LUYỆN ĐỌC: TRƯỜNG EM
I. MỤC TIÊU:
- Học sinh nhận biết bài tập đọc: “Trường em" là bài văn xuôi.
- Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu.
II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc bài tập đọc: Trường em.
- GV nêu câu hỏi trong SGK.
- Nhận xét, ghi điểm
2. Hướng dẫn HS luyện đọc:
a. Luyện đọc đoạn:
- GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai.
- Giúp học sinh yếu đọc đúng.
b. Luyện đọc cả bài:
- GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu.
c. Đọc trong nhóm:
* Thi đọc: GV ghi điểm
TUẦN 25 Chiều thứ hai, ngày 20 tháng 2 năm 2012 LUYỆN ĐỌC: TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU: - Học sinh nhận biết bài tập đọc: “Trường em" là bài văn xuôi. - Học sinh đọc trơn cả bài, đọc ngắt, nghỉ đúng dấu câu. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS đọc bài tập đọc: Trường em. - GV nêu câu hỏi trong SGK. - Nhận xét, ghi điểm 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc đoạn: - GV theo dõi học sinh đọc, uốn nắn kịp thời nếu học sinh đọc sai. - Giúp học sinh yếu đọc đúng. b. Luyện đọc cả bài: - GV hướng dẫn ngắt, nghỉ hơi sau dấu câu. c. Đọc trong nhóm: * Thi đọc: GV ghi điểm Trả lời câu hỏi: - Yêu cầu 1 HS nêu câu hỏi và 1 HS trả lời câu hỏi trong SGK. 3. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài 1: Viết tiếng trong bài : Có vần ai: bài, mái. Có vần ay: dạy, dạy, hay. GV cho HS đọc thầm bài và làm bài tập. Bài 2: Viết tiếng ngoài bài Có vần ai : hai, tai, lái .... Có vần ay : tay, thay, may ... Bài 3: GV hướng dẫn cho HS làm bài. 4. Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học. - HS đọc bài. - Học sinh trả lời câu hỏi. - Học sinh đọc nối tiếp đoạn. - Học sinh đọc cả bài. - Học sinh đọc theo nhóm đôi. Vài nhóm đọc trước lớp. - Học sinh thi đọc cá nhân (nhóm) - HS nêu câu hỏi. - HS trả lời câu hỏi. - Đọc đồng thanh bài. HS đọc thầm bài và làm bài vào vở. HS tự tìm và viết bài vào vở bài tập HS đọc bài và đánh dấu vào ý trả lời đúng. HS về nhà đọc lại bài. ------------------------------------------------- LUYỆN TOÁN: TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC - BiÕt ®Æt tÝnh, lµm tÝnh trõ c¸c sè trßn chôc,trõ nhÈm c¸c sè trßn chôc trong ph¹m vi 90; gi¶i ®îc bµi to¸n cã lêi v¨n. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: - Gọi HS nhắc lại tên bài học ? 2. Hướng dẫn HS làm vở bài tập : Bài 1: Tính - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập GV nhận xét Bài 2: Tính nhẩm. - Gọi HS nêu yêu cầu - Học sinh viết kết quả - GV nhận xét Bài 3: - Bài toán cho biết gì? - Bài toán hỏi gì? - Cho học sinh giải vào vở Bài 4: Viết số thích hợp: GV ghi bảng hướng dẫn HS làm, GV chấm, nhận xét. 3. Dặn dò : - Về nhà xem lại các bài tập đã làm - Xem trước bài: Luyện tập. - Trừ các số tròn chục - Học sinh làm bảng con HS tự nhẩm bài GV cho HS nêu kết quả nối tiếp 40 - 20 = 20 50 – 40 = 20 70 - 30 = 40 60 – 40 = 20 60 - 60 = 0 80 - 20 = 20 - Tuấn gấp được 20cái thuyền, Toàn gấp được 30 cái thuyền Cả hai bạn gấp được bao nhiêu cái thuyền - Học sinh làm vào vở Chuẩn bị bài sau ---------------------------------------- MĨ THUẬT: VẼ MÀU VÀO HÌNH TRANH DÂN GIAN I. MỤC TIÊU: Học sinh làm quen với tranh dân gian Vieọt Nam - Vẽ màu theo ý thích vào hình vẽ Lợn ăn cây ráy. - Bước đầu nhận biết về vẻ đẹp của tranh dân gian II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: KT vở của HS 2. Bài mới: gt ghi mục bài HĐ1:Quan sát - nhận xét - GV giới thiệu tranh dân gian để HS thấy được vẻ đẹp của tranh quan hình vẽ, màu sắc .. + Trong tranh có những hình ảnh gì ? + Hình ảnh trong tranh được vẽ như thế nào ? + Tranh có những màu sắc nào ? - GV cho HS quan sát 1 số tranh dân gian khác + Gọi HS nhận xét HĐ2:Hướng dẫn học sinh cách vẽ màu - Quan sát bức tranh định tô. - Chọn màu cho bức tranh - Vẽ màu vào các hình ảnh trong tranh - Vẽ màu nền HĐ3: Thực hành - GV yêu cầu HS làm bài vào vở thực hành - GV hướng dẫn quan sát HS làm bài HĐ4:Đánh giá - nhận xét - Giáo viên cùng HS cùng chọn một số bài và gợi ý HS nhận xét, xếp loại . - GV bổ sung đánh giá 3. Củng cố dặn dò: - GV dặn dò HS về nhà chuẩn bị bài sau Kiểm tra đồ dùng ... - HS quan sát nhận xét. + Người, gà, vịt, + Vẽ to rõ + Xanh, hồng, đỏ. - HS quan sát - HS vẽ màu vào tranh dân gian - HS nhận xét chọn bài đẹp theo cảm nhận. - Cách tô - Màu sắc. ---------------------------------------------------- Thứ 3 ngày 21 tháng 2 năm 2012 TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B. I.MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B. - Viết đúng các vần ai, ay, ao,au; Các từ ngữ: mái trường, điều hay, sao sáng, mai sau kiểu chữ viết thường, cở chữ theo vở tập viết1, tập 2 ( Mỗi từ ngữ ít nhất một lần..) - HS kha, giỏi viết đều nết, đủ số dòng số chữ quy định. II.CHUẨN BỊ: - GV chuẩn bị bộ chữ mẫu . III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra vở đồ dùng học tập. 2.Bài mới:(7’)Giới thiệu vần uât, uyêt. HĐ1 :(15’)HD tô chữ hoa - Quan st nhận xt. GV gắn chữ A hoa H. Chiều cao chữ a nằm trong mấy dòng kẻ? H. Chiều rộng mấy dòng? H. Chữ a hoa có mấy nét? Gv vừa nói vừa tô chữ trong khung chữ. */ Chữ Ă, Â, B cách tô tương tự. H. So sánh chữ a, ă, â giống khác nhau chỗ nào? HĐ 2 : (17’) Hướng dẫn học sinh tập tô, tập viết viết. Nhắc HS cách cầm bút, tư thế ngồi. - Thu chấm bài, nhận xét. 3. Dặn dò: (3’) Về viết phần còn lại -HS đưa đồ dùng. - HS quan sát nhận xét - Chữ a hoa nằm trong 5 dòng kẻ - Chiều rộng nằm trong 5 dòng rưỡi - Chữ a hoa có 3 nét -tiếng xuất có âm x đứng trước.... - Giống : đều có 3 nét - Khác: ă, â khác a có hai dấu phụ đặt trên đỉnh - HS Viết bảng con ai, ay, mái trường, điều hay; ao, au,sao sáng, mai sau. - HS viết vở tập viết ------------------------------------------------- CHÍNH TẢ: TRƯỜNG EM I. MỤC TIÊU: -Nhìn bảng, chép lại đúng đoạn “ Trường học là anh em”, 26 chữ, trong khoảng 15 phút. -Điền đúng vần ai , ay, chữ c , k vào chỗ trống. -Làm được bài tập 2-3 SGK II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng phụ, bảng nam châm. -Học sinh : VBT Tiếng Việt T2. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.KTBC : Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh. 2.Bài mới: -GV GT tiết học: HS chép lại chính xác, không mắc lỗi đoạn văn 26 chữ trong bài Trường em. -Tốc độ viết tối thiểu 2 chữ / 1 phút. 3.HD học sinh tập chép: Gọi HS nhìn bảng đọc đoạn văn cần chép ở bảng lớp - HD học sinh viết các tiếng từ khó. GV nhận xét - HD chép bài vào vở: Nhắc tư thế ngồi viết, cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn thụt vào 2 ô, sau dấu chấm phải viết hoa. ChoHS nhìn bài viết ở bảng từ hoặc SGK để viết. - HD học sinh cầm bút chì để sữa lỗi chính tả: GV đọc HS khảo bài sữa lỗi. HD các em gạch chân những chữ viết sai, GV chữa trên bảng -Thu bài chấm 1 số em. 4.HD làm bài tập chính tả: HD học sinh làm bài tập Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng cuộc. - Chấm bài 5.Nhận xét, dặn dò: Về chép lại đoạn hai của bài trường em. HS để lên bàn: vở tập chép (vở trắng), bút chì, bút mực, thước kẻ để GV kiểm tra. Học sinh lắng nghe. -HS đọc . HS viết bảng con: trường, ngôi, hai, giáo, hiền, nhiều, thiết Học sinh viết vào bảng con các tiếng trên. HS thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên. HS tiến hành chép bài vào vở. Học sinh đổi vở và sữa lỗi cho nhau. Học sinh làm VBT. Điền vần ai hoặc ay. Gà mái, máy cày Điền chữ c hoặc k Cá vàng, thước kẻ, lá cọ -------------------------------------------- TOÁN: LUYỆN TẬP I.MỤC TIÊU: Biết đặt tính, làm tính, trừ nhẩm các số tròn chục. Biết giải toán có phép cộng. II.CHUẨN BỊ : - HS chuẩn bị vở bài tập. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1. Kiểm tra : HS thực hiện vào bảng con. Điền dấu > , < , = ? - Nhận xét . 2. Bài mới : (33’) Luyện tập. Bài 1: Đặt tính rồi tính HD học sinh làm bảng con Lớp nhận xét Bài 2 : Điền số vào ô trống. Làm vở bài tập Chấm - nhận xét Bài 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S HS tính kết quả trả lời miệng Chấm chữa bài Bài 4 : Làm vở ô li HD học sinh giải Chấm, chữa bài 3. Dặn dò: Về học và làm lại các bài tập 50 – 10 .... 20 40 – 10 .... 40 30 ..... 50 – 20 HS thực hiện bảng con - - - - - - 60 90 80 40 90 30 50 40 10 40 30 40 40 30 50 - HS làm vào vở bài tập ủ HS đọc yêu cầu, nêu miệng a) 60 cm – 10 cm = 50cm S b) 60cm -10 cm = 50 Đ c) 60 cm – 10 cm = 40 cm - HS làm vở Bài giải 1 chục cái bát = 10 cái bát Số bát nhà Lan có tất cả là: 20 + 10 = 30 (cái bát) Đáp số: 30 cái bát TỰ NHIÊN VÀ Xà HỘI: CON CÁ. I. MỤC TIÊU: Sau giờ học học sinh biết : -Biết kể tên và nêu lợi ích của cá . -Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trên hình vẽ hay vật thật. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Một con cá thật đựng trong bình -Hình ảnh bài 25 SGK. -Bút màu, bộ đồ chơi câu cá (cá bìa hoặc nhựa, cần câu). III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: Hãy nêu ích lợi của cây gỗ? Nhận xét bài cũ. 2.Bài mới: Giới thiệu bài HĐ1 : Quan sát con cá. + GV hướng dẫn học sinh quan sát con cá và trả lời các câu hỏi sau: H.Tên của con cá? H.Tên các bộ phận mà đã quan sát được? H.Các sống ở đâu? Nó bơi bằng cách nào? H.Cá thở như thế nào? - Các nhóm trả lời KL: Cá có đầu, mình, vây, đuôi. Cá bơi bằng đuôi, bằng vây và thở bằng mang HĐ2: Làm việc với SGK: GV giao nhiệm vụ và thực hiện: Cho HS quan sát và trả lời các câu hỏi trong SGK. - Đại diện nhóm đôi trình bày Người ta dùng gì để bắt cá ở trong hình trang 53 ? Em biết những cách nào để bắt cá? Em biết những loại cá nào? Em thích ăn những loại cá nào? Ăn cá có lợi ích gì? KL:Có rất nhiều cách bắt cá: đánh cá bằng lưới hoặc câu HĐ3: Thi vẽ cá và mô tả con cá mà mình vẽ.. - Gv nhận xét bổ sung 3.Củng cố : Trò chơi đi câu cá: Giáo viên đưa ra một số con cá và 4 cần câu. HD cách chơi trong thời gian 3 phút. Giáo viên hệ thống nội dung bài học. 4.Dăn dò: Học bài, xem bài mới Nhận xét. Tuyên dương.. 3 học sinh trả lời câu hỏi trên. Chia lớp thành 2 nhóm quan sát theo các câu hỏi: N.1: Quan sát con cá của nhóm mang đến lớp N.1: Quan sát con cá của nhóm - Đại diện các nhóm trả lời. Học sinh lắng nghe và nhắc lại. - Chia nhóm 2 học sinh - Nhóm trình bày Học sinh quan sát tranh ở SGK thảo luận . - Đại diện nhóm trình bày bổ sung cho nhóm bạn. - HS vẽ con cá và nêu được tên, các bộ phận bên ngoài của con cá. - HS chơi mỗi lần 4 em Chiều thứ 3 ngày 21 tháng 2 năm 2012 TẬP VIẾT: TÔ CHỮ HOA A, Ă, Â, B. I.MỤC TIÊU: - Tô được các chữ hoa: A, Ă, Â, B ở vở LVCĐ - Viết đúng các vần ai, ay; Các từ ngữ: bài học, bàn tay, ngọc trai, máy cày sau kiểu chữ viết thường, ( Mỗi từ ngữ ít nhất một lần..) - HS khá, giỏi viết đều nết, đủ số dòng số chữ quy định. ... , điểm số hàng dọc. 3. Trò chơi: “Tâng cầu” - GV nhắc lại luật chơi,cách chơi. - Phân chia đội đồng đều số người. - Tổ chức cho học sinh chơi. - Thưởng - phạt sau 1 lần chơi. Kết thúc - Thả lỏng tích cực bằng các động tác nhẹ, hệ thống lại bài học, nhận xét giờ -Giao bài tập về nhà cho HS 8p 24p 14p 10p 3p ĐH nhận lớp: x x x x x x x x x x x x X ĐH khởi động: Đội hình 2 hàng ngang. Đội hình bài thể dục : x x x x x x x x x x x x X ĐH nhóm: x x x x x x x x x x x x x x x x Đội hình trò chơi theo 2 hàng dọc trước vạch xuất phát. x x x x x x x x x x x x ĐH Kết thúc: x x x x x x x x x x x x x x X Chiều Thứ 5 ngày 4 tháng 3 năm 2010 LUYỆN CHÍNH TẢ : TẶNG CHÁU. I. MỤC TIÊU: - HS nh×n s¸ch hoÆc b¶ng chÐp l¹i chÝnh x¸c, tr×nh bµy ®óng bèn c©u th¬ bµi TÆng ch¸u trong kho¶ng 15 – 17 phót. - §iÒn ®óng ch÷ l, n vµo chç trèng hoÆc dÊu hái, dÊu ng· vµo ch÷ in nghiªng trong bµi tËp. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Bài mới: Giới thiệu bài: HĐ1: Hướng dẫn viết: - Gv viết bài lên bảng, đọc mẫu, giới thiệu đoạn chép. - Gọi HS đọc bài. * Những đêm nào trăng khuyết Trụng giống con thuyền trụi Em đi, trăng theo bước Như muốn cùng đi chơi - HS nhìn bảng và chép bài vào vở. - GV chấm nhận xét bài. HĐ2: Hướng dẫn h/s làm bài tập: - HS nghe. HS đọc ( 1 -2 h/s ) HS nêu HS đánh vần nhẩm. HS viết bảng con caực tửứ khoự. HS nhìn bảng chép. a. Điền n hay ch? GV cho HS quan sát tranh và điền vần vào bài. GV đi từng bàn giúp đỡ HS còn lúng túng. - Chữa bài GV chÊm ch÷a bµi. 3. Cñng cè, dÆn dß: - Tr¶ bµi, nhËn xÐt, khen ngîi h/s HS nêu y/c 1 h/s làm bảng phụ, cả lớp làm vào Lớp làm vào vở ô li ...ải uối cái ón HS lµm bµi vµo vë bµi tËp. HS vÒ nhµ viÕt l¹i bµi. ------------------------------------------- LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG I.MỤC TIÊU: - Biết cấu tạo các số tròn chục và cộng trừ các số tròn chục. - Biết giải toán có một phép cộng. -HS có ý thức tự giác học toán. II.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1.Kiểm tra bài cũ: GV vẽ lên bảng hình tròn, trong hình tròn có 4 điểm G, J, V, A và ngoài hình tròn có 3 điểm P, E, Q. Gọi HS xác định điểm trong hình tròn, điểm ngoài hình tròn. - Nhận xét về kiểm tra bài cũ. 2.Bài mới : Giới thiệu trực tiếp, ghi đề bài 3. HD học sinh luyện tập: Bài 1: HS nêu yêu cầu của bài. Gọi học sinh đọc cột mẫu: Số 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị Cho học sinh làm các cột còn lại vào VBT và nêu kết quả. Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài: Viết các số theo thứ tự HD học sinh xếp Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài: Giáo viên lưu ý cho học sinh viết tên đơn vị kèm theo (cm) Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài: Gọi học sinh đọc đề toán, nêu tóm tắt bài và giải. Ngăn thứ nhất : 40 quyển sách : 20 bức tranh Ngăn thứ hai: 50 quyển sách : 30 bức tranh Cả hai ngăncó: quyển sách? -Chấm, chữa bài Bài 5: Gọi nêu yêu cầu của bài: 4.Củng cố, dặn dò: GV hệ thống lại nội dung bài học Nhận xét tiết học, dặn dò tiết sau. HS xác định các điểm ở trong hình tròn và các điểm ở ngoài hình tròn. HS khác nhận xét bổ sung. Học sinh nhắc lại. -Đúng ghi Đ sai ghi S Số 18 gồm 1 chục và 8 đơn vị. Số 40 gồm 4 chục và 0 đơn vị. Số 15 gồm 1 chục và 5 đơn vị. Các số được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là 11 18 50 60 Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là 70 40 17 9 Học sinh làm VBT và nêu kết quả. Đọc đề toán và tóm tắt. Giải Cả hai có số quyển sách là: 40 + 50 =90 (quyển sách) Đáp số:90 quyển sách. Cho học sinh thực hành ở bảng con vẽ 3 điểm ở trong hình tam giác và 2 điểm ở ngoài hình tam giác Học sinh nêu nội dung bài. ----------------------------------------------- LUYỆN TN & XH: CON CÁ. I. MỤC TIÊU: - Nêu lợi ích của con cá. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con cá trê hình vẽ hay vật thật. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Bài cũ: GV nhận xét. 2. Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài tập 1: Nối ô chữ với từng bộ phận của con cá sao cho phù hợp: Gv hướng dẫn cho HS quan sát con cá trong vở bài tập và nối vào ô trống từng bộ phận của con cá. GV nêu từng cặp HS nêu ý kiến trước lớp.. GV nhận xét bài của từng nhóm. Bài tập 2: Hãy vẽ con cá: GV đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS vẽ còn lúng túng. GV cho HS nêu được lợi ích của con cá. 3. Dặn dò: HS về nhà chuẩn bị bài sau. HS nêu tên một số loài cá mà em biết. HS hoạt động theo cặp thảo luận và làm bài. HS phát biểu ý kiến của mình trước lớp. HS vẽ bài vào vở bài tập. HS nêu trước lớp. HS về nhà liên hệ với bài học. ------------------------------------------------- HOẠT ĐỘNG TẬP THỂ I.MỤC TIÊU: -HS biết lựa chọn , sưu tầm một số trò chơi dân gian phù hợp với lứa tuổi nhi đồng. - Biết chơi một số trò chơi dân gian. - Yêu thích và thường xuyên tổ chức các trò chơi dân gian trong các dịp lễ tết, hội khoẻ Phù Đổng, các giờ ngoại khoá, giờ ra chơi. II. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: - Quy mô HĐ: Tổ chức theo lớp. * Tài liệu và phương tiện: Sách, các dụng cụ sân bãi * Tiến hành: B1. Chuẩn bị: GV Sưu tầm trò chơi dân gian, nắm luật chơi, hướng dẫn chơi, phần thưởng để động viên. B2. Khởi động:. Tổ chức trò chơi oắn tù tì hay lộn cầu vồng... H. Trò chơi vừa rồi có tên là gì ? H. Bạn nào đã từng tham gia trò chơi chưa ? H. Trò chơi có khó không ? B3. Chơi trò chơi dân gian: GT trò chơi (Kéo co ) GV hướng dẫn cách chơi, luật chơi và một số yêu cầu khi tổ chức. B4. Tổng kết: GV nhận xét đánh giá thái độ, ý thức của HS. Dặn dò những nội dung cần chuẩn bị HS hoạt động theo lớp nhayrHS sưu Sưu tầm một số trò chơi dân gian Oắn tù tì Đã chơi rồi Trò chơi không khó HS tự phân công trong nhóm HS chơi đảm bảo an toàn. --------------------------------------- Thứ 6 ngày 24 tháng 2 năm 2012 TOAÙN: KIEÅM TRA GIÖÕA HOÏC KÌ 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: ( 2đ ) 30 + 40 80 + 20 10 + 60 40 + 40 Bài 2: Tính. ( 1đ ) 20 cm + 40 cm = 20 cm + 70 cm = .. 60 cm – 10 cm = 60 cm – 30 cm = .. Bài 3: ( 1đ ) a) Khoanh vào số bé nhất: 10 ; 90 ; 70 ; 60 ; 40 b) Khoanh vào số bé nhất: 20 ; 90 ; 50 ; 80 ; 10 Bài 4: a) Điền dấu lớn > ; < ; = vào chỗ chấm. ( 3đ ) 60 + 20 70 70 – 30 40 60 + 10 . 60 + 30 60 cm – 30 cm = .. 20 b) Viết số thích hợp vào ô trống: 60 40 Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống: + + - - 15 18 14 13 25 6 3 2 10 2 17 15 Bài 5: Chị có 30 que tính, em có 20 que tính. Hỏi cả hai chị em có tẩt cả bao nhiêu que tính? ( 2đ ) Tóm tắt Bài giải Chị có : que tính . Em có : . que tính . Có tất cả : .. que tính ? . Bài 6: ( 1đ ) Vẽ 4 điểm ở trong hình tam giác Và 5 điểm ở ngoài hình tam giác. b ) Hình vẽ bên : Có hình tam giác. Có hình vuông. . --------------------------------------------------- TẬP ĐỌC: CÁI NHÃN VỞ I.MỤC TIÊU: -Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Quyển vở, nắm nót, viết, ngay ngắn, khen. -Hiểu tác dụng của nhãn vở.H khá giỏi biết tự viết được nhãn vở. -Trả lời được câu hỏi 2-3 SGK II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: -Bảng nam châm. -Một số bút màu để học sinh tự trang trí nhãn vở. III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 1.KTBC : Gọi 3, HS đọc thuộc lòng bài thơ: Tặng cháu và trả lời câu hỏi 1 và 2 trong SGK. Nhận xét học sinh đọc và cho điểm. 2.Bài mới: -GV giới thiệu tranh, ghi đề bài lên bảng. -Hướng dẫn học sinh luyện đọc: Đọc mẫu bài văn lần 1 (giọng chận rãi, nhẹ nhàng). Tóm tắt nội dung bài: Đọc mẫu lần 2 ( chỉ bảng), đọc nhanh hơn lần 1. Luyện đọc tiếng, từ ngữ khó: GV gạch chân các từ ngữ khó đọc. HS luyện đọc từ ngữ kết hợp giải nghĩa từ. Nhãn vở: (an ¹ ang) Trang trí: (tr ¹ ch) Nắn nót: (ot ¹ oc) GT: Nắn nót: Viết cẩn thận cho đẹp. - Ngay ngắn: Viết cho thẳng hàng và đẹp mắt. Gọi đọc lại các từ đã trên bảng. Luyện đọc câu: Bài này có mấy câu ? Luyện đọc đọc nối tiếp từng câu Luyện đọc đoạn: Đoạn 1 gồn 3 câu đầu. Đoạn 2 gồm câu còn lại. Cho điểm động viên HS đọc tốt đoạn. Thi đọc đoạn Đọc cả bài. H.Tìm tiếng trong bài có vần ang ? GV nhận xét. H.Tìm tiếng ngoài bài có ang, ac? Gọi HS đọc bài, GV nhận xét. 3.Củng cố tiết 1: HS đọc lại bài Tiết 2 4.Tìm hiểu bài và luyện đọc: Gọi học sinh đọc bài và nêu câu hỏi: H.Bạn Giang viết những gì trên nhãn vở? H.Bố Giang khen bạn ấy thế nào? Nhận xét HS trả lời. Cho học sinh tự làm và trang trí cái nhãn vở. 5.Củng cố: Hỏi tên bài, gọi đọc bài, nêu lại nội dung bài đã học. 6. Dặn dò: Về nhà đọc lại bài nhiều lần, xem bài mới. Học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi: HS nhắc lại đề bài. Lắng nghe và theo dõi đọc thầm trên bảng. - HS tìm từ khó đọc HS phân tích, đánh vần các từ khó Có 4 câu. HS đọc nối tiếp câu. Đọc nối tiếp đoạn: 2 em. CN-ĐT - Đại diện nhóm thi đọc cả bài - Giang, trang. Đọc mẫu từ trong bài. - HS tự tìm 2 em. - HS đọc đoạn 1 -Tên trường, tên lớp, họ và tên của em. - HS đọc đoạn 2. Con gái đã tự viết được nhãn vở. Học sinh trang trí nhãn vở của mình. Nhắc tên bài và nội dung bài học. 1 học sinh đọc lại bài. ------------------------------------------------------- SINH HOẠT LỚP I. MỤC TIÊU: - Đánh giá lại tình hình học tập trong tuần 25. - Tổ chức hoạt động tập thể . - Giáo dục HS phát huy tính phê và tự phê. II. CHUẨN BỊ: - Sổ ghi chép cá nhân, sổ chủ nhiệm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: HĐ 1: Báo cáo tình hình học tập . 1. - Các tổ lên báo cáo về tình hình học tập và các hoạt động của tổ mình 2 - Lớp trưởng lên báo cáo tình hình chung của lớp trong tuần - GV lấy ý kiến đóng góp của HS cả lớp, nhận xét và chốt lại . 3- Gv nhận xét bổ sung - Mua bút chữ A màu đen để viết bút mực -Một số em đọc còn yếu về cố gắng luyện đọc ở nhà - Bồi dưỡng HSG để chuẩn bị thi - Thi mầm non năng khiếu 4. Bình bầu cá nhân và tập thể xuất sắc trong tuần HĐ2:Luyện đọc lại các bài trong tuần -Luyện đọc cho HS đọc yếu 3. Dặn dò: - Hoạt động cả lớp - Lần lượt tổ trưởng các tổ lên báo cáo - Lớp trưởng báo cáo chung HS nghe để bổ sung - HS cả lớp tham gia đóng góp ý kiến - Nghe GV nhận xét - Về mua bút - em Thắng, ý, Hải, Dụng - Lớp bầu tổ XS và cá nhân xuất sắc. - HS thực hiện tốt kế hoạch tuần sau.
Tài liệu đính kèm: