Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình
I - Mục tiêu:
- HS hiểu: Thế nào là một điểm
- Nhận biết đợc điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm.
- Vẽ và đặt tên các điểm.
- Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn.
ii-Các hoạt động dạy học:
Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S:
- Điểm H nằm trong hình tròn
- Điểm O nằm trong hình vuông
- Điểm M vừa nằm trong hình vuông vừa nằm trong hình tròn
- Điểm K nằm ngoài hình vuông
Điểm P nằm ngoài hình tròn
Thứ tư ngày tháng năm 201 Luyện toán Điểm ở trong, điểm ở ngoài một hình I - Mục tiêu: - HS hiểu: Thế nào là một điểm - Nhận biết được điểm ở trong, ở ngoài một hình, gọi tên các điểm. - Vẽ và đặt tên các điểm. - Củng cố về cộng, trừ các số tròn chục và giải toán có lời văn. ii-Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Bài 1: Đúng ghi Đ sai ghi S: P l l H K l l M l O Điểm H nằm trong hình tròn Điểm O nằm trong hình vuông Điểm M vừa nằm trong hình vuông vừa nằm trong hình tròn Điểm K nằm ngoài hình vuông Điểm P nằm ngoài hình tròn Bài 2: Tính 10 + 20 + 40 = 90 - 20 - 30 = 30 + 50 +10= 50 + 20 - 70 = 40 + 40 + 0 = 60 + 30 - 60 = Bài 3: Nối ô trống với số thích hợp: 70 50 30 70 - 40 < < 20 + 60 80 60 40 Bài 4 : Trong bãi có 4chục cái xe đạp, người ta mang ra khỏi bãi 10 cái xe đạp. Hỏi trong bãi còn lại bao nhiêu cái xe đạp? HS nêu yêu cầu HS thảo luận nhóm và làm bài vào phiếu bài tập Đại diện các nhóm tiếp nối nhau nêu kết quả. HS nêu lại yêu cầu Nêu cách tính Làm bài vào vở Chữa bài Nhắc lại yêu cầu HS thảo luận và làm bài theo nhóm 2 Ôn lại cách giải bài toán có lời văn Làm bài vào vở Chữa bài Luyện viết A, Aấ, AÂ, B I mục tiêu: - HS viết được A, Aấ, AÂ, B, Baùn An chaờm hoùc theo mẫu chữ hoa và thường cỡ nhỏ. - Rèn luyện kĩ năng và tư thế viết. - GD tính kiên trì, cẩn thận, Ii Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hướng dẫn viết bảng: - GV đưa lên bảng các chữ mẫu cho HS quan sát. Gọi HS đọc các tiếng, từ. - Đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận: + Các con chữ nào được viết cao 1 li? + Các con chữ nào cao 2,5 li? GV HD viết từng chữ: A + Quy trình viết chữ hoa A như sau: từ điểm đặt bút ở dưới đường kẻ ngang dưới, viết nét móc hơi lượn sang phải một đơn vị chữ lên đường kẻ ngang trên. từ đây viết nét móc phải. Điểm dừng bút cao hơn đường kẻ ngang dưới một chút, cuối cùng lia bút lên đường kẻ ngang giữa, bên trái của nét thẳng (chéo 1/3 đơn vị chữ) để viết nét ngang. điểm dừng bút ở nét ngang thẳng hàng dọc với điểm của nét * Các chữ còn lại tiến hành tương tự 2. Hướng dẫn viết vở: - GV cho HS mở vở - Gọi HS nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết - Nhắc nhở uốn nắn HS tư thế ngồi viết - HD HS viết từng dòng: Uốn nắn sửa sai cho HS Củng cố dặn dò: GV thu vở chấm bài Sửa lỗi cho HS Cho HS thi viết Anh em như thể tay chân. HS đọc các chữ mẫu trên bảng HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét bổ sung HS viết bảng con Viết theo HD HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết Luyện viết từng dòng vào vở theo HD Sửa lỗi cho HS HS thi viết, bình chọn người viết đẹp Hướng dẫn học Luyện đọc Tặng cháu I - mục tiêu: HS đọc thuộc lòng bài Tặng cháu, trả lời được các câu hỏi trong SGK. Tìm được tiếng , từ ngoài bài có vần ao, au . Nói được câu chứa tiếng có vần ao hoặc au. II Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Luyện đọc : - Cho HS đọc lại bài trong SGK tiếp nối mỗi HS đọc 1 dòng thơ ( dành cho nhóm HSTB) - HS đọc thuộc lòng bài thơ 2. Tìm tiếng, từ có vần đã học - Cho HS thi tìm từ chứa tiếng, từ có vần au, ao - Tổ chức cho HS thi tìm từ chứa tiếng có vần au, ao - Nhận xét. - Cho HS đọc lại các từ đúng. - Nhận xét - Luyện đọc các tiếng, từ tìm được 3. Nói câu chứa tiếng có vần au, ao: - Thi nói tiếp sức câu chứa tiếng có vần au hoặc ao: Nhóm 1 đứng lên nói một câu chứa tiếng có vần au , sau đó nhóm 2 đứng dậy nói câu chứa tiếng có vần ao, nhóm 3 đứng lên nói câu chứa vần au hoặc ao Cứ như vậy liên tiếp cho đến khi nhóm nào không nói được thì thua cuộc HS đọc tiếp nối - Thi đọc thuộc lòng bài thơ Các nhóm thảo luận, tìm từ chứa tiếng, từ chứa vần ao, au - HS thi tìm tiếp sức - Nhận xét phân thắng thua - Đọc các từ đúng HS nghĩ tìm câu 1 phút Các nhóm thi đua nói câu. Đọc câu tìm được Thứ năm ngày tháng năm 201 Luyện toán Luyện tập chung I- Mục tiêu: HS được: - Củng cố các số tròn chục: đọc, viết, cấu tạo số, các phép tính cộng, trừ với các số tròn chục - Củng cố về nhận biết điểm ở trong, điểm ở ngoài hình - Củng cố về giải toán có lời văn. iiCác hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Tính: 40 + 50 - 50 = 60 + 20 - 10 = 50 + 40 - 40 = 20 - 10 + 60 = Bài 2: Số? 80 - .. = 50 60 - = 30 12 = + 2 70 + = 90 60 = + 10 40 = 90 - Bài 3: Trong phòng có 70 cái ghế, người ta mang ra khỏi phòng 4 chục cái ghế. Hỏi trong phòng còn bao nhiêu cái ghế? Cho HS đọc bài toán Phân tích bài toán Gọi HS tóm tắt bài toán Gọi HS giải bài toán Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho khi cộng 3 số ở 3 ô liên tiếp được kết quả bằng 80 40 30 HS nêu lại yêu cầu Làm bài vào bảng Nhận xét về tính chất của phép cộng và mối quann hệ giữa phép cộng và phép trừ. Nêu yêu cầu Làm bài vào vở Thi chữa bài nhanh giữa 2 tổ HS nêu bài toán Phân tích bài toán Trình bày bài giải HS nêu yêu cầu HS thảo luận nhóm 2 HS làm bài vào vở. Luyện viết I mục tiêu: - HS viết được 4 dòng theo mẫu chữ thường cỡ nhỏ. Rèn luyện kĩ năng và tư thế viết. GD tinh thần kiên trì, cẩn thận. Ii Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hướng dẫn viết bảng: - GV đưa lên bảng các chữ mẫu cho HS quan sát. Gọi HS đọc các tiếng, từ. HS đọc các chữ mẫu trên bảng - Đưa ra câu hỏi cho HS thảo luận: + Các con chữ nào được viết cao 1 li? + Các con chữ nào cao 2,5 li? HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét bổ sung GV HD viết chữ khó. Cho HS đọc 2 câu. Thảo luận tìm chữ khó viết - HD HS viết các chữ khó viết - HS thảo luận tìm chữ khó viết - Nêu chữ khó viết. HS viết bảng con 2. Hướng dẫn viết vở: - GV cho HS mở vở - Gọi HS nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết - Nhắc nhở uốn nắn HS tư thế ngồi viết - HD HS viết vào vở Quyựt nhaứ ai chớn ủoỷ caõy Hụừi em ủi hoùc haõy haõy maự hoàng Trửụứng em maỏy toồ trong thoõn Rớu ra rớu rớt chim non ủaàu muứa. Uốn nắn sửa sai cho HS Củng cố dặn dò: GV thu vở chấm bài HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết Luyện viết vào vở theo HD Sửa lỗi cho HS HS thi viết, bình chọn người viết đẹp Tiếng ANh Thứ sáu ngày tháng năm 201 Luyện đọc Cái nhãn vở I - mục tiêu: HS đọc lưu loát bài Cái nhãn vở, trả lời được các câu hỏi trong SGK. Tìm được tiếng , từ ngoài bài có vần ang, ac . Nói được câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac. II Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Luyện đọc : - Cho HS đọc lại bài trong SGK tiếp nối mỗi HS đọc một câu( dành cho nhóm HSTB) - HS đọc đoạn (HS TB và khá) - Cho đọc toàn bài và đọc diễn cảm(HS giỏi) 2. Tìm tiếng, từ có vần đã học - Cho HS thi tìm từ chứa tiếng, từ có vần ang, ac - Tổ chức cho HS thi tìm từ chứa tiếng có vần ang, ac - Nhận xét. - Cho HS đọc lại các từ đúng. - Nhận xét - Luyện đọc các tiếng, từ tìm được 3. Nói câu chứa tiếng có vần au, ao: - Thi nói tiếp sức câu chứa tiếng có vần ang hoặc ac: Nhóm 1 đứng lên nói một câu chứa tiếng có vần ang , sau đó nhóm 2 đứng dậy nói câu chứa tiếng có vần ac, nhóm 3 đứng lên nói câu chứa vần ang hoặc ac Cứ như vậy liên tiếp cho đến khi nhóm nào không nói được thì thua cuộc HS đọc tiếp nối - Thi đọc theo nhóm và cá nhân Các nhóm thảo luận, tìm từ chứa tiếng, từ chứa vần ang, ac - HS thi tìm tiếp sức - Nhận xét phân thắng thua - Đọc các từ đúng HS nghĩ tìm câu 1 phút Các nhóm thi đua nói câu. Đọc câu tìm được Luyện toán Luyện tập chung I - mục tiêu: - HS biết làm tính công, trừ 2 số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính, thực hiện phép tính. - Củng cố về giải toán có lời văn. - GD tinh thần yêu thích học môn Toán. II - Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Số? 50 + = 30 + 30 = 90 - 20 = 20 80 - = 0 70 - + 20 = 40 - 50 + 30 = 80 Bài 2: Nối ô trống với số thích hợp: 40 60 50 30 20 + 10 < < 90 - 20 Nhắc lại yêu cầu của bài - Làm bài vào bảng Nêu yêu cầu Bài 3: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Có : 9 chục con vịt Bán : 50 con vịt Còn lại: . quả bóng? HS làm bài vào vở Nhắc lại yêu cầu Đọc tóm tắt Nêu bài toán và tìm hiểu bài toán Giải bài toán 20 bạn Bài 4: Nêu bài toán theo tóm tắt sau rồi giải: Lớp 1A: ? bạn 30 bạn Lớp 1B: HS nêu lại yêu cầu Nêu bài toán Giải và trình bày bài giải vào vở Luyện viết Caớ nhaừn vụỷ I mục tiêu: - HS viết được bài Caựi nhaừn vụỷ theo mẫu chữ thường cỡ nhỏ. - Rèn luyện kĩ năng và tư thế viết. - GD tính kiên trì, cẩn thận, Ii Các hoạt động dạy học: Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Hướng dẫn viết bảng: - GV cho HS mở SGK đọc lại đoan 1 của bài. - Nêu những tiếng, từ khó viết 2. Hướng dẫn viết các tiếng khó: - GV HD cách viết những tiếng, từ khó viết mà HS vừa nêu. 3. Tập chép bài - Gọi HS nhắc lại cách cầm bút và tư thế ngồi viết - Nhắc nhở uốn nắn HS tư thế ngồi viết - HD HS viết từng dòng: Uốn nắn sửa sai cho HS Củng cố dặn dò: GV thu vở chấm bài Sửa lỗi cho HS HS đọc bài HS thảo luận nhóm 2 theo yêu cầu Đại diện nhóm nêu kết quả thảo luận Nhóm khác nhận xét bổ sung HS viết bảng con Viết theo HD HS nêu cách cầm bút, tư thế ngồi viết Luyện viết từng dòng vào vở theo HD Sửa lỗi cho HS HS thi viết, bình chọn người viết đẹp
Tài liệu đính kèm: