A.Mục tiêu :
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường.
- Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh.
Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK )
- HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình
B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh.
C.Các hoạt động dạy học
LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 25 Lớp 1A4 Thứ / ngày / tháng Môn Tên bài dạy Thứ hai / 25/2 Tập đọc TRƯỜNG EM Tập đọc TRƯỜNG EM Tóan LUYỆN TẬP Thủ công CẮT,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( t 2 ) Thứ ba / 26/2 Tập viết TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B Tóan ĐIỂM Ở TRONG,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH Chính tả TRƯỜNG EM Ñaïo ñöùc THỰC HÀNH KỸ NĂNG GIỮA HK2 Thứ tư / 27/2 Tập đọc TẶNG CHÁU Tập đọc TẶNG CHÁU TNXH CON CÁ Thứ năm 28/3 Kể chuyện RÙA VÀ THỎ Tóan LUYỆN TẬP CHUNG Chính tả TẶNG CHÁU Thứ sáu 29/2 Tập đọc CÁI NHÃN VỞ Tập đọc CÁI NHÃN VỞ Tóan KIỂM TRA HĐTT GVCN: Thứ hai ngày 24 tháng 02 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : TRƯỜNG EM A.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ: cô giáo, dạy em, điều hay, mái trường. - Hiểu nội dung bài: Ngôi trường là nơi gắn bó, thân thiết với bạn học sinh. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) - HS khá, giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ai, ay; biết hỏi đáp theo mẫu về trường lớp của mình B.Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : Ở giai đoạn học âm, vần. Các em đã biết chữ, biết đọc, biết viết. Từ hôm nay, các em sẽ bước sang một giai đoạn mới, giai đoạn luyện đọc, viết, nghe, nói theo các chủ điểm “nhà trường, gia đình, thiên nhiên – đất nước”. Ở giai đoạn này, các em sẽ học những bài thơ, vần dài hơn. Kết thúc năm học, cô ( thầy ) mong các em đọc viết tốt và nhanh hơn. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Chủ điểm “Nhà trường”. Bài : Trường em. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Chia nhóm tìm tiếng theo y/c. .N1 : ương .N4 : oc .N2 : iêt .N5 : iên .N3 : r .N6 : iêu +GV gạch chân : trường học, thân thiết, rất, hiền, điều hay. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV giải nghĩa. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 3 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ai, ay: -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : hai, mái, dạy, hay. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ai, ay : -Cho hs đọc y/c. -GV HD : *ai : +Phân tích ai ?-ai : a – i +Tìm tiếng có ai – GV ghi.hoa mai,tai, vai... *ay : +Phân tích ay ? -ay : a – y +Tìm tiếng có ay – GV ghi: ngày,may,hay,xay,này c.3/Nói câu chứa tiếng có ai/ay : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs đọc câu mẫu trong sgk và tìm vần ai/ay. -Cho hs tự nói câu có chứa ai/ay. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Trường em. -Giải nghĩa từ : thân thiết, hiền. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì?Trường em. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ai/ay. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho 2 hs đọc đoạn 1,trả lời : Trong bài,trường học được gọi là gì?ngôi nhà thứ hai của em -Cho 3 hs đọc đoạn 2, trả lời : Nói tiếp : ..Câu hỏi gợi ý : Ở trường có những ai? Trường học dạy em những gì? Trường học là ngôi nhà thứ hai của em, vìở trường có cô giáo hiền như mẹ,có nhiều bè bạn thân thiết như anh em. -Cho 2 hs đọc đoạn 3 ,trả lời : Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi trường ntn?trường học dạy em thành người tốt,dạy những điều hay.rất yêu mái trường của mình. *Trường học là nơi dạy dỗ ta nên người.Do đó,chúng ta phải biết kính trọng thầy,cô,yêu mến trường lớp,cố gắng học giỏi cho thầy,cô vui lòng. b/Luyện nói : -GV giới thiệu chủ đề : Hỏi nhau về trường lớp. -GV HD : +Trường của em tên gì? +Em học lớp nào? +Em thích học môn nào?... -Cho từng cặp hỏi đáp nhau. *Phải biết yêu trường lớp,làm những việc có ích cho trường lớp. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Trường em. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS nghe. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -HS tìm từ theo nhóm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. HS trả lời. -CN nêu : -CN nêu : -CN,lớp. -CN. -CN nói câu. -HS trả lời. -Cn giải nghĩa từ. -CN. -HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -.HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. HS trả lời. -HS nghe. -HS nghe. -HS hỏi đáp theo cặp. -HS nghe. -HS trả lời. -CN. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP A.Mục tiêu : Giúp hs : - Biết đặt tính , làm tính , trừ nhẩm các số tròn chục ; biết giải toán có phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 B.Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Trừ các số tròn chục. -Cho 1 hs giải bài 3. -Cho 3 hs làm toán : = 50 – 10 20 40 – 10 40 30 50 – 20 Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Đặt tính rồi tính. +Cho hs đọc y/c và nêu cách làm : 70 – 50 và 80 – 40 +Cho hs làm bảng con. -Bài 2 : Số ? +Cho hs đọc y/c. +Chia 2 nhóm thi tiếp sức điền số. Nhận xét. -Bài 3 : Đúng ghi đ, sai ghi s. +Cho hs đọc y/c. +Cho hs làm bài vào vở. +Cho cá nhân điền trên bảng lớp và giải thích. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài toán và trả lời : .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? .Muốn biết : Nhà Lan có tất cả bao nhiêu cái bát,ta làm thế nào?20 + 1 chục .1 chục cái bát là bao nhiêu cái bát?1 chục cái bát = 10 cái bát. +Cho hs làm bài giải vào vở. Lưu ý : Khi giải phải ghi : 1 chục cái bát = 10 cái bát +Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : +? +Cho hs đọc y/c. +GV ghi bảng : 50 10 = 40 30 20 = 50 +Cho hs điền dấu. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Luyện tập. -Cho hs thi tính : 40 – 30 = 90 – 60 = 50 – 50 = Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS làm toán theo y/c. -HS nhắc lại. -CN. -HS làm bảng con. -CN. -HS tiếp sức. -CN. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -CN. -HS trả lời. -HS trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. -CN. -HS điền trên bảng lớp. -HS trả lời. -HS chơi trò chơi. Môn : Thủ công Bài : CẮT,DÁN HÌNH CHỮ NHẬT ( t 2 ) A.Mục tiêu : - Biết cách kẻ, cắt, dán hình chữ nhật - Kẻ, cắt, dán được hình chữ nhật. Có thể kẻ, cắt được hình chữ nhật theo cách đơn giản. Đường cắt tương đối thẳng. Hình dán tương đối phẳng Với HS khéo tay: - Kẻ và cắt, dán được hình chữ nhật theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. - Có thể kẻ, cắt được thêm hình chữ nhật có kích thước khác nhau. B.Đồ dùng dạy học : bài mẫu,dụng cụ thủ công. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -GV kt chuẩn bị của hs. -Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Cắt,dán hình chữ nhật ( t2 ) b/HD hs thực hành : -GV nhắc lại : Vẽ 1 hình chữ nhật theo ý thích.Để tiết kiệm,ta dùng 2 cạnh có sẵn của tờ giấy.. -Cắt theo đường vẽ,ta được 1 hình chữ nhật. -Tô một ít hồ vào mặt sau và dán vào vở cho cân đối,phẳng,thẳng. c/HS thực hành : -Cho hs thực hành cắt,dán hình chữ nhật. -Nhắc nhở hs an toàn lao động và giữ vệ sinh lớp học. -GV qsát,giúp đỡ hs. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Cắt,dán hình chữ nhật. -Gv chấm và nhận xét sản phẩm. Tuyên dương những sản phẩm đẹp. 5.Dặn dò : Chuẩn bị thước,bút,kéo,hồ,giấy. -Nậhn xét tiết học. giấy,hồ,kéo,thước,bút. -HS nhắc lại. -HS nghe gv HD. -HS thực hành. -HS trả lời. -HS nghe. Thứ ba ngày 25 tháng 02 năm 2013 Môn : Tập viết Bài : TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B A.Mục tiêu : -- Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B - Viết đúng các vần: ai, ay, ao, au; các từ ngữ: Mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau, kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai ( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần. ) HS khá, giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui định trong vở Tập 1, tập hai B. Đồ dùng dạy học : chữ mẫu A, Ă, Â, B,bảng con,tập viết. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số. 2.Ktbc : Mở đầu Các em sẽ học tô các chữ hoa,vần,từ ứng dụng đã học cỡ chữ vừa,nhỏ trong các tiết TV sau.Cần chuẩn bị : bút,bảng con,vở TVKhi viết phải cẩn thận,kiên nhẩn. 3.Bài mới : a/GTB : Tô chữ hoa A, Ă, Â, B.Viết ai, ao, mái trường, sao sáng. b/HD tô chữ hoa : Cho hs qsát,nhận xét : -A : cao 2,5 đơn vị,rộng 3 đơn vị.Có nét cong lượn trái nối liền nét móc lên,cuối cùng là nét lượn ngang. -Ă, Â giống A nhưng có thêm dấu mũ trên đầu. -B : cao 2,5 đơn vị,rộng 2 đơn vị.Có nét 1 giống nét 1 của A nhưng bắt đầu từ trên.Nét 2 là 2 nét cong hở giống số 3. c/HD viết vần,từ ứng dụng : -GV viết bảng cho hs phân tích và đọc : ai – mái trường ao – sao sáng -HD hs viết bảng con. Nhận xét,sửa sai. d/HD hs tập tô,tập viết : -Cho hs tô A,Ă, Â, B và viết vần, từ ứng dụng trong vở TV. GV qsát,sửa sai tư thế,nhắc nhở hs viết đúng mẫu -GV chấm mỗi tổ 3 bài. Nhận xét vở viết. 4.Củng cố : -Cho hs đọc lại nội dung vừa viết. -Cho hs thi viết : mái trường sao sáng Nhận xét 5.Dặn dò : luyện viết phần B. -Nhận xét tiết học. -HS nghe. -HS nhắc lại. -HS qsát,nhận xét. -Cn đọc và phân tích. -HS viết bảng con. -Hs thực hành tô và viết vở TV. -CN,lớp. -HS thi viết. Môn : Toán Bài : ĐIỂM Ở TRONG,ĐIỂM Ở NGOÀI MỘT HÌNH A.Mục tiêu : giúp hs : - Nhận biết được điểm ở trong , điểm ở ngoài một hình , biết vẽ một điểm ở trong hoặc ở ngoài một hình , biết cộng , trừ số tròn chục , giải bài toán có phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Luyện tập. -Cho 1 hs giải bài 3. -Cho 3 hs làm bảng lớp : Đặt tính rồi tính. 70 – 50 60 – 30 90 – 50 80 – 40 40 – 10 90 – 40 Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình. b/Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình : b.1/Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình vuông. -GV vẽ hình vuông : +Vẽ điểm A,nói : điểm A ở trong hình vuông. +Vẽ điểm B,nói : điểm B ở ngoài hình vuông. -Cho hs nêu lại. b.2/Giới thiệu điểm ở trong,điểm ở ngoài hình tròn,hình tam giác. HD như với hình vuôn ... ́ch cực. * Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng. - Động não, tưởng tượng. - Trải ngiệm, đặt câu hỏi, thảo luận nhóm, chia sẻ thông tin,phản hồi tích cực, đóng vai. B.