Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - GV: Lương Thị Vinh - Trường tiểu học Luận Thành 1

Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - GV: Lương Thị Vinh - Trường tiểu học Luận Thành 1

Toán

GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN

I. Mục tiêu :

- Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.

*BT cần làm: Làm bài 1, 2, 3

II.Chuẩn bị:

Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, các tranh vẽ trong SGK. Bộ đồ dùng toán 1.

III.Các hoạt động dạy học :

1.Kiểm tra bài cũ :(5p)

+ Chữa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập

+ Bài toán thường có những phần gì ?

+ Nhận xét, sửa sai chung

 2. Bài mới :(30p)

a)Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán có lời văn.

-Cho học sinh mở SGK ,yêu cầu hs đọc bài toán.

-Bài toán cho biết gì ?

-Bài toán hỏi gì ?

-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :

 +Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta làm như thế nào ?

 +Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGK

-Giúp học sinh nhận biết bài giải có 3 phần :

 

doc 21 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 381Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 22 - GV: Lương Thị Vinh - Trường tiểu học Luận Thành 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 22
 Ngày soạn : 4/2/2012
 Ngày dạy : Từ 6 đến 10 /2/2012
Thứ hai ngày 6 tháng 2 năm 2012 
Toán
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN
I. Mục tiêu :
- Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
*BT cần làm: Làm bài 1, 2, 3
II.Chuẩn bị: 
Bảng phụ chuẩn bị các bài tập SGK, các tranh vẽ trong SGK. Bộ đồ dùng toán 1.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
HĐBT
1.Kiểm tra bài cũ :(5p) 
+ Chữa bài tập 2, 3 / 15 vở Bài tập 
+ Bài toán thường có những phần gì ? 
+ Nhận xét, sửa sai chung 
 2. Bài mới :(30p) 	
a)Hoạt động 1 : Giới thiệu cách giải toán có lời văn.
-Cho học sinh mở SGK ,yêu cầu hs đọc bài toán.
-Bài toán cho biết gì ? 
-Bài toán hỏi gì ? 
-Giáo viên ghi tóm tắt lên bảng :
 +Muốn biết nhà An nuôi mấy con gà ta làm như thế nào ? 
 +Giáo viên hướng dẫn cách trình bày bài giải như SGK 
-Giúp học sinh nhận biết bài giải có 3 phần :
 - Lời giải , phép tính, đáp số 
-Khi viết phép tính luôn có tên đơn vị sau kết quả phép tính. Tên đơn vị luôn đặt trong ngoặc đơn 
Hoạt động 2 : Thực hành .
Bài 1 : Giáo viên hướng dẫn học sinh tự nêu bài toán, viết số thích hợp vào phần tóm tắt dựa vào tóm tắt để nêu câu trả lời cho câu hỏi
 -Hướng dẫn học sinh tự ghi phép tính, đáp số 
-Gọi học sinh đọc lại toàn bộ bài giải.
Bài 2 : 
-Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh nêu bài toán, viết số còn thiếu vào tóm tắt bài toán
-Hướng dẫn tìm hiểu bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ? Muốn tìm số bạn có tất cả ta làm tính gì ? 
-Cho học sinh tự giải vào vở 
Bài 3 : 
-Hướng dẫn học sinh đọc bài toán ,Tìm hiểu đề .
-Cho học sinh tự giải bài toán 
-Giáo viên hướng dẫn chữa bài trên bảng 
4.Củng cố dặn dò : (2p) 
- Giáo viên nhận xét tiết học. Tuyên dương học sinh giỏi, phát biểu tốt .
- Dặn học sinh xem lại các bài tập . Làm vào vở BT
- Chuẩn bị bài: Xăng ti mét. Đo độ dài.
 Học sinh đọc bài toán, nêu câu hỏi của bài toán phù hợp với từng bài 
-HS tự trả lời.
-Học sinh mở sách đọc bài toán : Nhà An có 5 con gà, Mẹ mua thêm 4 con gà. Hỏi nhà An có tất cả mấy con gà ? 
-Học sinh nêu lại tóm tắt bài.
-Ta làm tính cộng, lấy 5 cộng 4 bằng 9. Vậy nhà An nuôi 9 con gà.
-Vài học sinh lặp lại câu trả lời của bài toán 
- HS đặt câu lời giải 
-Đọc lại bài giải.
Bài giải:
Nhà An có tất cả là:
5 + 4 = 9 ( con gà )
Đáp số: 9 con gà.
1/ HS tự đọc đề bài, tìm hiểu đề
* Tóm tắt:
An có : 4 quả bóng
Bình có : 3 quả bóng
Cả 2 bạn :  quả bóng ?
Bài giải:
Cả hai bạn có tất cả là:
4 + 3 = 7 ( quả bóng)
 Đáp số: 7 quả bóng.
-3 em đọc đề bài:
-Lúc đầu tổ em có 6 bạn, sau đó có thêm 3 bạn nữa. Hỏi tổ em có tất cả bao nhiêu bạn ? 
-HS tự giải vào vở:
 Bài giải:
 Tổ em có tất cả số bạn là:
 6 + 3 = 9 ( bạn)
 Đáp số : 9bạn.
- Học sinh đọc : Đàn vịt có 5 con ở dưới ao và 4 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt có tất cả mấy con ?
-Học sinh tự giải bài toán
 Bài giải:
Số vịt có tất cả là :
5 + 4 = 9 (Con vịt )
Đáp Số : 9 con vịt
...................................................................................
Học vần
ÔN TẬP
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90;
-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90; 
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tép
 * HS khá giỏi kể được 2 – 3 đoạn truyện theo tranh
II.Chuẩn bị : 
Tranh cá mè , cá chép , bảng ôn .Tranh minh hoạ luyện nói.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh 
1.KTBC : giàn mướp , tấm liếp , nườm nượp
Gọi đọc câu ứng dụng .
2.Bài mới:GV giới thiệu bài ghi tựa.
Gọi nêu vần đã học GV ghi bảng.
Gọi nêu âm cô ghi bảng.
Gọi học sinh ghép, GV chỉ bảng lớp.
Gọi đọc các vần đã ghép.
GV ghi từ ứng dụng lên bảng.
Gọi đọc từ ứng dụng 
GV theo dõi nhận xét
Gọi học sinh đọc các từ không thứ tự.
Gọi đọc toàn bài ở bảng lớp.
Chỉnh sửa , giải thích
Hướng dẫn viết từ :đón tiếp , ấp trứng
GV nhận xét viết bảng con .
3.Củng cố tiết 1: Đọc bài.
NX tiết 1
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
GV theo dõi nhận xét.
Luyện câu : GT tranh rút câu ghi bảng.
Đọc mẫu , hướng dẫn ngắt hơi ở dấu phẩy, nghỉ hơi ở dấu chấm
Gọi đánh vần tiếng có vần mới ôn.
Gọi học sinh đọc trơn toàn câu.
GV nhận xét và sửa sai.
Kể chuyện theo tranh vẽ: “Ngỗng và tép".
GV dùng tranh gợi ý câu hỏi giúp học sinh dựa vào câu hỏi để kể lại chuyện "Ngỗng và tép". .
Kể diễn cảm kèm theo tranh minh hoạ:
Nêu câu hỏi gị ý từng tranh.
T1: Một hôm nhà nọ có khách ....để lại một con nuôi cũng được.
T2: Vợ chồng ngỗng đang ăn ở ngoài sân .... đôi ngỗng biết quý tình cảm vợ chồng .
T3: Sáng hôm sau , ông khách dậy thật sớm ... tép đãi khách mà không giết ngỗng nữa.
T4: Vợ chồng ngỗng thoát chết, từ đó ngỗng không bao giờ ăn thịt tép.
Qua câu chuyện em rút ra được bài học gì?
4.Củng cố dặn dò: Học bài cũ 
xem bài ở nhà.Xem trước bài oa, oe
Lớp viết bảng con
1 em
Học sinh nêu : ap , ip , up , ăp, ep, ơp ...., 
Nối tiếp ghép tiếng 
Học sinh đọc 10 em, đồng thanh lớp.
Đọc cá nhân , nhom , lớp
Đọc thầm tìm tiếng chứa vần ở bảng ôn
Toàn lớp viết bảng con
CN 6 em, đồng thanh.
CN , đánh vần, đọc trơn tiếng.
Nhóm, lớp
Những hs yếu.
Đọc trơn câu, cá nhân 7 em, ĐT.
Quan sát từng tranh, lắng nghe và trả lời câu hỏi theo tranh theo nhóm 4
Kể chuyện trong nhóm 4 ( 5 phút)
Đại diện các nhóm thi kể trước lớp theo nội dung từng tranh
Nhóm khác nhận xét bổ sung.
Thi kể toàn chuyện trước lớp
Câu chuyện ca ngợi tình cảm vợ chồng biết hy sinh vì nhau
2 em nhắc lại ý nghĩa câu chuyện
Thực hiện ở nhà
...........................................................................
Buæi chiÒu
Đạo đức
EM VÀ CÁC BẠN (Tiết 2)
I.Mục tiêu : 
- Bước đầu biết được: Trẻ em có quyền được học tập, có quyền được vui chơi, có quyền được kết giao bạn bè.
- Biết cần phải đoàn kết thân ái, giúp đỡ bạn bè trong học tập và trong vui chơi
-Bước đầu biết vì sao cần phải cư xử tốt với bạn bè trong học tập và trong vui chơi. Đoàn kết thân ái với bạn xung quanh.
-KNS:
+KN thể hiện sự tự tin, tự trọng trong quan hệ với bạn bè.
+KN giao tiếp, ứng xử với bạn bè.
+KN thể hiện sự cảm thông với bạn bè.
+KN phê phán, đánh giá những hành vi ứng xử chưa tốt với bạn bè.
 TTHCM: Đoàn kết, thân ái với các bạn là thực hiện lời dạy của Bác Hồ.
II.Chuẩn bị: 
Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài
1lẳng đựng hoa, Bài hát " Lớp chúng ta đoàn kết".
III. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: 
Khi gặp thầy cô giáo em phải làm gì?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 :Đóng vai
Chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm đóng vai một tình huống cùng học , cùng chơi với bạn .
Thảo luận: Em cảm thấy thế nào khi : Em được bạn cư xử tốt? em cư xử tốt với bạn ?
Cùng HS nhận xét bổ sung
Kết luận: Cư xử tốt với bạn là đem lại niềm vui cho bạn và cho chính mình . Em sẽ được các bạn yêu quý và có thêm nhiều bạn .
Hoạt động 2: Giới thiệu bạn thân của mình
Gợi ý các yêu cầu choHS giới thiệu như sau:Bạn tên gì? Đang học và đang sống ở đâu?Em và bạn đó cùng học, cùng chơi với nhau ntn? Các em yêu quý nhau ra sao?
Hoạt động 3: Vẽ tranh về chủ đề bạn em
Nêu yêu cầu vẽ tranh 
Nhận xét khen những tranh vẽ đẹp
Kết luận: Trẻ em có quyền được học tập , được vui chơi , có quyền được tự do kết giao bạn bè.
Muốn có nhiều bạn , phải biết cư xử tốt với bạn khi học khi chơi .
3.Củng cố: Hỏi tên bài.
Nhắc lại nội dung bài học
4.Dặn dò: Học bài, 
Chuẩn bị bài sau: Đi bộ đúng quy định
Thực hiện đúng như nội dung bài học
HS nêu tên bài học.
2HS trả lời
Vài HS nhắc lại.
Thảo luận nhóm chuẩn bị đóng vai
Các nhóm HS lên đóng vai trước lớp
Lớp theo dõi nhận xét 
trả lời
Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh giới thiệu cho nhau về bạn của mình theo gợi ý 
Học sinh nêu tên bài học.
HS vẽ tranh
Trưng bày tranh lên bảng , lớp cùng xem và nhận xét
Nêu nội dung bài học
Thực hiện tốt ở nhà
Luyện toán 
Làm BT vở BT, BTTN
I. Mục tiêu :
- Hiểu đề toán: cho gì? hỏi gì? Biết bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
.
Luyện tiếng việt
Ôn lại bài , làm BTTN
I.Mục tiêu:
- Đọc được các vần , các từ ngữ ,câu ứng dụng từ bài 84 đến bài 90;
-Viết được các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 84 đến bài 90; 
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể :Ngỗng và tép
..
Thứ ba ngày 7 tháng 02 năm 2012
Học vần
OA – OE
I.Mục tiêu:
- Đọc được:oa,oe, hoạ sĩ, múa xoè, từ và đoạn thơ ứng dụng ; 
-Viết được: oa, oe, hoạ sĩ, múa xoè;
- Luyện nói 1-2 câu theo chủ đề: Sức khoẻ là vốn quý nhất
II.Chuẩn bị:
Vật mẫu : sách giáo khoa; Tranh: hoạ sĩ , múa xoè , chim chích choè, hoa ban ,câu ứng dụng . 
III.Đồ dùng dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.Bài cũ: Viết: ấp trứng , đón tiếp , đầy ắp .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần iêp , ươp trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần oa:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oa
Ghép vần oa
-Phân tích vần oa?
-So sánh vần oa với vần on?
b)Đánh vần:
 o - a - oa
Chỉnh sửa
Ghép thêm âm h thanh nặng vào vần oa để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hoạ?
Đánh vần: hờ - oa - hoa - nặng - hoạ
Giới thiệu tranh hoạ sĩ
Đọc từ :hoạ sĩ
Đọc toàn phần
*Vần oe:
Thay âm a bằng e giữ nguyên âm đầu o
Phân tích vần oe?
So sánh vần oe với vần oa?
Đánh vần: o- e - oe
 xờ - oe - xoe - huyền - xoè
 múa xoè
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ:
Ghi từ lên bảng. Gạch chân 
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm, tiếng, từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần oa, oe?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ các  ...  động HS
1.Bài cũ: Viết: khoẻ lhoắn , học toán , xoắn thừng .
1 em đọc câu ứng dụng , tìm tiếng có chứa vần oan , oăn trong câu.
Nhận xét ghi điểm
2 . Bài mới:
*Vần oang:
a)Nhận diện vần:
-Phát âm : oang
Ghép vần oang
-Phân tích vần oang?
-So sánh vần oang với vần oai?
b)Đánh vần: o - a - ngờ - oang
Ghép thêm âm h vào vần oai để tạo tiếng mới.
Phân tích tiếng hoang?
Đánh vần: hờ - oang - hoang
Giới thiệu tanh vỡ hoang
Đọc từ : vỡ hoang. Đọc toàn phần
*Vần oăng:
Thay âm a bằng ă giữ nguyên âm đầu o và ng
Phân tích vần oăng?
So sánh vần oăng với vần oang?
Đánh vần: o- ă - ngờ - oăng
 hờ - oăng - hoăng - ngã - hoẵng
 con hoẵng
c)Viết: Viết mẫu , hướng dẫn cách viết
Nhận xét , sửa sai
d)Luyện đọc từ: Ghi từ lên bảng
Gạch chân tiếng có chứa vần oang , oăng
Chỉnh sửa
Giải thích từ , đọc mẫu 
TIẾT 2
3.Luyện tập
a) Luyện đọc:Lần lượt đọc ôn ở tiết 1
Lần lượt đọc âm , tiếng , từ khoá 
Lần lượt đọc từ ứng dụng 
*Đọc câu ứng dụng
Treo tranh hỏi: Tranh vẽ gì?
Đọc câu ứng dụng.
Chỉnh sửa 
Tìm tiếng có chứa vần oang, oăng?
Khi đọc hết mỗi dòng thơ cần chú ý điều gì?
Đọc mẫu
b)Luyện viết: Treo bảng viết mẫu
Hướng dẫn HS viết vào vở tập viết 
Theo dõi giúp đỡ HS viết còn chậm .
Thu chấm 1/3 lớp , nhận xét sửa sai
c)Luyện nói: 
Đọc tên bài luyện nói hôm nay?
Treo tranh hỏi , nêu câu hỏi gợi ý.
Quan sát và nhận xét các bạn trong tranh mặc những trang phục gì?
Yêu cầu HS lên chỉ từng loại trang phục
Hãy tìm những điểm giống nhau và khác nhau của các loại trang phục
4. Củng cố dặn dò: So sánh vần oai với vần oay?
Tìm nhanh tiếng có chứa vần oai và vần oay
Xem trước bài: oan , oăn
Lớp viết bảng con
1 em
Đọc trơn
lớp ghép vần oang
Vần oang có âm o đứng trước, âm a đứng giữa , âm ng đứng sau
+Giống: đều mở đầu âm oa
+Khác: vần oang kết thúc bằng âm ng
Đánh vần cá nhân , nhóm , lớp
Ghép tiếng hoang
Có âm h đứng trước , vần oang đứng sau, 
Cá nhân, nhóm , lớp
Cá nhân, lớp
Ghép vần oăng
Có âm o đứng trước, âm ă đứng giữa, âm ng đứng sau
HS so sánh
Cá nhân , nhóm , lớp
Theo dõi 
viết định hình. Viết bảng con
Đọc thầm tìm tiếng có chứa vần oang , oăng. Phân tích tiếng
Đọc cá nhân, nhóm , lớp
2 - 3 HS đọc lại
Cá nhân , nhóm , lớp
Cá nhận , nhóm , lớp
Tranh vẽ cô giáo đang dạy các em ......
Cá nhân , nhóm , lớp
Nêu , phân tích
nghỉ hơi
2 - 3em đọc lại
Quan sát nhận xét độ cao khoảng cách..
Viết vào vở tập viết
Áo choàng , áo len , áo sơ mi
Quan sát tranh
Áo choàng , áo len , áo sơ mi
5 em
Áo sơ mi mỏng mang mùa hè
Áo len dày ấm mang mùa đông
Áo choàng rất dày mang trời rất rét
Thảo luận nhóm 2 , trình bày
 2em so sánh ,HS thi tìm tiếng trên bảng cài, Thực hiện ở nhà
..................................................................
Thủ công
CÁCH SỬ DỤNG BÚT CHÌ, THƯỚC KẺ, KÉO
I. Mục tiêu:	
-Giúp HS biết cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.Sử dúng được bút chì, thước kẹ, kéo
II.Chuẩn bị:
 Bút chì, thước kẻ, kéo.-1 tờ giấy vở học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1.KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh theo yêu cầu giáo viên dặn trong tiết trước.
2.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi tựa.
Giáo viên giới thiệu các dụng cụ thủ công:
Giáo viên cho HS quan sát từng dụng cụ: bút chì, thước kẻ, kéo một cách thông thả.
Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hành:
Giáo viên HD cách sử dụng bút chì.
Cầm bút chì ở tay phải, các ngón tay cái, tay trỏ và ngón giữa giữ thân bút, các ngón còn lại ở dưới thân bút làm điểm tựa đặt trên bàm khi viết, vẽ, kẻ. Khoảng cách giữa tay cầm và đầu nhọn của bút khoảng 3 cm.
Khi sử dụng bút để kẻ, vẽ, viết ta đưa đầu nhọn của bút chì lên tờ giấy và di chuyển nhẹ trên giấy theo ý muốn.
Giáo viên HD cách sử dụng thước kẻ.
Khi sử dụng tay trái cầm thước, tay phải cầm bút. Muốn kẻ 1 đường thẳng ta đặt trước trên giấy, đưa bút chì dựa theo cạnh của thước, di chuyển đầu bút chì từ trái sang phải nhẹ nhàng không ấn đầu bút.
Giáo viên HD cách sử dụng kéo
Tay phải cầm kéo, ngón cái cho vào vòng thứ nhất, ngón giữa cho vào vòng thứ hai, ngón trỏ ôm lấy phần trên của cán kéo vòng thứ hai. Khi cắt, tay trái cầm tờ giấy, tay phải cầm kéo, ngón cái và ngón trỏ của tay trái đặt trên mặt giấy, tay phải mở rộng lưỡi kéo. Đưa lưỡi kéo sát vào đường muốn cắt, bấm kéo từ từ theo đường cắt.
Học sinh thực hành:
Yêu cầu: Kẻ đường thẳng, cắt theo đường thẳng.
GV uốn nắn giúp các em yếu hoàn thành nhiệm vụ của mình, an toàn khi sử dụng kéo
3.Củng cố: 
4.Nhận xét, dặn dò: Nhận xét, tuyên dương các em cắt đẹp và thẳng..
Chuẩn bị bài học sau: mang theo bút chì, thước kẻ, kéo, giấy vở có kẻ ô li.
Học sinh mang dụng cụ để trên bàn cho giáo viên kểm tra.
Vài HS nêu lại
Học sinh quan sát theo hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Học sinh quan sát và lắng nghe.
Học sinh thực hành kẻ đường thẳng và cắt theo đường thẳng đó.
HS nhắc lại cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo.
Thực hiện kẻ ở nhà thành thạo
.
Tự nhiên xã hội
CÂY RAU
I.Mục tiêu:
- Kể được tên và nêu ích lợi của một số cây rau.
- Chỉ được rễ, thân, lá, hoa của rau.
*** GDKNS: + Nhận thức hậu quả không ăn rau và ăn rau không sạch.
+KN ra quyết định: Thường xuyên ăn rau, ăn rau sạch.
+KN tìm kiếm và xử lí thông tin về cây rau.
+Phát triển KN giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
II.Chuẩn bị:
- GV và HS đem cây rau đến lớp.
- Tranh minh họa các lọai rau trong bài.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động HS
1. Dạy bài mới:	Khám phá
-GV và HS giới thiệu cây rau của mình.
-GV nói tên cây rau và nơi sống của cây rau mà mình đem tới lớp:
+Đây là cây rau dền. Nó được trồng trong vườn.
-GV hỏi HS:
+ Cây rau em mang đến lớp tên là gì?
+ Nó được trồng ở đâu?
- Các lọai rau vừa nêu gọi chung là cây rau.
Giới thiệu bài – Ghi tựa “Cây rau”
a/.Hoạt động 1: Quan sát cây rau.
GDKNS: KN nhận thức, KN tìm kiếm và xử lí thông tin.
- Gv chia lớp làm 6 nhóm.
-Hướng dẫn các nhóm quan sát cây rau và trả lời
+ Hãy chỉ và nói rễ, thân, lá của cây rau em mang đến lớp. Trong đó bộ phận nào ăn được.
-Gọi đại diện 1 số nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận: Có nhiều loại rau khác nhau, kể tên các loại rau mà HS mang đến lớp:
+Các cây rau đều có: rễ, thân, lá.
+Các loại rau ăn lá như: bắp cải, xà lách.
+Các loại rau ăn lá và thân: rau muống, cải ...
+Các loại rau ăn rễ như: củ cải, cà rốt
+Các loại rau ăn thân: su hào.
+Các loại rau ăn hoa: bông cải (su lơ), thiên lí ...
+Các loại rau ăn hỏa: cà chua, bí, dưa leo.
* Nghỉ giữa tiết.
* Họat động 2: Làm việc SGK.
- Chia nhoùm 2 HS
- GV giúp đỡ các nhóm yếu.
-Yêu cầu 1 số cặp hỏi và trả lời nhau trước lớp.
- GV nêu câu hỏi:
+ Các em thường ăn loại rau nào?
+ Tại sao ăn rau lại tốt?
* Kết luận: Ăn rau có lợi cho sức khỏe, giúp ta tránh táo bón, tránh bị chảy máu chân răng.
Rau được trồng ở trong vườn, ngoài ruộng nên dính nhiều đất, bụi và còn được bón phân, vì vậy cần phải rửa sạch rau trước khi dùng rau làm thức ăn.
*Hoạt động 3: Trò chơi “Đố bạn rau gì?”.
- GV yêu cầu mỗi tổ cử 1 bạn lên chơi và cầm khăn bịt mắt.
- GV đưa cho mỗi em 1 cây rau và yêu cầu các em xem đó là rau gì?
- Ai đoán nhanh, đúng thắng cuộc..
3. Củng cố– dặn dò:
- Khi ăn rau cần chú ý điều gì?.
- Dặn các em thường xuyên ăn rau, nhắc các em phải rửa rau sạch trước khi ăn.
- Chuẩn bị 1 số loại cây hoa.
- Hs tự giới thiệu cây rau của mình..
4 – 5 HS giới thiệu tên rau và nơi trồng.
- Lớp chia làm 6 nhóm.
- Quan sát cây rau của nhóm mình. Thảo luận.
-HS khaù gioûi keå ñöôïc teân caùc loaïi rau aên laù, aên thaân, aên cuû, aên quaû, aên hoa
- Đại diện nhóm trình bày kết quả.
- Nhoùm ñoâi quan sát đọc và trả lời câu hỏi SGK 
- 1 HS đọc, 1 HS trả lời.
- Nhaän xeùt boå sung
- Ăn rau rất ngon, bổ.
- Ăn rau có lợi cho sức khỏe.
- HS lên tham gia trò chơi đứng thành hàng ngang trước lớp.
- HS sờ vào và có thể ngắt lá để ngửi đóan là rau gì?
- Trả lời.
..............................................................
Buæi chiÒu
Luyện tiếng việt
Ôn lài bài, làm BTTN
I.Mục tiêu:
-Đọc được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng; từ và các câu ứng dụng .
- Viết được : oang, oăng, vỡ hoang, con hoẵng .
- Luyện nói từ 1-2 câu theo chủ đề : Áo choàng, áo len, áo sơ mi .
.........................................................................
Luyện toán
Làm BT vở BT, BTTN
I.Mục tiêu:
-Giúp học sinh rèn luyện kĩ năng giải toán và trình bày bài giải , biết thực hiện cộng, trừ các số đo độ dài.
.........................................................................
Hoạt động tập thể :
SINH HOẠT THEO CHỦ ĐIỂM
Giữ gìn truyền thống văn hoá dân tộc
I.Mục tiêu:
Củng cố và khắc sâu cho HS nắm chắc truyền thóng văn hoá của dân tộc ta.
Rèn cho HS biết lưu truyền và gìn giữ truyền thống văn hoá dân tộc
Giáo dục HS biết yêu quý , tôn trọng các truyền thống văn hoá dân tộc 
II.Đồ dùng dạy học:
Sưu tầm tranh ảnh , tài liệu về truyền thống văn hoá dân tộc
III.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động GV
Hoạt động 1: Thảo luận nhóm
+Mục tiêu: HS biết sắp xếp các tranh ảnh theo từng loại.
+Tiến hành:
Hướng dẫn HS quan sát tranh ảnh rồi sắp xếp tranh ảnh theo từng nhóm có nội dung gần giống nhau.
Theo dõi , giúp đỡ nhóm còn lúng túng
Cùng HS nhận ét sửa sai.
*Kết luận: Dân tộc ta có nhiều truyền thống văn hoá được lưu giữ từ đời này sang đời khác.
Hoạt động 2: Vẽ tranh
+Mục tiêu: HS biết vẽ tranh về các lễ hội của dân tộc.
+Tiến hành:
Hướng dẫn HS chọn đúng đề tài truyền thống văn hoá của dân tộc.
Vẽ tà áo dài Việt Nam, cồng chiêng Tây Nguyên, chọi trâu , đua thuyền , tết nguyên đán.......
Cùng HS nhận xét , chọn bài vẽ đúng , đẹp, có sáng tạo.
IV.Củng cố dặn dò:
Hoàn thiện tranh ở nhà
Tiếp tục sưu tầm tranh ảnh , câu chuyện , thơ... về truyền thống văn hoá.
Thảo luận nhóm 4 (5 phút)
Quan sát các tranh sắp xếp rồi đính tranh theo nhóm 
-lễ hội của dân tộc
-Truyền thống tà áo dài Việt Nam
- Uống nước nhớ nguồn
Lắng nghe
Chọn đề tài
Vẽ trên giấy A4 (10 phút)
Tô màu theo ý thích
Trưng bày sản phẩm
..

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 22.doc