Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Lê Ngọc Hà

Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Lê Ngọc Hà

Tập đọc BÀN TAY MẸ

I. MỤC TIÊU

- Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,

.HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, at. Trả lời các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.

- Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ

- Rèn kỹ năng đọc .

II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC

 - Sử dụng tranh minh hoạ trong SGK.

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Tiết 1

1. Kiểm tra bài cũ

-Đọc bài: Cái nhãn vở

-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK

- GV nhËn xÐt .

2. Bµi míi

H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.

- Đọc mẫu toàn bài.

- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.

- Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.

- GV giải thích từ: rám nắng, xương xương

- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng

- Gọi HS đọc nối tiếp .

- Luyện đọc đoạn, cả bài.

- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.

- Cho HS đọc đồng thanh một lần.

 

doc 28 trang Người đăng buihue123 Lượt xem 386Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 26 - GV: Lê Ngọc Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 26
(Từ ngày 7 / 3 / 2011 đến ngày 11 / 3 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Bàn tay mẹ
T2: Bàn tay mẹ
Các số có hai chữ số
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Bàn tay mẹ
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: C,D,Đ
Bàn tay mẹ
Các số có hai chữ số
Cảm ơn và xin lỗi
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: C, D ,Đ
Tiết 1
Luyện viết(n-v):Bàn tay mẹ
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Các số có hai chữ số
T1: Cái Bống
T2:Cái Bống
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Luyện viết số có hai chữ số
Luyện đọc: Cái Bống
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Cái Bống
Ôn tập
So sánh các số có hai chữ số
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Bài thể dục.Trò chơi
T1: Kiểm tra định kì
T2:Kiểm tra định kì
Con gà
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần
BGH kí duyệt Ngày 8 tháng 1 năm 2011
 Người lên
 Lê Ngọc Hà
TUẦN 27
(Từ ngày 14 / 3 / 2011 đến ngày 18 / 3 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Hoa ngọc lan
T2: Hoa ngọc lan
Luyện tập
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Hoa ngọc lan
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: E,Ê,G
TC: Nhà bà ngoại
Bảng các số từ 1 đến 100
Cảm ơn và xin lỗi
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: E,Ê,G
Tiết 1
Luyện viết(n-v):Nhà bà ngoại
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Luyện tập
T1: Ai dậy sớm
T2:Ai dậy sớm
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Luyện tập về các số có hai chữ số
Luyện đọc: Ai dậy sớm
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Câu đố