Đồ dùng dạy học : sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : Mở đầu. Ở hk1,các em đã được làm quen với môn kể chuyện.Sang hk2,y/c cao hơn : các em kể được câu chuyện với giọng điệu của từng nhân vật khác nhau.Trả lời câu hỏi dưới mỗi tranh. 3.Bài mới : a/GTB : Rùa và Thỏ. b/Gv kể chuyện : -GV kể 2 lần : +Lần 1 : Cho hs nhớ nội dung câu chuyện. +Lần 2 : GV kể chậm + tranh minh hoạ. -Gv kể diễn cảm,phân biệt giọng của Rùa,Thỏ và người dẫn chuyện. c/HD hs kể từng đoạn theo tranh : -Đoạn 1 : Cho hs xem tranh 1 và 2 rồi trả lời : +Rùa đang làm gì?Thỏ nói gì với Rùa?Rùa tập chạy,Thỏ chê Rùa. +Rùa trả lời ra sao? .Cho hs thi kể đoạn 1. .HD nhận xét : Bạn có nhớ nôi dung truyện không?Bạn kể có diễn cảm không? -Đoạn 2 : Cho hs xem tranh 3 và 4 rồi trả lời : +Thỏ làm gì khi Rùa cố sức tập chạy?Thỏ hái hoa,đuổi bướm +Cuối cùng,ai thắng cuộc?Rùa thắng cuộc. .Cho hs thi kể đoạn 2. .Nhận xét. d/HD kể phân vai : -Cho hs chọn vai : Thỏ,Rùa,người dẫn chuyện rồi cùng nhau kể lại cả câu chuyện. -Cho hs kể. +Nhận xét : Nội dung,giọng điệu của từng nhân vật. +GV nhận xét. -Cho 3 nhóm kể phân vai. đ/Ý nghĩa câu chuyện : -GV hỏi : +Vì sao Thỏ thua Rùa?Thỏ chủ quan,kiêu ngạo. +Câu chuyện khuyên các em điều gì?Chớ chủ quan,kiêu căng. -Chớ chủ quan,kiêu ngạo sẽ thất bại.Hãy học bạn Rùa,tuy chậm chạp nhưng Rùa biết kiên trì,nhẫn nại nên đã thành công. 4.Củng cố : -Hôm nay các em được nghe truyện gì?Rùa và Thỏ. -Rùa và Thỏ,em thích ai?Vì sao? 5.Dặn dò : tập kể lại câu chuyện. -Nhận xét tiết học. -HS nghe. -HS nhắc lại. -HS nghe gv kể chuyện. -HS xem tranh và trả lời câu hỏi. HS trả lời. HS trả lời. -CN kể. -Nhận xét. HS trả lời. . -CN. -Hs tập kể phân vai theo nhóm. -Nhóm kể chuyện. HS trả lời. HS trả lời. -HS nghe. HS trả lời. - -HS trả lời. Môn : Toán Bài : LUYỆN TẬP CHUNG A.Mục tiêu : Giúp hs : Biết cấu tạo số tròn chục , biết cộng , trừ số tròn chục ; biết giải bài toán có một phép cộng . Bài 1, Bài 2, Bài 3 , Bài 4 B. Đồ dùng dạy học : bảng con,vở,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Điểm ở trong,điểm ở ngoài một hình. -GV vẽ một hình vuông,cho 2 hs vẽ : +2 điểm ở trong hv. +3 điểm ở ngoài hv. -Cho hs làm tính : 30 + 20 + 10 = 60 – 10 – 20 = 70 + 10 – 20 = Nhận xét. 3.Bài mới : a/GTB : Luyện tập chung. b/HD luyện tập : -Bài 1 : Viết ( theo mẫu ). +Cho hs đọc y/c. +GV HD mẫu : Số 10 gồm 1 chụ và 0 đơn vị. Cho hs nhắc lại. +Tương tự, cho hs làm bảng lớp với các số : 18, 40, 70. -Bài 2 : +Cho hs so sánh 13 30 ; 17 70 và giải thích.13 < 30 ; 17 < 70 +Cho hs đọc y/c và làm từng câu vào bảng con. a/ 9 < 13 < 30 < 50 b/ 80 > 70 > 17 > 8 +Nhận xét,sửa sai. -Bài 3 : +Câu a : Đặt tính rồi tính. . Cho hs đọc y/c và làm vào bảng con. . Nhận xét,sửa sai. . HD nhận xét về tính chất của phép cộng. +Câu b : Tính nhẩm. . Cho hs đọc y/c và trả lời kết quả. . Nhận xét. . HD nhận xét về mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nhắc nhở hs ghi đơn vị đo cm. -Bài 4 : +Cho hs đọc bài toán và trả lời : .Bài toán cho biết gì?Hỏi gì? .Muốn biết : Cả hai lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh,ta làm thế nào? +Cho hs làm bài giải vào vở. +Cho 2 hs sửa bài. Nhận xét.Cho hs kt chéo. -Bài 5 : +Gv vẽ hình tam giác hỏi : Hình gì?-Hình tam giác. +GV nêu y/c và gọi hs vẽ trên bảng lớp : 3 điểm ở trong và 2 điểm ở ngoài hình tam giác. Nhận xét. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?-Luyện tập chung. -Cho hs nêu số chục và số đơn vị của : 90, 20, 50. -Cho hs thi tính : 20 + 70 = 90 – 50 = Nhận xét. 5.Dặn dò : Xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS làm toán theo y/c. -HS nhắc lại. -CN. -CN,lớp. -CN. -HS làm vào bảng con. -HS làm bài vào bảng con. -CN trả lời. -CN. -CN trả lời. -HS làm bài vào vở. -CN. -HS kt chéo. HS trả lời. -HS vẽ trên bảng lớp. HS trả lời. -Cn trả lời. -HS chơi trò chơi. Môn : Chính tả ( tập chép ) Bài : TẶNG CHÁU A.Mục tiêu : - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bốn câu thơ bài Tặng cháu trong khoảng 15 – 17 phút. - Điền đúng chữ l, n vào chỗ trống hoặc dấu hỏi, dấu ngã vào chữ in nghiêng bài tập (2) a hoặc b. B. Đồ dùng dạy học : vở,bảng con,sgk. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết trước học bài gì?Trường em. -Cho hs phân tích,viết bảng con : trường học,thân thiết,cô giáo. Nhận xét,sửa sai. -Cho hs nhận xét đúng/sai : lá cọ thước cẻ ká vàng hạt kê Nhận xet. 3.Bài mới : a/GTB : Tặng cháu b/HD tập chép : -Cho 2 hs đọc lại bài trong sgk . -Cho hs đọc thầm và tìm từ khó - gv ghi bảng. -Cho hs phân tích và viết bảng con từ khó : tặng,chút,học tập,giúp nước non nhà. Sửa sai cho hs. -GV và hs giải nghĩa từ khó. -GV đọc lại bài. *HD tập chép : -HD hs trình bày vở. -GV đọc chậm và ghi bảng– hs nghe,nhìn và viết vào vở. +GV phân tích những chữ khó.Nhắc nhở hs viết hoa,dấu câu. +Gv qsát,sửa sai tư thế cho hs *HD sửa lỗi : -GV đọc cho hs soát lại cả bài. -Dùng bút chì gạch chân chữ sai,viết chữ đúng ra ngoài lề.Cuối cùng đếm xem bao nhiêu lỗi rồi viết lên ô lỗi. -GV chấm 5 bài.Nhận xét vở viết. c/HD làm bài tập : *Điền dấu hỏi hay ngã trên những chữ in nghiên :quyển vở,chõ xôi,tổ chim. -Cho hs đọc y/c. -Cho hs qsát tranh và gọi tên các vật. -HD hs làm bài vào vở. -Gọi cá nhân sửa bài. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Tặng cháu. Làm bài tập gì?Điền dấu hỏi hay ngã. *GD : Khi viết phải cẩn thận,chính xác,giữ vở sạch,đẹp. -Cho hs thi viết : tặng cháu nước non Nhận xét. 5.Dặn dò : xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -HS trả lời. -HS viết bảng con. -CN trả lời. -HS nhắc lại. -CN. -CN nêu. -Hs viết b. -HS trả lời. -Hs trình bày vở. -Hs thực hành viết bài vào vở. -HS soát lại bài. -HS đổi vở sửa lỗi chéo. -CN. -HS gọi tên : -HS làm vào vở. -CN. -HS trả lời. -HS nghe. -HS thi viết. Thứ sáu ngày 29 tháng 02 năm 2013 Môn : Tập đọc Bài : CÁI NHÃN VỞ A.Mục tiêu : - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: quyển vở, nắn nót, viết, ngay ngắn, khen. - Biết được tác dụng của nhãn vở. Trả lời được câu hỏi 1 – 2 ( SGK ) HS khá, giỏi biết tự viết nhãn vở B. Đồ dùng dạy học : sgk, tranh. C.Các hoạt động dạy học : 1.