Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Năm 2020-2021 - Bài 106: Ao, eo

Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Năm 2020-2021 - Bài 106: Ao, eo

I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU

1. Đọc

- HS nhận biết vần ao, eo; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ao, eo.

- Hiểu nghĩa một số từ ngữ chứa tiếng có vần ao-eo.

- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng các tiếng có vần ao, vần eo.

- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mèo dạy hổ.

2. Viết

- Viết đúng: ao, ngôi sao, eo, con mèo (trên bảng con).

 

doc 4 trang Người đăng Diệp An An Ngày đăng 17/06/2023 Lượt xem 152Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tiếng Việt Lớp 1 - Năm 2020-2021 - Bài 106: Ao, eo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 21 : ĐI MỘT NGÀY ĐÀNG HỌC MỘT SÀNG KHÔN
Thứ .ngày .tháng năm 
TIẾNG VIỆT- TIẾT 241,242
Bài 106: ao - eo
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU
1. Đọc 
- HS nhận biết vần ao, eo; đánh vần, đọc đúng tiếng có các vần ao, eo.
- Hiểu nghĩa một số từ ngữ chứa tiếng có vần ao-eo.
- Nhìn chữ, tìm và đọc đúng các tiếng có vần ao, vần eo.
- Đọc đúng và hiểu bài Tập đọc Mèo dạy hổ.
2. Viết
-	Viết đúng: ao, ngôi sao, eo, con mèo (trên bảng con).
3. Nói và nghe 
-	Trao đổi với bạn về sự vật, hoạt động, trạng thái được vẽ trong tranh minh họa.
-	Hợp tác có hiệu quả với các bạn trong nhóm, trong tổ và trong lớp.
-	Giúp HS phát triển năng lực ngôn ngữ và năng lực văn học.
-	Qua hình ảnh nhân vật hổ giúp học sinh biết được cần phải có trách nhiệm với lời hứa.
Phẩm chất : 
Nhân ái: Yêu đất nước, yêu thiên nhiên 
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: 
- Máy chiếu, máy tính. 
- Vở bài tập Tiếng Việt 1, tập hai (nếu có). 
- 4 thẻ chữ viết nội dung BT đọc hiểu.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
 Hoạt động của giáo viên
 Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: ( 20 phút )
1. Giới thiệu bài: vần ao, vần eo. 
2. Chia sẻ và khám phá (BT 1: Làm quen) 
2.1. Dạy vần ao 
Dạy vần ao
- Gọi HS đọc vần mới.
+ GV chỉ từng chữ a và o.
- Gọi HS phân tích, đánh vần vần ao
- GV chỉ mô hình từng vần, yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn:
ao
a	o	:a - o - ao / ao
Giới thiệu từ khóa: GV chỉ tranh vẽ, hỏi: Tranh vẽ gì? 
- Chúng ta có từ mới: ngôi sao.
- Trong từ ngôi sao, tiếng nào có vần ao?
- Em hãy phân tích tiếng sao?
- GV chỉ mô hình tiếng sao, yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn:
sao
s	ao	: s - ao - sao / sao
- GV viết bảng: a, o.
ao
a
o
a- o - ao
sao
s
ao
2.2. Dạy vần eo (như vần ao). 
- Gọi HS đọc vần mới
+ GV chỉ từng chữ e và o.
- Gọi HS phân tích, đánh vần vần eo.
- GV chỉ mô hình từng vần, yêu cầu HS đánh vần và đọc trơn:
eo
e	o	:e - o - eo / eo
- Giới thiệu từ khóa: GV chỉ tranh vẽ, hỏi: Tranh vẽ gì? 
- Chúng ta có từ mới: con mèo.
- Trong từ con mèo, tiếng nào có vần eo?
- Em hãy phân tích tiếng mèo?
- GV chỉ mô hình tiếng mèo, yêu cầu HS đánh vần, đọc trơn
mèo
m	eo	: mờ - eo - meo – huyền - mèo / mèo
eo
e
o
e- o - ao
mèo
m
èo
* Củng cố: Cả lớp đọc trơn các vấn mới, từ khoá: ao, ngôi sao, eo, con mèo.
- Các em vừa học 2 vần mới là vần gì? 
- Các em vừa học 2 tiếng mới là tiếng gì?
- Vần ao có âm a đứng trước, âm o đứng sau ð a - o - ao.
- Tranh vẽ ngôi sao.
- Tiếng sao có vần ao.
- Tiếng sao có âm s (sờ) đứng trước, vần ao đứng sau ð đánh vần, đọc trơn tiếng sao: sờ - sao – sao / sao.
- Vần eo có âm e đứng trước, âm o đứng sau ð e - o - eo.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn.
- Tranh vẽ con mèo.
- Tiếng mèo có vần eo.
- Tiếng mèo có âm m (mờ) đứng trước, vần eo đứng sau ð đánh vần, đọc trơn tiếng mèo: mờ - eo - meo - huyền - mèo / mèo.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn.
- Vần ao, vần eo. Đánh vần: a - o - ao / ao ; e - o - eo / eo.
- tiếng sao, tiếng mèo. Đánh vần: sờ - ao - sao / sao; mờ - eo - meo - huyền - mèo / mèo.
* Hoạt động cá nhân, nhóm, tổ, lớp. HS nhận xét.
-/ HS (cá nhân, cả lớp): a - o - ao. Phân tích vần ao. / Đánh vần, kết hợp mô hình tay,
- HS nói: ngôi sao. Tiếng sao có vần ao. / Phân tích tiếng sao. / Đánh vần, đọc trơn: a - o – ao / sờ - ao - sao / ngôi sao.
Hs thực hiện tương tự
Đánh vần đọc trơn: e - o - eo / mờ - eo - meo - huyền - mèo / con mèo. 
* Cả lớp đọc trơn các vấn mới, từ khoá: ao, ngôi sao, eo, con mèo.
+ 1 HS đọc: a - o - ao
+ Cả lớp nói: ao
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn.
- HS (cá nhân, tổ, lớp) đánh vần và đọc trơn.
+ 1 HS đọc: e - o - eo
+ Cả lớp nói: eo
Hoạt động 2: ( 15 phút )
Luyện tập 
Mở rộng vốn từ
 - Nêu yêu cầu: Tìm tiếng có vần ao, tiếng có vần eo?
- GV chỉ từng từ ngữ dưới mỗi hình, gọi HS đọc.
- GV chỉ từ ngữ không theo thứ tự, yêu cầu cả lớp đọc nhỏ.
GV nhận xét
- HS đọc từng từ ngữ dưới hình. / HS tìm tiếng có vần ao, vần eo, nói kết quả trước lớp, HS nhận xét. 
- Cả lớp đọc các vần, tiếng vừa học trên bảng: ao, eo, ngôi sao, con mèo. 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tieng_viet_lop_1_nam_2020_2021_bai_106_ao_eo.doc