Trí khôn
Luyện tập chung
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Bài thể dục.Trò chơi
T1: Mưu chú sẻ
T2:Mưu chú sẻ
Con mèo
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần
BGH kí duyệt Ngày 8 tháng 1 năm 2011
 Người lên
 Lê Ngọc Hà
TUẦN 28
(Từ ngày 21 / 3 / 2011 đến ngày 25 / 3 /2011 )
Thứ
Tiết
Phân môn
Nội dung bài dạy
2
1
2
3
4
Tập đọc
Tập đọc
Thể dục
Toán
T1: Ngôi nhà
T2: Ngôi nhà
Giải toán có lời văn
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
ÔL NT
Luyện đọc: Ngôi nhà
Tiết 1
3
1
2
3
4
Tập viết
Chính tả
Toán
Đạo đức
Tô chữ hoa: H,I,K
TC: Ngôi nhà
Bảng các số từ 1 đến 100
Chào hỏi và tạm biệt
1
2
3
GĐ-BD T Việt
TH Toán
GĐ-BD TViệt
Luyện viết chữ hoa: H,I,K
Tiết 1
Luyện viết(n-v):Ngôi nhà
4
1
2
3
4
Toán
Âm nhạc
Tập đọc
Tập đọc
Luyện tập
T1: Qùa của bố
T2:Qùa của bố
1
2
3
GĐ-BD Toán
GĐ-BD T Việt
TH T Việt
Luyện giải toán có lời văn
Luyện đọc: Qùa của bố
Tiết 2
5
1
2
3
4
Mĩ thuật
Tập chép
Kể chuyện
Toán
Qùa của bố
Bông cúc trắng
Luyện tập chung
6
1
2
3
4
ÔL Thể dục
Tập đọc
Tập đọc
TN-XH
Bài thể dục.Trò chơi
T1: Vì bây giờ mẹ mới về
T2:Vì bây giờ mẹ mới về
Con muỗi
1
2
3
4
TH T Việt
TH Toán
Thủ công
SHTT
Tiết 3
Tiết 2
Nhận xét cuối tuần
BGH kí duyệt Ngày 8 tháng 1 năm 2011
 Người lên
 Lê Ngọc Hà
TUẦN 26
Thứ hai ngày 07 tháng 3 năm 2011
TËp ®äc BÀN TAY MẸ
I. MỤC TIÊU
- Đọc trơn cả bài; đọc đúng các từ ngữ: yêu nhất, nấu cơm, rám nắng,
.HS khá, giỏi: tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần an, at. Trả lời các câu hỏi theo tranh nói về sự chăm sóc của bố mẹ với em.
- Hiểu các từ ngữ trong bài: rám nắng, xương xương. Hiểu nội dung bài: Tình cảm và sự biết ơn mẹ của bạn nhỏ
- Rèn kỹ năng đọc .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 - Sö dông tranh minh ho¹ trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TiÕt 1
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
1. KiÓm tra bµi cò 
-Đọc bài: Cái nhãn vở 
-Yêu cầu HS trả lời câu hỏi 1, 2 SGK
- GV nhËn xÐt .
2. Bµi míi 
H§1: Hướng dẫn học sinh luyện đọc.
- Đọc mẫu toàn bài.
- Bài văn gồm có mấy câu? GV đánh số các câu.
- Luyện đọc tiếng, từ: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương , GV gạch chân tiếng, từ khó yêu cầu HS đọc.
- GV giải thích từ: rám nắng, xương xương
- Luyện đọc câu: Cho HS luyện đọc từng câu, chú ý cách ngắt nghỉ và từ ngữ cần nhấn giọng 
- Gọi HS đọc nối tiếp .
- Luyện đọc đoạn, cả bài.
- Gọi HS đọc nối tiếp các câu.
- Cho HS đọc đồng thanh một lần.
H§2: «n vÇn an ; at .
 Bài tập 1 
? Tìm tiếng trong bài có vần an ?
- Giáo viên nhận xét.
 Bài tập 2
? Tìm tiếng ngoài bài có vần an,ăt ?
3. Cñng cè - DÆn dß 
 - Gv nhËn xÐt giê häc
-HS đọc và trả lời câu hỏi.
* theo dõi.
- có 5 câu.
- HS luyện đọc cá nhân, ĐT, có thể kết hợp phân tích, đánh vần tiếng khó.
- theo dõi
- luyên đọc cá nhân, nhóm.
- đọc nối tiếp một câu.
- luyện đọc cá nhân, nhóm.
- thi đọc nối tiếp các câu trong bài.
- đọc đồng thanh.
*Bàn tay,
- Đọc mẫu từ trong bài.
* chan hoà, hát,bát cơm
Học sinh đọc câu mẫu trong bài, hai nhóm thi tìm câu có vần có tiếng mang vần ai, ay.
TiÕt 2
Ho¹t ®éng cña gi¸o viªn
Ho¹t ®éng cña häc sinh
H§1: Tìm hiểu bài .
- GV gọi HS đọc câu đầu.
- Nêu câu hỏi 1 ở SGK.
- Gọi HS đọc 3 câu tiếp theo.
- Nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nói thêm: Bài văn nói về tình cảm của Bình đối với mẹ.
- GV đọc mẫu toàn bài.
- Cho HS luyện đọc SGK chú ý rèn cách ngắt nghỉ đúng cho HS .
H§2: Luyện nói 
- Tranh vẽ gì?
- Nêu chủ đề luyện nói ? Trả lời các câu hỏi theo tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh, thảo luận.
-GV nhận xét, sửa câu cho HS. 
3. Cñng cè - DÆn dß 
-Qua bài văn này em thấy Bình là một bạn nhỏ như thế nào?
 - Nhận xét giờ học.
* 2 em đọc.
- 2 em trả lời, lớp nhận xét bổ sung.
- 3 em đọc.
- cá nhân trả lời, lớp nhận xét.
- theo dõi.
- theo dõi.
- luyện đọc cá nhân, nhóm trong SGK.
- hai bạn đang hỏi nhau.
- luyện nói về chủ đề theo câu hỏi gợi ý của GV.
Toán
CÁC SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ
I. MỤC TIÊU
- Nhận biết số lượng; biết đọc, viết, đếm các số từ 20 đến 50
- Nhận biết được thứ tự các số từ 20 đến 50 
- Rèn tính cẩn thận, kỹ năng tính toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HOC 
 GV, HS : Các thẻ que tính, que tính rời
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Hoạt động1 Ôn các số có hai chữ số đã học 
-Hãy nêu các số có hai chữ số đã học GV nhận xét, cho điểm 
2. Hoạtđộng 2 Giới thiệu các số từ 20 đến 30
-Hướng dẫn HS lấy 2 thẻ( mỗi thẻ 1 chục que tính) thêm 3 que tính rời.
-GV gắn bảng như SGK và nêu: Hai chục và ba là hai mươi ba.
-GV viết bảng số: 23 , đọc mẫu 
- Tương tự giúp HS nhận ra số lượng, đọc, viết các số từ 21 đến 30.
*Giới thiệu các số từ 30 đến 40(Hướng dẫn HS tương tự như trên )
*Giới thiệu các số từ 40 đến 50(Hướng dẫn HS tương tự như trên )
3.Hoạtđộng 3 Thực hành
Bài 1
-Hướng dẫn cách làm
- Số 21, 22 gồm mấy chục và mấy đơn vị?
-Sau số 29 là số nào?
-Số liền trước số 31 là số nào?
Bài 3
Số liền trước số 38 là số nào?...
Bài 4 
Số liền sau số 27 là số nào?
Số liền sau số 39 là số nào?...
GV chỉnh sửa, giúp em yếu
Các số đó là số có mấy chữ số? 
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
-1 số HS nêu
-HS lần lượt lấy và nêu
-HS nhắc lại
-HS đọc
-HS thao tác với các thẻ que tính và que tính rời.
-HS đọc các số từ 21 đến 30
-HS đọc các số từ 30 đến 40
-HS đọc yêu cầu, 
-HS làm vào VBT
-HS nêu 
-Làm bài cá nhân, chữa bài
-HS đọc đề bài
-HS làm cá nhân, chữa bài
-HS làm bài cá nhân, chữa bài
Buổi chiều
G§ - bD tiÕng viÖt LuyÖn ®äc : BÀN TAY MẸ 
I. MỤC TIÊU 
- HS đọc trơn toàn bài .Phát âm đúng các tiếng từ ngữ khó :yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương.
 - Ôn vần : an , at - Tìm được tiếng , nói được câu chứa tiếng có vần : an , at
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1.Giíi thiÖu bµi
2. Luyện đọc bài: Bàn tay mẹ
- Gọi 1 em đọc lại toàn bộ bài .
- GV sửa cho học sinh .
a) Luyện đọc tiếng , từ
- Luyện đọc tiếng , từ khó: yêu nhất, giặt, rám nắng, xương xương.
- Nhận xét .
b) Luyện đọc câu :
- Cho học sinh đọc từng câu .
- Nhận xét 
c)Ôn lại các vần : an , at
- Cho HS nêu tiếng , từ có vần an , at 
- Nhận xét .
d) Luyện đọc toàn bài .
- Gọi HS thi đọc diễn cảm toàn bài 
3. Luyện tập : 
- Cho HS thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần :an , at
- Cho HS nêu lại nội dung bài .
- Hướng dẫn học sinh làm bài tập ở vở BTTV
3. Cñng cè - DÆn dß 
- Nhận xét giờ học.
- 1 em khá đọc toàn bài trong SGK 
- Lắng nghe – nhận xét 
- Tìm tiếng khó đọc – nhận xét .
- Nối tiếp nhau đọc từng câu
- Nhận xét 
- Nêu : chan chát,than thở,vạt áo... 
- Nhận xét
- Đọc diễn cảm cả bài .
- Nhận xét.
-Thi tìm tiếng , nói câu chứa tiếng có vần : an , at
-Vài em nhắc lại nội dung bài :Tình cảm yêu mến ,quý trọng của Bình đối với mẹ.
- Lần lượt nêu yêu cầu của bài – thực hiện vào vở bài tập Tiếng Việt 
T - H T ViÖt TiÕt 1 
I. Môc tiªu
- Củng cố cách đọc , t×m ®óng tiÕng cã chøa vÇn an - at. Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 54,55 .
Bài 1 §äc bµi : Viết thư.
- GV ®äc mÉu toµn bµi .
-Hưíng dÉn c¸ch ®äc.
Bài 2 §¸nh dÊu vµo tr­íc c©u tr¶ lêi ®óng: 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 3 T×m trong bµi ®äc vµ viÕt l¹i :
- TiÕng cã vÇn an ?
- TiÕng cã vÇn at ?
+ Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.Yêu cầu HS nối vào vở bài tập. Nhận xét. 
-GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* HS theo dâi trong bµi.
-HS l¾ng nghe
-HS ®äc ®ång thanh, ®äc c¸ nh©n.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp làm vào vở . 2, 3 HS nªu kÕt qu¶
Thứ ba ngày 08 tháng 03 năm 2011
TẬP VIẾT T« ch÷ hoa C,D,Đ
I. Môc tiªu
- Tô được các chữ hoa: C,D,Đ.
- Viết đúng các vần: an, at, anh, ach, các từ ngữ: bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, sạch sẽ kiểu chữ viết thường, cỡ chữ theo Vở Tập viết 1, tập hai. ( Mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1  ... hất, số bé nhất trong một nhóm các số.
II. §å dïng d¹y häc
-Các bó, mỗi bó có 1 chục que tính và các que tính rời.
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC
-Gọi học sinh đọc và viết các số từ 70 đến 99 bằng cách: Giáo viên đọc cho học sinh viết số, giáo viên viết số gọi học sinh đọc không theo thứ tự. 
-Nhận xét KTBC cũ học sinh.
2.Bài mới 
*Giới thiệu 62 < 65
-Giáo viên hướng dẫn học sinh xem hình vẽ trong SGK và hình vẽ giáo viên vẽ sẵn trên bảng lớp (theo mẫu SGK)
62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
Giáo viên giúp cho học sinh nhận biết:
62 và 65 cùng có 6 chục mà 2 < 5 nên 62 < 65 (đọc: 62 < 65)
	* Tập cho học sinh nhận biết 62 62 (thì 65 > 62)
Ứng dụng: Cho học sinh đặt dấu > hoặc < vào chỗ chấm để so sánh các cặp số sau:
42  44 , 76  71
*Giới thiệu 63 < 58( Tương tự)
*Thực hành
Bài 1 
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
-Cho học sinh thực hành vở và giải thích một số như trên.
Bài 2a,b (Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh làm vở và đọc kết quả.