Ổn định : Sĩ số, hát vui. 2.Mở đầu : -Tiết trước học bài gì?Tặng cháu -Cho hs đọc bài và trả lời : +Bác Hồ tặng vở cho ai? +Bác mong các cháu làm điều gì? +Tìm tiếng trong/ngoài bài có au/ao. -Nhận xét ktbc. 3.Bài mới : a/Giới thiệu bài : Cái nhãn vở. b/HD luyện đọc : b.1/GV đọc mẫu : b.2/Luyện đọc : -Luyện đọc từ : +Cho hs tìm từ khó.GV gạch chân : nhãn vở,quyển vở,trang trí,trang bìa,nắn nót,ngay ngắn,khen. +Cho hs phân tích, đọc từ. +GV và hs giải nghĩa từ. -Luyện đọc câu : +GV HD : khi đọc, gặp dấu phẩy phải ngừng, dấu chấm phải nghỉ. +GV chỉ từng câu cho hs đọc. -Luyện đọc đoạn : +HD hs chia đoạn : 2 đoạn. +GV chỉ bảng cho hs đọc đoạn. -Đọc cả bài : 1 hs đọc, lớp ĐT. c/Ôn vần : c.1/Tìm tiếng trong bài có vần ang : -Cho hs đọc y/c. -HS tìm và nêu – GV gạch chân : Giang,trang. -Cho hs đọc các từ vừa tìm. c.2/Tìm tiếng ngoài bài có vần ang, ac : -Cho hs đọc y/c. -Cho hs phân tích,so sánh ang với ac. +ang : cái bảng,cảng,màu vàng,hàng +ac : bản nhạc,con hạc,bác,vác -Cho hs tìm tiếng mới và viết vào bảng con. Nhận xét,sửa sai. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Cái nhãn vở. Ôn vần gì? -Giải nghĩa từ : nắn nót,trang trí. -Cho 1 hs đọc lại bài. 5.Nhận xét tiết học. Tiết 2 1.Ổn định : hát vui. 2.Ktbc : -Tiết 1 học bài gì?Cái nhãn vở. -Cho hs đọc lại đoạn,cả bài. -Tìm tiếng trong bài có vần ang. 3.Bài mới : a/Tìm hiểu bài : -Cho HS đọc từng đoạn,trả lời : +Đoạn 1 : Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? +Đoạn 2 : Bố Giang khen bạn ấy thế nào? -Cho hs đọc lại cả bài. *Bạn Giang cũng học lớp 1 nhưng Giang biết tự viết nhãn vở.Các em cần học hỏi ở bạn Giang. b/Thực hành làm và trang trí nhãn vở : -Cho hs xem mẫu trong sgk. +Nhãn vở ghi những gì?tên trường,tên lớp,họ và tên,tên vở. +Các em làm nhãn vở ghi trường nào?Lớp nào? Năm học : 2011-2012 Họ và tên : ghi họ tên của em. Tên vở : Tiếng Việt / Toán . -Cho hs làm nhãn vở vào vở,có trang trí. -GV tuyên dương những hs làm đẹp. 4.Củng cố : -Hôm nay học bài gì?Cái nhãn vở. -Cho hs đọc từng đoạn trong sgk và trả lời các câu hỏi. Nhận xét. 5.Dặn dò : đọc bài và xem bài mới. -Nhận xét tiết học. -.HS trả lời. -HS đọc bài và trả lời câu hỏi. -HS nhắc lại. -HS nghe và xác định câu dựa vào việc đếm dấu chấm. -CN nêu. -Cn,lớp. -HS nghe. -CN nối tiếp. -Cn nối tiếp. -CN,lớp. -CN,lớp. -CN nêu. -Lớp đồng thanh. -CN,lớp. -CN. -HS trả lời. -Cn giải nghĩa từ. -CN. -HS trả lời. -Cn,lớp. -CN. -CN đọc và trả lời câu hỏi. -CN,lớp. -HS nghe. -HS xem mẫu trong sgk. -HS trả lời. -HS tự làm nhãn vở. -HS trả lời. -CN. Môn : Toán Bài : KIỂM TRA SINH HOAÏT TAÄP THEÅ MUÏC TIEÂU HS coù tính töï giaùc hoïc taäp toát, haêng haùi tham gia caùc hoaït ñoäng TIEÁN HAØNH Giaùo vieân ñöa ra caùc coâng vieäc ñeå hoïc sinh thöïc hieän veà hoïc taäp: + Kieåm tra taäp vôû cuûa hoïc sinh + Nhöõng em gioûi keøm nhöõng em yeáu + Bieát giöõ gìn taäp, saùch, caùc ñoà duøng luoân saïch ñeïp Giaùo duïc veà an toaøn giao thoâng + Nhaéc nhöõng em ñi ñoø doïc khoâng ñöôïc ñuøa giôõn treân ñoø raát nguy hieåm, nhaéc caùc em caån thaän trong muøa nöôùc noåi ñaët bieät laø nhöõng em chöa bieát loäi khoâng ñöôïc chôi gaàn meù soâng + khen nhöõng em thöïc hieän toát Giaùo duïc veà ñaïo ñöùc taùc phong: + Hoïc sinh bieát yeâu thöông kính troïng oâng baø, cha meï, thaày coâ vaø ngöôøi lôùn tuoåi, anh chò em, baïn beø cuøng lôùp hoïc cuøng trang löùa +Bieát thöông yeâu vaø giuùp ñôõ nhöõng baïn hoïc yeáu, coù hoaøn caûnh khoù khaên. Toång keát tuaàn
Tài liệu đính kèm: