Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung

Thứ hai

Tiết 2+3: Tiếng Việt

Bài: oanh, oach

I .Mục tiêu:

 Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng

 Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch

 Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại .

* GDBVMT: Ý thức tiết kiệm góp phần bvmt

II.Chuẩn bị:

Giáo viên:

Tranh minh hoạ, chữ mẫu

Học sinh:

Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt

III.Hoạt động dạy và học:

 

doc 22 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 469Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 23 - GV: Nguyễn Thị Cẩm Nhung", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THỨ NGÀY
TIẾT 
MÔN
TÊN BÀI DẠY
THỜI GIAN
GHI CHÚ 
Hai
14/02
1
2
3
4
CHÀO CỜ
HỌC VẦN
HỌC VẦN
ĐẠO ĐỨC
Sinh hoạt dưới cờ
Bài 95: oanh, oach 
Bài 95: oanh, oach 
Đi bộ đúng quy định (t1)
35’
40’
40’
35’
GDBVMT
KNS
Ba
15/02
1
2
3
4
5
HỌC VẦN
HỌC VẦN
TOÁN
 ÂM NHẠC
TN & XH
Bài 96: oat, oăt 
Bài 96: oat, oăt 
Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước 
Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh - Tập tầm vông 
Cây hoa
40’
40’
40’
35’
35’
GDBVMT
KNS
Tư
16/02
1
2
3
4
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
THỦ CÔNG
Luyện tập chung
Bài 97: Ôn tập
Bài 97: Ôn tập
Kẻ các đoạn thẳng cách đều 
40’
40’
40’
35’
GDBVMT
Năm
17/02
1
2
3
4
THỂ DỤC
TOÁN
HỌC VẦN
HỌC VẦN
Động tác vươn thở.....
Luyện tập chung
Bài 98: uê, uy 
Bài 98: uê, uy
35’
40’
40’
40’
GDBVMT
Sáu
18/02
1
2
3
4
5
TOÁN
MĨ THUẬT
HỌC VẦN
HỌC VẦN
SINH HOẠT
Các số tròn chục 
Xem tranh các con vật 
Bài 99: uơ, uya
Bài 99: uơ, uya 
Sinh hoạt lớp
40’
35’
40’
40’
35’
GDBVMT
Thứ hai 14 /02/11
Tiết 2+3: 	Tiếng Việt
Bài: oanh, oach
I .Mục tiêu:
Đọc được : oanh, oach, doanh trại, thu hoạch; từ và câu ứng dụng
Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại .
* GDBVMT: Ý thức tiết kiệm góp phần bvmt
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a) Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : oanh
Tìm ghép vần oanh trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần oanh để có tiếng doanhï thêm âm gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: doanh trại 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần oach (quy trình tương tự )
 So sánh oanh, oach
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần oanh
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : khoanh tay, mới toanh, kế hoạch, loạch xoạch.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Chúng em tích cực thu gom giấy, sắt vụn để làm kế hoạch nhỏ.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
* GDBVMT: Thu gom giấy sách vun có làm cho môi trường thêm sạch không?
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs lên chỉ phân biệt từng tranh.
Chổ em ở có những gì?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại. 
Hs nêu: 
Hs chỉ phân biệt tranh
Hs nêu
-HS thi đua
Tiết 4 : 	Đạo đức:
Bài : Đi bộ đúng quy định (Tiết 1)
I. Mục tiêu: 
1. Mục tiêu chính: 
- Nêu được một số quy định đối với người đi bộ phù hợp với điều kiện giao thông địa phương
- Nêu được lợi ích của việc đi bộ đúng quy định.
- Thực hiện đi bộ đúng quy định và nhắc nhở bạn bè cùng thực hiện.
Ghi chú: Phân biệt được những hành vi đi bộ đúng quy định và sai quy định.
Mục tiêu tích hợp: 
Kĩ năng an toàn khi đi bộ
Kĩ năng phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định.
II.Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:
Trò chơi
Thảo luận nhóm
Động não.
III. Phương tiện dạy học:
- Tranh minh hoạ phóng to theo nội dung bài.
	- Bìa các tông vẽ đèn tín hiệu màu xanh, màu đỏ.
	- Mô hình đèn tín hiệu giao thông (đỏ, vàng, xanh) vạch dành cho người đi bộ 
IV. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV
Hoạt động học sinh
1.KTBC: (5’)
Học sinh tự liên hệ về việc mình đã cư xử với bạn như thế nào?
Gọi 3 học sinh nêu.
Bạn đó là bạn nào?
Tình huống gì xãy ra khi đó?
Em đã làm gì khi đó với bạn?
Tại sao em lại làm như vậy?
Kết quả như thế nào?
GV nhận xét KTBC.
2.Bài mới :(25’)
 Giới thiệu bài ghi tựa.
Hoạt động 1 : Phân tích tranh bài tập 1.
Giáo viên hướng dẫn học sinh phân tích từng bức tranh bài tâp 1.
Tranh 1: 
Hai người đi bộ đi đang đi ở phần đường nào?
Khi đó đèn tín hiệu có màu gì?
Vậy, ở thành phố, thị xã  khi đi bộ qua đường thì đi theo quy định gì?
Tranh 2:
Đường đi ở nông thôn (tranh 2) có gì khác đường thành phố?
Các bạn đi theo phần đường nào?
Giáo viên gọi một vài học sinh nêu ý kiến trước lớp.
Giáo viên kết luận từng tranh:
Tranh 1: Ở thành phố, cần đi bộ trên vỉa hè, khi đi qua đường thì theo tín hiệu đèn xanh, đi vào vạch sơn trắng quy định (giáo viên giới thiệu đèn xanh và vạch sơn trắng quy định cho học sinh thấy).
Tranh 2: Ở nông thôn đi theo lề đường phía tay phải.
Hoạt động 2: Làm bài tập 2 theo cặp:
Nội dung thảo luận:
Giáo viên yêu cầu học sinh quan sát tranh ở bài tập 2 và cho biết:
Những ai đi bộ đúng quy định? Bạn nào sai? Vì sao? Như thế có an toàn hay không?
GV kết luận: 
Tranh 1; Ở đường nông thôn, hai bạn học sinh và một người nông dân đi bộ đúng, vì họ đi vào phần đường của mình, sát lề đường bên phải. Như thế là an toàn.
Tranh 2: Ở thành phố,có ba bạn đi theo tín hiệu giao thông màu xanh, theo vạch quy định là đúng .hai bạn đang dừng lại trên vỉa hè vì có tín hiệu đèn đỏ là đúng, những bạn này đi như vậy mới an toàn. Một bạn chạy ngang đường là sai, rất nguy hiểm cho bản thân vì tai nạn có thể xãy ra.
Tranh 3: Ở đường phố hai bạn đi theo vạch sơn khi có tín hiệu đèn xanh là đúng, hai bạn dừng lại khi có tín hiệu đèn đỏ cũng đúng, một cô gái đi trên vỉa hè là đúng, những người này đi bộ đúng quy định là đảm bảo an toàn.
Hoạt động 3: Liên hệ thực tế:
Giáo viên yêu cầu học sinh tự liên hệ:
Hàng ngày các em thường đi bộ qua đường nào? Đi đâu?
Đường giao thông đó như thế nào? có đèn tín hiệu giao thông hay không? Có vạch sơn dành cho người đi bộ không?, có vỉa hè không?
Em đã thực hiện việc đi bộ ra sao?
Giáo viên tổng kết và khen ngợi những học sinh thực hiện tốt việc đi lại hằng ngày theo luật giao thông đường bộ. Cần lưu ý những đoạn đường nguy hiểm, thường xãy ra tai nạn giao thông.
4.Củng cố:(3’)
 Hỏi tên bài.
Nhận xét, tuyên dương. 
5..Dặn dò:(2’)
 Học bài, chuẩn bị bài sau.
Thực hiện đi bộ đúng quy định theo luật giao thông đường bộ.
Nhận xét tiết học.
HS nêu tên bài học và nêu việc cư xử của mình đối với bạn theo gợi ý các câu hỏi trên.
Học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Vài HS nhắc lại.
Học sinh hoạt động cá nhân quan sát tranh và nêu các ý kiến của mình khi quan sát và nhận thấy được.
Học sinh phát biểu ý kiến của mình trước lớp.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh nhắc lại.
Từng cặp học sinh quan sát và thảo luận. Theo từng tranh học sinh trình bày kết quả, bổ sung ý kiến, tranh luận với nhau.
Học sinh nhắc lại.
Học sinh liên hêï thực tế theo từng cá nhân và nói cho bạn nghe theo nội dung các câu hỏi trên.
Học sinh nói trước lớp.
Học sinh khác bổ sung.
Học sinh nêu tên bài học và trình bày quy định về đi bộ trên đường đến trường hoặc đi chơi theo luật giao thông đường bộ.
Thứ ba 15 / 02/11
Tiết 1+2: 	Tiếng Việt
Bài: oat, oăt
	I.Mục tiêu:
Đọc được : oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt; từ và câu ứng dụng
Viết được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt 
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình.
 II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(1’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(28’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a) Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : oat
Tìm ghép vần oat trong bộ đồ dùng
Có vần oat để có tiếng hoạt thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép tiếng hoạt 
* Giới thiệu từ: 
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: hoạt hình 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần oăt (quy trình tương tự )
 So sánh oat, oăt.
HS đánh vần, đọc trơn cá nhân,cả lớp.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần oat
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : Lưu loát, đoạt giải, chỗ ngoặt, nhọn hoắt 
Gv gạch chân tiếng.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
* Đọc câu ứng dụng: 
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Thoắt một cái, Sóc Bông đã leo lên ngọn cây. Đó là chú bé hoạt bát nhất của cánh rừng.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Củng cố:(4’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
GV chia lớp thành 2 đội:
Đội A: Tìm tiếng chứa vần: oat
Đội B: Tìm tiếng chứa vần: oăt
Gv đưa từ mẫu:- hàng loạt
 - thoăn thoắt 
Gv nhận xét tuyên dương.
 Nhận xét tiết 1.
Hs đọc thầm  ... 1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a- Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta tiếp tục học tiết Luyện tập chung.
b- Luyện tập
Bài tập 1:
Học sinh lên bảng điền kết quả
- GV nhận xét, ghi điểm.
Bài tập 2: 
- GV hướng dẫn mẫu và gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV nhận xét, tuyên dương.
Bài tập 3: GV đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- GV nhận xét, sửa sai.
Bài tập 4: GV đọc yêu cầu bài toán.
- Yêu cầu học sinh làm bài vào vở.
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
.
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Học sinh nêu yêu cầu.
a
12 + 3 = 15
15 - 3 = 12
15 + 4 = 19
19 - 4 = 15
b, 11+ 4+ 2 = 17 19 – 5- 4 = 10
 14+ 2-5 = 11
Khoanh tròn vào số lớn nhất:
14 18 11 15
Khoanh tròn vào số bé nhất:
17 13 19 10
Vẽ đoạn thẳng dài 4 cm
1 Học sinh lên bảng làm bài, các bạn dưới lớp làm bài vào vở.
Học sinh đọc bài.
Bài giải: Đoạn thẳng AC dài:
 3 cm + 6 cm = 9 cm
 Đáp số: 9 (cm)
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 3+4: 	Tiếng Việt
Bài: uê, uy
I.Mục tiêu:
- Đọc được : uê, uy, bông huệ, huy hiệu; từ và đoạn thơ ứng dụng
- Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay
* GDBVMT: Vẻ đẹp thiên nhiên
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a) Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : uê
Tìm ghép vần uê trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần uê để có tiếng huệ thêm âm gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: bông huệ 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần uy (quy trình tương tự )
 So sánh uê, uy .
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần uê
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : cây vạn tuế, xum xuê, tàu thuỷ, khuy áo.
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
* GDBVMT: Em thấy thiên nhiên trên đồi có đẹp không?
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: uê, uy, bông huệ, huy hiệu 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
Cho hs lên chỉ phân biệt từng tranh.
Em biết những loại nào?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Tàu hoả, tàu thuỷ, ô tô, máy bay.
Hs nêu
-HS thi đua
Thứ sáu 18 /02/11
Tiết 1: 	Toán
Bài: Các số tròn chục
I. Mục tiêu:
- Nhận biết các số tròn chục.
- Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
* Ghi chú: HS cần làm các bài: Bài 1 , bài 2 , bài 3.
II. Chuẩn bị:
1- Giáo viên: - Sách giáo khoa, giáo án, bộ đồ dùng dạy toán lớp 1
2- Học sinh: - Sách giáo khoa, vở bài tập, đồ dùng học tập. 
III. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của Giáo viên 
Hoạt động của học sinh 
1- ổn định tổ chức: (1')
2- Kiểm tra bài cũ (4')
- Gọi học sinh lên bảng làm bài tập
- GV nhận xét, ghi điểm.
3- Bài mới (28')
a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học tiết Các số tròn chục.
b. Giới thiệu các số tròn chục từ 10 -> 90
- Hướng dẫn học sinh lấy bó 1 chục que tính
? Có bao nhiêu que tính.
? Một chục còn gọi là bao nhiêu.
- Viết số 10 lên bảng đọc “Một chục”
- Gọi học sinh đọc số 10.
? GV hướng dẫn học sinh lây 2 bó mỗi bó 1 chục que tính.
? Em lấy bao nhiêu que tính.
? Hai chục còn gọi là bao nhiêu.
- Viết số 20
- GV hướng dẫn cho học sinh nhận ra số lượng và cách viết số từ 10 -> 90 tương tự như các số 10, 20 
- Cho học sinh đọc các số tròn chục từ 10 -> 90, các số tròn chục từ 10 -> 90 là các số có hai chữ số.
c. Thực hành
Bài 1: Viết ( theo mẫu)
- GV hướng dẫn cách viết
- Gọi học sinh lên bảng viết số.
- GV nhận xét, tuyên dương
Học sinh thực hiện.
Học sinh lắng nghe
Lấy bó 1 chục que tính.
Một chục que tính còn gọi là 10.
Lấy 2 bó que tính, mỗi bó có 1 chục que tính
Có hai chục que tính.
2 chục còn gọi và 20.
CN – N - ĐT
Học sinh lấy que tính theo hướng dẫn của giáo viết thực hiện từ 10 đến 90 
Từ 1 chục đến 9 chục.
Học sinh đọc các số tròn chục từ 1 chục đến 9 chục và ngược lại.
Học sinh theo dõi; Lên bảng viết
Hai mươi
Chín mươi
10 Mười
Bài 2: Số tròn chục
-Hướng dẫn học sinh lên bảng điền số
- Cho học sinh đọc lại các số tròn chục.
- GV theo dõi, hướng dẫn. Nhận xét.
Bài 3: Điền dấu > ; < ; =
- GV hướng dẫn cách làm
- Cho học sinh thảo luận nhóm.
- Cho đại diện các nhóm lên bảng làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương
4- Củng cố, dặn dò (2')
- GV nhấn mạnh nội dung bài học
- GV nhận xét giờ học.
10 20 30 40 50 60
 70 80 90
CN – N - ĐT
Học sinh thảo luận nhóm, làm bài
20
30
50
>
<
<
10
40
70
90
60
90
>
<
=
60
90
90
Về nhà học bài xem trước bài học sau.
Tiết 2: 	Mĩ thuật
Bài: Xem tranh các con vật.
Tiết 3+4: 	Tiếng việt
Bài: uơ, uya.
I. Mục tiêu:
Đọc được : uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya; từ và đoạn thơ ứng dụng
Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya 
Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
* GDBVMT: Hs biết được công ơn của cha mẹ.
II.Chuẩn bị:
Giáo viên: 
Tranh minhh hoạ, chữ mẫu
Học sinh: 
Sách, bảng con, bộ đồ dùng tiếng việt 
III.Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của học sinh
1.Ổn định:(2’)
2.Bài cũ: (7’)
Gv treo bảng phụ nd bài học cũ
Gọi hs đọc từng phần
Đọc vần , từ cho hs viết bảng con, bảng lớp.
Nhận xét, ghi điểm.
3.Bài mới:(30’)
Giới thiệu :Gv giới thiệu cả 2 vần
 a) Nhận diện vần:
Giới thiệu vần : uơ
Tìm ghép vần uơ trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
Giáo viên giới thiệu từ mới
Có vần uơ để có tiếng huơ thêm âm gì, dấu gì, ở đâu ?
Hát
Hs đọc bài
Hs viết bảng con, bảng lớp
Học sinh đọc
Hs ghép âm
HS đọc cá nhân , cả lớp
Hs nêu
Hs ghép từ
Cho hs quan sát tranh
Ghi từ: tấm liếp 
Gọi hs đọc bài
Gv chỉ bảng xuôi ngược 
Vừa học xong vần gì?
Vần uy (quy trình tương tự )
 So sánh uơ, uy .
HS đánh vần cá nhân, nhóm, cảlớp.
Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Hs quan sát, nêu nội dung tranh
 Hs đọc trơn từ
 Hs đv, đọc trơn cn, đt
 Hs đọc cá nhân, nhóm.
 Vần uơ
Nghỉ giữa tiết
* Đọc tiếng từ ứng dụng
Giáo viên ghi từ luyện đọc : thuở xưa, huơ tay, giấy pơ – luya, phéc-mơ-tuya
Gv hd đọc toàn bài
Gv đọc mẫu, giải nghĩa từ
Đọc câu ứng dụng
Gv treo tranh cho hs quan sát
Giáo viên ghi câu ứng dụng: 
Nơi ấy ngôi sao khuya
Soi vào trong giấc ngủ
Ngọn đèn khuya bóng mẹ
Sáng một vầng trên sân.
Gv gạch chân tiếng
Gọi hs đọc bài
Gv đọc mẫu
Gọi hs đọc cả bài 
* GDBVMT: Em phải làm gì để đền đáp công ơn cha mẹ.
Củng cố:(6’)
Cho hs thi tìm tiếng mới. 
Giáo viên nhận xét tiết học
Hát chuyển tiết 2	
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
Học sinh luyện đọc cá nhân
Hs quan sát tranh
Hs đọc thầm tìm tiếng mới
Hs pt, đv, đọc trơn cn, đt
HS đọc cá nhân, nhóm, cả lớp
Đọc toàn bài (cá nhân – đồng thanh)
Hs trả lời.
a)Luyện đọc(15’)
 GV hd hs đọc lại bài cũ
* Đọc SGK
GV hd hs đọc trong sgk
Giáo viên sửa sai cho học sinh 
b )Luyện viết(12’)
* Gvhd hs viết bảng con:
Gv viết mẫu, hd viết: uơ, uy, huơ vòi, đêm khuya. 
Nhận xét, sửa lỗi.
* Viết vở tập viết:
GVHDHS viết vần, từ vào vở tập viết. hd hs tư thế ngồi, cách để tập, cầm bút.
-Gv chấm một số tập – nx
c) Luyện nói(10’)
Gọi hs nêu chủ đề luyện nói
-GVHDHS quan sát tranh- tập nói theo câu hỏi gợi ý của GV.
Tranh vẽ những gì?
 Cho hs lên chỉ phân biệt từng tranh.
 Các em cho cô biết bây giờ là sáng sớm, chiếu tối hay đêm khuya?
Gv nhận xét., giải thích thêm.
4.Củng cố:(6’)
-Thi đua: tìm từ mới, tiếng mới có vần đã học
5.Dặn dò:(2’)
Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
-HS đọc cá nhân – đồng thanh
Hs đọc cá nhân, nhóm
Lớp đọc đt
Hs theo dõi
 Hs viết bảng con
 Lớp đọc đt.
-HS nx
-HS viết bài vào tập
Hs nêu: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
Hs nêu
-HS thi đua
SINH HOẠT LỚP
I/ Nội dung: 
- Nhận xét tình hình học tập trong tuần:
- Giáo viên nhận xét chung lớp .
- Về nề nếp tương đối tốt.
- Hs có tiến bộ: Giỏi, Thịnh, Hài.
- Vẫn còn một số em chưa nghe lời, hay nói chuyên riêng : Hoà , Kiều.
- Học sinh còn nghỉ học.: Thiệt, nhàn.
II/ Biện pháp khắc phục: 
- Giao bài và nhắc nhở thường xuyên theo từng ngày học cụ thể 
- Hướng tuần tới chú ý một số các học còn yếâu hai môn Toán và Tiếng Việt, có kế hoạch kiểm tra và bồi dưỡng kịp thời.

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1(145).doc