-Giáo viên nên tập cho học sinh nêu cách giải thích khác nhau: 68 < 72, 72 < 80 nên trong ba số 72, 68, 80 thì số 80 lớn nhất.
Bài 3a,b(Phần còn lại HSKG làm)
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Thực hiện tương tự như bài tập 2.
Bài 4
-Gọi nêu yêu cầu của bài
-Cho học sinh so sánh và viết theo thứ tự yêu cầu của bài tập.
3.Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn bị tiết sau.
-Học sinh viết vào bảng con theo yêu cầu của giáo viên đọc.
-Học sinh đọc các số do giáo viên viết trên bảng lớp (các số từ 70 đến 99)
-Học sinh theo dõi phần hướng dẫn của giáo viên.
-Học sinh thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên, thao tác trên que tính để nhận biết: 62 có 6 chục và 2 đơn vị, 65 có 6 chục và 5 đơn vị.
-Học sinh so sánh số chục với số chục, số đơn vị với số đơn vị để nhận biết 62 < 65
-Đọc kết quả dưới hình trong SGK
62 62
 42 71
-Học sinh nêu yêu cầu của bài.
34 > 38, vì 4 38
36 > 30, vì 6 > 0 nên 36 > 30
25 < 30, vì 2 chục < 3 chục, nên 25 < 30
-Hs nêu.
a) 72 , 68 	b) 87 , 69
c) 94 , 92	 d) 38 , 40 ,
-Hs nêu.
-Học sinh thực hiện và nêu tương tự bài tập 2
-Hs nêu.
+Theo thứ tự từ bé đến lớn:
38 , 64 , 72
+Theo thứ tự từ lớn đến bé:
72 , 64 , 38
-Giải thích và so sánh cặp số sau: 87 và 78
Học sinh lắng nghe. 
Thứ sáu ngày 11 tháng 3 năm 2011
ÔL THỂ DỤC Bµi thÓ dôc – trß ch¬I vËn ®éng
I. MỤC TIÊU
- Biết cách thực hiện các động tác của bài thể dục phát triển chung (có thể còn quên ®ộng tác).
 - Biết tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ và tham gia chơi được.	
 - Biết xoay tròn các khớp cổ tay, cẳng tay, cánh tay, hông, đầu gối để khởi động
II. ĐỊA ĐIỂM - PHƯƠNG TIỆN
 - Sân trường ; còi .
III.NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1. Phần mở đầu
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.	
- Đứng vỗ tay, hát Tìm bạn thân
- Giậm chân tại chỗ hoặc chạy nhẹ nhàng 40 - 50 m, sau đó vừa đi vừa hít thở sâu.
2. Phần cơ bản
a)Ôn cả bài thể dục 
Gv hoặc lớp trưởng, tổ trưởng hô cho HS thực hiện
GV quan sát giúp đỡ em yếu kém
b) Trò chơi
“Nhảy đúng nhảy nhanh”
GV hướng dẫn cách chơi và cho HS tham gia trò chơi
GV làm mẫu và hướng dẫn HS nhảy
HS tham gia trò chơi
GV quan sát và khích lệ các em.
3.Phần kết thúc
- Nhận xét giờ học và giao bài tập về nhà
* HS lắng nghe 
- Cả lớp hát
- HS thực hiện
* GV điều khiển. Trong quá trình tập GV quan sát, nhận xét, sửa sai cho HS . Đội hình hàng ngang.
- Lần 1-2 GV nêu tên động tác, sau đó vừa giải thích vừa làm mẫu với nhịp độ chậm để HS bắt chước. GV hướng dẫn cách thở sau đó cho HS ôn luyện. Xen kẽ giữa các lần GV nhận xét, sửa sai cho HS.(Sau 2L GV mời 1-2 HS thực hiện tốt lên làm mẫu). Đội hình hàng ngang.
- GV điều khiển.
I
TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kì GHK II (Phần đọc thầm)
 Đề do nhà trường cung cấp.
TIẾNG VIỆT Kiểm tra định kì GHK II (Phần viết)
Đề do nhà trường cung cấp.
TNXH CON GÀ
 I. Môc tiªu 
 - Nêu ích lợi của con gà.
 	-Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con gà trên hình vẽ.
* H khá giỏi phân biệt được gà trống, gà mái, về hình dáng và tiếng kêu.
 II. §å dïng d¹y häc 
	-Một số tranh ảnh về con gà.
-Hình ảnh bài 26 SGK. Phiếu học tập  .
 III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoạt động giáo viên
Hoạt động học sinh
1.KTBC	
-Hãy nêu các bộ phận của con cá?
-Ăn thịt cá có lợi ích gì?
-Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới
-Cho cả lớp hát bài :Đàn gà con. 
-Bài hát nói đến con vật nào?
Hoạt động 1 Quan sát con gà.
-Học sinh biết tên các bộ phận của con gà, phân biệt được gà trống, gà mái, gà con.
Bước 1: Giao nhiệm vụ và thực hiện hoạt động.
Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh vẽ con gà và phát phiếu học tập cho học sinh.
Bước 2: Học sinh quan sát và thực hiện trên phiếu học tập.
Nội dung Phiếu học tập
1.Khoanh tròn vào chữ đặt trước các câu đúng:
Gà sống trên cạn.
Cơ thể gà gồm: đầu, mình, lông, chân.
Gà ăn thóc, gạo, ngô.
Gà ngủ ở trong nhà.
Gà không có mũ.
Gà di chuyển bằng chân.
Mình gà chỉ có lông.
2.Đánh dấu X vào ô trống nếu thấy câu trả lời là đúng:
Cơ thể gà gồm:
	Đầu	Cổ
	Thân	Vẩy
	Tay	Chân
	Lông 
Gà có ích lợi:
	Lông để làm áo
	Lông để nuôi lợn
	Trứng và thịt để ăn
	Phân để nuôi cá, bón ruộng
	Để gáy báo thức
	Để làm cảnh
3.Vẽ con gà mà em thích.
Giáo viên chữa bài cho học sinh.
Hoạt động 2 Đi tìm kết luận
Hãy nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
Gà di chuyển bằng gì?
Gà trống, gà mái, gà con khác nhau chỗ nào?
Gà cung cấp cho ta những gì? 
3.Củng cố 
-Gọi học sinh nêu những hiểu biết của mình về con gà.
-Nêu các bộ phận bên ngoài của con gà?
-Nhận xét. Tuyên dương.
-2 học sinh trả lời câu hỏi trên.
-Học sinh hát bài hát : Đàn gà con kết hợp vỗ tay theo.
-Con gà.
-Học sinh quan sát tranh vẽ con gà và thực hiện hoạt động trên phiếu học tập.
-Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Khoanh trước các chữ : a, b, c, e, f, g.
Học sinh thực hiện cá nhân trên phiếu.
Gọi học sinh này nêu, học sinh khác nhận xét và bổ sung.
Cơ thể gà gồm: đầu, thân, lông, cổ, chân.
Gà có lợi ích:
	Trứng và thịt để ăn.
	Phân để nuôi cá, bón ruộng.
	Để gáy báo thức.
	Để làm cảnh.
-Học sinh vẽ con gà theo ý thích.
-Các bộ phận bên ngoài của gà gồm có: Đầu, mình, lông, mắt, chân  .
Gà di chuyển bằng chân.
Gà trống mào to, biết gáy. Gà mái nhỏ hơn gà trống, biết đẻ trứng. Gà con bé tí xíu.
Thịt, trứng và lông.
-Học sinh tự nêu, học sinh khác bổ sung và hoàn chỉnh.
-Học sinh xung phong nêu.
Buổi chiều
T - H T ViÖt TiÕt 3
I. Môc tiªu
- Củng cố cách đọc và viết: vần an - at-ac . §iÒn ch÷ cã chøa ./?. 
- Làm tốt bài tập ë vë thùc hµnh.
- Gi¸o dôc häc sinh ý thøc rÌn ch÷, gi÷ vë s¹ch ®Ñp.
II. §å dïng d¹y häc
 S¸ch gi¸o khoa TV1tËp 2. Vë thùc hµnh.
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 1.Giíi thiÖu bµi
 2. Hưíng dÉn HS lµm bµi tËp ë vë thùc hµnh trang 56,57.
Bài 1 Điền vần, tiếng có vần an - at- ac .
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 1.
-Yêu cầu HS lµm vµo vở thùc hµnh. 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
Bài 2 Điền dấu chấm hoặc dấu chấm hỏi vào ô trống
-Yªu cÇu HS làm bµi vµo vë.
- GV chÊm 1 sè bµi nhËn xÐt.
Bài 3 Phân vai kể lại chuyện “ Viết thư’’
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3.
- Gv kÓ toµn bé c©u chuyÖn.
-Yêu cầu HS kÓ . 
 -Nhận xét kÕt luËn ®¸p ¸n ®óng.
3. Cñng cè dÆn dß
 - GV nhËn xÐt giê häc.
 L¾ng nghe.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp làm vào vở . 2 HS nêu kết quả đã điền.
* Lớp theo dâi .
- H kÓ . H kh¸c nhËn xÐt bæ sung .
TH to¸n TiÕt 2
I. Môc tiªu
- Biết viết các số có hai chữ số,so sánh số có hai chữ số. 
- Áp dụng làm tốt vở bài tập ë vë thùc hµnh.
II. §å dïng d¹y häc
 - Vë thùc hµnh .
III. C¸c ho¹t ®éng d¹y häc 
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
1.Giíi thiÖu bµi
2. Hưíng dÉn häc sinh lµm bµi tËp ë thùc hµnh trang 60.
Bµi 1 ViÕt ( theo mÉu) .
- Cho HS nªu yªu cÇu bµi 1.
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
- GV nhËn xÐt chung
Bµi 2 = 
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 3 Khoanh vào số lớn nhất, bé nhất
- Cho HS nêu yªu cÇu bµi .
- Gäi häc sinh lªn b¶ng lµm bµi . 
Bài 4,5 HS tự đọc yêu cầu để làm
 - 1 HS đọc bài 
- Gäi H lªn b¶ng lµm bµi .
- §æi vë ch÷a bµi cña nhau 
3. Cñng cè dÆn dß
- Nhận xÐt tiết học.
- L¾ng nghe.
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 4 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
* H nªu y/c ®Ò bµi .
- 2 H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
*2 HS lên bảng lµm
*2H lªn b¶ng lµm , c¶ líp lµm bµi vµo vë 
- H ch÷a bµi , nhËn xÐt lÉn nhau .
sinh ho¹t tËp thÓ sinh ho¹t líp
I. Môc tiªu 
 - Ñaùnh giaù caùc hoaït ñoäng trong tuaàn, ñeà ra keá hoaïch tuaàn tôùi.
 - HS bieát nhaän ra maët maïnh vaø maët chöa maïnh trong tuaàn ñeå coù höôùng phaán ñaáu trong tuaàn tôùi; coù yù thöùc nhaän xeùt, pheâ bình giuùp ñôõ nhau cuøng tieán boä.
 - Giaùo duïc hoïc sinh yù thöùc toå chöùc kæ luaät, tinh thaàn laøm chuû taäp theå.
II. lªn líp 
Hoaït ñoäng Giaùo vieân
Hoaït ñoäng Hoïc sinh
1.OÅn ñònh toå chöùc.
* Yeâu caàu caû lôùp haùt baøi do caùc em thích .
2.Nhaän xeùt chung tuaàn qua. 
* Ñaùnh giaù coâng taùc tuaàn 26. 
-Yeâu caàu lôùp tröôûng baùo caùo tình hình chung caû lôùp .
- Nhaän xeùt ñaùnh giaù chung hoaït ñoäng tuaàn 25. Khen nhöõng em coù tinh thaàn hoïc taäp toát vaø nhöõng em coù coá gaéng ñaùng keå ñoàng thôøi nhaéc nhôû nhöõng em coøn vi phaïm 
-Nhaän xeùt chung.
3.Keá hoaïch tuaàn 27.
- Thi ñua hoïc toát giöõa caùc toå vôùi nhau
- Chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì II.
-Tieáp tuïc thi ñua chaêm soùc caây vaø hoa theo khu vöïc quy ñònh .
4.Cuûng coá - daën doø -Nhaän xeùt tieát hoïc.
* Haùt ñoàng thanh.
- Lôùp tröôûng baùo caùo .
- Nghe , ruùt kinh nghieäm cho tuaàn sau .
* Caû lôùp theo doõi boå sung yù kieán xaây döïng keá hoaïch tuaàn 27 .

Tài liệu đính kèm:

  • docTUAN 26 KNS HA QT.doc