ, huơ vòi _Cho HS viết bảng: GV nhận xét bài viết của HS uya Tiến hành tương tự vần uơ * So sánh uơ và uya? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: thuở xưa giấy pơ-luya huơ tay phéc-mơ-tuya +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung +Thuở xưa: dùng tranh học trò thuở xưa học thầy đồ để giải thích nghĩa của từ ( TIẾT 2 ) 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: *Củng cố bài ở tiết 1: _Cho HS đọc trơn lại vần, từ khoá, từ ứng dụng ở SGK *Đọc câu và đoạn ứng dụng: _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS luyện đọc: +GV đọc mẫu +Cho HS đọc từng dòng thơ +Cho HS đọc liền 2 dòng thơ +Đọc trơn cả bài +Tìm tiếng có chứa vần uơ hoặc vần uya b) Luyện viết: _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya _GV cho HS quan sát tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi: +Cảnh trong tranh là cảnh của buổi nào trong ngày? +Trong tranh em thấy người hoặc vật đang làm gì? Em tưởng tượng xem người ta còn làm gì nữa vào các buổi này? +Nói về một số công việc của em hoặc của một số người nào đó trong gia đình em thường làm vào từng buổi trong ngày *Trò chơi: Tìm từ có chứa vần uơ và vần uya 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Khen ngợi HS, tổng kết tiết học _Dặn dò: Xem trước bài 100 +HS tiến hành ghép vần uê, uy _HS viết: uê, uy, xum xuê, xương tuỷ _Ghép vần uê, uy _Đọc theo GV _Quan sát và trả lời _Đọc theo GV _HS đọc: uơ _Đánh vần: u-ơ-uơ Đọc trơn: uơ _Đánh vần: h-uơ-huơ _Đọc: huơ vòi _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Viết: uơ, huơ, huơ vòi _HS thảo luận và trả lời +Giống: mở đầu bằng u +Khác: uya kết thúc bằng ya * Đọc trơn: uya, khuya, đêm khuya uơ: thuở, huơ uya: luya, tuya _HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cá nhân, lớp _Quan sát và nhận xét tranh _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng +Đồng thanh, cá nhân +Đồng thanh, cá nhân +Đọc toàn bài trong SGK _Tập viết: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và giới thiệu theo nhóm, lớp +HS theo dõi và đọc theo. _Tìm tiếng có chứa vần uơ, uya đọc lại cả bài trong SGK, viết từ huơ vòi, đêm khuya vào vở ============= CHIỀU LUYỆN ĐỌC : UƠ – UYA HS luyện đọc lại trong SGK GV giúp những HS chưa thuộc bài đọc lại bài và kết hợp phụ đạo HS yếu đọc. * HS làm bài tập trong VBT: Bài 1: nối từ ngữ với từ ngữ giữa hai cột GV giúp HS luyện đọc các từ ngữ HS tự đọc và nối trong SGK 1 HS sửa bài trên bảng Bài 2: Điền uơ hay uya ? HS tự làm bài trong VBT 3 HS lên sửa trên bảng lớp. HS đọc lại các từ : phéc – mơ – tuya ; huơ tay ; thức khuya Bài 3: viết HS luyện viết trên dòng kẻ các từ : huơ tay , giấy pơ - luya ============== LUYỆN VIẾT : Uơ - Uya GV Đọc cho HS viết bảng con : uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya, thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. GV đọc cho HS rèn viét chính tả vào vở: uơ, uya, huơ vịi, đêm khuya, thuở xưa, huơ tay, giấy pơ-luya, phéc-mơ-tuya. GV đọc tiếp cho HS nghe – viết câu ứng dụng ( HS yếu nhìn sách viết ): Nơi ấy ngơi sao khuya Soi vào trong giấc ngủ Ngọn đèn khuya bĩng mẹ Sáng một vầng trên trên sân. ============== LUYỆN TOÁN BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN GV giúp HS làm bài tập trong VBT Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm để có bài toán, rồi đọc bài toán : an1 HS xem tranh và tự làm bài . GV gọi từng HS lên bảng làm bài . Bài 2: Viết tiếp câu hỏi để có bài toán HS tự làm bài Vài HS đọc bài làm trước lớp 2 HS sửa bài trên bảng lớp . Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm để có bài toán GV hướng dẫn trên bảng . HS xem tranh và tự làm bài . 1 HS lên bảng sửa bài =============================================================== Thứ ba, ngày 7 tháng 02 năm 2012 HỌC VẦN UÂN- UYÊN IYÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Đọc được uân, uyên , mùa xuân, bóng chuyền ; từ và đoạn thơ ứng dụng . _ Viết được : uân, uyên, mùa xuân, bóng chuyền . _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Em thích đọc truyện . II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Tranh về mùa xuân cây cối nảy lộc v ... _Dặn dò: Chuẩn bị bài mới cho tuần 23 _Cho HS đọc bài 102 _Đọc câu ứng dụng _ Cho mỗi dãy viết một từ _Chia lớp thành 2 nhóm đứng đối diện _HS thực hiện trò chơi _HS ghép âm ở cột dọc với từng âm ở dòng ngang để tạo vần, sau đó đọc trơn từng vần đã ghép _Một em chỉ, vào bảng ôn, em kia đọc theo bạn chỉ _HS đọc thầm và tìm tiếng có chứa vần vừa ôn: uỷ, thuận, luyện _Luyện đọc từ ứng dụng _Chia lớp thành 4 nhóm và viết: +Nhóm 1: uê, uơ +Nhóm 2: uân, uât +Nhóm 3: uy, uya, uyên +Nhóm 4: uyêt, uynh, uych _Các nhóm cử người lên đọc kết quả viết của nhóm _Đại diện nhóm lên nhận xét _Luyện đọc toàn bài trên bảng _HS thực hiện trò chơi _HS lắng nghe _Luyện đọc theo từng cặp +Đọc từng dòng thơ, đọc cả đoạn thơ có nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ _HS đọc cả đoạn _Đọc trơn bài thơ _HS viết: uỷ ban, hoà thuận, luyện tập, luýnh quýnh, huỳnh huỵch _Quan sát và lắng nghe _HS kể lại từng đoạn câu chuyện dựa vào từng bức tranh và câu hỏi gợi ý ================= TOÁN LUYỆN TẬP I.YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Biết giải bài toán và trình bày bài giải; biết thực hiện cộng, trừ cácsố đo độ dài . II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _SGK và vở bài tập toán 1 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 25 2’ 1.Thực hành: Bài 1: _Cho HS đọc đề toán _Nêu tóm tắt Tóm tắt: Có: 4 bóng xanh Có: 5 bóng đỏ Có tất cả: quả bóng? Bài 2: Tiến hành tương tự như bài 1 Tóm tắt Có: 5 bạn Có: 5 bạn Có tất cả: bạn Bài 3: Tương tự bài 1 và bài 2 Bài 4: Hướng dẫn HS cách cộng (trừ) hai số đo độ dài rồi thực hành cộng theo mẫu của SGK 2.Nhận xét –dặn dò: _Củng cố: _Nhận xét tiết học _Dặn dò: Chuẩn bị bài 86: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước _HS tự đọc bài toán _HS tự nêu tóm tắt rồi viết số thích hợp vào chỗ chấm để có: An có tất cả là: 4 + 5 = 9 (quả bóng) Đáp số: 9 quả bóng _HS tự đọc bài toán, nêu tóm ? Bài giải Tổ em có tất cả: 5 + 5 = 10 (bạn) Đáp số: 10 bạn _Thực hành theo mẫu ============= SINH HOẠT LỚP ( TUẦN 20 ) CHỦ ĐIỂM : “MỪNG ĐẢNG MỪNG XUÂN” SƠ KẾT TUẦN QUA: Chuyên cần: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ ----------------------------------------------------------------------------------------------------- Học tập :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Đồng phục :------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ Công việc phổ biến dưới cờ : ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ GV nhận xét việc nghỉ tết của lớp . Kế hoạch tuần sau: ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------ CHIỀU TẬP VIẾT TÀU THUỶ, TRĂNG KHUYA, TUẦN LỄ HUÂN CHƯƠNG, LỜI KHUYÊN , NGHỆ THUẬT , TUYỆT ĐẸP YÊU CẦU CẦN ĐẠT: _ Viết đúng các chữ: tàu thuỷ, trăng khuya, tuần lễ, huân chương, lời khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vỡ Tập viết 1, tập hai . Các hoạt động : Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 2’ 10’ 10’ 1’ 1’ 1.Kiểm tra bài cũ: _GV nhận xét chữ viết của HS, sau đó cho HS viết lại từ chưa đúng _Nhận xét 2.Bài mới: a) Hoạt động 1: Giới thiệu bài _Hôm nay ta học bài: tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp. GV viết lên bảng b) Hoạt động 2: Hướng dẫn viết _GV gắn chữ mẫu lên bảng giới thiệu và hướng dẫn cách viết + tàu thuỷ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tàu thuỷ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tàu thuỷ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tàu điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuỷ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + giấy pơ-luya: -Từ gì? -Độ cao của từ “giấy pơ-luya”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “giấy pơ-luya” ta đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng giấy điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng pơ, điểm kết thúc ở đường kẻ 2, nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng luya, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tuần lễ: -Từ gì? -Độ cao của từ “tuần lễ”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuần lễ” ta đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng tuần điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng lễ, điểm kết thúc trên đường kẻ 1 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + chim khuyên: -Từ gì? -Độ cao của từ “chim khuyên”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “chim khuyên” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng chim điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng khuyên, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + nghệ thuật: -Từ gì? -Độ cao của từ “nghệ thuật”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “nghệ thuật” ta đặt bút dưới đường kẻ 3 viết tiếng nghệ điểm kết thúc trên đường kẻ 1 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 2 viết tiếng thuật, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng + tuyệt đẹp: -Từ gì? -Độ cao của từ “tuyệt đẹp”? -Khoảng cách giữa các tiếng trong 1 từ? -GV viết mẫu: Muốn viết từ “tuyệt đẹp” ta đặt bút dưới đường kẻ 2 viết tiếng tuyệt điểm kết thúc ở đường kẻ 2 nhấc bút cách 1 con chữ o đặt bút ở đường kẻ 3 viết tiếng đẹp, điểm kết thúc ở đường kẻ 2 -Cho HS xem bảng mẫu -Cho HS viết vào bảng c) Hoạt động 3: Viết vào vở _GV hướng dẫn cho HS cách cầm bút, cách đặt vở, tư thế ngồi viết của HS _Cho HS viết từng dòng vào vở 3.Củng cố: _Chấm một số vở và nhận xét chữ viết của HS _Nhận xét tiết học 4.Dặn dò: _Về nhà luyện viết vào bảng con _Chuẩn bị: A, Ă, Ââ, ai, ay, mái trường, điều hay _kế hoạch - tàu thuỷ -tiếng tàu cao 1 đơn vị rưỡi; tiếng thuỷ cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - giấy pơ-luya -tiếng giấy cao 2 đơn vị rưỡi; tiếng pơ cao 2 đơn vị, tiếng luya cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - tuần lễ -tiếng tuần cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng lễ cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - chim khuyên -tiếng chim cao 2 đơn vị rưỡi, tiếng khuyên cao 4 đơn vị -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - nghệ thuật -tiếng nghệ cao 4 đơn vị, tiếng thuật cao 2 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ o -Viết bảng: - tuyệt đẹp -tiếng tuyệt cao 1 đơn vị rưỡi, tiếng đẹp cao 3 đơn vị rưỡi -Khoảng cách 1 con chữ 0 -Viết bảng: =============== CHIỀU HD LUYỆN TẬP HS luyện viết vở số 1 đoạn thơ : Sóng nâng thuyền Lao hối hả Lưới tung tròn Khoang đầy cá Gió lên rồi Cánh buồm ơi . GV giúp HS tự đọc thuộc bài học tại lớp bài Ơn tập HS làm bài tập trong VBT Bài 1: Nối từ ngữ giữa hai cột GV giúp HS đọc chính xác các từ ngữ của hai cột HS tự nối trong VBT . GV viết lên bảng và gọi HS lên sửa trên bảng lớp . Lớp đọc lại các từ sau khi đã nối . Bài 2: uân hay uy ? HS xem tranh và tự làm bài trong VBT . 2HS lên sửa trên bảng lớp . HS đọc lại các từ đã hoàn thành : Công nhân khuân vác ; văn phòng uỷ ban Bài 3 : viết HS viết bảng con : ủy ban , khuyên nhủ HS viết trong VBT : ủy ban , khuyên nhủ ************************** Duyệt :---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tài liệu đính kèm: